Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 28 - Điểm trường Lủng Pjầu

Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 28 - Điểm trường Lủng Pjầu

Tập đọc:

Đ82: Kho bỏu Toỏn:

Đ136: Luyện tập chung

I. Mục tiờu.

*- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở cỏc dấu cõu và cụm từ rừ ý

 - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.

@KNS:- Tự nhận thức

 - Xác định giá trị bản thân.

 - Lắng nghe tích cực

 *- Nhận biết được một số tính chất của hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi.

 -Tính được diện tích hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hỡnh bỡnh hành, hỡnh thoi.

II. Đ D D H.

III.Các hoạt động dạy học.

 

doc 141 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 502Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 28 - Điểm trường Lủng Pjầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28 Thứ hai ngày19 thỏng 3 năm 2012 
Tiết 1 
Tập đọc:
Đ82: Kho bỏu
Toỏn: 
Đ136: Luyện tập chung
I. Mục tiờu.
*- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở cỏc dấu cõu và cụm từ rừ ý
 - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
@KNS:- Tự nhận thức
 - Xác định giá trị bản thân. 
 - Lắng nghe tích cực
 *- Nhận biết được một số tớnh chất của hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi.
 -Tớnh được diện tớch hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hỡnh bỡnh hành, hỡnh thoi.
II. Đ D D H.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
NTĐ 2
NTĐ 4
A- Mở bài(5 phỳt)
1, Ổn định tổ chức.
2, Kiểm tra bài cũ
GV: Giới thiệu bài
HS : Tính diện tích hình thoi biết độ dài hai đường chéo là 3 dm và 20 cm 
3 Giới thiệu bài. 
B- Giảng bài( 30 Phỳt)
1, Luyện đọc
- GV đọc mẫu , hd hs cỏch đọc
HS: Đọc nối tiếp từng cõu.
GV: HD đọc từ khú : hai sương, đàng hoàng, hào huyền
 HS : đọc nối tiếp lần 2 
GV: - HD giải nghĩa từ ở chỳ giải + tỡm cõu cú từ mới
 HS: đọc nối tiếp đoạn
GV: HD đọc cõu văn dài
- HS đọc theo cặp
- Thi đọc giữa cỏc cặp
HS: Đọc thầm
- GV hs luyện tập 
Bài 1: Đỳng ghi Đ sai ghi S 
– yc hs quan sỏt hỡnh làm bt 
HS: làm bài rồi chữa 
a, AB và DC là 2 cạnh đối diện // và bằng nhau.
 b, AB vuụng gúc với AD 
c, Hỡnh tứ giỏc ABCD cú 4 gúc vuụng. d, Hỡnh tứ giỏc ABCD cú 4 cạnh bằng nhau. 
 GV: Cho hs nờu miệng,nx chốt lại. 
Bài 2: Đỳng ghi Đ sai ghi S 
– 1 hs lờn bảng làm 
HS; làm bài. 
Trong hỡnh thoi PQRS:
 a, PQ và RS khụng bằng nhau 
 b, PQ khụng song song với PS 
c, Cỏc cặp cạnh đối diện song song 
d, Bốn cạnh đều bằng nhau. 
GV: YC hs nhận xột kl. 
 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng 
– YC hs tớnh diện tớch từng hỡnh sau đú chọn đỏp ỏn đỳng 
A
HS; làm bài 
 hỡnh vuụng 
GV: Chốt ý đỳng
C- Tổng kết. ( 5 phỳt)
Chốt lại nội dung bài, dặn dũ
Tiết 2 
Tập đọc:
Đ83: Kho bỏu
Đạo đức :
Đ28: Tụn trọng luật giao thụng
I. Mục tiờu.
*- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở cỏc dấu cõu và cụm từ rừ ý
 - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
@ KNS:- Tự nhận thức
 - Xác định giá trị bản thân. 
 - Lắng nghe tích cực
 *-Nờu được một số quy định khi tham gia giao thụng .
 – Phõn biệt được hành vi tụn trộng luật giao thụng và vi phạm luật giao thụng.
Nghiờm chỉnh chấp hành luật giao thụng trong cuộc sống hàng ngày.
@ KNS:KN tham gia giao thụng đỳng luật.
KN phờ phỏn những hành vi vi phạm luật giao thụng. 
II. Đồ dựng dạy học
- Biển bỏo giao thụng
III. Cỏc hoạt động dạy học.
NTĐ2
NTĐ 4
A- Mở bài(5 phỳt)
1, Ổn định tổ chức.
 2, Kiểm tra bài cũ
1 hs đọc bài
GV: KTBC
3 Giới thiệu bài.
B- Giảng bài( 28 Phỳt)
GV: Cho hs đọc trước lớp
2, Tỡm hiểu bài.
+Những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân?
(- Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu chẳng lúc nào ngơi tay) 
+ Trước khi mất, người cha cho con biết điều gì?(Ruộng nhà có một kho báu các con hãy tự đào lên mà dùng.)
+ Theo lời cha, hai con đã làm gì?(Họ đào bới mãi không thấy đành trồng lúa).
+ Câu chuyện muốn khuyên ta điều gỡ ? (Ai yêu quý đất đai, chăm lao động. Người đó sẽ có cuộc sống hạnh phúc)
 3, Luyện đọc lại 
HS: Luyện đọc trong nhúm
GV: Cho hs đọc trước lớp,nx ghi điểm
- HD thảo luận 
HS: Thảo luận; 
*- Nguyờn nhõn: Do thiờn tai,..nhưng chủ yếu là do phúnh nhanh, vượt ẩu, khụng là chủ được phương tiện, khụng chấp hành đỳng luật giao thụng. 
* Tỏc hại : Người chết, bị thương, bị tàn tật, xe hỏng, giao thụng bị ngừng chệ. Mọi người dõn đều cú trỏch nhiệm tụn trọng luật giao thụng
GV: Cho hs trỡnh bày kết quả, nx chốt lại. 
Bài tập 2.( sgk )
- yc thảo luận nhúm đụi. 
 HS: thảo luận nhóm :
Nội dung tranh núi lờn điều gỡ ? 
-Những việc đú đó theo đỳng luật giao thụng chưa ? 
- Nờn làm thế nào thỡ đỳng luật giao thụng?
Bài tập 2(sgk ) 
Yc hs thực hành tỡnh huống 
HS: Chuẩn bị. 
GV; Cho hs thực hành, nx kết luận
C- Tổng kết. ( 5 phỳt)
-Chốt lại nội dung bài,
- Dặn dũ chung.
Tiết 3 
Toỏn :
Đ136 : Kiểm tra giữa kỡ II
Tập đọc : 
Đ55: ễn tập (T1)
I. Mục tiờu.
 *- 
*- Đọc rành mạch, tương đối lưu loỏt bài TDD đó học( tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/ phỳt); bước đầu biết đọc diến cảm đoạn văn, đoạn thơ phự hợp nội dung đoạn đọc. Hiểu nội dung chớnh của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được một số hỡnh ảnh, chi tiết cú ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xột nhõn vật trong bản tự sự. 
II. Đồ dựng dạy
 - Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc
III. Cỏc hoạt động dạy học.
NTĐ 2
NTĐ 4
A- Mở bài ( 5 phỳt)
1, Ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ.
GV; giao đề yc tiết kiểm tra.
HS: ụn tập
3, Giới thiệu bài.
B- Giảng bài (25 phỳt)
Đề của trường
1, Luyện đọc TĐ và HTL
 GV; Cho hs bốc thăm đọc bài và TLCH 
2, Tểm tắt vào bảng nội dung cỏc bài TĐ là truyện kể đó học trong chủ điểm Người ta là hoa đất 
– HS làm VBT
Tờn bài
Nội dung chớnh
Nhõn vật
Bốn anh 
tài
Ca ngợi sức khoẻ tài năng cà lũng nhiệt thành làm việc nghĩa ...
Cẩu Khõy, Nắm Tay Đúng Cọc, Lấy Tai Tỏt Nước, Múng tay..
AHLĐ Trần Đại Nghĩa
Ca ngợi AHLĐ Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến sõu sắc cho sự nghiệp quốc phũng và nền kinh tế trẻ của đất nước
Trần Đại Nghĩa
- Cho hs trỡnh bày bài làm, nx bổ sung
C – Tổng kết(5 phỳt). 
 -Chốt lại nội dung bài,
- Dặn dũ chung.
Tiết 4 
Đạo đức:
Đ 28 : Giỳp đỡ người khuyết tật
Khoa học:
Đ 55: ễn tập: Vật chất và năng lượng
I. Mục tiờu.
*- Biết: Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giỳp đỡ, đối xử bỡnh đẳng với người khuyết tật. 
– Nờu được một số hành động, việc làm phự hợp để giỳp đỡ người khuyết tật. Cú thỏi độ cảm thụng , khụng phõn biệt đối xử và tham gia giỳp đỡ bạn khuyết tật trong lớp trong trường và ở cộng đồng phự hợp với khả năng.
KNS: -KN thể hiện sự cảm thụng với người khuyết tật.
 - KN ra quyết định và giải quyết vấn đề
*- ễn tập về: cỏc kiến thức về nước, khụng khớ , õm thanh, ỏnh sỏng, nhiệt.
 - Cỏc kĩ năng quan sỏt, thớ nghiệm, giữ gỡn sức khoẻ.
II.Đ D D H.
 - VBT - hình trong sgk 
III. Cỏc hoạt động dạy học.
NTĐ 2
NTĐ 4
A- Mở bài ( 5 phỳt)
1, Ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ.
HS: Nờu vai trũ của nhiệt đối với đời sống 
3, Giới thiệu bài.
B- Giảng bài (25 phỳt)
* Hoạt động 1: Kể chuyện “Cõng bạn đi học”
- GV kể chuyện.
HS: Thảo luận
+ Vì sao Tứ phải cõng Hồng đi học.
+ Các bạn trong lớp đã học điều gì ở Tứ?
+ Em rút ra được điều gì từ câu chuyện này?
+ Vì sao chúng ta cần giúp đỡ người khuyết tật?
GV: Cho hs phỏt biểu ý kiến, nx
* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm
- GV chia lớp thành 2 nhóm thảo luận để tìm ra những việc nên làm và không nên làm đối với người khuyết tật.
GV kết luận: Tuỳ theo khả năng và điều kiện của mình và các em làm những việc giúp đỡ người tàn tật cho phù hợp. Không nên xa lánh, thờ ơ, chế giễu người tàn tật.
* Hoạt động 3:Bày tỏ ý kiến bt3	
HS: Đọc thầm cỏc tỡnh huống 
GV;lần lượt nờu tỡnh huống- hs bày tỏ 
=> ý a, c, d là đỳng, ý b chưa hoàn toàn đỳng vỡ mọi người khuyết tật cần được giỳp đỡ.
GV-HD hs ụn 5 tậpYC đọc và TLCH trong sgk 
HS: ễn theo cõu hỏi trong sgk + qs hỡnh
GV: Cho trỡnh bày, nx 
Kết luận: 
Cõu 5 . Ánh sỏng chiếu vào quyển sỏch đi tới mắt và mắt nhỡn thấy được quyển sỏch.
 Cõu 6. Khụng khớ núng hơn ở xung quanh sẽ truyền nhiệt cho cỏc cốc nước lạnh làm chỳng ấm lờn. Vỡ khăn bụng cỏch nhiệt nờn sẽ giữ cho cốc được khăn bọc, cũn lạnh hơn so với cốc kia. HS: ễn tiếp
C – Tổng kết(5 phỳt). 
+Đối với người khuyết tật chỳng ta cần làm gỡ ? 
– Dặn sưu tầm tài liệu về chủ đề giỳp đỡ người khuyết tật 
- Nhận xột tiết học.
- Dặn ụn tập tiếp
Thứ ba ngày20 thỏng3 năm 2012 
Tiết 1 
Kể chuyện: 
Đ 28 : Kho bỏu
Toỏn :
Đ 137 : Giới thiệu tỷ số
I.Mục tiờu.
*-Dựa vào gợi ý cho trước kể lại được từng đoạn của cõu chuyện.
KNS: Lắng nghe tớch cực.
*- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
II. Đ D D H.
 -Tranh trong sgk
III.Cỏc hoạt động dạy học.
NTĐ 2
NTĐ 4
A- Mở bài ( 5 phỳt)
1, Ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ.
HS: Nêu công thức tính diện tích hình thoi?
3, Giới thiệu bài.
B- Giảng bài (25 phỳt)
1.HD kể từng đoạn cõu chuyện theo gợi ý.
HS: Đọc thầm gợi ý
Đoạn 1.Thức khuya dậy sớm
Đoạn 2.Khụng lỳc nào ngơi tay
Đoạn 3.Kết quả tốt đẹp
2.HD nối tiếp kể từng đoạn cõu chuyện
GV: YC hs dựa vào gợi ý kể trong nhúm
3.HD thi kể từng đoạn .
HS: Kể trong nhóm
GV: Cho hs kể từng đoạn .NX tuyờn dương
HS: 1 em kể toàn bộ câu chuyện
1. Giới thiệu tỷ số 5 : 7 và 7 : 5.
- GV nêu ví dụ.
+ Cú 5 xe tải và 7 xe khỏch
xe tải 
xe khách
- GV vẽ sơ đồ lên bảng chỉ vào sơ đồ giới thiệu: Tỉ số của số xe tải và số xe khách là: 5 : 7 hay 57 đọc là năm phần bẩy.
- Tỉ số này cho biết số xe tải bằng 57 số xe khách.
- Tỉ số của xe khách và số xe tải là.
7 : 5 hay 
- Tỉ số này cho biết số xe khách bằng số xe tải.
2. Giới thiệu tỷ số a : b( a # 0).
- HD hs lập tỷ số của 2 số 5 và 7, 3 và 6
- Lập tỷ số của a và b là a : b hay
=> Khi viết tỷ số của 2 số không kèm theo đơn vị .
3. Thực hành
 Bài 1 ( 147 ) Viết tỉ số của a và b,biết:
HS: làm vào vở 1 em lên bảng
GV: Chốt bt đúng
 Bài 3 ( 147) 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
HS: làm vở, 1 HS làm bảng lớp.
Số bạn trai và số bạn gái trong tổ là 
5 + 6 = 11
 Tỷ số của bạn trai và số bạn gái của cả tổ là 
Tỷ số của bạn gái và số bạn trai của cả tổ là
GV: Cùng nx chốt lại 
C – Tổng kết(5 phỳt). 
-Ai yờu quý đất đai,chăm chỉ lao động trờn đồng ruộng,người đú cú cuộc sống ấm no hạnh phỳc. 
HS viết tỷ số bạn trai và bạn gái trong lớp
- Dặn Làm bt ở VBT
Tiết 2 
Toán:
Đ137: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
Chính tả:
Đ28: Ôn tập (T2)
I. Mục tiờu.
*-Biết quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm; biết đơn vị nghỡn; quan hệ giữa trăm và nghỡn.
-Nhận biết số trũn trăm, biết cỏch đọc, viết cỏc số trũn trăm.
*- Nghe viết đúng bài chính tả (Tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả.
- Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học ( Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?), để kể,tả hay giới thiệu.
II.Chuẩn bị.
- Bộ đồ dùng học toán - VBT
III. Cỏc hoạt động dạy học.
NTĐ2
NTĐ 4
A- Mở bài(5 phỳt)
1, Ổn định tổ chức.
 2, Kiểm tra bài cũ
HS:Viết từ 1- 9
 GV: HD ụn tập
3 Giới thiệu bài.
B- Giảng bài( 30phỳt)
1. Hướng dẫn ụn lại đơn vị chục, trăm.
a, Gắn cỏc ụ vuụng (từ 1- 10) viết số  ... ệu bài:
- Muốn có một bài văn hay các em cần dùng những từ ngữ miêu tả, những hình ảnh so sánh để làm nổi bật lên con vật mình định tả làm cho nó khác con vật khác cùng loài.Bài học hôm nay giúp các em hiểu them điều đó.
B- Giảng bài.
Bài tập 1,2(128)
- 1HS đọc yêu cầu
- HS đọc bài văn
- HS Dùng bút chì gạch dưới những từ ngữ miêu tả những bộ phận của con ngựa
- HS trình bày GV ghi bảng
- HS đọc lại các từ ngữ miêu tả con ngựa
Bài tập 3(128)
- HS đọc yêu cầu
- Đọc đoạn văn mẫu tả màu sắc lông mèo trong SGK
- Lập dàn ý ra nháp, sau đó viết thành đoạn văn vào VBT, 1HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
- GV cùng HS nhận xét, bổ sung
- Tiêu chí: đoạn văn đã tả đầy đủ các bộ phận của con vật định tả chưa? Có biết dùng các từ ngữ để so sánh làm cho câu văn sinh động không? 
C. Tổng kết
+Khi miêu tả ngoại hình con vật em cần chú ý tả những đặc điểm nào?
-Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài,chuẩn bị bài sau 
-1HS đọc 
-Nghe và xác định mục tiêu bài dạy
- 1HS đọc yêu cầu
- HS đọc bài văn, dùng bút chì gạch dưới những từ miêu tả bộ phận của con ngựa.
- HS nối tiếp trình bày
Các bộ phận
Từ ngữ được miêu tả
. hai tai
. hai lỗ mũi
. hai hàm răng
. bờm, ngực
. bốn chân
. cái đuôi
. to dựng đứng trên cái đầu rất đẹp
. ươn ướt động đậy
. trắng muốt
. được cắt rất phẳng,nở
. khi đứng cũng dập lộp cộp trên đất
. dài ve vẩy hết sang phải lại sang trái
- HS đọc yêu cầu
- HS đọc đoạn văn
- HS lập dàn ý ra nháp sau đó viết đoạn văn vào VBT, 1HS làm bảng nhóm
- HS trình bày
 Chị mèo mướp nhà em rất xinh đẹp, chị có cái đầu tròn vo như trái bóng con, đôi tai bẹt, nhẵn thín luôn dựng đứng. Đôi mắt chị long lanh như thuỷ tinh. Bộ ria mép dài nhỏ như sợi cước thỉnh thoảng lại động đậy. Cái mũi nhỏ lúc nào cũng ươn ướt lại rất thính. Cái cổ ngắn của chị được nối với thân hình dài thon. Chị khoác trên mình một áo choàng màu tro mịn màng óng mượt. Cái đuôi dài như con lươn thỉnh thoảng lại ngoe nguẩy uốn cong lên.
 Thứ sỏu ngày thỏng năm 2012
Tiết 1 
Tập làm văn:
Đ 31: Đỏp lời khen ngợi. 
 Tả ngắn về Bỏc Hồ
Toán
Đ 155 : ễn tập về cỏc phộp tớnh với số tự nhiờn
I.Mục tiờu.
*-Đỏp lại được lời khen ngợi theo tỡnh huống cho trước,quan sỏt ảnh Bỏc Hồ,trả lời được cỏc cõu hỏi về ảnh Bỏc.
@KNS: - Giao tiếp ứng xử văn hoỏ. 
 - Tự nhận thức.
*-Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
 -Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
 - Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ
II.Đ D D H
 - Ảnh Bỏc; VBT 
III. Cỏc hoạt động dạy học
NTĐ 2
NTĐ 4
A- Mở bài ( 5 phỳt)
1, Ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ.
GV: 
HS: làm bt 1695 + 7358 = ?
3, Giới thiệu bài.
B- Giảng bài (30 phỳt)
Bài 1(miệng) Núi lời đỏp của em trong cỏc trường hợp sau:(SGK)
- Hs đọc yc, đọc cỏc tỡnh huống.
HS: Thảo luận và đúng vai
GV: CHo thực hành trước lớp, nx khen 
HS1.Con quột nhà sạch quỏ
Hụm nay con giỏi quỏ,con quột nhà rất sạch.
HS 2.Con cảm ơn bố.Cú gỡ đõu ạ !
- HS 1: hụm nay bạn mặc ỏo đẹp quỏ
Bộ quần ỏo này làm bạn xinh lắm
Bạn mặc bộ này hợp lắm.
- HS 2: Thế ư! Mỡnh cảm ơn bạn
- HS 1: Chỏu ngoan quỏ, chỏu cẩn thận quỏ
- HS 2: Chỏu cảm ơn cụ, khụng cú gỡ đõu ạ 
- Dạ chỏu cảm ơn cụ. Chỏu sợ những người khỏc bị vấp ngó
=> Nếu được người khỏc khen cỏc em phải biết đỏp lại những lời phự hợp, lịch sự.
Bài 2: Quan sỏt ảnh Bỏc Hồ được treo trong lớp học trả lời cỏc cõu hỏi sau.
HS: Trao đổi nhúm đụi
-Ảnh Bỏc Hồ được treo trờn lớp học của em.
- Trong ảnh, trụng Bỏc thật đẹp. Rõu túc Bỏc bạc trắng, vầng trỏn cao đụi mắt Bỏc sỏng ngời.
- Em muốn hứa với Bỏc là: em sẽ chăm ngoan, học giỏi để xứng đỏng là chỏu ngoan của Bỏc.
GV; YC hs phỏt biểu , nx bổ sung
Bài 3: Dựa vào những cõu trả lời trờn viết một đợn văn từ 3 đến 5 cõu về ảnh Bỏc.
-GV nờu yc bài viết.
HS: Viết bài vào vbt
GV:Cho hs đọc bài viết.
- Nhận xột, bổ sung
GV: Nhận xét bt HD luyện tập
Bài 1(162)
- GV đọc yêu cầu
 HS: Làm vào vở 2 em lờn bảng 
a, ... b, ,.. 
GV; Cùng Nhận xét, đánh giá
Bài tập 2( 162)
 HS: làm vở 2HS làm bảng lớp, nx
X + 126 = 480 
 X = 480 - 126 
 X = 354
X - 209 = 435 
 X = 435 + 209 
 X = 644
Bài tập 4(163) Tính bằng 2 cách
- HS đọc yêu cầu
 HS: làm vở, 2HS làm bảng
a, 1268 + 99 + 501 = 1268 + ( 99 + 501) =1268 + 600
 = 1868
b, 168 + 2080+ 32 = ( 168 + 32) + 2080 = 200+ 2080
 = 2280 
GV: Cùng nx chốt lại 
Bài tập 5 (163) 
- GV đọc yêu cầu
- HS làm vở, 1HS làm bảng
 Bài giải
Trường Thắng Lợi quyên góp được số vở là:
 1 475 - 184 = 1 291 ( quyển )
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
 1 475 + 1 291 = 2 766 (quyển)
 Đáp số : 2 766 quyển
HS: Chữa bài 
C- Tổng kết( 5 phỳt)
 Hệ thống tiết học, dặn dũ.
Tiết 2 
Toán:
Đ 155: Tiền VN không dạy 
LT&C :
Đ62: Thờm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho cõu
I.Mục tiờu.
*-
*- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu(Trả lời câu hỏi ở đâu?). nhận biết được tạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu(BT1, Mục III);Bước đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ(BT 2); biết them những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước.(BT3)
II.Đ D D H
 -VBT 
III. Cỏc hoạt động dạy học
NTĐ 2
NTĐ 4
A- Mở bài ( 5 phỳt)
1, Ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ.
HS: 237 = 200 + 30 + 7 
 719 = 700 + 10 + 9 
GV: Kiểm tra trạng ngữ là gỡ ?
3, Giới thiệu bài.
B- Giảng bài (30 phỳt)
2.Thực hành
Bài 1 Tớnh 
 HS: làm vào vở 3 em lờn bảng chữa 
GV: Cựng hs nx chốt lại
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh 
HS; làm bài, 2 em lờn bảng
832 + 152 275 + 321
GV: Cựng hs nx chốt lại
Bài 3 Tớnh nhẩm(theo mẫu)
a.M.200 + 100 = 300
b.M.800 + 200 = 1000
HS: Làm vào vở
500 + 200 = 500 + 100 =
300 + 200 = 300 + 100 = 
200 + 200 = 500 + 300 =
600 + 300 = 800 + 100=
b, 
400 + 600 = 1000 500 + 500 = 1000
GV: Cho hs nờu kết quả tớnh nhẩm
HS: chữa bài nếu sai
I.Nhận xét
Bài 1,2 (129)
- HS đọc yêu cầu, nội dung
 HS: làm việc cá nhân
+ Trước nhà, mấy cây hoa sấu vẫn tưng bừng
+ Trên các lề phố , trước cổng các cơ quan, trên mặt đường nhựa, ... hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi khắp thủ đô.
GV: Cho hs lên gạch đưới bộ phận trạng ngữ, trả lời về ý nghĩa của trạng ngữ đó.Đặt câu hỏi cho trạng ngữ vừa tìm được.
- ở đâu mấy cây hoa giấy nở tưng bừng?
- ở đâu hoa sấu vẫn nở vẫn vương vấn?
- Chỉ rõ nơi chốn diễn ra sự việc
- Câu hỏi: ở đâu?
III. Luỵên tập
Bài tập 1(129) Tìm trạng ngữ..
- HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT, 1HS làm bảng –
. Trước rạp,..
. Trên bờ,
. Dưới những mài nhà ẩm nước,
 Bài tập 2(129) Thêm các trạng ngữ...
- HS đọc yêu cầu
a. ở nhà, em
b. ở lớp, em
c. Ngoài vườn, hoa
Bài tập 3(129) Thêm chủ ngữ, vị ngữ...
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm VBT, 1HS làm bảng nhóm
- Một số HS trình bày
a. Ngoài đường,xe cộ đi lại tấp nập.
b. Trong nhà, mọi người đang nói chuyện sôi nổi.
c. Trên đường đến trường, em nhặt được một chiếc bút.
d. ở bên kia sườn núi, đàn bò thung thăng gặm cỏ
C- Tổng kết( 5 phỳt)
Hệ thống tiết học, dặn dũ.
Tiết 3 
 Thể dục:Đ62: 
Chuyền cầu
Nhảy dõy tập thể
Trò chơi Tung búng vào đớch
 1.Mục tiờu.
 *- Biết cỏch chuyền cầu bằng vợt gỗ.
 *-Bước đầu biết cỏch nhảy dõy tập thể, biết phối hợp với bạn để nhaỷ dõy.
 - Biết cỏch chơi và tham gia được trũ chơi.
 2.Chuẩn bị. 
 Sân sạch ATVS, cầu, dõy cỏ nhõn
3. Nội dung và phương phỏp.
1, Phần mở đầu.
- Gv tập hợp lớp, phổ biến yc nhiệm vụ bài học.
- Hs khởi động, chạy nhẹ nhàng trờn địa hỡnh tự nhiờn , khởi động cỏc khớp.
2, Phần cơ bản 
HS: chuyền cầu bằng vợt gỗ theo nhúm 2,3 người 
 GV: QS hs tập luyện, 
HS: tập luyện theo cặp
GV: HD trũ chơi 
- Chơi trũ chơi Tung búng vào đớch
- GV nhắc lại cỏch chơi,luật chơi.
3, Phần kết thỳc.
- Gv cựng hs hệ thống bài 
– Tập một số động tỏc hồi tĩnh
- Giao bt về nhà.
-Thực hiện chung.
x x x x
 <= GV
x x x x 
GV: HD nhảy dõy tập thể
HS: Nhảy dõy tập thể
GV: Tổ chức hs thi Nhảy dõy tập thể 
-hs chơi theo đội hỡnh 
 x x x 
 GV x x x
Tiết 4
Tự nhiờn và xó hội: 
Đ31: Mặt trời
Tập làm văn:
Đ62: Luyện tập xõy dựng đoạn văn miờu tả con vật
I.Mục tiờu.
 *- Nờu được hỡnh dỏng đặc điểm và vai trũ của mặt trời đối với sự sống trờn trỏi đất
*- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước (BT1); biết xắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn (BT2); bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3).
II.Đ D D H
 - Hình trong sgk - VBT 
III Cỏc hoạt động dạy học
NTĐ 2
NTĐ 4
A- Mở bài ( 5 phỳt)
1, Ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ.
HS: - Cỏc con vật sống ở đõu ? 
- Cõy sống ở đõu ?
HS: Đọc bt 3 Đ61
3, Giới thiệu bài.
B- Giảng bài (30 phỳt)
1, Hát, vẽ về Mặt Trời theo hiểu biết.
Gọi 1 HS hát.( Cháu vẽ ông mặt trời) 
HS: vẽ ông mặt trời
GV: 
- HS trình bày hiểu biết về ông mặt trời
- GV và cả lớp nhận xét chốt: Mặt Trời có dạng cầu giống quả bónglửa khổng lồ.
2,Thảo luận nhóm.
HS: Thảo luận
Tại sao chúng ta cần mặt trời ?
ghi nhớ(- Mặt Trời cung cấp sức nóng cho Trái Đất.
- Chiếu sáng và sưởi ấm.)
GV: YC hs trình bày, nx chốt lại.
+ Khi đi nắng, em cảm thấy thế nào?
+ Em nên làm gì để tránh nắng?
- Tại sao lúc trời nắng to, không nên nhìn trực tiếp vào Mặt Trời.
+ Muốn quan sát Mặt Trời, em làm thế nào?
HS: đọc ghi nhớ ghi trên bảng
GV: HD làm bài tập
Bài tập 1 (130)
- GV đọc yêu cầu
- HS đọc bài Con chuồn chuồn nước
 - HS xác định đoạn văn tìm ý chính của từng đoạn
Đoạn 1: Ôi chao!...phân vân.
Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước
 Đoạn 2: Rồi đột nhiêncao vút. 
Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh thiên nhiên.
- GV cho hs trình bày miệng. Nhận xét bổ sung
Bài tập 2(130)
- HS đọc yêu cầu
 HS: Làm việc theo cặp (2 phút) đánh số 1, 2, 3 để liên kết các câu thành đoạn .
b. 1 a. 2 c. 3
 GV: Cho hs phát biểu ý kiến- Nhận xét, đánh giá
- 1 hs đọc đoạn văn đã xếp đúng
Bài 3(130) Hãy viết một doạn văn...
- HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài tập
HS: Viết bài
 Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà trống đẹp. Chú có thân hình chắc nịch. Bộ lông màu nâu đỏ óng ánh. Nổi bật nhất là cái đầu có chiếc mào đỏ rực. Đôi mắt sáng.Đuôi của chú là một túm lông gồm các màu đen và xanh pha trộn, cao vống lên rồi uốn cong xuống nom vừa mĩ miều vừa kiêu hãnh.Đôi chân chú cao,to nom thật khoẻ với cựa và những móng nhọn là vũ khí tự vệ thật lợi hại.
GV: Nghe hs đọc bài văn, nx bổ sung.
C- Tổng kết( 5 phỳt)
Hệ thống tiết học, dặn dũ.

Tài liệu đính kèm:

  • docLop ghep.doc