Dấu hỏi , dấu nặng
Dấu hỏi , dấu nặng
Luyên tập
Em là học sinh lớp 1 ( t2) HĐTT
T
TĐ
TĐ
ĐĐ
Luyện tập
Phần thưởng
Phần thưởng
Học tập sinh hoạt đúng giờ ( T2)
Trò chơi :Đội hình ,đội .
Dấu huyền , dấu ngã
Dấu huyền , dấu ngã TD
TD
T
CT Dàn hàng ngang – dồn hàng
Dàn hàng ngang – dồn hàng
Số bị trừ - số trừ - hiệu
(TC) Phần thưởng
Be,bè ,bẻ, bẽ,bẹ
Be,bè ,bẻ, bẽ,bẹ
Các số 1,2,3
Chúng ta đang lớn
Ôtập Quê hương tươi đẹp T
TĐ
KC
TNXH
ÂN Luyện tập
Làm việc thật là vui
Phần thưởng
Bộ xương
Học hát bài : Thật là hay
LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 2 Từ ngày 09 - 9 đến ngày 13 - 9 - 2013 Thứ Tiết Môn N1 Môn N2 Môn N3 Tên bài dạy Tên bài dạy Tên bài dạy 2 09-9 1 2 3 4 5 HĐTT HV HV T ĐĐ Dấu hỏi , dấu nặng Dấu hỏi , dấu nặng Luyên tập Em là học sinh lớp 1 ( t2) HĐTT T TĐ TĐ ĐĐ Luyện tập Phần thưởng Phần thưởng Học tập sinh hoạt đúng giờ ( T2) HĐTT TĐ T KC ĐĐ Ai có lỗi Trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần) Ai có lỗi Kính yêu Bác Hồ (T2) 3 10-9 1 2 3 4 TD HV HV Trò chơi :Đội hình ,đội ... Dấu huyền , dấu ngã Dấu huyền , dấu ngã TD TD T CT Dàn hàng ngang – dồn hàng Dàn hàng ngang – dồn hàng Số bị trừ - số trừ - hiệu (TC) Phần thưởng TD TD CT T Trò chơi – Đội hình,đội ngũ Đi đều,trò chơi kết bạn NV) Ai có lỗi Luyện tập 4 11-9 1 2 3 4 5 HV HV T TNXH ÂN Be,bè ,bẻ, bẽ,bẹ Be,bè ,bẻ, bẽ,bẹ Các số 1,2,3 Chúng ta đang lớn Ôtập Quê hương tươi đẹp T TĐ KC TNXH ÂN Luyện tập Làm việc thật là vui Phần thưởng Bộ xương Học hát bài : Thật là hay TĐ T TV TNXH ÂN Cô giáo tí hon Ôn tập các bảng nhân Ôn chữ hoa Ă ,  Vệ sinh hô hấp Học hát bài : Quốc ca ( Lời 2 ) 5 12-9 1 2 3 4 HV HV T TC ê - v ê - v Luyện tập Xé , dán hình CN, HTG T LT&C TV TC Luyện tập chung Từ ngữ về học tập .Dấu chấm hỏi Chữ hoa Ă , Gấp tên lửa ( T2) CT T LT&C TC NV : Cô giáo tí hon Ôn tập các bảng chia TN về thiếu nhi.Ôn tập câu là ai ? Gấp tàu thủy hai ống khói ( t2 ) 6 13-9 1 2 3 4 5 TV TV T MT HĐTT Tô các nét cơ bản Tô các nét cơ bản Các số 1,2,3,4,5 Vẽ nét thẳng T TLV CT MT HĐTT Luyện tập chung Chào hỏi – Tự giới thiệu (NV) Làm việc thật là vui Thường thức mĩ thuật :Xem tranh TLV T TNXH MT HĐTT Viết đơn Luyện tập Phòng bệnh đường hô hấp Vẽ TT: Vẽ họa tiết và vẽ màu vào hình Thứ 2 - 09 - 9 -2013 Ngày soạn: 07 - 9 - 2013 Ngày dạy: 09 - 9 - 2013 Tiết 1 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN 2 - Kế hoạch đầu tuần + Duy trì nề nếp ra vào lớp . + Thực hiện đi học đêu , đúng giờ . + Giữ gìn vệ sinh cá nhân , trường lớp sạch sẽ . + Đến lớp ăn mặc đồng phục , gọn gàng sạch sẽ . + Chuẩn bị bài , trước khi đến lớp . + Thực hiện giữ vở sạch , viết chữ đẹp . + Thi đua học tập giữa các tổ . + Thực hiện tuần hoa điểm mười . .. Tiết 2 N1 Học vần Dấu hỏi ( ? ) Dấu nặng ( .) ( T1) I –MỤC TIÊU: - HS biết được các dấu hỏi , dấu nặng . - Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ . - Biết được các dấu thanh ? , . ở tiếng chỉ đồ vật . II – KĨ NĂNG SỐNG: III - PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT: -Trực quan – Hỏi và trả lời IV –PHƯƠNG TIỆN - DẠY HỌC: - Bộ ghép vần - SGK V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Toán Luyện tập - Củng cố việc nhận biết độ dài 1dm quan hệ giữa dm và cm . - Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đề xi mét trong thực tế . - Luyện tập - SGK –Bảng phụ N3 Tập đọc Ai có lỗi - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng . - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Nắm được nghĩa của các từ mới. + Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn ,nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn . -Thể hiện sự thông cảm với bạn bè, biết nhường nhịn. -Giao tiếp biết cách ứng xử có văn hóa với bạn bè. -Làm chủ được bản thân, có hành vi tốt để cư xử với bạn bè. -Luyện đọc – Hỏi và trả lời - SGK – Hình minh họa TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức – Kiểm tra bài cũ -GV: Gọi hs lên bảng đọc :be -bé Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề -HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài -GV: Cho hs nhận diện dấu thanh hỏi và nặng Ghép chữ và phát âm -HS: So sánh các dấu thanh hỏi, thanh nặng. Với các đồ vật. Ghép chữ -GV: Theo dõi - nhận xét Hướng dẫn hs viết dấu thanh vào các tiếng bẻ , bẹ -HS: Chú ý – lắng nghe Luyện viết vào bảng con -GV:Theo dõi –nhận xét Hướng dẫn hs đọc các từ ứng dụng: be – bẻ - bẹ -HS: Nối tiếp nhau đọc từ ứng dụng. -GV: Nhận xét – ghi điểm Cho hs thi nhau đọc lại bài -HS: Thi nhau đọc lại bài III – Củng cố - dặn dò: -GV: Chốt lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -HS: Lên bảng làm bài tập 2 - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề -HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài -GV: Hướng dẫn hs làm bài tập1,2 -HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1,2 -GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài 3(cột 1,2) -HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 3(cột 1,2) -GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 4 -HS: Lên bảng làm bài tập 4 -GV: Nhận xét – ghi điểm -HS: Nêu lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -GV: Gọi hs đọc bài “Hai anh em” Trả lời câu hỏi Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề -HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài -GV: Đọc mẫu bài văn .Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: từng chữ, nổi giận, phần thưởng, trả thù, cổng. -HS: Chú ý – lấng nghe Lần lượt luyện đọc từ khó Nối tiếp nhau đọc từng đoạn -GV: Theo dõi - nhận xét Hướng dẫn hs đọc từng đoạn Trả lời câu hỏi -HS: Lần lượt đọc từng đoạn .Trả lời câu hỏi. -GV: Theo dõi – nhận xét Đọc lại bài .Nêu gợi cho hs tìm hiểu nội dung bài. -HS: Lần lượt đọc lại bài. Nêu nội dung bài -GV: Theo dõi – nhận xét Chốt lại nội dung bài -HS: Chú ý – lắng nghe Nêu lại nội dung bài -GV: Cho hs đọc lại bài Rút kinh nghiệm:........ ... Tiết 3 N1 Học vần Dấu hỏi (?) dấu nặng(.) (T2) I –MỤC TIÊU: -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ, bà mẹ, bạn gái và các bác nông dân trong tranh. II-PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT: -Trực quan – Luyện đọc III –PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: -Bộ ghép vần –SGK IV –TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Tập đọc Phần thưởng ( T1) - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng + Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ mới,dễ viết sai. + Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. -Trực quan – Hỏi và trả lời – Luyện đọc - Tranh minh họa -SGK N3 Toán Trừ các số có ba chữ số(có nhớ 1 lần) - Biết cách tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm ) - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ. -Luyện tập -SGK –Bảng phụ TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -HS: Đọc lại bài ở tiết 1 -GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs tô vào vở tập viết: be, bé -HS:Chú ý – Luyện viết vào vở tập viết -GV: Theo dõi – nhắc nhở .Giúp đỡ hs yếu .Hướng dẫn hs luyện nói . -HS: Quan sát tranh –Luyện nói theo chủ đề -GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs đọc cả bài -HS: Nối tiếp nhau đọc cả bài -GV: Theo dõi - nhận xét Cho hs thi nhau đọc cả bài -HS: Thi nhau đọc cả bài -GV: Nhận xét – tuyên dương III –Củng cố - dặn dò : -HS : Đọc lại cả bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -GV: Gọi hs đọc bài “Tự thuật” Trả lời câu hỏi Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Lên đọc bài . Trả lời câu hỏi. Lật SGK xem bài - GV:Đọc mẫu bài . Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó -HS:Lần lượt đọc từ khó Nối tiếp nhau đọc từng câu , đoạn . -GV:Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs đọc từng đoạn -HS: Thi nhau đọc từng đoạn -GV: Theo dõi - nhận xét Cho hs thi nhau đọc cả bài -HS: Thi nhau đọc cả bài . -GV: Theo dõi – nhận xét -HS: Đọc lại bài -GV: Chốt lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -HS: Lên bảng làm bài tập 1 - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề -HS: Chú ý –Lắng nghe Lật SGK xem bài -GV: Hướng dẫn hs phép trừ 432 627 - - 215 147 . 217 484 - HS:Chú ý – lắng nghe Lần lượt nêu cách trừ -GV: Theo dõi – sữa sai Hướng dẫn hs làm bài tập 1(cột 1,2,3) -HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1 (cột 1,2,3 ) -GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài 2(cột 1,2,3); 3 -HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 2(cột 1,2,3) ; 3 -GV: Nhận xét – ghi điểm -HS: Nhắc lại bài Rút kinh nghiệm: ............................................................... . Tiết 4 N1 Toán Luyện tập I – MỤC TIÊU: - Nhận biết hình vông, hình tam giác ,hình tròn. - Giúp hs nhận dạng hình chính xác. II –KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT: -Luyện tập IV – PHƯƠNG TIỆN - DẠY HỌC: -SGK –Bảng phụ V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Tập đọc Phần thưởng -Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt bụng -Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện. -Hiểu ý nghĩa câu chuyện: đề cao lòng tốt bụng, khuyến khích hs làm việc tốt. - Luyện đọc – hỏi và trả lời - SGK N3 Kể chuyện Ai có lỗi -Rèn kĩ năng nói: + Dưa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình. -Rèn kĩ năng nghe: + Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện. + Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn - Thể hiện sự thông cảm với bạn bè, biết nhường nhịn. - Giao tiếp biết cách ứng xử có văn hóa với bạn bè. - Làm chủ được bản thân, có hành vi tốt để cư xử với bạn bè. - Trực quan – thực hành - Hình minh họa -SGK TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -HS: Lên bảng nhận dạng hình và đọc tên -GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề -HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài -GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 -HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1 -GV: Nhận xét - ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài 2 -HS: Lên bảng làm bài 2 III –Củng cố - dặn dò : - GV: Chốt lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -GV: Gọi 2 hs lên bảng đọc bài “ Phần thưởng” Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề -HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài -GV: Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi -HS: Đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi -GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài - HS: Đọc lại bài – Nêu nội dung bài -GV: Theo dõi – nhận xét. Nêu lại nội dung bài - HS: Đọc lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -HS:Kể lại câu chuyện “Cậu bé thông minh” - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề -HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Cho hs đọc thầm câu chuyện và quan sát tranh minh họa SGK - HS: Đọc lại câu chuyện.Tiếp nối nhau kể từng đoạn. - GV: Theo dõi – nhận xét Tuyên dương -HS: Chú ý – sửa sai -GV: Chốt lại bài Rút kinh nghiệm : Tiết 5 N1 Đạo đức Em là học sinh lớp 1 (T2) I – MỤC TIÊU: -Vui vẻ phấn khởi đi học tự hào đã trở thành học sinh lớp 1. Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô g ... hủy hai ống khói. - GV : Theo dõi – nhắc nhở Giúp đỡ hs yếu - HS : : Hoàn thành sản phẩm Trưng bày sản phẩm -GV: Nhận xét từng sản phẩm -HS: Chú ý – sửa sai -GV : Chốt lại bài Rút kinh nghiệm: Thứ 6 - 13 - 9 - 2013 Ngày soạn: 11 - 9 - 2013 Ngày dạy: 13 - 9 - 2013 Tiết 1 N1 Tập viết Tô các nét cơ bản I –MỤC TIÊU: - HS biết và viết được các nét cơ bản. - Viết đúng , đẹp các nét cơ bản. II – PHƯƠNG PHÁP –KĨ THUẬT: - Trực quan – Thực hành III – PHƯƠNG PHÁP – DẠY HỌC: - Mẫu các nét cơ bản – Vở tập viết IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Toán Luyện tập chung - Phân tich số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Phép cộng, phép trừ (tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực hiện phép tính) - Giải bài toán có lời văn. - Quan hệ giữa dm, cm. - Luyện tập - SGK – Bảng phụ N3 Tập làm văn Viết đơn - Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc “Đơn xin vào đội”. Mỗi hs viết được 1 lá đơn xin vào Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh. - Luyện tập - SGK –Bảng phụ TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -GV: Kiểm tra vở tập viết của hs Giới thiệu bài – ghi đề -HS: Chú ý – lắng nghe Lật vở tập viết xem bài -GV: Vừa viết vừa hướng dẫn rõ từng nét của các nét cơ bản -HS: Chú ý – lắng nghe Luyện viết vào bảng con -GV: Theo dõi - nhắc nhở Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết -HS: Chú ý – lắng nghe Luyện viết vào vở tập viết -GV: Theo dõi – nhắc nhở Giúp đỡ hs yếu -HS: Hoàn thành bài viết nộp bài III – Củng cố - dặn dò : -GV : Chốt lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -HS: Lên bảng làm bài tập 2 -GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề -HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 viết 3 số đầu, bài 2 -HS:Lần lượt lên bảng làm bài tập 1 viết 3 số đầu , bài 2 -GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài 3 (3 phép tính đầu), bài 4 -HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 3(3 phép tính đầu ), bài 4 -GV: Nhận xét – ghi điểm - HS: Nêu lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -GV:Kiểm tra vở bài tập của hs Nhận xét – sửa sai Giới thiệu bài – ghi đề -HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài -GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 -HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1 -GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 2 -HS: Đọc mẫu đơn và viết vào mẫu đơn -GV: Gọi hs lần lượt đọc từng mẫu đơn. Nhận xét – ghi điểm -HS: Chú ý – sửa sai -GV: Chốt lại bài Rút kinh nghiệm : Tiết 2 N1 Tập viết Tập tô: e, b, bé I –MỤC TIÊU: - HS tô đúng các chữ e, b, bé. - HS tô đúng đẹp nhanh. II – KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP +KĨ THUẬT: -Trực quan – Thực hành IV –PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Mẫu chữ - vở tập viết V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Tập làm văn Chào hỏi – Tự giới thiệu - Rèn kĩ năng nghe và nói: + Biết cách và tự giới thiệu. + Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn. - Rèn kĩ năng viết: Biết viết một bản tự thuật ngắn. - Tự nhận thức về bản thân. - Giao tiếp: cởi mở tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác. - Tìm kiếm và xử lý thông tin. - Làm việc theo nhóm – luyện tập - SGK – Bảng phụ N3 Toán Luyện tập - Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị, giải toán có lời văn. - Luyện tập - SGK –Bảng phụ TL N1 N2 N3 1’ 4’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -GV: Gọi hs lên bảngviết các nét cơ bản Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề -HS: Chú ý – lắng nghe Lật vở tập viết xem bài - GV: Hướng dẫn hs quan sát mẫu chữ . Vừa viêt vừa hướng dẫn mẫu . Chữ e : viết 2đơn vị độ cao Chữ b : Chữ b : viết 5 đơn vị độ cao - HS: Chú ý – lắng nghe Luyện viết vào bảng con - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết - HS: Chú ý – lắng nghe Luyện viết vào vở tập viết - GV: Theo dõi –nhắc nhở Giúp đỡ hs yếu - HS: Hoàn thành bài viết nộp bài - GV: Thu bài - chấm bài Nhận xét bài viết III Củng cố - dặn dò: - HS: Nêu lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Tự giới thiệu tên và quê của em - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - HS: Lên bảng làm bài tập 1 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 2 - HS: Lên bảng làm bài tập 2 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 3 - HS: Lên bảng làm bài tập 3 -GV: Chốt lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập 1 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 2 - HS: Lên bảng làm bài tập 2 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 3 - HS: Lên bảng làm bài tập 3 - GV: Nhận xét – ghi điểm -HS: Nêu lại bài Rút kinh nghiệm: ........ Tiết 3 N1 Toán Các số 1,2,3,4,5. I – MỤC TIÊU: - Các khái niệm ban đầu về số 4 và 5. - Biết đọc viết các số 4 và 5. - Biết đếm từ 1 đến 5 và đếm từ 5 đến 1. - Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II – PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT: - Trực quan – Hỏi và trả lời – Luyện tập III – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Bộ học toán – SGK. IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Chính tả Làm việc thật là vui . - Nghe viết đoạn cuối trong bài “Làm việc thật là vui”. - Củng cố quy tắc viết g/gh (qua trò chơi tìm chữ). - Thuộc lòng bảng chữ cái. - Bước đầu biết sắp xếp tên người theo đúng thứ tự bảng chữ cái. - Luyện viết – luyện tập . - SGK – Bảng phụ . N3 Tự nhiên xã hội Phòng bệnh đường hô hấp . - Kể được tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp. - Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp. - Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp. - Trực quan – trình bày 1 phút. - Hình minh họa – SGK . TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ -HS: Lên bảng làm bài tập 2. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề -HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài -GV:Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - HS:Lần lượt lên bảng làm bài tập 1 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 2 -HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 2 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 3 -HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 3 -GV: Nhận xét – ghi điểm III – Củng cố - dặn dò : -HS: Nhắc lại bài . Về nhà xem lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng viết từ: xoa đầu, ngoài sân. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Đọc đầu bài và bài chính tả. Hướng dẫn hs viết bảng con từ khó. -HS: Đọc lại bài. Luyện viết vào bảng con - GV: Theo dõi - nhận xét Đọc bài rõ ràng, thong thả cho hs chép bài vào vở. - HS: Chú ý – lắng nghe. Chép bài vào vở - GV: Đọc lại bài cho hs chữa lỗi Hướng dẫn hs làm bài tập -HS: Lắng nghe chữa lỗi . Lên bảng làm bài tập - GV: Thu bài – chấm bài Nhận xét sửa sai - HS: Chú ý – sửa sai -GV: Chốt lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Kể những việc nên làm và không nên làm. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Yêu cầu hs kể tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp . - HS: Lần lượt nêu tên một số bệnh đường hô hấp. - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs quan sát SGK - HS: Quan sáy SGK . Lần lượt lên trình bày. - GV: Theo dõi - nhận xét Hướng dẫn hs chơi trò chơi. - HS: Lên đóng vai bác sĩ và bệnh nhân -GV: Nhận xét – bổ sung -HS: Nêu lại bài Rút kinh nghiệm : .. Tiết 4 N1 Mĩ thuật Vẽ nét thẳng N2 Mĩ thuật Thường thức mĩ thuật xem tranh N3 Mĩ thuật Vẽ trang trí: Vẽ họa tiết và vẽ màu vào hình có sẳn Tiết 5 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP. Bài: ĂN UỐNG SẠCH SẼ. I - MỤC TIÊU: Sau hoạt động, học sinh có khả năng: - Biết được ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ đối với sức khỏe con người nói chung, đối với bản thân nói riêng. - Có thói quen ăn uống sạch sẽ hợp vệ sinh; ghét thói ăn uống bậy bạ, không hợp vệ sinh. - Biết ăn uống sạch sẽ hợp vệ sinh (ăn chín uống sôi, không ăn quả xanh,không uống nước lã, ăn có giờ giấc, biết rửa tay trước khi ăn). II – THỜI GIAN: 30 phút III – NỘI DUNG –VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC: 1 – Nội dung: - Ăn uống sạch sẽ hợp vệ sinh có lợi gì? Nêu ăn uống không sạch sẽ, mất vệ sinh thì sẽ có hại gì cho sức khỏe mỗi người chúng ta? - Nếu biết ăn uống sạch sẽ hợp vệ sinh thì sức khỏe được đảm bảo, hạn chế được bệnh tật. - Nếu môi trường có nguồn nước bị bẩn, rau xanh và hoa quả bị hỏng thì chúng ta không được dùng để ăn uống. 2 - Hình thức tổ chức: - Xem tranh và trả lời câu hỏi. IV – CHUẨN BỊ: 1 – Giáo viên: - Chuẩn bị tranh minh họa. V - TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: 1 – Hoạt động 1: Xem tranh. a - Mục đích: Giúp hs nhận biết sự ô nhiễm môi trường. b - Cách tiến hành: - GV treo một số tranh lên bảng. - Sau đó đặt câu hỏi cho hs trả lời. Câu hỏi: Các em quan sát thấy gì ở những bức tranh này? Nguồn nước ở trong tranh như thế nào? Nếu chúng ta ăn thức ăn có ruồi đậu vào thì sẽ có hại như thế nào? Đây là rau gì, quả gì? Nếu những loại rau quả này bị hỏng thì có nên ăn không? Nếu ăn vào có hại cho sức khỏe như thế nào? c - Kết luận: Không được uống nước từ những nguồn nước bẩn. Không ăn các loại rau quả bị hỏng. Nếu chúng ta ăn uống không sạch sẽ thì sẽ có hại cho sức khỏe của bản thân. 2 – Hoạt động 2: Phân biệt những điều nên và không nên. a - Mục đích: Giúp hs nhận biết những điều nên và không nên trong việc ăn uống hằng ngày. b - Cách tiến hành: - Phát cho mỗi hs phiếu bài tập có các câu hỏi về những điều nên và không nên trong việc ăn uống sạch sẽ hợp vệ sinh: + HS làm bài vào giấy. Lên trình bày kết quả. + Có thể cho hs tự liên hệ thực tiễn hằng ngày trong việc ăn uống sạch sẽ hợp vệ sinh ở nhà cũng như ở nơi công cộng. + Kết thúc hoạt động, cả lớp hát bài: “ Thật đáng chê” c - Kết luận: Chúng ta không được ăn những thức ôi thiu hoặc quả xanh, không được uống nước lã. Chỉ nên ăn chín uông sôi, như thế sẽ làm cho ta khỏe mạnh và không bị bệnh tật. ..
Tài liệu đính kèm: