Giáo án các môn khối 4 - Tuần 12 - Trường Tiểu Học số 1 Quảng Hoà

Giáo án các môn khối 4 - Tuần 12 - Trường Tiểu Học số 1 Quảng Hoà

Tuần 12

Thứ hai, ngày 7 tháng 11 năm 2011

Tập đọc: “Vua tàu thuỷ” Bạch Thỏi Bưởi

I. Mục tiờu:

- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.

- Hiểu ND : Ca ngợi Bạch Thái Bưởi từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chớ vươn lên đó trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng. (trả lời được các câu hỏi 1,2,4 trong SGK) - HS khá, giỏi trả lời được CH3 SGK.

- Giỏo dục HS sống cú nghị lực và ý chớ để vươn lên

II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa sgk, bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.

III. Hoạt động dạy - học:

 

doc 25 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần 12 - Trường Tiểu Học số 1 Quảng Hoà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 
Thứ hai, ngày 7 thỏng 11 năm 2011
Tập đọc: “Vua tàu thuỷ” Bạch Thỏi Bưởi 
I. Mục tiờu: 
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND : Ca ngợi Bạch Thỏi Bưởi từ một cậu bộ mồ cụi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chớ vươn lờn đó trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng. (trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,4 trong SGK) - HS khỏ, giỏi trả lời được CH3 SGK.
- Giỏo dục HS sống cú nghị lực và ý chớ để vươn lờn 
II. Đồ dựng dạy - học: - Tranh minh họa sgk, bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy - học: 
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ (3’)
3.Bài mới 32’
a)Luyện đọc:
b)Tỡm hiểu bài: 
c) Luyện đọc lại 
3. Củng cố - Dặn dũ (3’):
- Gọi HS đọc thuộc lũng cỏc cõu tục ngữ và nờu nội dung của bài. 
- Giới thiệu bài:
*Hướng.dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài:
- Gọi 1HS
-Nhận xột+ nờu cỏch đọc bài
- H.dẫn luyện.đoc từ khú
Hướng dẫn giải nghĩa : Hiệu cầm đồ,...
- Gọi vài cặp thi đọc+hướng dẫn nhận xột, bỡnh chọn, biểu dương 
- GV đọc mẩu
- Bạch Thỏi Bưởi xuất thõn như thế nào?
- Trước khi mở cụng ty tàu thủy Bạch Thỏi Bưởi đó làm những cụng việc gỡ ?
- Những chi tiết nào chứng tỏ ụng là một người rất cú ý chớ ?
* Đoạn 1 và 2 cho biết điều gỡ ?
- Bạch Thỏi Bưởi mở cụng ty vào thời điểm nào ?
- Bạch Thỏi Bưởi đó làm gỡ để cạnh tranh với người nước ngoài ?
+ em hiểu thế nào là một bậc anh hựng kinh tế ?
*Giải nghĩa : người cựng thời 
-Bạch Thỏi Bưởi đó thắng trong cuộc cạnh tranh khụng ngang sức với cỏc chủ tàu người nước ngoài như thế nào ?
- Nhờ đõu mà Bạch Thỏi Bưởi thành cụng ?
* Nội dung bài là gỡ ?
- GV ghi bảng, gọi HS nhắc lại
* Đọc diễn cảm :
- Gọi 4 hs đọc nối tiếp .
- Đọc mẫu đoạn văn và hướng dẫn
- Cho hs luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm 
-Nh.xột, điểm, biểu dương
+ Em học được điều gỡ ở Bạch Thỏi 
Bưởi ?
- Nhận xột tiết học
- Dặn HS về kể lại cõu chuyện trờn cho người thõn nghe và chuẩn bị bài sau : 
- Vài HS lờn bảng (Dung, Tuấn)
-1 HS đọc bài
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
- HS.đọc từ khú :diễn thuyết,quẩy,...
- 4 HS nối tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp theo dừi
-Vài HS đọc chỳ giải-lớp theo dừi sgk
- Luyện đọc bài theo cặp 
- Vài cặp thi đọc bài 
- Theo dừi, thầm sgk
- mồ cụi cha từ nhỏ, theo mẹ quẩy gỏnh hàng rong. Được nhà họ bạch nhận làm con nuụi, cho ăn học.
- làm thư kớ cho hóng buụn, buụn ngụ, buụn gỗ, mở hiệu cầm đồ, lập nhà in, khai thỏc mỏ ...
- cú lỳc mất trắng tay, khụng cũn gỡ nhưng bưởi khụng nản chớ.
* Hoàn cảnh của Bạch Thỏi bưởi và ý chớ vươn lờn của ụng.
 - Những con tàu của người Hoa đó độc chiếm cỏc đường sụng miền Bắc.
- Là do ụng biết khơi dậy lũng tự hào dõn tộc của người Việt nam.
-Là người giành thắng lợi to lớn trong kinh doanh
- Cho người đến bến tàu diễn thuyết, kờu gọi hành khỏch với khẩu hiệu “người ta phải đi tàu ta”. Nhiều chủ tàu người hoa, người phỏp bỏn lại tàu cho ụng. ễng mua xưởng sửa chữa tàu, thuờ kĩ sư trụng nom.
- Nhờ ý chớ vươn lờn, biết khơi dậy lũng tự hào dõn tộc, biết tổ chức cụng việc kinh doanh.
- Ca ngợi Bạch Thỏi Bưởi từ một cậu bộ mồ cụi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chớ vươn lờn đó trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng 
- 2 em nhắc lại.
-4 HS nối tiếp đọc- lớp tỡm giọng đọc đỳng
- HS nghe.
- Luyện đọc theo cặp (1’).
- Thi đọc diễn cảm- .lớp theo dừi, nhận xột, bỡnh chọn, biểu dương.
-Liờn hệ +trả lời.
-Theo dừi, thực hiện
Toỏn: Nhõn một số với một tổng
I. Mục tiờu: 
- Biết cỏch thực hiện nhõn một số với một tổng, nhõn một tổng với một số.
- Áp dụng để thực.hiện nhõn một số với một tổng, một tổng với một số để tớnh nhẩm, tớnh nhanh. BT1,2a)1ý ;b 1ý;3
3- GD : Yờu mụn học, cú tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm toỏn.
II. Đồ dựng dạy - học: 
1- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
2- HS : Xem trước bài, thuộc bảng nhõn.
III. Hoạt động dạy - học: 
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ (3’)
3.Bài mới 32’
a)Tớnh và so sỏnh giỏ trị 2 biểu thức 
b/ Quy tắc một số nhõn với 1 tổng
c) Luyện tập:
Bài 1: 
Bài 2: 
Bài 3: 
Bài 4: 
3. Củng cố - Dặn dũ (3’):
- Gọi HS bài tập 3.
-Nhận xột, điểm
- Giới thiệu bài, ghi đề
Tớnh và so sỏnh giỏ trị 2 biểu thức 
 4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5.
-Yờu cầu HS tớnh giỏ trị 2 biểu thức và so sỏnh giỏ trị của chỳng.
- Yờu cầu HS đọc biểu thức bờn phải.
- Vậy khi thực hiện một số nhõn với 1 tổng ta cú thể làm như thế nào ?
- Vậy ta cú biểu thức : a x ( b + c ) em nào cú thể viết cỏch tớnh khỏc.
- Yờu cầu HS nờu quy tắc một số nhõn với một tổng.
- Yờu cầu HS tự làm bài, sau đú nờu kết quả trước lớp.
- Cho HS tớnh theo 2 cỏch , sau đú chữa bài trước lớp.
- Yờu cầu HS tớnh nhanh và so sỏnh giỏ trị 2 biểu thức.
*Y/cầu HS khỏ, giỏi làm thờm BT4
- Cho HS tự làm bài rồi nờu kết quả.
- Gọi HS nờu lại quy tắc 1 số nhõn 
Dặn HS về ụn lại bài và chuẩn bị bài sau 
 - 2HS lờn bảng (Oanh, Thương)
- Lớp nhận xột
-Lớp theo dừi
- HS tớnh.
4 x (3 + 5 ) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy giỏ trị 2 biểu thức bằng nhau.
- HS đọc : 4 x 3 + 4 x 5
- HS nờu như sgk.
- a x ( b + c ) = a x b + a x c.
- HS nờu.
- HS làm bài +đọc kết quả : 27 ; 30
-Đọc đề, thầm- th.dừi mẩu
- 2HS lờn bảng làm, lớp làm bài vào vở 
a/ 3 6 x ( 7 + 3 ) = 36 x 10 = 360
36 x 7 + 36 x 3 = 252 + 108 = 360
*HS khỏ, giỏi làm thờm (ý 2 )
270 x ( 2 + 6 ) = 270 x 8 = 2160
270 x 2 + 270 x 6 = 540 + 1620 = 2160.
- 2HS lờn bảng làm, lớp làm bảng con
 *HS khỏ, giỏi làm thờm BT4
- HS nờu kết quả : a/ 286 ; 3535
 b/ 2343 ; 12423.
-Vài HS .
- Lắng nghe, thực hiện.
Chớnh tả (Nghe-viết): Người chiến sĩ giàu nghị lực 
I. Mục tiờu: 
- Nghe, viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng đoạn văn.
- Làm đỳng bài tập chớnh tả phương ngữ (2) a/b.
- Giỏo dục HS tớnh thẩm mĩ, cú tinh thần trỏch nhiệm với bài viết của mỡnh
II. Đồ dựng dạy - học: 1- GV: Bài tập 2 viết sẵn trờn phiếu.
III. Hoạt động dạy - học: 
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ (3’)
3.Bài mới 32’
b) Hướng dẫn viết chớnh tả:
 c) Hướng dẫn viết từ khú:
d) Viết chớnh tả.
đ) Luyện tập:
Bài 2: 
3. Củng cố - Dặn dũ (3’):
-Cho HS viết cỏc từ ở bài tập 3
-Nhận xột, đỏnh giỏ.
a).Giới thiệu bài:
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Đoạn văn viết về ai ?
- Lờ Duy Ứng kể về cõu chuyện gỡ cảm động ?
- Cho HS tỡm từ khú viết và tập viết.
- GV đọc cho HS viết.
- GV đọc cho HS dũ bài chữa lỗi.
- GV thu chấm một số vở, nhận xột 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài 2a.
- Yờu cầu +hướng dẫn nhận xột, chữa
-Nhận xột, điểm
- Gọi HS đọc truyện " Ngu cụng dời nỳi"
- Nhận xột tiết học.
Dặn HS về ụn lại, và chuẩn bị bài sau 
- 2 HS lờn bảng viết (Hoàng, Hạnh)
- Lớp nhận xột
-Lớp theo dỏi
- Hs đọc đoạn văn.
- Viết về họa sĩ Lờ Duy Ứng.
- Đó vẽ bức chõn dung Bỏc Hồ... bằng đụi mắt bị thương của mỡnh.
- HS tỡm từ và viết : Sài Gũn, Lờ Duy Ứng, 30 tranh triển lóm, 5 giải thưởng...
- HS nghe-viết
- Soỏt bài, chữa lỗi.
- 2HS đọc.
-Vài HS làm bảng- lớp vở + nhận xột
- TQ, chớn mươi tuổi, trỏi nỳi, chắn ngang, chờ cười, chết, chỏu chắt, truyền nhau, chẳng thể, trời.
-Theo dừi, thực hiện
Buổi chiều:
Luyện viết: Bài 10
I.Mục tiờu: 
-HS Viết đỳng khoảng cỏch, độ cao, cỡ chữ như bài mẫu.
-Giỏo dục HS ý thức rốn luyện chữ viờt và tớnh kiờn nhẫn trong đời sống.
II. Đồ dựng dạy - học: -Chữ mẫu 
 -Vở luyện viết
III. Hoạt động dạy - học:
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: (3’)
2.Bài mới:
a)Luyện viết cỏc từ khú (5’)
b) Luyện viết vào vở (25’)
c) Chấm chữa bài
3. Củng cố - dặn dũ (5’)
-Y/C HS viết bảng con: Cụng cha, Nghĩa mẹ, Thỏi Sơn. Tạ Hữu Yờn (kiểu chữ đứng)
-GV nhận xột, bổ sung
-Giới thiệu bài:
-Hướng dẫn HS luyện viết.
-GV hướng dẫn HS viết đỳng cỏc từ khú ở trong bài.
-GV hướng dẫn và viết mẫu.
-Y/C HS viết bảng con
-GV nhận xột sửa chữa.
-Y/C HS nhỡn bài viết vào vở
-GV theo dừi giỳp đỡ HS yếu
-GV thu chấm 1/3 lớp 
-Nhận xột
-Nhận xột tiết học
-Dặn HS về nhà tiếp tục luyện viết
- 3HS lờn bảng viết (Hoàng, Hựng, Vương)
 cả lớp viết bảng con
-H S lắng nghe
-H S quan sỏt, theo dỏi
- HS viết bảng con
-HS viết vào vở
- HS viết xong soỏt lại bài
-Nộp bài
- Lắng nghe
-HS nghe và thực hiện
Địa lý: Đồng bằng Bắc Bộ
I. Mục tiờu : 
 - Nờu được một số đặc điểm tiờu biểu về địa hỡnh, sụng ngũi của đồng bằng Bắc Bộ:
+ Đồng bằng Bắc Bộ do phự sa của sụng Hồng và sụng Thỏi Bỡnh bồi đắp nờn; đõy là đồng bằng lớn thứ hai nước ta.
+ Đồng bằng Bắc Bộ cú hỡnh dạng tam giỏc, với đỉnh ở Việt Trỡ, cạnh đỏy là đường bờ biển.
+ Đồng bằng Bắc Bộ cú bề mặt khỏ bằng phẳng, nhiều sụng ngũi, cú hệ thống đờ ngăn lũ.
- Nhận biết vị trớ của đồng bằng Bắc Bộ trờn bản đồ (lược đồ) tự nhiờn Việt Nam.
- Chỉ được một số sụng chớnh trờn bản đồ (lược đồ): sụng Hồng, sụng Thỏi Bỡnh 
 - Cú ý thức tỡm hiểu về ĐBBB, bảo vệ đờ điều, kờnh mương. 
II. Đồ dựng dạy - học: - Bản đồ địa lý tự nhiờn Việt Nam, lược đồ đồng bằng Bắc Bộ
 - Tranh ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, bảng và sơ đồ.
III. Cỏc hoạt động dạy - học :
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: (3’)
2.Bài mới 32’:
a) Vị trớ và hỡnh dạng của đồng bằng Bắc Bộ.
b)Sự hỡnh thành diện tớch, địa hỡnh đồng bằng Bắc Bộ.
c)Tỡm hiểu hệ thống sụng ngũi ở đồng bằng Bắc Bộ.
d).Hệ thống đờ ngăn lũ ở đồng bằng Bắc Bộ 
3. Củng cố - dặn dũ (5’)
- Vựng trung du Bắc Bộ cú đặc điểm địa hỡnh như thế nào ? 
- Giới thiệu bài:
- GV treo bản đồ TNVN
- GV chỉ bản đồ : vựng đồng bằng Bắc Bộ cú dạng hỡnh tam giỏc với đỉnh ở Việt Trỡ và cạnh đỏy là vựng bờ biển kộo dài từ quóng Yờn đến tận Ninh Bỡnh.
- Đồng bằng Bắc Bộ do sụng nào bồi đắp nờn ? Hỡnh thành như thế nào ?
- Đồng bằng Bắc Bộ cú diện tớch lớn thứ mỏy trong cỏc đồng bằng ở nước ta? Diện tớch là bao nhiờu ?
- Địa hỡnh Đồng bằng Bắc Bộ như thế nào ?
- GV treo bản đồ, lược đồ đồng bằng Bắc Bộ.
- Cho HS thi đua kể tờn cỏc con sụng ở đồng bằng Bắc Bộ.
- Sụng Hồng bắt nguồn từ đõu ?
-Tại sao sụng lại cú tờn là sụng Hồng ?
- Ở đồng bằng Bắc Bộ mựa nào thường cú mưa nhiều ?
- Mựa hố mưa nhiều nước cỏc sụng như thế nào ?
- Người dõn ở đồng bằng Bắc Bộ đó làm gỡ để hạn chế tỏc hại của lũ lụt ?
- GV đưa ra sơ đồ cho HS điền vào chỗ chấm.
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ
- Dặn HS về ụn bài và chuẩn bị bài sau 
Nhận xột giờ học.
- 2HS lờn bảng (Lý, Thanh)
- Lớp nhận xột, bổ sung 
 - Lắng nghe
- HS quan sỏt.
- 1HS lờn bảng chỉ trờn bản đồ vựng đồng bằng Bắc Bộ và nhắc lại hỡnh dạng của đồng bằng.
- Do sụng Hồng  ... 3.Bài mới 32’
3. Củng cố - Dặn dũ (3’):
A.- Kiểm tra giấy, bỳt của HS.
 B.Bài mới : 
1.Giới thiệu, ghi đề
-Nờu yờu cầu của bài viết 
2 .Hướng dẫn HS thực hành viết :
 -Ghi đề bài lờn bảng
– Đề 1: Kể một cõu chuyện em đó được nghe hoặc được đọc về một người cú tấm lũng nhõn hậu
– Đề 2: Kể lại chuyện Vẽ trứng theo lời kể của Lờ-ụ-nỏc-đụ đa Vin-xi (chỳ ý mở bài theo cỏch giỏn tiếp)
– Đề 3: Kể lại cõu chuyện Nỗi dằn vặt của An-đrõy-ca (chỳ ý kết bài theo lối mở rộng)
- Hướng dẫn phõn tớch đề bài
 -Hướng dẫn HS vận dụng những điều đó học ( mở bài, kết thỳc theo cỏc kiểu đó học 
- Quỏn xuyến HS viết bài.
3. Thu bài - Nhận xột 
- Thu - chấm bài.
 -Dặn dũ, nhận xột tiết học, biểu dương
-Trỡnh bày
-Theo dừi
- Lắng nghe
-Đọc đề, chọn 1 trong 3 đề để làm bài.
- Theo dừi + phõn tớch yờu cầu của đề bài
-Theo dừi +Lắng nghe
-Làm bài 
-Nộp bài 
-Theo dừi, biểu dương
Toán: Luyện tập
I. Mục tiờu: 
 - Thực hiện được phộp.nhõn với số cú hai chữ số.
- Vận dụng được vào giải toỏn cú phộp nhõn với số cú hai chữ số
- GD : Yờu mụn học , cú tớnh cẩn thận,chớnh xỏc khi làm toỏn
II. Đồ dựng dạy - học: - GV: nội dung bài. Bảng nhúm 
III. Hoạt động dạy - học: 
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ (3’)
3.Bài mới 32’
Bài 1: 
Bài2: 
Bài3: 
Bài 4,5: 
3. Củng cố - Dặn dũ (3’):
- Gọi 3HS làm BT2
Nhận xột, ghi điểm
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
- Cho HS tự đặt tớnh và tớnh.
-Hướng dẫn nhận xột, bổ sung
- Nhận xột điểm
- GV kẻ bảng như sgk lờn bảng gọị HS điền vào ụ trống.
-Hướng dẫn nhận xột, bổ sung
-Nhận xột điểm
- Gọi HS đọc đề bài, hướng dẫn phõn tớch túm tăt và giải bài toỏn
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài ở bảng lớp.
Y/cầu HS khỏ,giỏi làm thờm BT 4,5
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS tự làm vào vở rồi chữa bài ở bảng lớp.
- Dặn HS về ụn bài và chuẩn bị bài sau 
Nhận xột giờ học, biểu dương
 -3HS làm bảng (Hà, Lan, Vương)
-Lớp nhận.xột
 - Lắng nghe
- HS đặt tớnh và tớnh.
- 2HS lờn bảng, lớp làm vào vở
- Nhận xột, chữa
- HS nờu cỏch điền giỏ trị vào ụ trống.
* HS khỏ,giỏi làm cả bài
- Nhận xột, chữa
- HS đọc đề,ph.tớch, nờu cỏch giải
- 1 HS làm bảng-lúp vở
- Nhận xột, bổ sung, chữa
	Giải :
Số lần tim người đú đập trong 1 giờ là :
 75 x 60 = 4500 ( lần )
Số lần tim người đú đập trong 24 giờ là
 4500 x 24 = 180 000 ( lần )
 Đỏp số : 108 000 lần
 *HS khỏ,giỏi làm thờm BT4,5
- Nhận xột, bổ sung, chữa
Giải :Số tiền bỏn 13 kg đường loại 5 200 đồng 1 kg là :
 5 200 x 13 = 67 600 ( đồng )
Số tiền bỏn 18 kg đường loại 5 500 đồng 1 kg là : 5 500 x 18 = 99 000 ( đồng )
 Số tiền bỏn cả 2 loại đường là :
 67 600 + 99 000 = 166 600 ( đồng )
 Đỏp số : 166 600 đồng
Bài 5 : HS thực hiện tương tự
- Theo dõi, thực hiện
Lịch sử: Chựa thời Lý
I. Mục tiờu: 
- Biết được những biểu hiện về sự phỏt triển của đạo phật thời Lý
+ Nhiều vua nhà Lý theo đạo phật.
 + Thời Lý chựa được xõy dựng ở nhiều nơi.
+ Nhiều nhà sư được giữ cương vị quan trọng trong triều đỡnh
- Nờu được những biểu hiện về sự phỏt triển của đạo phật thời Lý
- GD : Yờu mụn học, tự hào về lịch sử của dõn tộc
II. Đồ dựng dạy - học: - GV: Cỏc hỡnh minh họa trong sgk. Bảng phụ, phiếu học tập.
 - HS : Sưu tầm cỏc tranh ảnh, tư liệu về chựa thời Lý.
 III. Cỏc hoạt động dạy - học :
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ (3’)
3.Bài mới 32’
a) Đạo phật khuyờn làm điều thiện, trỏnh điều ỏc.
b) Sự phỏt triển của đạo phật dưới thời Lý.
c)Chựa trong đời sống, sinh hoạt của nhõn dõn.
d) Tỡm hiểu về một số chựa thời Lý.
3. Củng cố - Dặn dũ (3’):
- Vỡ sao Lý Thỏi Tổ chọn vựng đất Đại La làm kinh đụ ?- Em biết Thăng Long cũn cú tờn gọi nào khỏc ?
-Giới thiệu bài:
* Yờu cầu đọc thầm đoạn "Đạo Phật... thịnh đạt".
- Đạo phật du nhập vào nước ta từ bao giờ và cú giỏo lý như thế nào ?
- Vỡ sao nhõn dõn ta tiếp thu đạo phật ?
* Cho HS thảo luận nhúm.
- Những sự việc nào cho thấy dưới thời Lý, đạo phật rất phỏt triển ?
* Yờu cầu HS đọc SGK
- Chựa gắn với sinh hoạt văn húa của nhõn dõn ta như thế nào ?
- GV phỏt phiếu BT. 
- Điền dấu x vào Ê sau những ý đỳng :
ÊChựa là nơi tổ chức tế lễ của đạo Phật ÊChựa là trung tõm văn húa của làng xó 
Ê Chựa là nơi tổ chức văn nghệ. 
*Cho HS trỡnh bày tư liệu sưu tầm được.
- GV mụ tả chựa Một Cột, chựa Keo, tượng Phật A-di-đà và khẳng định chựa là 1 cụng trỡnh kiến trỳc đẹp.
- Gọi 1 số em miờu tả ngụi chựa em biết 
- Nhận xột 
 - Cho HS đọc ghi nhớ bài học
 -Dặn dũ :Về học bài và chbị bài sau.
- 2 HS lờn bảng (Lộc, Tư)
- Lớp nhận xột, bổ sung.
-Lắng nghe
- HS đọc : Đạo phật ... thịnh đạt.
- ... từ rất sớm... khụng được đối xử tàn ỏc với loài vật.
-Vỡ giỏo lớ đạo phật phự hợp với lối sống và cỏch nghĩ của nhdõn ta nờn sớm được nhõn dõn ta tiếp nhận và tin theo.
* HS thảo luận theo nhúm 4 
-Đại diện trả lời- lớp nh.xột, bổ sung.
– Nhiều ụng vua đó từng theo đạo Phật. ND theo đạo Phật rất đụng. Kinh thành Thăng Long và cỏc làng xó cú rất nhiều chựa. Đạo phật được truyền bỏ rộng rói... trong triều đỡnh.
- Chựa mọc lờn rất nhiều trong kinh thành, làng xó, triều đỡnh bỏ tiền xõy 950 ngụi chựa, nhõn dõn cũng đúng gúp tiền xõy.
- Chựa là nơi tu hành... làng xó, nhõn dõn đến chựa để lễ phật, hội họp, ...
- HS đọc SGK và vận dụng vốn hiểu biết để trả lời.
- Đỳng
- Đỳng
- Sai
HS đọc sgk- thảo luận N2 (3;)
- Đại diện trả lời- lớp nh.xột, bổ sung
- HS trỡnh bày tư liệu sưu tầm được, cỏc tranh ảnh, tư liệu về cỏc ngụi chựa thời Lý.
- Vài HS mụ tả
- 3 em đọc.
- HS theo dõi, thực hiện
Buổi chiều:
BDTV: Luyện tập về tớnh từ
 I. mục tiờu:
- Củng cố kĩ năng xỏc định tớnh từ trong cõu, trong đoạn văn
- Biết đặt cõu với tớnh từ
II. Đồ dựng dạy - học: 
III. Hoạt động dạy học:
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ (3’)
3.Bài mới 32’
Bài 1:
Bài 2: 
Bài 3: 
3. Củng cố - Dặn dũ (3’):
- Gọi HS nờu ghi nhớ về tớnh từ, cho vớ dụ.
- Nhận xột, bổ sung và đỏnh giỏ
- Giới thiệu bài:
- Đọc đoạn văn sau:
 Tảng sỏng , vũm trời cao xanh mờnh mụng.Giú từ trờn đỉnh nỳi tràn xuống thung lũng mỏt rượi. Khoảng trời sau dóy nỳi phớa đụng ửng đỏ . Những tia nắng đầu tiờn hắt chộo qua thung lũng, trải lờn đỉnh nỳi phớa tõy những vệt sỏng màu lỏ mạ tươi tắn. Ven rừng, rải rỏc những cõy lim đó trổ hoa vàng, những cõy vải thiều đó đỏ ối những quả.
-Tỡm và viết lại cỏc tớnh từ cú trong đoạn. Cho biết đú là cỏc tớnh từ cú ý nghĩa gỡ?
- Gạch dưới cỏc tớnh từ trong đoạn văn sau:
 Bỏc thợ rốn cao lớn nhất vựng, vai cuộn khỳc, cỏnh tay ỏm đen khúi lửa lũ và bụi sắt.Bỏc cú đụi mắt lọt trong khuụn mặt vuụng vức, dưới rừng túc rậm dày , đụi mắt trẻ to, xanh, trong ngời như thộp.
( cỏc tớnh từ: cao lớn, cuộn khỳc, đen, vuụng vức, rậm dày, trẻ, to, xanh trong ngời )
- Nờu lại kiến thức về tớnh từ
- Dặn HS về ụn luyện lại và chuẩn bị bài tiết sau
- 2HS lờn bảng nờu ( Hà, Ngà) 
- Lớp nhận xột, bổ sung
- Lắng nghe
- 2HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài tập vào vở
- 1HS lờn bảng làm
- Một số HS nờu miệng kết quả.
- Lớp nhận xột, bổ sung.
- 2HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS thảo luận nhúm đụi và nờu
- 3HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1HS lờn bảng làm
- Một số HS nờu miệng kết quả.
- Lớp nhận xột, bổ sung.
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Nghe, thực hiện
HDTH Toỏn: Tiết 1 - Tuần 12
I. Mục tiờu:
- Thực hiện được phộp nhõn một số với một tổng, nhõn một số với một hiệu. 
- Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II. Đồ dựng dạy - học: - Bảng nhúm
III. Hoạt động dạy - học: 
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ (3’)
3.Bài mới 32’
Bài 1: Tớnh (Theo mẫu)
Bài 2: Tớnh (Theo mẫu)
Bài 3: Tớnh bằng hai cỏch:
Bài 4: Bài toỏn
Bài 5: Đố vui
3. Củng cố - Dặn dũ (3’):
- Gọi HS lờn bảng làm BT2 tiết 2 tuần 11
- Nhận xột đỏnh giỏ
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn thực hành
Mẫu: 5 x (2 + 8) 5 x (2 + 8) = 5 x 2 + 5 x 8
 = 5 x 10 = 10 + 40
 = 50 = 50
a) 7 x (4 + 6) 7 x (4 + 6)
b) 7 x (20 + 80) 7 x (20 + 80) 
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
Mẫu: 3 x 5 + 11 x 5 3 x 5 + 11 x 5 = (3 + 11) x 5 
 = 15 + 55 = 14 x 5
 = 70 = 70
 41 x 3 + 41 x 7 41 x 3 + 41 x 7 
a) 7 x (8 – 3) 7 x (8 – 3) 
b) 5 x 6 – 5 x 4 5 x 6 – 5 x 4
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Một người mua 5 hộp bỳt chỡ màu, loại mỗi hộp cú 8 chiếc và 5 hộp bỳt chỡ màu, loại mỗi hộp cú 12 chiếc. Hỏi người đú đó mua tất cả bao nhiờu chiếc bỳt chỡ màu?
- GV treo bảng phụ vẽ hỡnh BT5 (như ở Sỏch TH)
- Y/C HS giải cõu đố theo nhúm 
- Nhúm nào giải xong nhanh, đỳng thỡ thắng cuộc
- Y/C cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung 
- GV nhận xột, đỏnh giỏ và kết luận
- Hệ thống kiến thức vừa luyện 
- Dặn HS về ụn luyện lại và chuẩn bị bài tiết sau
- 2HS lờn bảng (Hằng, Kiờn)
- Nhận xet, bổ sung
- Lắng nghe
- 2HS đọc Y/C BT
- Theo dỏi GV hướng dẫn bài mẫu
- 2HS lờn bảng làm, lớp làm bảng con.
- Nhận xột, bổ sung.
- 2HS đọc Y/C BT
- Theo dỏi GV hướng dẫn bài mẫu
- 2HS lờn bảng làm, lớp làm BT vào vở; một số HS nờu miệng kết quả
- Nhận xột, bổ sung.
- 3HS đọc bài toỏn
- Phõn tớch, túm tắt bài toỏn
- 1HS lờn bảng làm, lớp làm bài vào vở
- HS đọc bài toỏn đố, quan sỏt hỡnh
- Cỏc nhúm thảo luận, tỡm cỏch giải 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả.
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Thực hiện.
Sinh hoạt: Sinh hoạt cuối tuần 
I. Mục tiờu: 
- Biết được ưu, khuyết điểm của mỡnh, của lớp để cú hướng khắc phục, và phỏt huy.
- Nắm phương hướng tuần tới và biện phỏp thực hiện. 
II. Tiến trỡnh sinh hoạt.
1. Nhận xột, đỏnh giỏ cỏc hoạt động trong tuần qua:
- Cỏc em đi học đều, đỳng giờ. Đa số em đó cú ý thức học tập tốt cú ý thức học bài, làm bài đầy
đủ; chuẩn bị đủ đồ dựng học tập, giữ gỡn sỏch vở, rốn chữ viết.
- Bờn cạnh đú một số em cũn chưa chỳ ý học bài và làm bài. Như cỏc em: Lý, Ngà, Thương, Vương
- Cỏc em tham gia ca mỳa hỏt đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ và dọn vệ sinh sạch sẽ gọn gàng. Mặc đồng phục đỳng ngày quy định. 
- Cú ý thức chăm súc bồn hoa, cõy cảnh. Tham gia lao động đầy đủ, nhiệt tỡnh.
- Chấp hành tốt luật an toàn giao thụng, an toàn trường học.
- Tham gia cỏc hoạt động Đội sụi nổi
2. Kế hoạch tuần tới: 
- Duy trỡ tốt cỏc nề nếp đạo đức, học tập, cỏc hoạt động tập thể. 
- Tham gia cỏc cuộc thi do trường và đội phỏt động. Như: Vở sạch chữ đẹp, viết chữ đẹp, 
- Tập trung rốn kỹ năng đọc, viết tớnh toỏn.
-Tiếp tục phỏt động đợt thi đua đến 20/11 với chủ đề: “Tụn sư trọng đạo”, thi đua lập thành tớch chào mừng Ngày nhà giỏo VN.
- Tập văn nghệ để chào mừng Ngày nhà giỏo Việt Nam 
\ 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L4 tuan 12 2 buoi CKT Lieu.doc