I- Mục tiêu: - Củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn.
- Vẽ, trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
II - Hoạt động dạy - học:
khoa học Ôn tập Thực vật và Động vật I- Mục tiêu: - Củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn. - Vẽ, trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. II - Hoạt động dạy - học: Caực hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Caực hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1- Kiểm tra bài cũ - Goùi 2 hs leõn trả lời câu hỏi - Nhaọn xeựt 2- Baứi mụựi - Giới thiệu bài Hđ1: Thửùc haứnh veừ chuỗi thửực aờn. - Học sinh làm việc cả lớp: học sinh tìm hiểu các hình vẽ trang 134, 135 để trả lời câu hỏi? -Mối quan hệ thức ăn giữa các sự vật được bắt đầu từ sự vật nào? - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm: từng nhóm tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã bằng chữ. - Trình bày sản phẩm của nhóm. - Cả lớp nhận xét và so sánh: Sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật hoang dã với sơ đồ về chuỗi thức ăn? -GV nhận xét, tuyên dương. 3 .Cuỷng coỏ daởn doứ - Chuỗi thức ăn là gì? -Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. - Nhaọn xeựt. - Laộng nghe. -Làm việc cá nhân. -2-3 HS lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung. -Làm việc theo nhóm. -Các nhóm lên bảng trình bày -Lắng nghe. Rỳt kinh nghiệm khoa học Ôn tập Thực vật và Động vật I . Muùc tieõu: - Củng cố và mở rộng kiến thức khoa học về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn. -Vẽ và trình bày được mối quan hệ về thức ăn của nhiều sinh vật. - Hiểu con người cũng là một mắt xích trong chuỗi thức ăn và vai trò của nhân tố con người trong chuỗi thức ăn. II . Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ trang 134, 135, 136, 137 SGK. -Giấy A3 iii - Hoạt động dạy - học: Caực hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Caực hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1- Kiểm tra bài cũ - Goùi 2 hs leõn veừ chuoói thửực aờn goàm coự: caõy luựa, gaứ , dieàu haõu, chuoọt ủoàng, raộn hoồ mang. - Goùi hs khaực nhaọn xeựt. - Nhaọn xeựt 2- Baứi mụựi - Giới thiệu bài Hđ1: Thửùc haứnh veừ chuỗi thửực aờn. - GV cho HS hoạt động trong nhóm, mỗi nhóm 4 HS. -Y/c HS xây dựng các chuỗi thức ăn trong đó có con người. -Gọi 2-3 HS lên bảng veừ vaứ giải thích chuỗi thức ăn của mình. -GV nhận xét, tuyên dương. 3 .Cuỷng coỏ daởn doứ - Chuỗi thức ăn là gì? -Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. - Nhaọn xeựt. - Laộng nghe. -Làm việc theo nhóm. -Các nhóm làm việc theo y/c của GV. -2-3 HS lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung. -HS trả lời. -Lắng nghe. Đạo đức. Tìm hiểu thực tế ở địa phương I .Mục tiêu: -Củng cố kiến thức và kĩ năng bảo vệ môi trường, vệ sinh nơi công cộng. -HS biết làm những việc phù hợp với lứa tuổi của mình để bảo vệ môi trường. -GD các em tinh thần thái độ tự giác và luôn có ý thức baỏ vệ môi trường. II .Chuẩn bị: -Các gương người tốt, việc tốt. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu Các hoạt động của Giáo viên Các hoạt động của học sinh 1- Kiểm tra bài cũ -GV nêu tình huống và y/c HS xử lí các tình huống đó: +Hàng xóm nhà em đặt bếp than tổ ong ở lối đi chung để đun nấu? +Lớp em tổ chức thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng? -GV nhận xét ghi tuyeõn dửụng . 2 . Baứi mụựi - Giới thiệu bài Hẹ2. Tìm hiểu về địa phương mình. -GV phát cho mỗi nhóm giấy và bút lông, y/c các em thảo luận nhóm bàn, trao đổi và ghi ra những tình trạng gây nên ô nhiễm môi trường. -Y/c các em hãy đề ra biện pháp để khắc phục những tình trạng đó. -Y/c các em dán bài lên bảng, cử đại diện lên trình bày, các nhóm khác theo dõi, bổ sung. -GV kết luận lại: Bảo vệ môi trường cũng chính là cuộc soỏng hôm nay và mai sau. Có rất nhiều cách bảo vệ môi trường như: trồng cây, nhặt rác,.. -Y/c cả lớp cùng ra sân nhặt rác, quét dọn sân trường, lớp học. -GV nhận xét tinh thần thái độ và ý thức của các em trong khi làm. Hẹ3 . Liên hệ thực tế. Liên hệ GD: các em phải biết áp dụng bài học hôm nay vào trong cuộc sống. 3- Cuỷng coỏ daởn doứ -Dặn về nhà mỗi em vẽ cho cô một bức tranh về đề tài bảo vệ môi trường. -Nhận xét tiết học -Lắng nghe. - Hoùc sinh laộng nghe . -Các nhóm lên nhận giấy và bút, tiến hành thảo luận -Hoùc sinh thửùc hieọn . - Các nhóm cử đại diện lên trình bày, các nhóm khác theo dõi, bổ sung. -Lắng nghe. -Hoùc sinh thửùc hieọn -Hoùc sinh laộng nghe Rỳt kinh nghiệm TẬP ĐỌC Tiếng cười là liều thuốc bổ I. Mục tiờu: - Đọc rành mạch, trụi chảy toàn bài. Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoỏt. - Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống làm cho con người hạnh phỳc sống lõu. (TL được cỏc cõu hỏi trong SGK). II- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục - Kiểm soỏt cảm xỳc. - Ra quyết định: tỡm kiếm cỏc lựa chọn. - Tư duy sỏng tạo: nhận xột, bỡnh luận. III- Các phương pháp dạy học có sử dụng trong bài - Làm việc nhúm – chia sẻ thụng tin. - Trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn. IV- ẹoà duứng daùy hoùc. - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc. - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. V- Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu. GV HS 1 -Kieồm tra baứi cuừ Đọc thuộc lũng bài: “Con chim chiền chiện” + TLCH: - Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiờn nhiờn như thế nào - Tiếng hút của chiền chiện gợi cho em những cảm giỏc như thế nào - Nhận xét 2- Bài mới: - Giới thiệu bài hđ 1- Luyện đọc. - Chia đoạn: 3 đoạn : ư Đoạn 1: Từ đầu 400 lần. ư Đoạn 2: Tiếp theo hẹp mạch mỏu. ư Đoạn 3: Cũn lại - Đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc nhúm đụi cả bài - Đọc cả bài - GV đọc mẫu diễn cảm cả bài hđ 2- Tỡm hiểu bài. Đọc toàn bài + TLCH: - Em hóy phõn tớch cấu tạo của bài bỏo trờn. Nờu ý chớnh của từng đoạn. - Vỡ sao núi tiếng cười là liều thuốc bổ. - Người ta đó tỡm cỏch tạo ra tiếng cười cho bệnh nhõn để làm gỡ ? - Đọc cõu 4 + thảo luận nhúm đụi, nờu ý đỳng: - Tiếng cười giỳp cho con người những gỡ - Ghi bảng Hđ3 - HD đọc diễn cảm cả bài: - HD đọc luyện đọc cả bài. - Đọc nối tiếp 3 đoạn - Đọc mẫu đoạn: “ Tiếng cười.mỏu”. - Tỡm từ nhấn giọng + gạch chõn một số từ - Luyện đọc diễn cảm theo cặp - Thi đọc diễn cảm đoạn - Nhận xét, tuyờn dương 4. Củng cố, dặn dũ: - Tiếng cười cú tỏc dụng ntn - Em cần sống ntn để cuộc sống luụn đầy ắp tiếng cười - Nhận xột tiết học - Dặn: Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau + 2 em đọc T L, trả lời: - Chim bay lượn trờn cỏnh đồng lỳa, giữa một khụng gian cao rộng. - Gợi cho em về cuộc sống thanh bỡnh hạnh phỳc. - Theo dừi - Dựng bút chỡ chia đoạn - 3 hs đọc + kết hợp sửa phỏt õm - 3 hs đọc + kết hợp giải nghĩa từ - Luyện đọc - 1 hs đọc + nhận xột - Nghe đọc + Đọc thầm + TLCH: * Cấu tạo : 3 phần. ND từng phần. ư Đ 1: Tiếng cười là đặc điểm của con người, để phõn biệt con người với cỏc loài động vật khỏc. ư Đ 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ. ư Đ 3: Người cú tớnh hài hước sẽ sống lõu hơn. - Vỡ khi cười tốc độ thở của con người tăng lờn đến 100km/1 giờ cỏc cơ mặt thư gión, nóo tiết ra một chất làm con người cú cảm giỏc sảng khoỏi, thoải mỏi. - Để rỳt ngắn thời giannhà nước. - Thảo luận: b/ là đỳng. - Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống làm cho con người hạnh phỳc sống lõu. - 2 em đọc. - Theo dừi - 3 em đọc - Lớp nhận xét - Theo dừi - Tỡm + nờu - Luyện đọc diễn cảm - 2 hs thi đọc + nx. - 2 hs nờu lại - Luụn vui vẻ Rỳt kinh nghiệm TẬP ĐỌC ăn mầm đá I. Mục tiờu: - Đọc rành mạch, trụi chảy toàn bài. Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, húm hỉnh; đọc phõn biệt được lời nhõn vật và người dẫn cõu chuyện. - Hiểu : Ca ngợi Trạng Quynh thụng minh, vừa biết cỏch làm cho chỳa ăn ngon miệng, vừa giỳp chỳa thấy được một bài học về ăn uống. II- Chuẩn bị - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc. - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu. GV HS 1 -Kieồm tra baứi cuừ Đọc bài: “Tiếng cười là liều thuốc bổ” + TLCH: - Nờu ý chớnh của từng đoạn. - Tại sao núi tiếng cười là liều thuốc bổ - Nhận xét 2- Bài mới: - Giới thiệu bài Hđ1- Luyện đọc. + Chia đoạn: 3 đoạn : Đoạn 1: 3 dũng đầu Đoạn 2: Tiếp theo “đại phong”:. Đoạn 3 : Cũn lại: - Đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc nhúm đụi cả bài - Đọc cả bài - Đọc mẫu diễn cảm cả bài Hđ2- Tỡm hiểu bài. - Đọc toàn bài + TLCH: - Vỡ sao chỳa Trịnh muốn ăn mún “mầm đỏ” - Trạng Quỳnh chuẩn bị mún ăn cho chỳa ntn - Cuối cựng chỳa cú được ăn “mầm đỏ” khụng ? Vỡ sao ? - Vỡ sao chỳa ăn tương vẫn thấy ngon miệng - Em cú nhận xột gỡ về nhõn vật Trạng Quỳnh - Bài ca ngợi ai, ca ngợi điều gỡ - Ghi bảng + ! Đọc Hđ3- HD đọc diễn cảm - HD đọc luyện đọc theo vai cả bài - Luyện đọc diễn cảm theo vai - Đọc mẫu đoạn: “ Thấy.. ạ !”. - Tỡm từ nhấn giọng + gạch chõn một số từ - Luyện đọc diễn cảm theo cặp - Thi đọc diễn cảm đoạn, nx - Nhận xét, tuyờn dương 3. Củng cố, dặn dũ: - Em học tập được Trạng Quỳnh điều gỡ - Nhận xột tiết học - Dặn: Về nhà học bài + Chuẩn bị bài sau + 2 em đọc, trả lời: - Theo dừi - Dựng bút chỡ chia đoạn - 2 ->3 hs đọc - 3 hs đọc + kết hợp giải nghĩa từ - Luyện đọc - 1 hs đọc + nhận xột - Nghe đọc + Đọc thầm + TLCH: - Vỡ chỳa ăn gỡ cũng khụng ngon miệng. Chỳa thấy “mầm đỏ” lạ nờn muốn ăn. - Trạng cho người đi lấy đỏ về ninh, cũn mỡnh thỡ chuẩn bị một lọ tương đề bờn ngoài hai chữ “đại phong”. Trạng bắt chỳa phải chờ cho đến lỳc đúi mốm. - Chỳa khụng được ăn mún “mầm đỏ” vỡ thực ra khụng cú mún đú. - Vỡ đúi quỏ nờn chỳa ăn gỡ cũng thấy ngon - Trạng Quỳnh thụng minh/ Trạng Quỳnh vừa giỳp được chỳa lại khộo chờ chỳa/ Trạng Quỳnh rất húm hỉnh. * Ca ngợi Trạng Quỳnh thụng minh, vừa biết cỏch làm cho chỳa ăn ngon miệng, vừa giỳp chỳa thấy được một bài học về ăn uống. - Luyện đọc - 2 nhúm đọc. - Theo dừi - Tỡm + nờu - Luyện đọc diễn cảm - 2 hs thi đọc + nx. - 2 hs nờu lại Rỳt kinh nghiệm CHÍNH TẢ (nghe - viết) Nói ngược I. Mục tiờu: - Nghe viết đỳng bài chớnh tả; biết trỡnh bày đỳng bài vố dõn gian theo thể lục bỏt, khụng viết sai quỏ 5 lỗi trong bài. - Làm đỳng BT2 ( phõn biệt õm đầu thanh dễ lẫn ). II- Chuẩn bị - Bảng phụ, bảng con. III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu. GV HS 1 -Kieồm tra baứi cuừ -Viết bảng 1 số từ : diễu binh, chiờu đói, thiểu số. - Nhận xét 2. Bài mới: - Giới thiệu bài hđ1:Tỡm hiểu đoạn viết. - Đọc bài vố - Kể tờn cỏc con vật núi ngược - Đọc lướt + Tỡm từ ... u, nx. - 1 em nờu - Tự làm - 1 số em nờu, nx TL: a/ Sai ; b / Sai ; c / Sai ; d / Đỳng - 1 em đọc - Tự làm trong vở, 1 em làm bảng. - 1 số em nờu, nx. Bài giải Diện tớch của một viờn gạch là: 20 Í 20 = 400 cm2 Diện tớch của lớp học là: 5 Í 8 = 40 (m2) 40 m2 = 400000 cm2 Số viờn gạch cần để lỏt nền lớp học là: 400000 : 400 = 1000 (viờn gạch) Đỏp số: 1000 viờn gạch - 2 em nhắc lại Rỳt kinh nghiệm Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012 TOÁN Ôn tập về hình học I. Mục tiờu: - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuụng gúc. - Tớnh được diện tớch hỡnh bỡnh hành. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu. GV HS 1 -Kieồm tra baứi cuừ - Nhắc lại cỏch tớnh diện tích và chu vi hình bình hành, hình chữ nhật. 2- Bài mới * HĐ 2: Thực hành Bài 1:Nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuụng gúc. - Đọc yờu cầu - Nờu cạnh song song, vuụng gúc - Đoạn thẳng nào song song với đoạn thẳng AB - Đoạn thẳng nào vuụng gúc với đoạn thẳng BC - Nhận xét, biểu dương Bài 2: Tớnh được chiều dài, chiều rộng của 1 hỡnh - Nờu yờu cầu - Làm trong vở, nờu ý đỳng - Trỡnh bày bài làm, nx - Nhận xét, biểu dương Bài 3: Vẽ được hình chữ nhật, tớnh được chu vi, diện tích 1 hỡnh - Nờu yờu cầu - Làm trong vở - Nờu bài làm, nx - Nhận xét, biểu dương Bài 4: Tỡnh được diện tớch hỡnh bỡnh hành, chữ nhật. - Đọc bài toỏn - Tự làm trong vở - Nờu bài làm, nx - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dũ. - Nhắc lại cỏch tớnh chu vi, diện tích hỡnh bỡnh hành, HCN. - Dặn: Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - 2 em nờu - 1 em đọc - 1 số em nờu, nx. - Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB. - Đoạn thẳng CD vuụng gúc với đoạn thẳng BC. - 1 em nờu - Tự làm, 1 em làm bảng - 1 số em nờu, nx. Diện tớch của hỡnh vuụng hay hỡnh chữ nhật là: 8 Í 8 = 64 (cm2) Chiều dài hỡnh chữ nhật là: 64 : 4 = 16 (cm) -Chọn đỏp ỏn c - 1 em nờu - Tự làm, 1 em làm bảng - 1 số em nờu, nx Chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD là: (5 + 4) Í 2 = 18 (cm) Diện tớch của hỡnh chữ nhật ABCD là: 5 Í 4 = 20 (cm2) Đỏp số: 20 cm2 - 1 em đọc - Tự làm trong vở, 1 em làm bảng. - 1 số em nờu, nx. Bài giải Diện tớch h.bỡnh hành ABCD là: 3 Í 4 = 12 (cm2) Diện tớch h.chữ nhật BEGC là: 3 Í 4 = 12 (cm2) Diện tớch hỡnh H là: 12 + 12 = 24 (cm2) Đỏp số: 24 cm2 - 2 em nhắc lại Rỳt kinh nghiệm Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012 TOÁN Ôn tập về số trung bình cộng I. Mục tiờu: - Giải được bài toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ; HS: SGK III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu. GV HS 1 -Kieồm tra baứi cuừ 2- Bài mới - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn luyện tập Bài 1:Tỡm số trung bỡnh cộng của nhiều số. - Nờu yờu cầu - Làm trong vở . - Trỡnh bày bài làm, nhận xét - Nhận xét, biểu dương - Nhắc lại cỏch tỡm số trung bỡnh cộng của nhiều số Bài 2: Giải bài toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng - Đọc bài toỏn - Làm trong vở - Trỡnh bày bài làm, nx - Nhận xét, biểu dương Bài 3: Giải bài toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng - Đọc bài toỏn - Làm trong vở - Nờu bài làm, nhận xét - Nhận xét, biểu dương Bài 4: - Đọc bài toỏn - Tự làm trong vở - TB bài làm, nhận xét - Nhận xét Bài 5: - Đọc bài toỏn - Nờu cỏch làm - Tự làm trong vở - Nờu bài làm, nx - Nhận xét 3- Củng cố, dặn dũ. - Nhắc lại cỏch tỡm số trung bỡnh cộng của nhiều số. Tỡm 2 số biết tổng và tỉ số của 2 số. - Nhận xét tiết học. - Dặn: Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau. - 1 em nờu - Tự làm, 2 em làm bảng a/ (137 +248 + 395) : 3 = 260 b/ (348 + 219 + 560 + 275) : 4 = 463 - 1 số em TB, nx. - 2 em nhắc lại - 1 em đọc - Tự làm, 1 em làm bảng - 1 số em trỡnh bày, nx. Bài giải Số người tăng trong 5 năm là: 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người) Số người tăng trung bỡnh hằng năm là: 635 : 5 = 127 (người) Đỏp số: 127 người - 1 em đọc - Tự làm, 1 em làm bảng - 1 số em nờu, nx Bài giải Số quyển vở tổ Hai gúp là: 36 + 2 = 38 (quyển) Số quyển vở tổ Ba gúp là: 38 + 2 = 40 (quyển) Tổng số vở cả ba tổ gúp là: 36 + 38 + 40 = 114 (q) Trung bỡnh mỗi tổ gúp được số vở là: 114 : 3 = 38 (quyển) Đỏp số: 38 quyển - 1 em đọc - Tự làm trong vở, 1 em làm bảng. - 1 số em TB, nx. 16 x 3 = 48 ; 24 x 5 = 120 3 + 5 = 8; (48 +120) : 8 = 21 - 1 em đọc - 2 em nờu - Tự làm trong vở, 1 em làm bảng. - 1 số em nờu, nx. Bài giải Tổng của hai số là: 15 Í 2 = 30 Ta cú sơ đồ: SL: 30 SB : Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 1 = 3 (phần) Số bộ là: 30 : 3 = 10 Số lớn là: 30 – 10 = 20 Đỏp số: Số bộ: 10 ; Số lớn: 20 - 2 em nhắc lại Rỳt kinh nghiệm Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012 TOÁN Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I. Mục tiờu: - Giải được bài toỏn về tỡm hai số khi biết tộng và hiệu của hai số đú. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu. GV HS 1 -Kieồm tra baứi cuừ 2- Bài mới * HĐ 1: Thực hành Bài 1: Đọc bài toỏn - Làm trong SGK. - Trỡnh bày bài làm, nx - Nhận xét, biểu dương - Nhắc lại cỏch tỡm số lớn, số bộ Bài 2: Đọc bài toỏn - Làm trong vở - Trỡnh bày bài làm, nx - Nhận xét Bài 3: - Đọc bài toỏn - Làm trong vở - Nờu bài làm, nx Ta cú sơ đồ: ? m Chiều rộng : 47m 265 m Chiều dài: ? m - Nhận xét, biểu dương Bài 4: - Đọc bài toỏn - Tự làm trong vở - Nờu bài làm, nx - Nhận xét Bài 5: - Đọc bài toỏn - Bài toỏn thuộc dạng gỡ đó học - Tổng đó biết chưa * HD: Tỡm tổng 2 số, vẽ sơ đồ & giải bài toỏn. - Tự làm trong vở - Nờu bài làm, nx Ta cú sơ đồ: ? Số bộ: 99 999 Số lớn: ? - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dũ. - Nhắc lại cỏch giải bài toỏn tỡm 2 số biết tổng và hiệu của 2 số. - Nhận xét tiết học. - Dặn: Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau. - 1 em đọc - Tự làm, 1 em làm bảng - 1 số em TB, nx. - Số bộ = (Tổng – Hiệu) : 2 - Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 - 1 em đọc - Tự làm, 1 em làm bảng - 1 số em trỡnh bày, nx. Bài giải Đội thứ II trồng được số cõy là: (1375 – 285) : 2 = 545 (cõy) Đội thứ I trồng được số cõy là: 545 + 285 = 830 (cõy) Đỏp số: Đội I: 830 cõy Đụi II: 545 cõy - 1 em đọc - Tự làm, 1 em làm bảng - 1 số em nờu, nx Bài giải Nửa chu vi của thửa ruộng hỡnh chữ nhật là: 530 : 2 = 265 (m) Chiều rộng của thửa ruộng là: (265 – 47) : 2 = 109 (m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156 (m) Diện tớch của thửa ruộng là: 109 Í 156 = 17004 (m2) Đỏp số: 17004 m2 - 1 em đọc - Tự làm trong vở, 1 em làm bảng. - 1 số em nờu, nx. Bài giải Tổng của hai số là: 135 Í 2 = 270 Số phải tỡm là: 270 – 246 = 24 Đỏp số: 24 - 1 em đọc - Tỡm 2 số biết tổng và tỉ số của 2 số. - Chưa. - Theo dừi - Tự làm trong vở, 1 em làm bảng. - 1 số em nờu, nx. Bài giải Số lớn nhất cú ba chữ số là 999, nờn tổng của hai số là 999. Số lớn nhất cú hai chữ số là 99, nờn hiệu của hai số là 99. Số bộ là: (999 – 99) : 2 = 450 Số lớn là: 450 + 99 = 549 Đỏp số: Số bộ: 450 ; Số lớn: 549 - 2 em nhắc lại Rỳt kinh nghiệm KHOA HỌC Ôn tập: thực vật và động vật I. Mục tiờu -Vẽ và trỡnh bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhúm sinh vật. II. ĐDDH: GV: Sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhúm sinh vật. III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu. III. HĐDH: GV HS 1 -Kieồm tra baứi cuừ 2- Bài mới - Lờn bảng vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn giữa: bũ, cỏ, phõn bũ. NX 3. Bài mới: a/ GTB: - Ghi tờn bài lờn bảng * HĐ1: Sơ đồ chuỗi thức ăn - Quan sát hỡnh 1 đến hình 6 -> H6 + TLCH: - Mỗi HS chỉ núi về 1 tranh. - Mối quan hệ giữa cỏc sinh vật được bắt đầu từ sinh vật nào - QS hỡnh 1-> H6 + vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của 1 nhúm vật nuụi, cõy trồng và động vật sống hoang dó (bằng chữ). - Cỏc nhúm trỡnh bày, nx - Em cú nhận xột gỡ về mối quan hệ thức ăn của nhúm vật nuụi, cõy trồng, động vật hoang dó với chuỗi thức ăn này ? KL: Chốt ý Gà Cõy lỳa Chuột đồng * Giảng: Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhúm vật nuụi, cõy trồng và động vật hoang dó, thức ăn thấy cú nhiều mắt xớch hơn. Mỗi loài sinh vật khụng phải chỉ liờn hệ với một chuỗi thức ăn mà cú thể với nhiều chuỗi thức ăn. Cõy là thức ăn của nhiều loài vật. Nhiều loài vật khỏc nhau cựng là thức ăn của một số loài vật khỏc. 4. Củng cố, dặn dũ. - Dặn: Về nhà học bài + Chuẩn bị bài sau NX tiết học. - 2 em vẽ, nhận xét - Theo dừi + QS + TLCH: - Chuột: chuột ăn lỳa, gạo, ngụ, khoai và nú cũng là thức ăn của rắn hổ mang, đại bàng, mốo, gà. - Đại bàng: thức ăn của đại bàng là gà, chuột, xỏc chết của đại bàng là thức ăn của nhiều loài động vật khỏc. - Cỳ mốo: thức ăn của cỳ mốo là chuột. - Rắn hổ mang: thức ăn của rắn hổ mang là gà, chuột, ếch, nhỏi. Rắn cũng là t/ăn của con người.) - Cõy lỳa: thức ăn của cõy lỳa là nước, khụng khớ, ỏnh sỏng, cỏc chất khoỏng hũa tan trong đất. Hạt lỳa là thức ăn của chuột, gà, chim. - Gà: thức ăn của gà là thúc, sõu bọ, cụn trựng, cõy rau non và gà cũng là thức ăn của đại bàng, rắn hổ mang. - Cõy lỳa - Tự vẽ - 1 số nhúm trỡnh bày, nx - Nhúm vật nuụi, cõy trồng, động vật hoang dó gồm nhiều sinh vật với nhiều chuỗi thức ăn hơn (nhiều mắt xớch hơn). Cỳ mốo Đại bàng Rắn hổ mang Rỳt kinh nghiệm KHOA HỌC Ôn tập: thực vật và động vật I. Mục tiờu - Phõn tớch được vai trũ của con người với tư chất là 1 mắt xớch của chuổi thức ăn trong tự nhiờn III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu. II. HĐDH: GV HS 1 -Kieồm tra baứi cuừ 2- Bài mới 2. ễn tập. * HĐ2: Vai trũ của con người với tư chất là 1 mắt xớch của chuổi thức ăn trong tự nhiờn - CTH: HĐNĐ. - QS hỡnh / 136, 137. - Kể tờn những gỡ được vẽ trong tranh - Cỏc nhúm trỡnh bày, nx - Dựa vào hỡnh hóy núi về chuỗi thức ăn trong đú cú người - Điều gỡ sẽ sảy ra nếu trong mắt xớch của chuỗi thức ăn bị đứt - Chuỗi thức ăn là gỡ - Nờu vai trũ của TV, ĐV đối với sự sống trờn trỏi đất KL: Chốt ý 4. Củng cố, dặn dũ. - Dặn: Về nhà học bài + Tiết sau ễTHKII NX tiết học. + QS + TLCH: - Thảo luận, trả lời : - 1 số nhúm trỡnh bày, nx TL: H7: Người ăn cơm & thức ăn. H8: Bũ ăn cũ. H9: Cỏc loài tảo -> cỏ -> cỏ hộp (thức ăn của người). - Tự nờu - VD: Cỏ khụng cú-> bũ chết. - Là mối quan hệ về cỏc thức ăn trong tự nhiờn - Tv đúng vai trũ cầu nối giữa cỏc yếu tố vụ sinh & hữu sinh trong tự nhiờn. Sự sống trờn trỏi đấ được bắt đầu từ TV. Rỳt kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: