* Kế hoạch hoạt động đầu tuần.
- Duy trì được nề nếp ra vào lớp.
- Thực hiện đi học đều đúng giờ.
- Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.
- Đến lớp ăn mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ.
- Đến lớp chuẩn bị bài đầy đủ.
- Thi đua học tập giữa các tổ.
- Thực hiện tuần hoa điểm mười.
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 6 Từ ngày 7 - 10 Đến ngày 11 - 10 - 2013 Thứ Tiết Môn N1 Môn N2 Môn N3 Tên bài dạy Tên bài dạy Tên bài dạy 2 7-10 1 2 3 4 5 HĐTT HV HV T ĐĐ ph - nh (T1) ph - nh (T2) Số 10 Giữ gìn sách vở,đồdùng.. HĐTT T TĐ TĐ ĐĐ 7 cộng với 1 số: 7 + 5 Mẫu giấy vụn. (T1) Mẫu giấy vụn. ( T2) Gọn gàng, ngăn nắp (T2) HĐTT TĐ T KC ĐĐ Bài tập làm văn Luyện tập Bài tập làm văn Tự làm lấy việc của mình (T2) 3 8-10 1 2 3 4 TD HV HV Đội hình – đội ngũ g - gh (T1) g - gh (T2) TD TD T CT Ôn 5 động tác của bài thể dục Ôn 5 động tác đã học 47 + 5 (T - C) Mẫu giấy vụn. TD TD CT T Đi vượt chướng ngại vật thấp Đi chuyển hướng phải, trái- Trò chơi (N - V) Bài tập làm văn Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số 4 9-10 1 2 3 4 5 HV HV T TNXH ÂN q - qu - gi (T1) q - qu - gi (T2) Luyện tập Chăm sóc và bảo vệ răng. Học hát bài: Tìm bạn thân T TĐ KC TNXH ÂN 47 + 25 Ngôi trường mới Mẫu giấy vụn. Tiêu hóa thức ăn. Học hát bài : Múa vui TĐ T TV TNXH ÂN Nhớ lại buổi đầu đi học. Luyện tập Ôn chữ hoa D, Đ Vệ sinh cơ quan bài tiết và nước tiểu Ôn bài hát: Đếm sao. 5 10-10 1 2 3 4 HV HV T TC ng - ngh (T1) ng - ngh (T2) Luyện tập chung Xé, dán hình quả cam T1 T LT&C TV TC Luyện tập Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định. Chữ hoa Đ Gấp máy bay đuôi rời ( T2) CT T LT&C TC (TC) Nhớ lại buổi đầu đi học. Phép chia hết và phép có dư Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy Gấp, cắt, dán, ngôi sao 5 cánh và cờ đỏ 6 11-10 1 2 3 4 5 HV HV T MT HĐTT y - tr (T1) y - tr (T2) Luyện tập chung Vẽ hoặc nặn quả dạng .... T TLV CT MT HĐTT Bài toán về ít hơn Khẳng định, phủ định-Luyện tập (N-V) Ngôi trường mới Vẽ trang trí: Màu sắc vẽ màu TLV T TNXH MT HĐTT Kể lại buổi đầu em đi học. Luyện tập Cơ quan thần kinh. Vẽ trang trí: vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu Thứ 2 - 7 – 10 - 2013 Ngày soạn: 5 - 10 - 2013 Ngày dạy: 7 - 10 - 2013 Tiết 1 Sinh hoạt đầu tuần 6. * Kế hoạch hoạt động đầu tuần. - Duy trì được nề nếp ra vào lớp. - Thực hiện đi học đều đúng giờ. - Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ. - Đến lớp ăn mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ. - Đến lớp chuẩn bị bài đầy đủ. - Thi đua học tập giữa các tổ. - Thực hiện tuần hoa điểm mười. Tiết 2 N1 Học vần ph - nh (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: ph – nh phố xá - nhà lá - Đọc được các tiếng ứng dụng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ II –KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện đọc. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – Bộ ghép vần – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Toán 7 cộng với 1 số: 7 + 5 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 từ đó lập và thuộc các công thức 7 cộng với 1 số - Củng cố giái bài toán về nhiều hơn. - Trực quan – Luyện tập. - Bộ học toán – SGK. N3 Tập đọc Bài tập làm văn (MĐTH- BVMT: Trực tiếp) - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc các từ khó: làm văn, loay hoay,rửa bát đĩa, ngắn ngủi. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Hiểu nghĩa các từ trong bài: khăn, mùi xoa, viết lia lịa,ngắn ngủi. + Đọc thầm khá nhanh, nắm được những chi tiết quan trọng và diễn biến của câu chuyện. Từ câu chuyện hiểu lời khuyên: Lời nói của hs phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. - Ra quyết định. - Đảm nhận trách nhiệm. - Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện đọc. - Tranh minh họa – SGK. TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên đọc: xe chỉ – rổ khế Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài. - GV: Cho hs nhận diện âm ph - nh Phát âm ph - nh và đánh vần tiếng phố – nhà - HS: Lần lượt nhận diện âm và đánh vần tiếng phố - nhà. - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs viết bảng con. ph phố nh nhà Chữ: ô, a, n viết 2 đơn vị độ cao. Chữ: h, cao 5 đơn vị độ cao. Chữ: p cao 4 đơn vị độ cao. - HS: Chú ý - lắng nghe. Luyện viết vào bảng con. - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng ứng dụng. - GV: Nhận xét – sửa sai. III – Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập4 - GV: Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài. - GV: Nêu bài toán và thao tác trên que tính. Hướng dẫn hs cách đặt thẳng cột và cách cộng. - HS: Theo tác trên que tính. Lần lượt nêu kết quả của phép tính. 7 + 5 = 12 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 1,2. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1,2 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập4 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập4 - GV: Chốt lại bài Dặn hs về nhà xem lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài “ Cuộc họp của những chữ viết”.Trả lời câu hỏi. Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài. - GV: Đọc mẫu bài Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: làm văn, loay hoay, rửa bát đĩa, ngắn ngủi. - HS: Lần lượt đọc từ khó. Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi. - HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi. -GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs đọc lại bài. - HS: Lần lượt đọc lại bài. Nêu nội dung bài. - GV: Theo dõi – nhận xét Nêu lại nội dung bài. - HS: Đọc lại bài Rút kinh nghiệm: . Tiết 3 N1 Học vần ph - nh (T2) I – MỤC TIÊU: - Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã. II –KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Luyện tập. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Tập đọc Mẫu giấy vụn. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa. + Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. + Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (cô giáo, bạn trai, bạn gái) - Tự nhận thức về bản thân. - Xác định giá trị. - Ra quyết định. - Trực quan – Luyện đọc. - Tranh minh họa – SGK. N3 Toán Luyện tập. - Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Giải bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số. - Luyện tập. - Bảng phụ - SGK TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài - ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Cho hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS: Quan sát tranh. Trả lời câu hỏi - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.. - HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs đọc đề luyện nói: Chợ, phố, thị xã. - HS: Đọc đề luyện nói - trả lời câu hỏi III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc bài “ Mục lục sách ” Trả lời câu hỏi. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Đọc mẫu bài – Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: rộng rãi, sáng sủa. - HS: Nối tiếp nhau đọc từ khó Nối tiếp nhau đọc từng câu, đơạn - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs luyện đọc . Kết hợp giải nghĩa từ - HS: Thi nhau đọc từng đoạn , cả bài - GV: Nhận xét – sửa sai - HS: Đọc lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs nêu miệng bài tập 1. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài - ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập 1 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập1 a) Tìm của: 12cm; 18kg; 10l b) Tìm của: 24m; 30giờ; 54giây - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập 2 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập bài 2 - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập 4 - HS: Lên bảng làm bài tập 4 - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài Rút kinh nghiệm: Tiết 4 N1 Toán Số 10 I – MỤC TIÊU: - Có khái niệm ban đầu về số 10. - Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II –KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Luyện tập. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Tập đọc Mẫu giấy vụn. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú. + Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch sẽ. * Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp học luôn luôn sạch sẽ. - Tự nhận thức về thân. - Xác định giả trị. - Ra quyết định - Luyện tập + Hỏi và trả lời - Tranh minh họa - SGK N3 Kể chuyện Bài tập làm văn (MĐTH- BVMT: Trực tiếp) - Rèn kĩ năng nói: + Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện. + Kể lại được 1 đoạn văn của câu chuyện bằng lời của mình. - Rèn kĩ năng nghe: Tập trung theo dõi các bạn kể câu chuyện. - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. - Ra quyết định. - Đảm nhận trách nhiệm. - Thảo luận đôi – Trình bày 1 phút. - Hình minh họa - SGK. TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đếm từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài -GV: Hướng dẫn hs thao tác trên que tính và đồ dùng học toán. Sau đó nêu kết quả. - HS: Thảo luận nhóm lần lượt nêu kết quả. - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs viết số 10. Đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - HS: Nối tiếp nhau đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - GV: Theo dõi - Nhận xét Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - HS: Lên bảng làm bài tập 1. - GV: Nhận xét - ghi điểm. Hướng dẫn hs làm bài tập 4, 5 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài 4, 5 III -Củng cố - dặn dò: -GV: Cho hs đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 Về nhà xem lại bài. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc lại bài “ Mẫu giấy vụn” -GV: Nhận xét – sửa sai. Giới th ... nh và cờ đỏ sao vàng. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Chuẩn bị giấy màu. - GV: Nhắc lại từng bước cắt, dán ngôi sao năm cánh và cờ đỏ sao vàng. Cho hs thực hành. - HS: Thực hành cắt, dán ngôi sao năm cánh và cờ đỏ sao vàng. - GV: Theo dõi – nhắc nhở. Giúp đỡ hs yếu. - HS: Hoàn thành sản phẩm. Trưng bày sản phẩm. - GV: Nhận xét từng sản phẩm. - HS: Chú ý – sửa sai. - GV: Chốt lại bài Rút kinh nghiệm: . Thứ 6 - 11 – 10 - 2013 Ngày soạn: 9 - 10 - 2013 Ngày dạy: 11 - 10 - 2013 Tiết 1 N1 Học vần y - tr (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: y - tr y tá - tre ngà - HS đọc được từ ứng dụng: y tế chú ý cá trê trí nhớ II – KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: -Trực quan – Hỏi và trả lời – luyện đọc. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – Bộ ghép vần – SGK V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Toán Bài toán về ít hơn - Củng cố khái niệm “ít hơn” và biết giải bài toán về ít hơn (dạng toán đơn) - Rèn kĩ năng giải toán về ít hơn (toán đơn có một phép). - Trực quan - Luyện tập - Hình minh họa – SGK N3 Tập làm văn Kể lại buổi đầu đi học - Rèn kĩ năng nói: HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình. - Rèn kĩ năng viết: Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu), diễn đạt rõ ràng. - Giao tiếp. - Lắng nghe tích cực. - Luyện tập . - Bảng phụ - SGK TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi đọc và viết: ng – ngh cá ngừ củ nghệ Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Cho hs nhận diện âm y - tr Phát âm và đánh vần tiếng y- tre - HS: Nối tiếp nhau nhận diện âm Phát âm và đánh vần tiếng - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs viết bảng con. y tr tre Chữ y cao 5 đơn vị độ cao Chữ r, e cao 2 đơn vị độ cao Chữ t cao 1,5 đơn vị độ cao - HS: Chú ý - lắng nghe Luyện viết vào bảng con. - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng : y tế chú ý cá trê trí nhớ - HS: Nối tiếp nhau đọc từ ứng dụng y tế chú ý cá trê trí nhớ - GV: Theo dõi – nhận xét III -Củng cố - dặn dò: - HS: Thi nhau đọc lại bài. Về nhà đọc lại bài. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập1 - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ sgk Nêu đề bài toán gợi ý cho hs. - HS: Quan sát hình vẽ và đọc đề toán. - GV: Hướng dẫn hs cách giải. Số quả cam ở hàng dưới 7 - 2 = 5 (quả) Đáp số: 5 quả - HS: Chú ý – lắng nghe. Lên bảng làm bài tập1 - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs làm bài 2 - HS: Lên bảng làm bài tập2 - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập1 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập1 - HS: Đọc đề bài và làm bài vào vở. - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs làm bài tập2 - HS: Lên bảng làm bài tập 2. - GV: Nhận xét – ghi điểm Cho hs đọc bài vừa làm - HS: Đọc lại bài tập vừa làm. - GV: Theo dõi – sửa sai - HS: Nêu lại bài. Về nhà xem lại bài Rút kinh nghiệm: . Tiết 2 N1 Học vần y - tr (T2) I – MỤC TIÊU: - HS đọc được câu ứng dụng: bé ho, mẹ cho bé ra y tế xã - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ. II – KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: -Trực quan – Luyện đọc. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – SGK V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Tập làm văn Khẳng định, phủ định luyện tập về mục lục sách - Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. - Rèn kĩ năng viết: Biết tìm và ghi lại mục lục sách. - Giao tiếp. - Thể hiện sự tự tin. - Tìm kiếm thông tin. - Trình bày ý kiến cá nhân. - Bảng phụ - SGK N3 Toán Luyện tập - Giúp hs củng cố nhận biết về chia hết và chia có dư và đặc điểm của số dư. - Luyện tập. - Bảng phụ - SGK TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài ở tiết1 Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs quan sát tranh và đọc câu ứng dụng: bé ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - HS: Nhóm quan sát hình vẽ sgk. Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs viết vở tập viết - HS: Luyện viết vào vở tập viết. - GV: Theo dõi – sửa sai. Hướng dẫn hs đọc đề luyện nói. Và luyện nói theo chủ đề: Nhà trẻ. - HS: Nối tiếp nhau đọc đề luyện nói và luyện nói theo chủ đề. - GV: Theo dõi – nhận xét. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài. Về nhà xem lại bài. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập1 - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập3 - HS: Đọc yêu cầu bài tập3 Lần lượt trả lời câu hỏi. - GV: Nhận xét – ghi điểm. - HS: Chú ý – sửa sai. - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập1. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập1, bài 2 (cột 1, 2, 3) - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập1, bài 2 (cột 1, 2, 3) - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập3, bài 4 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập3, bài 4 - GV: Nhận xét – ghi điểm - HS: Nêu lại bài. Về nhà xem lại bài. Rút kinh nghiệm: . Tiết 3 N1 Toán Luyện tập chung I – MỤC TIÊU: - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. - So sánh các số trong phạm vi 10 . - Nhận biết hình đã học. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Luyện tập III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Bảng phụ - SGK IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Chính tả (N - V) Ngôi trường mới - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “ Ngôi trường mới’. - Làm đúng các bài tập phân biết tiếng có vần, âm thanh dễ lẫn: ai/ ay; s/x (hoặc thanh hỏi, thanh ngã) - Luyện tập - Bảng phụ - SGK N3 Tự nhiên xã hội Cơ quan thần kinh. - Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thân kinh. - Nêu vai trò của não, tủy sống, các dây thần kinh và các giác quan. - Trực quan – Hỏi và trả lời. - Tranh minh họa - SGK TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 3. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1,2 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1, 2. - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập3 - HS: Lên bảng làm bài tập3. - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập4. - HS: Lên bảng làm bài tập4 - GV: Nhận xét – ghi điểm III -Củng cố - dặn dò: - HS: Nêu lại bài. Về nhà xem lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng viết tiếng có vần ai, ay. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Đọc bài chính tả Hướng dẫn hs viết từ khó: lợp lá, bỡ ngỡ. - HS: Chú y – lắng nghe. Luyện viết từ khó vào bảng con. - GV: Nhận xét – sửa sai. Đọc bài thong thả, rõ ràng. - HS: Lắng nghe – Chép bài vào vở. - GV: Đọc lại bài cho hs chữa lỗi . Hướng dẫn hs làm bài tập. - HS: Lắng nghe – chữa lỗi. Lên bảng làm bài tập. - GV: Thu bài – chấm bài. Nhận xét bài tập - HS: chú ý – sửa sai. - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Nêu cách đề phòng bệnh cơ quan bài tiết. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Cho hs quan sát tranh và kể tên. - HS: Quan sát tranh và lần lượt nêu. - GV: Theo dõi – nhận xét . Rút ra kết luận. - HS: Tham gia trò chơi “con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang” - GV: Theo dõi – nhận xét. Tuyên dương. - HS: Chú ý – sửa sai. - GV: Rút ra kết luận. - HS: Nêu lại bài. Về nhà xem lại bài Rút kinh nghiệm: . Tiết 4 N1 Mĩ thuật Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn N2 Mĩ thuật Vẽ trang trí: Màu sắc và vẽ màu vào .lhình có sẳn. N3 Mĩ thuật Vẽ trang trí: vẽ tiếp họa tiết và màu. Tiết 5 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP GIỮ GÌN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. I – MỤC TIÊU: - HS hiếu được sự cần thiết của môi trường cho cuộc sống con người, trách nhiệm của con người trong việc giữ gìn và bảo vệ môi trường. - Phân biệt được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường trong sạch. - Biết thực hiện giữ gìn và bảo vệ môi trường. II – THỜI GIAN: 40’ III – NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC: 1 - Nội dung: - Môi trường rất cần thiết cho cuộc sống của con người. Môi trường cung cấp cho con người những điều kiện để sống như ăn, mặc. - Môi trường bị ô nhiểm chủ yếu do con người gây ra. Vì vậy, con người cần phải có trách nhiệm với môi trường, sống thân thiện với môi trường. - Trách nhiệm của mỗi chúng ta là phải giữ gìn và bảo vệ môi trường. 2 - Hình thức: - Giáo viên cho hs chơi trò chơi IV – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG : a - Cách tiến hành: - Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm: Nhóm “thùng rác” và nhóm “ bỏ rác”. - Phổ biến cách chơi: + Nhóm “bỏ rác” xếp thành hình vòng tròn mỗi em cầm sẳn một vật tượng trưng cho rác (cặp, sách, bút, giày, dép,). Nhóm “thùng rác” đứng ở trong vòng tròn. + Khi có lệnh chơi, các em nhanh chóng bỏ rác vào thùng, mỗi thùng chỉ đựng số lượng rác là 3(“thùng rác” cầm 3 vật trên tay) + Khi có lệnh kết thúc, trong nhóm “ bỏ rác” , em nào còn cầm “rác” là thua. Em nào vứt “rác” đi (mà không bỏ vào “thùng rác”) là bị phạt . Trong nhóm “ thùng rác”, em nào cầm thiếu hoặc thừa số rác đã quy định cũng bị phạt. - Học thực hiện trò chơi. - Sau đó thảo luận câu: Vì sao phải bỏ rác vào thùng đựng rác ? Vứt rác bừa bãi có tác hại gì ? b – Kết luận: - Bỏ rác vào thùng để giữ vệ sinh chung, giữ cho môi trường trong sạch, trách được dịch bệnh, đảm bảo sức khỏe cho con người. - Vậy môi trường là gì ? Môi trường ảnh hưởng đến con người như thế nào ? Đó là nội dung của hoạt động mà hôm nay chúng ta cùng nhau thực hiện.
Tài liệu đính kèm: