I:Mục tiêu:Giúp HS .
- Ôn tập các hàng liền kề: 10 đơn vị =1 chục, 10 chục = 100, 10 trăm = 1000, 10nghìn = 1 chục nghìn, 10 chục nghìn = 100 nghìn.
- Biết đọc và viết các số có 6 chữ số.
II:Chuẩn bị:
- Các hình biểu diễn đơn vị: chục trăm nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách giáo khoa.
- Các thẻ ghi số.
- Bảng các hàng của số có 6 chữ số.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TUẦN 2 Thứ hai ngµy 15 th¸ng 9 n¨m 2014 TIẾT 2: TOÁN Các số có 6 chữ số I:Mục tiêu:Giúp HS . Ôn tập các hàng liền kề: 10 đơn vị =1 chục, 10 chục = 100, 10 trăm = 1000, 10nghìn = 1 chục nghìn, 10 chục nghìn = 100 nghìn. Biết đọc và viết các số có 6 chữ số. II:Chuẩn bị: Các hình biểu diễn đơn vị: chục trăm nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách giáo khoa. Các thẻ ghi số. Bảng các hàng của số có 6 chữ số. III:Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh A.Kiểm tra. -Kiểm tra một số vở của HS. -Nhận xét . B.Bài mới. 1:Ôn tập về các hàng đơn vị chục, nghìn, trăm, chục nghìn. *-Yêu cầu:Quan sát và trả lời. -Mấy đơn vị bằng một chục? (1Chục bằng bao nhiêu đơn vị?) -Mấy chục bằng một trăm? (1trăm bằngmấy chục?) -Mấy trăm = 1nghìn? (1nghìn = mấy trăm? -Mấy nghìn bằng 1chục nghìn?(ngược lại?) -Mấy chục nghìn = 100 nghìn? (ngược lại?) 2: Giới thiệu số có 6 chữ số. -Số 100000 có mấy chữ số đó là các chữ số nào? -Treo bảng các hàng của số a)Giới thiệu 432 516 Giới thiệu: -Có mấy trăm nghìn? -Có mấy chục nghìn? -Có mấy nghìn. -Có mấy trăm? -Có mấy chục? -Có mấy đơn vị? b)Giới thiệu cách viết 432516 Yêu cầu viết số: -Nhận xét. -Khi viết số chúng ta viết từ đâu? -Chốt lại: c)Giới thiệu cách đọc 432516 -Nhắc lại cách đọc. -Cách đọc số 432516 và32516 có gì giống và khác nhau? 3: Luyện tập thực hành. Bài 1: Gắn thẻ. Nhận xét Bài 2:-Yêu cầu. -Nêu cấu tạo thập phân của số? Bài 3:-Chỉ số yêu cầu HS đọc. -Nhận xét. Bài 4a: Tổ chức thi viết: -Chữa bài. 4.Củng cố dặn dò. -Nhận xét tiết học. -2HS lên bảng làm bài đã giao ở tiết trước. -Nhận xét. +10 đơn vị = 1chục, ngược lại +10 chục = 100 100 = 10 chục. 10 trăm = 1nghìn 1nghìn = 10 trăm -10 nghìn = 1 chục nghìn 1chục nghìn = 10 nghìn. 10 chục nghìn = 1trăm nghìn 1trăm nghìn = 10 chục nghìn. -1HS lên bảng viết số 100000 -Có 6 chữ số: đó là chữ số 1 và 5 chữ số 0 đứng bên phải chữ số 1. -Quan sát.-Nghe. -4trăm nghìn. 3chục nghìn. 2nghìn. 5trăm 1chục 6đơn vị. -Lên bảng viết số theo yêu cầu. -2HS lênbảng viết. Lớp viết vào bảng con.432516 -Ta bắt đầu viết từ trái sang phải, Cao đến thấp. -Nghe. -Nối tiếp đọc. -Khác về cách đọc phần nghìn, số 432516 có 432nghìn Còn 32516 chỉ có 32 nghìn *2HS lên bảng đọc và viết số, lớp viết vào vở bài tập. 313241, 523453, . -*HD tự làm bài vào vở bài tập -Đổi chéo vở kiểm tra . -Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba và lên bảng viết: 832 753 *-Lần lượt đọc số trước lớp mỗi HS đọc từ 3 đến 4 số. *1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. Viết số theo đúng thứ tự đọc. TIẾT 4: TẬP ĐỌC Dế mèn bênh vực kẻ yếu (TT) I.Mục tiêu: - Đọc đúng các từ và câu. -Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện, phù hợp với lời nói của từng nhân vật. -Hiểu các từ ngữ trong bài: - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò, yếu đuối, bất hạnh. II- C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n ®ỵc gi¸o dơc - ThĨ hiƯn sù c¶m th«ng. - X¸c ®Þnh gi¸ trÞ. - Tù nhËn thøc vỊ b¶n th©n III- C¸c ph¬ng ph¸p d¹y häc cã sư dơng trong bµi - Xư lÝ t×nh huèng - §ãng vai (®äc theo vai) IV.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. V.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra. -Gọi HS lên đọc bài mẹ ốm. -Gọi HS đọc: -Nhận xét chung. 2.Bài mới. -Dẫn dắt ghi tên bài. HĐ 1: Luyện đọc. *Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn(3 lươt). -HD đọc câu văn dài. -Ghi những từ khó lênbảng. -GV Đọc mẫu. -Yêu cầu: -Giải nghĩa thêm nếu cần. -1 HS Đọc diễn cảm cả bài. HĐ 2: Tìm hiểu bài. *1HS đọc đoạn 1 +Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào? -1HS đọc đoạn 2 +Dế mèn đã làm thế nào để bọn nhện phải sợ? +Dế mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải? +Có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu nào? -Nhận xét – chốt lại. -Tìm nội dung chính của cả câu chuyện.(I) HĐ 3:§äc diễn cảm. -Đọc diễn cảm bài và HD. -Nhận xét tuyên dương. 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về nhà tập kể chuyện. -Thực hiện. -2HS đọc phần 1 bài dế mèn bênh vực kẻ yếu. -Nhận xét. -Nghe và nhắc lại tên bài học - Mỗi HS đọc một đoạn nối tiếp. -Luyện đọc câu dài. -Phát âm từ khó. -Nghe. -2HS đọc cả bài. -Lớp đọc thầm chú giảiû. -2HS đọc từ ngữ ở chú giải. . +Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí kẻ canh gác. . + Tôi cất tiếng cái chày giã gạo + tôi thét hết. -Dến mèn phân tích: nhà nhện giàu có -Trao đổi trả lời. -Nhận xét. -Tự tìm. -Nghe. -Luyện đọc trong nhóm -Một số nhóm thi đọc. -Thi đọc cá nhân. Rút kinh nghiệm TIẾT 4: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)Mười năm cõng bạn đi học I.Mục tiêu. - Nghe – viết đúng đoạn văn: Mười năm cõng bạn đi học. -Luyện phân biệt và viết đúng một số âm dễ lẫn s/x, ăng/ăn. Tìm đúng các chữ có vần ăn/ăng hoặc âm đầu s/x. II.Đồ dùng dạy – học. Chuận bị bài 2a. III.Các hoạt động dạy – học. Giáo viên Học sinh 1: Kiểm tra. -Đọc: nở nang, bẻo lẳn, chắc nịch, nóng nực. -Nhận xét . 2.Bài mới. -Dấn dắt ghi tên bài. HĐ 1: Viết chính tả *-Y/C 2 HS đọc đoạn viết. +Bạn Sinh đã làm gì để giúp bạn đỡ Hanh? -Việc làm của Hanh đáng trân trọng ở điểm nào? *Luyện viết từ khĩ. -Y/C HS tìm từ khĩ dễ lẫn để luyện. *-Viết chính tả. -Đọc cho HS viết. -Đọc sốt lại bài - Chấm 5 – 7 bài. HĐ 2: Luyện tập. Bài 2: Bài tập yêu cầu gì? -Giao việc: -Truyện đáng cười ở chỗ nào? -Nhận xét chữa bài. Bài 3: -Nhận xét 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà luyện viết. -2 HS lên bảng viết. -Nghe – và nhắc lại tên bài học. -Nghe. -Đọc thầm lại đoạn viết, +Cõng bạn đi học suốt 10 năm -Tuy còn nhỏ nhưng không qu¶n khó khăn, . -2HS viết bảng :Sinh, Hanh, trèo đèo, suối, quản......... * Nghe-viết vào vở. -Đổi vở soát lỗi. *-2HS đọc đề bài. - Làm bài vào vở BT. San –rằng – chăng – sin- băn khoăn- sao – xem. -Ông khách ngồi hàng ghế đầu tưởng người đàn bà dẫm phải chân *-Đọc yêu cầu SGk -Tự làm bài vào vở -Sáo và sao -Dòng 1 Sáo tên 1 loài chim -Dòng 2 bỏ sắc thành sao Rút kinh nghiệm Thø ba ngµy 16 th¸ng 9 n¨m 2014 TIẾT 1: TOÁN Luyện tập I.Mục tiêu. Giúp HS: Củng cố về đọc viết các số có 6 chữ số. Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số. II.Chuẩn bị III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh A.Kiểm tra -Kiểm tra một số bài của giờ trước. -Chữa bài . B.Bài mới 1-Giới thiệu bài -Dẫn dắt ghi tên bài. 2- HD luyện tập Bài 1:-Yêu cầu: +GV viết lên bảng số: 653267, yêu cầu HS đọc. +Hãy phân tích số trên: -Yêu cầu viết, đọc số: 4trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị? -Đọc: Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín và yêu cầu HS viết số và nêu rõ số gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy trăm mấy chục, mấy đơn vị? -Yêu cầu đọc và phân tích số 425736 Bài 2: 1HS đọc yêu cầu bài tập. -Nhận xét chữa bài. Bài 3a,b,c: -Yêu cầu tự viết số vào vở. -Chữa bài. Bài 4a,b: -Yêu cầu HS tự điền số vào dãy số. 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về nhà làm bài tập. -3HS lên bảng làm bài. -1HS đọc yêu cầu bài tập. -Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy. -Số 653267 gồm:6 trăm nghìn,năm chục nghìn,3 nghìn.... - 1HS lên bảng viết và đọc số. -Viết số: 728 309 vào bảng con và nêu số gồm: .. -Thực hiện: *a)-HS lần lượt thực hiện đọc các số: 2453, 65243, 765243, 53620, b)Phân tích số và nêu giá trị của C/S 5. -4HS lên bảng làm bài. -Lớp làm vào vở. -Đổi vở kiểm tra. *-LÇn lỵt tõng HS lªn.Mçi HS lµm 1 phÇn. -a) 4300 -b)24316 -c) *-HS làm bài và nhận xét. a)Dãy các số tròn trăm nghìn b)Dãy các số tròn chục nghìn Rút kinh nghiệm TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - §oàn kết I.Mục tiêu: -Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ trong chủ điểm:Thưông người như thể thương thân -Hiểu nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ theo chủ điểm -Hiểu nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ hán việt có trong bài và biết cách dùng các từ đó II. Chuẩn bị. Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sính 1 - Kiểm tra -Yêu cầu -Nhận xét 2 Bài mới a-Giới thiệu bài *Tuần này các em học chủ điểm gì? -Tên chủ điểm gợi cho em điều gì? -Ghi tên bài b-HD làm bài tập *Bài 1: -Chia nhóm nêu yêu cầu *Bài 2: -Phát phiếu ghi nội dung bài 2a, 2b -Nhận xét chốt lời giải đúng -Nhân có nghĩa là gì? -Tìm tiếng cùng nghĩa? -Nhận xét tuyên dương *Bài 3 -Yêu cầu tự làm bài -Nhận xét- chữa 3:Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về học thuộc các từ ngữ thành ngữ -2 HS lên bảng mỗi HS tìm 1 loại, lớp làm vào giấy nháp -Các tiếng chỉ người trong gia đình mà vần 1 âm, 2 âm -Thương người như thể thương thân -Phải biêt yêu thương giúp đỡ người khác,như bản thân -Nghe *-2 HS đọc yêu cầu SGK -HĐ trong nhóm -Nhận xét bổ sung *2 HS đọc yêu cầu SGk -Trao đổi làm bài theo cặp -2 HS lên bảng làm -Nhận xét bổ sung -Nhân:là người -Tìm và nêu -Nhân:có nghĩa là lòng thương người: nhân nghĩa *Một HS đọc yêu cầu -Tự đặt câu hỏi, mỗi HS 2 câu hỏi bạn trả lời -5-10 HS lên bảng viết Rút kinh nghiệ ... -2Đọc yêu câù 3 câu a,b,c -Làm theo nhóm -Đại diện nhóm trình bày -Câu a:Dấu 2 chấm báo hiệu ®»ng sau nã lµ lêi nãi cđa BH. -Nã ®ỵc dïng phèi hỵp víi dÊu ngoỈc kÐp. b,c-....... -Đọc thầm lại -Làm việc theo nhóm -Đại diện nhóm trình bày -a:Dâu 2 chấm có tác dụng. -b:Dấu 2 chấm có tác dụng -Làm bài cá nhân, làm vào vở -1 số HS trình bày -Nhận xét -Dấu chấm dùng để kết thúc câu -Dấu 2chấm không dùng để kết thúc câu. Rút kinh nghiệm TIẾT 4: KHOA HỌC Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường. I.Mục tiêu: Giúp HS: Sắp xếpthức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật. Phân loại thức ăn dựa vào chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn đó. Nói tên và vai trò các thức ăn có chứa chất bột đường, nhận ra nguồn gốc các thức ăn có chứa chất bột đường. II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. Phiếu học tập. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. -Yêu cầu. 2.Bài mới. -Giới thiệu bài. HĐ 1: Phân loại thức ăn *-Yêu cầu mở SGK và thảo luận trả lời 3 câu hỏi T10 KL: HĐ 2:Tìm hiểu vai trò của những thức ăn có chứa nhiều chất bột đường. *Nêu yêu cầu thảo luận. -Nói tên những thức ăn giàu chất bột đường? -Kể thêm các loại khác? -Nêu vai trò của nhóm thức ăn có chứa nhiều chất đường? KL: HĐ 3: Xác định của nguồn gốc thức ăn có chứa nhiều chất bột đường *Phát phiếu học tập. -KL 3.Củng cố dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về học thuộc ghi nhớ. -2HS lên bảng trả lời câu hỏi: +Kể tên các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất? +Giải thích sơ đồ trao đổi chất -*Thực hiện thảo luận theo nhóm đôi nói với nhau về tên các thức ăn đồ uống mà các em thường dùng trong ngày. -Hoàn thành bảng sau: Tên thức ăn đồ uống Nguồn gốc Thực vật Động vật Rau cải Đậu cô ve Bí đao Lạc Thịt gà Sữa Nước cam ............... -Đại diện các nhóm trình bày. -Nhắclại kết luận. - *Thảo luận cặp đôi -Quan sát, nêu tên các thức ăn có trong hình 11 -Nối tiếp nêu. -Dựa vào ghi nhớ nêu. -2HS nhắc lại kết luận. *Làm việc theo cá nhân. Thứ tự Tên thức ăn Nguån gèc 1 Gạo 2 Ngô 3 Bánh quy 4 Bánh mỳ 5 Mì sợi 6 Chuối 7 Bún ........ -Một số HS trình bày kết quả. -Nhận xét – bổ xung. -2HS nhắc lại ghi nhớ. Rút kinh nghiệm Thứ sáu ngµy 19 th¸ng 9 n¨m 2014 TIẾT 2: TOÁN Triệu và lớp triệu I. Mục tiêu. Giúp HS: -Biết được lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục tiệu, trăm triệu -Biết đọc viết các số tròn triệu -Củng cố về lớp đơn vị, lớp nghìn thứ tự các số có nhiều chữ số, giá trị của chữ số theo hàng II. Chuẩn bị. Đề bài toán1a,b,3. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra -Yêu cầu làm bài Chữa bài nhận xét. B.Bài mới. -Giới thiệu bài. 1: Giới thiệu triệu, chục triệu, trăm triệu. *Hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn -Hãy kể tên các lớp đã học? -Yêu cầu cả lớp viết số theo lời đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn,10 trăm nghìn 2: Các số tròn triệu. -Giới thiệu 10 trăm nghìn còn được gọi 1 triệu - GV hỏi ngược lại -Số 1 triệu có mấy chữ số đó là những chữ số nào? 3: Các số tròn chục triệu từ 10triệu đến 100 000 000 -Cho HS khá lên viết 10 triệu -Số 10 triệu có mấy chữ số đó là những chữ số nào? Giới thiệu 10 triệu còn gọi là 1 chục triệu -Bạn nào có thể viết được số 10 chục triệu? -Giới thiệu 10 chục triệu còn được gọi 100 triệu -1 Trăm triệu có mấy chữ số đó là những chữ số nào? -Lớp triệu gồm những hàng nào? 4: Luyện tập thực hành. Bài tập 1 -1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu ? -2 Chục triệu thêm 1 chục triệu là bao nhiêu? -1 Chục triệu còn gọi là gì? 2 chục triệu còn gọi là gì? -Hãy đọc các số từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu theo cách khác -Bạn nào có thể viết từ 10 triệu đến 100 triêu -Ghi bảng cho HS đọc lại các số trên Bài 2 -Yêu cầu HS tự đọc và viết các số bài tập yêu cầu -Yêu cầu 2 HS lên bảng vừa viết và đọc -Nhận xét . Bài 3 ( cét 2) -Yêu cầu HS đọc đề bài -Bạn nào có thể viết được số n¨m m¬i ngh×n -Yêu cầu làm tiếp phần còn lại 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá giờ học -HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau -3 HS lên bảng -Nghe -Hàng đơn vị, hàng chục....... hàng trăm nghìn. -........ -Viết vào nháp:100,1000,.... 1000000. 10 trăm nghìn =1000000(1triệu) -Số 1 triệu có 7 chữ số trong dó có 1 số1 và 6 số 0 đứng bên phải số 1. -1 HS lên bảng viết:10000000. -... có 8 chữ số, có một chữ số 1 và 7 chữ số o đứng bếnphải số 1 -1 HS lên bảng viết:100000000 -Cả lớp đọc 1 trăm triệu. ...có 9 chữ số đó là 1 chữ số 1 và 8 chữ số 0 đứng bên phải số 1. - 2triệu. -Viết bảng: 1 triệu, 2 triệu, ... -3chục triệu. -Đọc: từ 1chục triệu đến 10 chục triệu. -10 triệu, -20 triệu. 2HS đọc.10 triệu,20 triệu...... -1HS lên bảng viết.10000000,2000000,........ -Nối tiếp đọc. -2HS lên bảng làm bài. Lớp làm vào vở bài tập. -Nhận xét. -2HS đọc. -1HS lên bảng viết, lớp viết vào giấy nháp. -Tự làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra cho nhau. TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuỵên I.Mục tiªu. -Hiểu trong bài văn kể chuỵên, việc tả hình nhân vật, nhất là các nhân vật chính, là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật. -Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêt biểu để tả ngoại hình nhân vật vừa đọc đồng thời biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện khi đọc truỵên II- C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n ®ỵc gi¸o dơc - T×m kiÕm vµ xư lÝ th«ng tin - T duy s¸ng t¹o III- C¸c ph¬ng ph¸p d¹y häc cã sư dơng trong bµi - Lµm viƯc nhãm- chia sỴ th«ng tin - Tr×nh bµy 1 phĩt - §ãng vai II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phu ghi sẵn. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra -Tính cách của nhân vật thường biể hiện qua những phương diện nào? -Khi kể chuyện ta cần chú ý những gì -Nhận xét. 2 Bài mới -Giới thiệu bài a-T×m hiĨu bµi Câu 1: *-Giao việc -Nhận xét chốt lời giải đúng Câu 2 *Giao việc -Nhận xét chốt lời giải đúng -Chốt lại. b-Ghi nhớ *1 số HS đọc c-Luyện tập Bài 1: *Giao việc -Nhận xét chốt lời giải đúng -Những chi tiết miêu tả đó nói lên điều gì về chú bé? Bài 2 : *Giao việc -Nhận xét tuyên dương -Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả những gì? 3)Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về học thuộc ghi nhớ -2 HS lên bảng trả lời câu hỏi - *1 HS đọc câu 1 và yêu cầu -Làm bài cá nhân ghi ra giấy -1 số HS trình bày -Nhận xét:Chị nhà trò có đặc điểm *-1 HS đọc câu 2 -Làm bài cá nhân -1 Số HS trình bày -Ngoại hình của nhà trò thể hiện.. *-2á HS đọc *1 HS đọc yêu cầu bài tập 1 -Làm vào vở bài tập:Dùng bút gạch dưới những từ miêu tả ngoại hình chú bé liên lạc -1 HS lên bảng làm -Cho thấy chú bé là con 1 nông dân nghèo, quen chịu đựng vất vả, chú nhanh nhẹn. *1 HS đọc yêu cầu bài tập 2 -Kể chuyện nàng tiên ốc theo nhóm -Đại diện các nhóm kể chuỵên -Cần tả hình dáng vóc người, khuôn mặt quần , dầu tóc Rút kinh nghiệm TIẾT 3: §ÞA LÝ Dãy Hoàng Liên Sơn. I. Mục tiêu: Giúp HS Nêu đựơc: -Chỉ vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ địa Lí tự nhiên Việt Nam. -Trình bày một số đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn (Vị Trí, Địa Hình và khí hậu). -Mô tả đỉnh núi Phan xi – Păng -Dựa và lược đồ (Bản đồ), tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức. Tự Hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước. II. Chuẩn bị: Phiếu minh họa SGK. Phiếu thảo luận nhóm. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu - Giới thiệu thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở miền núi và trung du. 2.Vào bài. Hoàng liên Sơn- dãy núi đồ sộ nhất VN -Treo bản đồ và chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên bản đồ. HĐ 1: Làm việc theo cặp. -Dựa vào kí hiệu em hãy tìm dãy núi Hoàng Liên Sơn ở Hình 1 SGK. -Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc nước ta? Núi nào dài nhất? - Dãy núi hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào Sông Hồng và Sông Đà? -Dãy núi dài bao nhiêu, rộng bao nhiêu? -Đỉnh núi, sườn núi và thung lũng như thế nào? -Nhận xét chốt ý: HĐ 2: Thảo luận nhóm -Nêu yêu cầu HĐ nhóm. --Theo dõi và giúp đỡ. -Nhận xét KL: HĐ3. Khí hậu lạnh quanh năm -Nêu khí hậu ở các nơi cao...? Nhận xét và giới thiệu. -Yêu cầu HS chỉ bản đồ địa lí. HĐ4:Ghi nhớ 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau. -Quan sát -Thực hiện làm cá nhân. -Thảo luận theo cặp nói cho nhau nghe. -Dãy Hồng Liên Sơn, dãy Sơng Gâm, dãy Bắc Sơn,.....Dãy HLSdài nhất. -Dãy HLS nằm ở giữa Sơng Hồng và sơng Thái Bình. -Dãy HLS dài 180 km,rộng gần 30 km. -Đỉnh nhọn,sườn rất dốc... -Đại diện các nhóm trình bày. -Thực hiện chỉ vị trí dãy núi trên bản đồ. -Hình thành nhóm và thảo luận. +Chỉ đỉnh núi Phan – xi –păng và cho biết độ cao của nó? +Tại sao đỉnh núi Phan – xi – păng gọi là nóc nhà tổ quốc? +Mô tả trên hình. -Đại diện các nhóm trình bày kết quả. -Nhóm khác nhận xét, sửa chữa. -Nối tiếp nêu. -2HS chỉ trên bản đồ. -2HS đọc ghi nhớ. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: