Giáo án các môn học lớp ghép 1, 2, 3 - Tuần 2

Giáo án các môn học lớp ghép 1, 2, 3 - Tuần 2

Dấu hỏi , dấu nặng

Dấu hỏi , dấu nặng

Luyên tập

Em là học sinh lớp 1 ( t2) HĐTT

T

ĐĐ

Luyện tập

Phần thưởng

Phần thưởng

Học tập sinh hoạt đúng giờ ( T2)

Trò chơi :Đội hình ,đội .

Dấu huyền , dấu ngã

Dấu huyền , dấu ngã TD

TD

T

CT Dàn hàng ngang – dồn hàng

Dàn hàng ngang – dồn hàng

Số bị trừ - số trừ - hiệu

(TC) Phần thưởng

Be,bè ,bẻ, bẽ,bẹ

Be,bè ,bẻ, bẽ,bẹ

Các số 1,2,3

Chúng ta đang lớn

Ôtập Quê hương tươi đẹp T

KC

TNXH

ÂN Luyện tập

Làm việc thật là vui

Phần thưởng

Bộ xương

Học hát bài : Thật là hay

 

doc 37 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp ghép 1, 2, 3 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 2 Từ ngày 09 - 9 đến ngày 13 - 9 - 2013
Thứ
Tiết
Môn
N1
Môn
N2
Môn
N3
Tên bài dạy
Tên bài dạy
Tên bài dạy
2
09-9
1
2
3
4
5
HĐTT
HV
HV
T
ĐĐ
Dấu hỏi , dấu nặng
Dấu hỏi , dấu nặng
Luyên tập
Em là học sinh lớp 1 ( t2)
HĐTT
T
TĐ
TĐ
ĐĐ
Luyện tập
Phần thưởng
Phần thưởng
Học tập sinh hoạt đúng giờ ( T2)
HĐTT
TĐ
T
KC
ĐĐ
Ai có lỗi
Trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
Ai có lỗi
Kính yêu Bác Hồ (T2)
 3
10-9
1
2
3
4
TD
HV
HV
Trò chơi :Đội hình ,đội ...
Dấu huyền , dấu ngã
Dấu huyền , dấu ngã
TD
TD
T
CT
Dàn hàng ngang – dồn hàng
Dàn hàng ngang – dồn hàng
Số bị trừ - số trừ - hiệu
(TC) Phần thưởng
TD
TD
CT
T
Trò chơi – Đội hình,đội ngũ
Đi đều,trò chơi kết bạn
NV) Ai có lỗi
Luyện tập
 4
11-9
1
2
3
4
5
HV
HV
T
TNXH
ÂN
Be,bè ,bẻ, bẽ,bẹ
Be,bè ,bẻ, bẽ,bẹ
Các số 1,2,3
Chúng ta đang lớn
Ôtập Quê hương tươi đẹp
T
TĐ
KC
TNXH
ÂN
Luyện tập
Làm việc thật là vui
Phần thưởng
Bộ xương
Học hát bài : Thật là hay
TĐ
T
TV
TNXH
ÂN
Cô giáo tí hon
Ôn tập các bảng nhân
Ôn chữ hoa Ă , Â
Vệ sinh hô hấp
Học hát bài : Quốc ca ( Lời 2 )
 5
12-9
1
2
3
4
HV
HV
T
TC
ê - v
ê - v
Luyện tập
Xé , dán hình CN, HTG
T
LT&C
TV
TC
Luyện tập chung
Từ ngữ về học tập .Dấu chấm hỏi
Chữ hoa Ă ,Â
Gấp tên lửa ( T2)
CT
T
LT&C
TC
NV : Cô giáo tí hon
Ôn tập các bảng chia
TN về thiếu nhi.Ôn tập câu là ai ?
Gấp tàu thủy hai ống khói ( t2 )
 6
13-9
1
2
3
4
5
TV
TV
T
MT
HĐTT
Tô các nét cơ bản
Tô các nét cơ bản
Các số 1,2,3,4,5
Vẽ nét thẳng
T
TLV
CT
MT
HĐTT
Luyện tập chung
Chào hỏi – Tự giới thiệu
(NV) Làm việc thật là vui
Thường thức mĩ thuật :Xem tranh
TLV
T
TNXH
MT
HĐTT
Viết đơn
Luyện tập
Phòng bệnh đường hô hấp
Vẽ TT: Vẽ họa tiết và vẽ màu vào hình
 Thứ 2 - 09 - 9 -2013 Ngày soạn: 07 - 9 - 2013
 Ngày dạy: 09 - 9 - 2013
 Tiết 1 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN 2
 - Kế hoạch đầu tuần 
 + Duy trì nề nếp ra vào lớp .
 + Thực hiện đi học đêu , đúng giờ .
 + Giữ gìn vệ sinh cá nhân , trường lớp sạch sẽ .
 + Đến lớp ăn mặc đồng phục , gọn gàng sạch sẽ .
 + Chuẩn bị bài , trước khi đến lớp .
 + Thực hiện giữ vở sạch , viết chữ đẹp .
 + Thi đua học tập giữa các tổ . 
 + Thực hiện tuần hoa điểm mười .
 ..
 Tiết 2 
 N1 Học vần
 Dấu hỏi ( ? ) Dấu nặng ( .) ( T1)
I –MỤC TIÊU:
- HS biết được các dấu hỏi , dấu nặng .
- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ .
- Biết được các dấu thanh ? , . ở tiếng chỉ đồ vật .
II – KĨ NĂNG SỐNG:
III - PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
-Trực quan – Hỏi và trả lời 
IV –PHƯƠNG TIỆN - DẠY HỌC:
- Bộ ghép vần - SGK
V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 N2 Toán 
 Luyện tập 
- Củng cố việc nhận biết độ dài 1dm quan hệ giữa dm và cm .
- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đề xi mét trong thực tế .
- Luyện tập 
- SGK –Bảng phụ 
 N3 Tập đọc 
 Ai có lỗi 
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
+ Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng .
- Rèn kĩ năng đọc hiểu:
+ Nắm được nghĩa của các từ mới.
+ Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn ,nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn .
-Thể hiện sự thông cảm với bạn bè, biết nhường nhịn.
-Giao tiếp biết cách ứng xử có văn hóa với bạn bè.
-Làm chủ được bản thân, có hành vi tốt để cư xử với bạn bè.
-Luyện đọc – Hỏi và trả lời 
- SGK – Hình minh họa 
TL
N1
N2
N3
1’
4’
28’
2’
 I - Ổn định tổ chức 
 – Kiểm tra bài cũ 
 -GV: Gọi hs lên bảng đọc :be -bé
 Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
 Lật SGK xem bài 
-GV: Cho hs nhận diện dấu thanh hỏi và nặng
 Ghép chữ và phát âm
-HS: So sánh các dấu thanh hỏi, thanh nặng. Với các đồ vật. Ghép chữ 
-GV: Theo dõi - nhận xét
 Hướng dẫn hs viết dấu thanh vào các tiếng bẻ , bẹ 
-HS: Chú ý – lắng nghe
 Luyện viết vào bảng con 
-GV:Theo dõi –nhận xét 
 Hướng dẫn hs đọc các từ ứng dụng: be – bẻ - bẹ 
-HS: Nối tiếp nhau đọc từ ứng dụng.
-GV: Nhận xét – ghi điểm
 Cho hs thi nhau đọc lại bài
-HS: Thi nhau đọc lại bài 
III – Củng cố - dặn dò:
-GV: Chốt lại bài
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ 
-HS: Lên bảng làm bài tập 2 
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
 Lật SGK xem bài
-GV: Hướng dẫn hs làm bài tập1,2
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1,2
-GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài 3(cột 1,2)
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 3(cột 1,2)
-GV: Nhận xét – ghi điểm 
 Hướng dẫn hs làm bài tập 4 
-HS: Lên bảng làm bài tập 4
-GV: Nhận xét – ghi điểm 
-HS: Nêu lại bài 
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ 
-GV: Gọi hs đọc bài “Hai anh em”
 Trả lời câu hỏi 
 Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe
 Lật SGK xem bài
-GV: Đọc mẫu bài văn .Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: từng chữ, nổi giận, phần thưởng, trả thù, cổng.
-HS: Chú ý – lấng nghe
 Lần lượt luyện đọc từ khó
 Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-GV: Theo dõi - nhận xét
 Hướng dẫn hs đọc từng đoạn 
 Trả lời câu hỏi
-HS: Lần lượt đọc từng đoạn .Trả lời câu hỏi.
-GV: Theo dõi – nhận xét 
 Đọc lại bài .Nêu gợi cho hs tìm hiểu nội dung bài.
-HS: Lần lượt đọc lại bài. Nêu nội dung bài 
-GV: Theo dõi – nhận xét 
 Chốt lại nội dung bài
-HS: Chú ý – lắng nghe
 Nêu lại nội dung bài 
-GV: Cho hs đọc lại bài
 Rút kinh nghiệm:........
...
 Tiết 3
N1 Học vần 
 Dấu hỏi (?) dấu nặng(.) (T2)
I –MỤC TIÊU:
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
Hoạt động bẻ, bà mẹ, bạn gái và các bác nông dân trong tranh.
II-PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
-Trực quan – Luyện đọc 
III –PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:
-Bộ ghép vần –SGK
IV –TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
N2 Tập đọc 
 Phần thưởng ( T1)
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
+ Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ mới,dễ viết sai. 
+ Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
-Trực quan – Hỏi và trả lời – Luyện đọc
- Tranh minh họa -SGK
 N3 Toán
 Trừ các số có ba chữ số(có nhớ 1 lần) 
- Biết cách tính trừ các số có ba chữ số
( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm )
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ.
-Luyện tập
-SGK –Bảng phụ 
TL
N1
N2
N3
1’
4’
28’
2’
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ 
-HS: Đọc lại bài ở tiết 1
-GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs tô vào vở tập viết: be, bé 
-HS:Chú ý – Luyện viết vào vở tập viết
-GV: Theo dõi – nhắc nhở .Giúp đỡ hs yếu .Hướng dẫn hs luyện nói .
-HS: Quan sát tranh –Luyện nói theo chủ đề 
-GV: Theo dõi – nhận xét 
 Hướng dẫn hs đọc cả bài
-HS: Nối tiếp nhau đọc cả bài
-GV: Theo dõi - nhận xét
 Cho hs thi nhau đọc cả bài 
-HS: Thi nhau đọc cả bài 
-GV: Nhận xét – tuyên dương 
III –Củng cố - dặn dò :
-HS : Đọc lại cả bài 
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ 
-GV: Gọi hs đọc bài “Tự thuật”
 Trả lời câu hỏi
 Nhận xét – ghi điểm 
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Lên đọc bài . Trả lời câu hỏi.
 Lật SGK xem bài 
- GV:Đọc mẫu bài . Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó 
-HS:Lần lượt đọc từ khó 
 Nối tiếp nhau đọc từng câu , đoạn .
-GV:Theo dõi – nhận xét
 Hướng dẫn hs đọc từng đoạn 
-HS: Thi nhau đọc từng đoạn 
-GV: Theo dõi - nhận xét
 Cho hs thi nhau đọc cả bài 
-HS: Thi nhau đọc cả bài .
-GV: Theo dõi – nhận xét 
-HS: Đọc lại bài 
-GV: Chốt lại bài
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ 
-HS: Lên bảng làm bài tập 1
- GV: Nhận xét – ghi điểm 
 Giới thiệu bài – ghi đề 
-HS: Chú ý –Lắng nghe
 Lật SGK xem bài
-GV: Hướng dẫn hs phép trừ 
 432 627
 - - 
 215 147
  .
 217 484
- HS:Chú ý – lắng nghe 
 Lần lượt nêu cách trừ 
-GV: Theo dõi – sữa sai
Hướng dẫn hs làm bài tập 1(cột 1,2,3)
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1 (cột 1,2,3 )
-GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài 2(cột 1,2,3); 3
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 2(cột 1,2,3) ; 3
-GV: Nhận xét – ghi điểm
-HS: Nhắc lại bài 
 Rút kinh nghiệm:
...............................................................
.
 Tiết 4
 N1 Toán 
 Luyện tập 
I – MỤC TIÊU:
- Nhận biết hình vông, hình tam giác ,hình tròn.
- Giúp hs nhận dạng hình chính xác.
II –KĨ NĂNG SỐNG: 
III – PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
-Luyện tập 
IV – PHƯƠNG TIỆN - DẠY HỌC:
-SGK –Bảng phụ 
V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 N2 Tập đọc 
 Phần thưởng
-Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt bụng
-Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: đề cao lòng tốt bụng, khuyến khích hs làm việc tốt.
- Luyện đọc – hỏi và trả lời
- SGK
 N3 Kể chuyện 
 Ai có lỗi
-Rèn kĩ năng nói:
+ Dưa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình.
-Rèn kĩ năng nghe:
+ Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.
+ Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn 
- Thể hiện sự thông cảm với bạn bè, biết nhường nhịn.
- Giao tiếp biết cách ứng xử có văn hóa với bạn bè.
- Làm chủ được bản thân, có hành vi tốt để cư xử với bạn bè.
- Trực quan – thực hành 
- Hình minh họa -SGK 
TL
N1
N2
N3
1’
4’
28’
2’
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ 
-HS: Lên bảng nhận dạng hình và đọc tên 
-GV: Nhận xét – ghi điểm 
 Giới thiệu bài – ghi đề 
-HS: Chú ý – lắng nghe 
 Lật SGK xem bài 
-GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1
-GV: Nhận xét - ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài 2 
-HS: Lên bảng làm bài 2
III –Củng cố - dặn dò :
- GV: Chốt lại bài
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ 
-GV: Gọi 2 hs lên bảng đọc bài “ Phần thưởng” 
 Nhận xét – ghi điểm 
 Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe 
 Lật SGK xem bài 
-GV: Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi
-HS: Đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi
-GV: Theo dõi – nhận xét 
 Hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài 
- HS: Đọc lại bài – Nêu nội dung bài
-GV: Theo dõi – nhận xét. Nêu lại nội dung bài 
- HS: Đọc lại bài 
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ 
-HS:Kể lại câu chuyện “Cậu bé thông minh” 
- GV: Nhận xét – ghi điểm 
 Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe 
 Lật SGK xem bài 
- GV: Cho hs đọc thầm câu chuyện và quan sát tranh minh họa SGK
- HS: Đọc lại câu chuyện.Tiếp nối nhau kể từng đoạn. 
- GV: Theo dõi – nhận xét 
 Tuyên dương 
-HS: Chú ý – sửa sai 
-GV: Chốt lại bài
 Rút kinh nghiệm :
 Tiết 5 
N1 Đạo đức
 Em là học sinh lớp 1 (T2)
I – MỤC TIÊU:
-Vui vẻ phấn khởi đi học tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.
Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô g ... hủy hai ống khói.
- GV : Theo dõi – nhắc nhở 
 Giúp đỡ hs yếu
- HS : : Hoàn thành sản phẩm 
 Trưng bày sản phẩm
-GV: Nhận xét từng sản phẩm
-HS: Chú ý – sửa sai
-GV : Chốt lại bài
 Rút kinh nghiệm:
 Thứ 6 - 13 - 9 - 2013 Ngày soạn: 11 - 9 - 2013
 Ngày dạy: 13 - 9 - 2013
 Tiết 1
N1 Tập viết 
 Tô các nét cơ bản 
I –MỤC TIÊU:
- HS biết và viết được các nét cơ bản.
- Viết đúng , đẹp các nét cơ bản.
II – PHƯƠNG PHÁP –KĨ THUẬT:
- Trực quan – Thực hành
III – PHƯƠNG PHÁP – DẠY HỌC:
- Mẫu các nét cơ bản – Vở tập viết 
IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
N2 Toán
 Luyện tập chung 
- Phân tich số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Phép cộng, phép trừ (tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực hiện phép tính)
- Giải bài toán có lời văn.
- Quan hệ giữa dm, cm.
- Luyện tập 
- SGK – Bảng phụ 
N3 Tập làm văn 
 Viết đơn
- Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc “Đơn xin vào đội”. Mỗi hs viết được 1 lá đơn xin vào Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
- Luyện tập 
- SGK –Bảng phụ 
TL
N1
N2
N3
1’
4’
28’
2’
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ
-GV: Kiểm tra vở tập viết của hs 
 Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe 
 Lật vở tập viết xem bài 
-GV: Vừa viết vừa hướng dẫn rõ từng nét của các nét cơ bản 
-HS: Chú ý – lắng nghe 
 Luyện viết vào bảng con 
-GV: Theo dõi - nhắc nhở 
 Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết 
-HS: Chú ý – lắng nghe 
 Luyện viết vào vở tập viết 
-GV: Theo dõi – nhắc nhở 
 Giúp đỡ hs yếu 
-HS: Hoàn thành bài viết nộp bài 
III – Củng cố - dặn dò :
-GV : Chốt lại bài 
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ
-HS: Lên bảng làm bài tập 2
-GV: Nhận xét – ghi điểm 
 Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe 
 Lật SGK xem bài 
- GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 viết 3 số đầu, bài 2
-HS:Lần lượt lên bảng làm bài tập 1 viết 3 số đầu , bài 2
-GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài 3 (3 phép tính đầu), bài 4
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 3(3 phép tính đầu ), bài 4 
-GV: Nhận xét – ghi điểm
- HS: Nêu lại bài 
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ
-GV:Kiểm tra vở bài tập của hs 
 Nhận xét – sửa sai 
 Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe 
 Lật SGK xem bài 
-GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1
-GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài tập 2 
-HS: Đọc mẫu đơn và viết vào mẫu đơn 
-GV: Gọi hs lần lượt đọc từng mẫu đơn.
 Nhận xét – ghi điểm
-HS: Chú ý – sửa sai 
-GV: Chốt lại bài
 Rút kinh nghiệm :
 Tiết 2 
N1 Tập viết 
 Tập tô: e, b, bé 
I –MỤC TIÊU:
- HS tô đúng các chữ e, b, bé.
- HS tô đúng đẹp nhanh.
II – KĨ NĂNG SỐNG:
III – PHƯƠNG PHÁP +KĨ THUẬT:
 -Trực quan – Thực hành 
IV –PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:
- Mẫu chữ - vở tập viết
V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
N2 Tập làm văn
 Chào hỏi – Tự giới thiệu 
- Rèn kĩ năng nghe và nói:
+ Biết cách và tự giới thiệu.
+ Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.
- Rèn kĩ năng viết: Biết viết một bản tự thuật ngắn. 
- Tự nhận thức về bản thân.
- Giao tiếp: cởi mở tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.
- Tìm kiếm và xử lý thông tin. 
- Làm việc theo nhóm – luyện tập 
- SGK – Bảng phụ 
N3 Toán
 Luyện tập 
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị, giải toán có lời văn.
- Luyện tập 
- SGK –Bảng phụ 
TL
N1
N2
N3
1’
4’
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ
-GV: Gọi hs lên bảngviết các nét cơ bản 
 Nhận xét – ghi điểm 
 Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe 
 Lật vở tập viết xem bài 
- GV: Hướng dẫn hs quan sát mẫu chữ . Vừa viêt vừa hướng dẫn mẫu .
 Chữ e : viết 2đơn vị độ cao 
 Chữ b : Chữ b : viết 5 đơn vị độ cao
- HS: Chú ý – lắng nghe
 Luyện viết vào bảng con 
- GV: Theo dõi – nhận xét 
 Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết
- HS: Chú ý – lắng nghe
 Luyện viết vào vở tập viết 
- GV: Theo dõi –nhắc nhở 
 Giúp đỡ hs yếu 
- HS: Hoàn thành bài viết nộp bài 
- GV: Thu bài - chấm bài 
 Nhận xét bài viết 
III Củng cố - dặn dò:
- HS: Nêu lại bài 
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ
- HS: Tự giới thiệu tên và quê của em 
- GV: Nhận xét – ghi điểm 
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý – lắng nghe 
 Lật SGK xem bài 
- GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 
- HS: Lên bảng làm bài tập 1
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài tập 2
- HS: Lên bảng làm bài tập 2
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài tập 3
- HS: Lên bảng làm bài tập 3 
-GV: Chốt lại bài 
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ
-GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập 1
 Nhận xét – ghi điểm 
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý – lắng nghe 
 Lật SGK xem bài 
- GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 
- HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài tập 2 
- HS: Lên bảng làm bài tập 2
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài tập 3
- HS: Lên bảng làm bài tập 3
- GV: Nhận xét – ghi điểm
-HS: Nêu lại bài
 Rút kinh nghiệm:
........
 Tiết 3 
N1 Toán 
 Các số 1,2,3,4,5.
I – MỤC TIÊU:
- Các khái niệm ban đầu về số 4 và 5.
- Biết đọc viết các số 4 và 5.
- Biết đếm từ 1 đến 5 và đếm từ 5 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. 
II – PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT:
- Trực quan – Hỏi và trả lời – Luyện tập 
III – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Bộ học toán – SGK.
IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
N2 Chính tả 
 Làm việc thật là vui .
- Nghe viết đoạn cuối trong bài “Làm việc thật là vui”.
- Củng cố quy tắc viết g/gh (qua trò chơi tìm chữ).
- Thuộc lòng bảng chữ cái.
- Bước đầu biết sắp xếp tên người theo đúng thứ tự bảng chữ cái.
- Luyện viết – luyện tập .
- SGK – Bảng phụ .
N3 Tự nhiên xã hội 
 Phòng bệnh đường hô hấp .
- Kể được tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp.
- Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp.
- Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp. 
- Trực quan – trình bày 1 phút.
- Hình minh họa – SGK .
TL
N1
N2
N3
1’
4’
28’
2’
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ
-HS: Lên bảng làm bài tập 2.
- GV: Nhận xét – ghi điểm 
 Giới thiệu bài – ghi đề
-HS: Chú ý – lắng nghe 
 Lật SGK xem bài 
-GV:Hướng dẫn hs làm bài tập 1 
- HS:Lần lượt lên bảng làm bài tập 1 
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài tập 2
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 2
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài tập 3
-HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 3
-GV: Nhận xét – ghi điểm
III – Củng cố - dặn dò : 
-HS: Nhắc lại bài . Về nhà xem lại bài 
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi hs lên bảng viết từ: xoa đầu, ngoài sân. 
 Nhận xét – ghi điểm 
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý – lắng nghe 
 Lật SGK xem bài 
- GV: Đọc đầu bài và bài chính tả.
 Hướng dẫn hs viết bảng con từ khó.
-HS: Đọc lại bài. Luyện viết vào bảng con
- GV: Theo dõi - nhận xét 
 Đọc bài rõ ràng, thong thả cho hs chép bài vào vở. 
- HS: Chú ý – lắng nghe.
 Chép bài vào vở 
- GV: Đọc lại bài cho hs chữa lỗi 
 Hướng dẫn hs làm bài tập 
-HS: Lắng nghe chữa lỗi .
 Lên bảng làm bài tập 
- GV: Thu bài – chấm bài 
 Nhận xét sửa sai 
- HS: Chú ý – sửa sai 
-GV: Chốt lại bài 
 I - Ổn định tổ chức 
 II – Kiểm tra bài cũ
- HS: Kể những việc nên làm và không nên làm.
- GV: Nhận xét – ghi điểm 
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý – lắng nghe 
 Lật SGK xem bài 
- GV: Yêu cầu hs kể tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp . 
- HS: Lần lượt nêu tên một số bệnh đường hô hấp.
- GV: Theo dõi – nhận xét 
 Hướng dẫn hs quan sát SGK 
- HS: Quan sáy SGK . Lần lượt lên trình bày.
- GV: Theo dõi - nhận xét 
 Hướng dẫn hs chơi trò chơi. 
- HS: Lên đóng vai bác sĩ và bệnh nhân 
-GV: Nhận xét – bổ sung 
-HS: Nêu lại bài 
 Rút kinh nghiệm :
 ..
 Tiết 4
N1 Mĩ thuật
 Vẽ nét thẳng
N2 Mĩ thuật
 Thường thức mĩ thuật xem tranh
N3 Mĩ thuật
 Vẽ trang trí: Vẽ họa tiết và vẽ màu vào hình có sẳn
 Tiết 5 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP.
 Bài: ĂN UỐNG SẠCH SẼ. 
 I - MỤC TIÊU:
 Sau hoạt động, học sinh có khả năng:
 - Biết được ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ đối với sức khỏe con người nói chung, đối với bản thân nói riêng.
 - Có thói quen ăn uống sạch sẽ hợp vệ sinh; ghét thói ăn uống bậy bạ, không hợp vệ sinh.
 - Biết ăn uống sạch sẽ hợp vệ sinh (ăn chín uống sôi, không ăn quả xanh,không uống nước lã, ăn có giờ giấc, biết rửa tay 
 trước khi ăn).
 II – THỜI GIAN: 30 phút
 III – NỘI DUNG –VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
 1 – Nội dung:
 - Ăn uống sạch sẽ hợp vệ sinh có lợi gì? Nêu ăn uống không sạch sẽ, mất vệ sinh thì sẽ có hại gì cho sức khỏe mỗi người 
 chúng ta?
 - Nếu biết ăn uống sạch sẽ hợp vệ sinh thì sức khỏe được đảm bảo, hạn chế được bệnh tật.
 - Nếu môi trường có nguồn nước bị bẩn, rau xanh và hoa quả bị hỏng thì chúng ta không được dùng để ăn uống.
 2 - Hình thức tổ chức:
 - Xem tranh và trả lời câu hỏi.
 IV – CHUẨN BỊ:
 1 – Giáo viên: - Chuẩn bị tranh minh họa.
 V - TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
 1 – Hoạt động 1: Xem tranh.
 a - Mục đích: Giúp hs nhận biết sự ô nhiễm môi trường.
 b - Cách tiến hành: - GV treo một số tranh lên bảng. 
 - Sau đó đặt câu hỏi cho hs trả lời.
 Câu hỏi: Các em quan sát thấy gì ở những bức tranh này? Nguồn nước ở trong tranh như thế nào? Nếu chúng ta ăn thức ăn 
 có ruồi đậu vào thì sẽ có hại như thế nào? Đây là rau gì, quả gì? Nếu những loại rau quả này bị hỏng thì có nên ăn 
 không? Nếu ăn vào có hại cho sức khỏe như thế nào?
 c - Kết luận: Không được uống nước từ những nguồn nước bẩn. Không ăn các loại rau quả bị hỏng. Nếu chúng ta ăn uống 
 không sạch sẽ thì sẽ có hại cho sức khỏe của bản thân.
 2 – Hoạt động 2: Phân biệt những điều nên và không nên.
 a - Mục đích: Giúp hs nhận biết những điều nên và không nên trong việc ăn uống hằng ngày.
 b - Cách tiến hành: 
 - Phát cho mỗi hs phiếu bài tập có các câu hỏi về những điều nên và không nên trong việc ăn uống sạch sẽ hợp vệ sinh:
 + HS làm bài vào giấy. Lên trình bày kết quả.
 + Có thể cho hs tự liên hệ thực tiễn hằng ngày trong việc ăn uống sạch sẽ hợp vệ sinh ở nhà cũng như ở nơi công cộng.
 + Kết thúc hoạt động, cả lớp hát bài: “ Thật đáng chê”
 c - Kết luận: Chúng ta không được ăn những thức ôi thiu hoặc quả xanh, không được uống nước lã. Chỉ nên ăn chín uông sôi,
 như thế sẽ làm cho ta khỏe mạnh và không bị bệnh tật. 
.. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop ghep 123 tuan 2.doc