Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 30 (chi tiết)

Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 30 (chi tiết)

Tập đọc

HƠN MỘT NGHèN NGÀY VềNG QUANH TRÁI ĐẤT

I. Mục tiờu:- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.

 - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đoàn dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mệnh lịch sử: khẳng định trái đất hỡnh cầu, phỏt hiện Thỏi Bỡnh Dương và những vùng đất mới. ( Trả lời đươc các câu hỏi1, 2, 3, 4 trong SGK). Hs K- G trả lời được câu hỏi 5 SGK.

 KNS*: - Giao tiếp: trỡnh bày suy nghĩ, ý tưởng.

- GDBVMT biển, đảo:Hiểu biết thêm về các đại dương thế giới, biết biển là đường Gt quan trọng.

 

doc 32 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 30 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30: Thứ hai, ngày 08 thỏng 4 năm 2013 
Tập đọc
HƠN MỘT NGHèN NGÀY VềNG QUANH TRÁI ĐẤT
I. Mục tiờu:- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
 - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thỏm hiểm đoàn dũng cảm vượt bao khú khăn, hi sinh, mất mỏt để hoàn thành sứ mệnh lịch sử: khẳng định trỏi đất hỡnh cầu, phỏt hiện Thỏi Bỡnh Dương và những vựng đất mới. ( Trả lời đươc cỏc cõu hỏi1, 2, 3, 4 trong SGK). Hs K- G trả lời được cõu hỏi 5 SGK.
 KNS*: - Giao tiếp: trỡnh bày suy nghĩ, ý tưởng.
- GDBVMT biển, đảo:Hiểu biết thờm về cỏc đại dương thế giới, biết biển là đường Gt quan trọng.
II/ Đồ dựng dạy-học: Ảnh Ma-gen-lăng(SGK), Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.
III/ Cỏc hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: Trăng ơi ... từ đõu đến? 
- Gọi hs đọc thuộc lũng bài thơ và nờu nội dung bài 
- Nhận xột, cho điểm
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài: Bài đọc Hơn một nghỡn ngày vũng quanh trỏi đất giỳp cỏc em biết về chuyến thỏm hiểm nổi tiếng vũng quanh trỏi đất của Ma-gien-lăng, những khú khăn, gian khổ, những hi sinh, mất mỏt đoàn thỏm hiểm đó phải trải qua để thực hiện sứ mệnh vẻ vang. 
2) HD đọc và tỡm hiểu bài
a) Luyện đọc:
- Luyện đọc: Xờ-vi-la, Tõy Ban Nha, Ma-gien-lăng, Ma-tan.
 - Gọi HS nối tiếp nhau đọc 6 đoạn của bài 
- Giải nghĩa từ: Ma-tan, sứ mạng
- Bài đọc với giọng như thế nào? 
- YC hs luyện đọc trong nhúm đụi
- Gọi 1 hs đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm 
b) Tỡm hiểu bài
 KNS*: - Giao tiếp: trỡnh bày suy nghĩ, ý tưởng.
- Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thỏm hiểm với mục đớch gỡ? 
-GDMT biển, đảo: : biển là đường Gt quan trọng.
- Đoàn thỏm hiểm đó gặp những khú khăn gỡ dọc đường? 
- Hạm đội của Ma-gien-lăng đó đi theo hành trỡnh nào?
- Đoàn thỏm hiểm của Ma-gien-lăng đó đạt những kết quả gỡ? 
-GDMT biển, đảo: Nờu thờm về cỏc đại dương thế giới
- Cõu chuyện giỳp em hiểu những gỡ về cỏc nhà thỏm hiểm? 
C/ HD đọc diễn cảm
- Gọi hs đọc lại 6 đoạn của bài
- YC hs lắng nghe, tỡm những từ ngữ cần nhấn giọng trong bài
- HD đọc diễn cảm đoạn 2,3 
- YC hs luyện đọc theo cặp 
- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm 
- Cựng hs nhận xột, tuyờn dương bạn đọc tốt.
C/ Củng cố, dặn dũ:
KNS*: - Tự nhận thức, xỏc định giỏ trị bản thõn.
- Hóy nờu nội dung bài? 
- Kết luận nội dung đỳng (mục I) 
- Bài sau: Dũng sụng mặc ỏo. 
- HS đọc thuộc lũng và nờu nội dung: Bài thơ thể hiện tỡnh cảm yờu mến, sự gần gũi của nhà thơ với trăng. 
- Lắng nghe 
- Luyện cỏ nhõn 
- HS đọc nối tiếp 6 đoạn 
- Giọng rừ ràng, chậm rói, cảm hứng ngợi ca. 
- Luyện đọc nhúm đụi 
- HS đọc cả bài 
- Lắng nghe 
- Cuộc thỏm hiểm của Ma-gien-lăng cú nhiệm vụ khỏm phỏ những con đường trờn biển dẫn đến những vựng đất mới.
- Hs quan sỏt Ảnh Ma-gen-lăng
- Cạn thức ăn, hết nước ngọt, thủy thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giày và thắt lưng da để ăn. Mỗi ngày cú vài ba người chết phải nộm xỏc xuống biển. Phải giao tranh với thổ dõn. 
- HS chọn ý c 
- Chuyến thỏm hiểm kộo dài 1083 ngày đó khẳng định trỏi đất hỡnh cầu, phỏt hiện Thỏi Bỡnh Dương và nhiều vựng đất mới. 
HS nờu..
+ Những nhà thỏm hiểm rất dũng cảm, dỏm vượt mọi khú khăn để đạt được mục đớch đặt ra.
+ Những nhà thỏm hiểm cú nhiều cụng hiến lớn lao cho loài người... 
- HS đọc to trước lớp 
- Lắng nghe, trả lời: mờnh mụng, Thỏi Bỡnh Dương, bỏt ngỏt, mói chẳng thấy bờ, cạn, hết sạch, uống nước tiểu, ninh nhừ giày, thắt lưng da, vài ba người chết, nộm xỏc, ổn định
- HS luyện đọc theo cặp
- Vài hs thi đọc diển 4 cảm 
- Trả lời theo sự hiểu 
- Vài hs nhắc lại 
- Về nhà luyện đọc bài nhiều lần
Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiờu:- Thực hiện được phộp tớnh về phõn số.
 - Biết tỡm phn số của một số va tớnh được diện tớch hỡnh bỡnh hnh.
 - Giải được bài toỏn liờn quan đến tỡm một trong hai số biết tổng (hiệu) của hai số đú.
Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3; bài 4*, bài 5* dành cho HS khỏ, giỏi.
II/ Cỏc hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ Giới thiệu bài: Nờu MĐ, YC bài học
B/ Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1: Gọi hs nhắc lại qui tắc cộng, trừ, nhõn, chia phõn số và thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức cú phõn số 
- YC hs thực hiện vào bảng con
Bài 2: Gọi hs nhắc lại qui tắc tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. tỡm phõn số của một số 
- YC hs tự làm bài 
Bài 3: Gọi hs đọc đề toỏn
- Bài toỏn thuộc dạng gỡ?
- Nờu cỏc bước giải bài toỏn về tỡm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đú? 
- YC hs giải bài toỏn trong nhúm đụi (2 nhúm làm trờn phiếu) 
*Bài 4:HS K-G Gọi hs đọc đề toỏn
- YC hs làm vào vở
- Chấm bài, yc hs đổi vở nhau kiểm tra 
*Bài 5: HS K-G tự làm bài 
- Gọi HS K-G nờu kết quả 
C/ Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học 
-Lắng nghe
- Vài hs nhắc lại 
- Thực hiện bảng con. 
a) 
- Lấy đỏy nhõn chiều cao
- HS lờn bảng giải, cả lớp làm vào vở 
 Chiều cao của hỡnh bỡnh hành:
 18 x 
 Diện tớch của hỡnh bỡnh hành:
 18 x 10 = 180 (cm2)
 Đỏp số: 180 cm2 
- HS đọc to trước lớp 
- Dạng tỡm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đú.
+ Vẽ sơ đồ
+ Tỡm tổng số phần bằng nhau
+ Tỡm cỏc số 
- Giải bài toỏn trong nhúm đụi 
 Tổng số phần bằng nhau: 
 2 + 3 = 5 (phần) 
 Số ụ tụ cú: 
 63 : 7 x 5 = 45 (ụ tụ) 
 Đỏp số: 45 ụ tụ
- HS K-G đọc to trước lớp
- HS K-G tự làm bài 
 Tuổi con: 
 Tuổi bố:
 Hiệu số phần bằng nhau: 
 9 - 2 = 7 (phần)
 Tuổi con là: 
 35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)
 Đỏp số: 10 tuổi 
- HS K-G viết phõn số chỉ số ụ được tụ màu trong mỗi hỡnh và tỡm hỡnh cú phõn số chỉ số ụ tụ màu bằng với phõn số chỉ số ụ tụ màu của hỡnh H 
- Cõu đỳng là hỡnh B 
- Bài sau: Tỉ lệ bản đồ
Chớnh tả ( Nhớ – viết)
 ĐƯỜNG ĐI SA PA
I/ Mục tiờu: - Nhớ – viết đỳng bài chớnh tả; biết trỡnh bày đỳng đoạn văn trớch.
Làm đỳng bài tập chớnh tả phương ngữ (2) a . 
II/ Cỏc hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: YC hs tự viết vào B 5 tiếng cú nghĩa bắt đầu bằng ch/tr 
- Nhận xột - ghi điểm.
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài: Nờu MĐ, YC bài học
2) HD nhớ-viết
- Gọi hs đọc thuộc đoạn văn 
- Trong đoạn viết cú những chữ nào được viết hoa? 
- YC hs đọc thầm lại đoạn văn, tỡm cỏc từ khú viết, dễ lần 
- HD phõn tớch và viết vào B: khoảnh khắc, hõy hẩy, nồng nàn, diệu kỡ 
- Gọi vài hs đọc thuộc lũng lại bài 
- YC hs tự viết bài
- Chấm chữa bài, yc hs đổi vở nhau kiểm tra 
- Nhận xột
3) HD làm bài tập
Bài 2a: Gọi hs đọc y/c
- Gợi ý: Cỏc em thờm dấu thanh cho vần để tạo ra nhiều tiếng cú nghĩa
- YC hs làm bài trong nhúm 4
- Tổ chức cho hs thi tiếp sức 
- Cựng hs nhận xe't tuyờn dương nhúm tỡm được nhiều từ đỳng 
C/ Củng cố, dặn dũ:
- Ghi nhớ những từ ngữ tỡm được trong BT2
- Bài sau: Nghe lời chim núi
- Nhận xột tiết học 
- HS thực hiện viết vào B 
- Lắng nghe 
- HS đọc thuộc lũng trước lớp 
- Tờn riờng và chữ đầu cõu 
- Lần lượt pha't biểu 
- Lần lượt phõn tớch và viết vào B 
- Vài hs đọc thuộc lũng 
- Tự viết bài
- Đổi vở nhau kiểm tra
- HS đọc y/c
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Làm bài trong nhúm 4
- 2 nhúm lờn thi tiếp sức 
- HS lắng nghe và thực hiện
------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 09 thỏng 4 năm 2013
Thể dục
BÀI 59
I.Mục tiờu: - Thực hiện được động tỏc tõng cầu bằng đựi, chuyền cầu theo nhúm 2 người
- Thực hiện động tỏc nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau. 
II. Sõn tập,dụng cụ: Sõn tập sạch sẽ, an toàn. GV chuẩn bị cũi, dõy nhảy, búng.
III.Nội dung và phương phỏp tổ chức dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I.Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu bài học.
- GV tổ chức
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn.
- Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu.
- Đứng tại chỗ xoay cỏc khớp cổ chõn, đầu gối, hụng.
- Tập một số động tỏc bài thể dục phỏt triển chung.
II.Phần cơ bản:- Đỏ cầu.
+ễn tõng cầu bằng đựi.
+Học chuyền cầu bằng mu bàn chõn theo nhúm hai người
- Nhảy dõy.
+ ễn nhảy dõy kiểu chõn trước chõn sau.
+ Thi vụ địch tổ tõp luyện.
HS tự tập theo nhóm, tự giúp nhau sửa sai và đảm bảo kỷ luật tập luyện.
+ Chia tổ cho HS tập luyện, 
 +Cho các tổ thi đua lẫn nhau xem tổ nào tung cầu giỏi, 
 - Cho HS ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau.
HS tập đồng loạt theo đội hình vòng tròn.
- Cho các tổ thi đua lẫn nhau
III.Kết thỳc:
- GV cựng HS hệ thống bài.
- GV nhận xột đỏnh giỏ kết quả gời học, về nhà ụn đỏ cầu.
 - Đi đều và hỏt.
- Nhảy thả lỏng, cỳi người thả lỏng, hớt thở sõu
Luyện từ và cõu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM
I. Mục tiờu :
 Biết được một số từ ngữ liờn quan đến hoạt động du lịch và thỏm hiểm (BT1, BT2); bước đầu vận dụng vốn từ đó học theo chủ điểm du lịch, thỏm hiểm để viết được đoạn văn núi về du lịch hay thỏm hiểm (BT3).
II/ Cỏc hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: Giữ phộp lịch sự khi bày tỏ yờu cầu, đề nghị.
- Gọi hs nhắc lại ghi nhớ , làm lại BT4 
- Nhận xột 
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài: Nờu MĐ, YC của bài học
2) HD làm bài tập
Bài 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung 
- Yc hs làm bài trong nhúm 4 ( 2 nhúm làm trờn phiếu) 
- Gọi hs trỡnh bày, đọc cỏc từ mỡnh tỡm được
- Gọi cỏc nhúm dỏn phiếu, trỡnh bày
a) Đồ dựng cần cho chuyến du lịch: va li, cần cõu, lều trại, giày, mũ, ỏo bơi, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, thức ăn, nước uống...
c) Tổ chức, nhõn viờn phục vụ du lịch: Khỏch sạn, hướng dẫn viờn, nhà nghỉ, tua du lịch, tuyến du lịch...
Bài 2: Gọi hs đọc yờu cầu và nội dung 
- Tổ chức cho hs thi tiếp sức
- Cựng hs nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng cuộc. 
a) Đồ dựng cần cho cuộc thỏm hiểm: la bàn, lều trại, quần ỏo, đồ ăn, nước uống, dao, hộp quẹt,...
Bài 3: Gọi hs đọc yờu cầu
- Hướng dẫn: Cỏc em tự chọn nội dung mỡnh viết hoặc vẽ về du lịch, hoặc về thỏm hiểm hoặc kể lại một chuyến du lịch mà em đó từng tham gia trong đú cú sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm mà cỏc em tỡm được ở BT1,2 
- Gọi hs làm bài trờn phiếu dỏn và trỡnh bày 
- Cựng hs nhận xột, sửa chữa cỏch dựng từ, đặt cõu
C/ Củng cố, dặn dũ:
- GD và liờn hệ thực tế.
- Về nhà viết hoàn chỉnh BT 3 vào vở
- Bài sau: Cõu cảm
- Nhận xột tiết học 
- HS thực hiện theo yc
- Lắng nghe 
- HS đọc to trước lớp 
- Làm bài trong nhúm 4 
- Trỡnh bày 
b) Phương tiện giao thụng...: Tàu thuỷ, bến tàu, ụ tụ, xe buýt, mỏy bay, sõn ga, sõn bay, bến xe, vộ xe,...
d) Địa điểm tham quan, du lịch: phố cổ, bói biển, cụng viờn,  ... ọc to trước lớp 
- HS lắng nghe và thực hiện
Mụn: TOÁN 
Tiết 150 THỰC HÀNH
I/ Mục tiờu: 
 - Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng.
 - Bài tập cần làm bài 1 và bài 2 * dành cho HS khỏ giỏi
II/ Đồ dựng dạy-học:
- Thước dõy cuộn hoặc đoạn dõy dài cú ghi dấu từng một, một số cọc mốc...
- Cọc tiờu (để giúng thẳng hàng trờn mặt đất) 
III/ Cỏc hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ Giới thiệu bài: Tiết học hụm nay, chỳng ta sẽ thực hành đo độ dài của một số đoạn thẳng trong thực tế. 
- Kiểm tra dụng cụ thực hành của cỏc nhúm 
B/ Bài mới:
1) HD thực hành tại lớp 
a) Đo đoạn thằng trờn mặt đất
- Chọn lối đi giữa lớp rộng nhất, sau đú dựng phấn chấm hai điểm A, B trờn lối đi
- Nờu yờu cầu: Chỳng ta sẽ dựng thước dõy, đo độ dài khoảng cỏch giữa hai điểm A và B 
- Làm thế nào để đo được khoảng cỏch giữa 2 điểm A và B? 
- Kết luận cỏch đo đỳng như SGK 
- Gọi hs cựng thực hành đo độ dài khoảng cỏch hai điểm A và B 
b) Giúng thẳng hàng cỏc cọc tiờu trờn mặt đất
- YC hs quan sỏt hỡnh minh họa trong SGK và nờu:
+ Để xỏc định 3 điểm trong thực tế cú thẳng hàng với nhau hay khụng người ta sử dụng cỏc cọc tiờu và giúng cỏc cọc này.
+ Cỏch giúng cọc tiờu như sau: 
. Đúng 3 cọc tiờu ở 3 điểm cần xỏc định
. Đứng ở cọc tiờu đầu tiờn hoặc cọc tiờu cuối cựng. Nhắm một mắt, nheo mắt cũn lại và nhỡn vào cạnh cọc tiờu thứ nhất. Nếu:
 Nhỡn rừ cỏc cọc tiờu cũn lại là 3 điểm chưa thẳng hàng. 
 Nhỡn thấy 1 cạnh (sườn) của 2 cọc tiờu cũn lại là 3 điểm đó thẳng hàng. 
2) Thực hành ngoài lớp học
- Yờu cầu: Dựa vào cỏch đo như cơ hd và hỡnh vẽ trong SGK, cỏc em thực hành đo độ dài giữa 2 điểm cho trước. 
* Giao việc: Nhúm 1,2 đo chiều dài lớp học, nhúm 3,4 đo chiều rộng lớp học, nhúm 5,6 đo khoảng cỏch hai cõy bàng trờn sõn trường sau đú ghi kết quả đo được theo nội dung BT1 
- Theo dừi, hướng dẫn nhúm lỳng tỳng và ghi nhận kết quả thực hành của mỗi nhúm.. 
- Nhận xột kết quả thực hành của cỏc nhúm 
*Bài 2: Tập ước lượng độ dài 
- YC hs tập trung theo 3 hàng ngang và sau đú mỗi em sẽ ước lượng 10 bước đi xem được khoảng mấy một.
- YC hs dựng thước đo kiểm tra lại. 
C/ Củng cố, dặn dũ:
- GD và liờn hệ thực tế.
- Về nhà tập thực hành giúng cọc tiờu trờn mặt đất và tập ước lượng cỏc bước đi của mỡnh. 
- Bài sau: Thực hành (tt)
- Nhận xột tiết học 
- Lắng nghe 
- NHúm trưởng bỏo cỏo 
- Theo dừi 
- HS phỏt biểu ý kiến 
- Lắng nghe 
- HS cựng GV thực hành 
- Lắng nghe 
- Cỏc nhúm thực hành
- Bỏo cỏo kết quả thực hành 
- Thực hiện theo y/c 
- HS lắng nghe và thực hiện
Mụn : TẬP LÀM VĂN 
Tiết 60: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I/ Mục tiờu: 
 Biết điền đỳng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng (BT1); hiểu được tỏc dụng của việc khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng (BT2).
	KNS*: - Thu thập, xử lớ thụng tin.
	- Đảm nhận trỏch nhiệm cụng dõn.
II/ Đồ dựng dạy-học:
- 1 bản pụ tụ phiếu khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng cỡ to
III/ Cỏc hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: Gọi hs đọc lại đoạn văn tả ngoại hỡnh con mốo (hoặc con chú) đó viết BT3, hs đọc đoạn văn tả hoạt động của con mốo (hoặc cho chú) đó viết ở BT4 
- Nhận xột - ghi điểm.
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài: Nờu MĐ, YC của tiết học
2) HD hs làm bài tập
 Bài tập 1: Gọi hs đọc yờu cầu và nội dung của phiếu 
KNS*: - Thu thập, xử lớ thụng tin.
- Treo tờ phiếu phụ tụ phúng to lờn bảng, giải thớch từ ngữ viết tắt: CMND ( chứng minh nhõn dõn) 
- Gợi ý: BT này đặt trong 1 tỡnh huống là em và mẹ đến chơi nhà một bà con ở tỉnh khỏc. Vỡ vậy:
+ Ở mục Địa chỉ, em phải ghi địa chỉ của người họ hàng.
+ Ở mục Họ và tờn chủ hộ, em phải ghi tờn chủ nhà nơi mẹ con em đến chơi.
+ Ở mục 1. Họ và tờn, em phải ghi họ, tờn của mẹ em.
+ Ở mục 6. Ở đõu đến hoặc đi đõu, em khai nơi mẹ con em ở đõu đến (khụng khai đi đõu, vỡ hai mẹ con khai tạm trỳ, khụng khai tạm vắng) 
+ Ở mục 9. Trẻ em dưới 15 tuổi đi theo, em phải ghi họ, tờn của chớnh em, 
+ Ở mục 10. Em điền ngày, thỏng, năm.
+ Mục Cỏn bộ đăng kớ là mục dành cho cỏn bộ (cụng an) quản lớ khu vực tự kớ và viết họ, tờn. Cạnh đú là mục dành cho Chủ hộ (người họ hàng của em) kớ và viết họ tờn. 
- YC hs tự điền nội dung vào phiếu 
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc tờ khai
- Cựng hs nhận xột 
Bài tập 2: Gọi hs đọc yc
KNS*: - Đảm nhận trỏch nhiệm cụng dõn.
- Điền xong, em đưa cho mẹ. Mẹ hỏi: "Con cú biết tại sao phải khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng khụng?". Em trả lời mẹ thế nào? 
Kết luận: Cần phải đăng kớ tạm trỳ, tạm vắng khi rời đang ở đến nơi khỏc sinh sống. 
C/ Củng cố, dặn dũ:
- GD và liờn hệ thực tế.
- Ghi nhớ cỏch điền vào phiếu khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng.
- Bài sau: Luyện tập miờu tả cỏc bộ phận của con vật. 
- HS thực hiện theo yc 
- Lắng nghe 
- HS đọc to trước lớp 
- Lắng nghe 
- Lắng nghe, ghi nhớ 
- Tự điền vào phiếu 
- Nối tip đọc tờ khai 
- Nhận xột 
- HS đọc to trưc lớp 
- Suy nghĩ, trả lời: Phải khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng để chớnh quyền quản lớ được những người đang cú mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở những người ở nơi khỏc mới đến. Khi cú việc xảy ra, cỏc cơ quan Nhà nước cú căn cứ điều tra, xem xột. 
- Lắng nghe, ghi nhớ 
- HS lắng nghe và thực hiện
	Đạo đức
Tiết 30: BẢO VỆ MễI TRƯỜNG ( Tiết 1) 
I/ Mục tiờu:
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ mụi trường. và trỏch nhiệm tham gia bảo vệ mụi trường.
- Nờu được những việc làm phự hợp với lứa tuổi để bảo vệ mụi trường.
KNS*: - Kĩ năng trỡnh bày cỏc ý tưởng bảo vệ mụi trường ở nhà và ở trường.
	 - Kĩ năng thu thập và xử lớ thụng tin liờn quan đến ụ nhiễm mụi trường và cỏc hoạt động bảo vệ mụi trường.
	 - Kĩ năng bỡnh luận, xỏc định cỏc lựa chọn, cỏc giải phỏp tốt nhất để bảo vệ mụi trường ở nhà và ở trường.
	 - Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm bảo vệ mụi trường ở nhà và ở trường.
#* Giảm tải: Khụng yờu cầu HS lựa chọn phương ỏn phõn võn trong cỏc tỡnh huống bày tỏ thỏi độ của mỡnh về cỏc y kiến: tỏn thành, phõn võn hay khụng tỏn thành mà chỉ cú hai phương ỏn: tỏn thành và khụng tỏn thành.
II/ Đồ dựng dạy-học:
- Cỏc tấm bỡa màu xanh, đỏ, trắng
- Phiếu giao việc
III/ Cỏc hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: Tụn trọng luật giao thụng (tiết 2)
- Cần làm gỡ để tham gia giao thụng an toàn? 
- Nhận xột
B/ Dạy-học bài mới: 
* Khởi động: 
 - Em đó nhận được gỡ từ mụi trường? 
- Mụi trường rất cần thiết cho cuộc sống của con người. Vậy chỳng ta cần làm gỡ để bảo vệ mụi trường? Cỏc em cựng tỡm hiểu qua bài học hụm nay. 
* Hoạt động 1: Trao đổi thụng tin
KNS*: - Kĩ năng thu thập và xử lớ thụng tin liờn quan đến ụ nhiễm mụi trường và cỏc hoạt động bảo vệ mụi trường.
- Gọi hs đọc 2 sự kiện SGK/43
- Gọi hs đọc 3 cõu hỏi SGK/44
- Cỏc em hóy thảo luận nhúm 6 để trả lời ca'c cõu hỏi sau:
1) Qua những thụng tin trờn, theo em mụi trường bị ụ nhiễm do cỏc nguyờn nhõn nào? 
2) Những hiện tượng trờn ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống con người?
3) Em cú thể làm gỡ để gúp phần bảo vệ mụi trường? 
- Gọi đại diện nhúm trỡnh bày (mỗi nhúm 1 cõu)
Kết luận: Hiện nay, mụi trường đang bị ụ nhiễm trầm trọng, xuất phỏt từ nhiều nguyờn nhõn: khai thỏc rừng bừa bói, vứt rỏc xuống sụng, ao hồ, dầu đổ ra sụng,...Mụi trường ụ nhiễm ảnh hưởng rất lớn đến đời sống con người: bệnh, đúi nghốo, cú thể chết do mụi trường ụ nhiễm... 
- Mụi trường bị ụ nhiễm chủ yếu do ai gõy ra? Thầy mời cỏc em đọc phần ghi nhớ SGK/44 
- Bảo vệ mụi trường là trỏch nhiệm của ai? 
* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến (BT1 SGK/ 44)
KNS*: - Kĩ năng trỡnh bày cỏc ý tưởng bảo vệ mụi trường ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng bỡnh luận, xc định cỏc lựa chọn, cỏc giải phỏp tốt nhất để bảo vệ mụi trường ở nhà và ở trường.
- Gọi hs đọc BT1 
- GV lần lượt nờu từng ý kiến, cỏc em cho rằng ý kiến nào cú tỏc dụng bảo vệ mụi trường thỡ giơ thẻ xanh, sai giơ thẻ màu đỏ, Sau đú cỏc em sẽ giải thớch vỡ sao ý kiến đú đỳng hoặc sai hoặc vỡ sao em phõn võn. 
a) Mở xưởng cưa gỗ gần khu dõn cư.
b) Trồng cõy gõy rừng.
c) Phõn loại rỏc trước khi xử lớ.
d) Giết mổ gia sỳc gần chuồng nước sinh hoạt.
đ) Làm ruộng bậc thang. 
e) Vứt rỏc sỳc vật ra đường.
g) Dọn sạch rỏc thải trờn đường phố.
h) Đặt khu chuồng trại gia sỳc để gần nguồn nước ăn.
Kết luận: Mụi trường bị ụ nhiễm trầm trọng là do chớnh con người gõy ra. Vỡ vậy chỳng ta cú thể làm những việc cú tỏc dụng bảo vệ mụi trường như: trồng cõy xanh, dọn sạch rỏc thải trờn đường phố,...
C/ Củng cố, dặn dũ:
- Gọi hs đọc lại ghi nhớ
- Thực hành bảo vệ mụi trường 
- Về nhà tỡm hiểu tỡnh hỡnh bảo vệ mụi trường tại địa phương. 
- Nhận xột tiết học 
- HS trả lời 
+ Để tham gia giao thụng an toàn, điều trước hết là phải chấp hành nghiờm chỉnh mọi luật lệ về an toàn giao thụng. Sau đú cần phải vận động mọi người xung quanh cựng tham gia giao thụng an toàn.
+ Nước; khụng khớ; cõy; thức ăn,...
- Lắng nghe 
- HS nối tiếp nhau đọc to 2 sự kiện 
- HS nối tiếp nhau đọc to trước lớp 
- Chia nhúm 6 thảo luận 
- Đại diện nhm trỡnh by 
1) Do đất bị xúi mũn, khai thỏc rừng bừa bói, , vứt rỏc bẩn xuống sụng, ao, hồ, chặt phỏ cõy cối, dầu đổ vào đại dương, do sử dụng thực phẩm kộm an toàn, vệ sinh mụi trường kộm,...
2) Diện tớch đất trồng trọt giảm, thiếu lương thực dẫn đến nghốo đúi, gõy ụ nhiễm biển, cỏc sinh vật biển bị chết hoặc nhiễm bệnh, người bị nhiễm bệnh, lũ lụt, hạn hỏn xảy ra gõy ảnh hưởng đến cuộc sống của con người,...
3) Giữ vệ sinh mụi trường sạch sẽ, khụng vứt rỏc xuống sụng, trồng và bảo vệ cõy xanh, vận động mọi người thực hiện tốt việc bảo vệ mụi trường,...
- Lắng nghe 
- Vài hs đọc to trước lớp và trả lời: Mụi trường bị ụ nhiễm chủ yếu do con người gõy ra. 
- Của mọi người vỡ cuộc sống hụm nay và mai sau. 
- HS nối tiếp nhau đọc 
- Lắng nghe, thực hiện giơ thẻ sau mỗi tỡnh huống 
a) Sai vỡ gõy sẽ gõy ụ nhiễm khụng khớ và tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe con người. 
b) Thẻ đỏ 
c) thẻ đỏ (hoặc xanh) 
d) sai vỡ làm ụ nhiễm nguồn nước, ảnh hưởng đến sức khỏe con người 
đ) thẻ đỏ (xanh). Vỡ làm ruộng bậc thang tiết kiệm được nước, tận dụng tối đa nguồn nước.
e) thẻ xanh (vỡ xỏc xỳc vật bị phõn huỷ sẽ gõy hụi thối, gõy ụ nhiễm mụi trường, nguồn nước ảnh hưởng đến sức khỏe con người.)
g) thẻ đỏ (vỡ vừa giữ được vẻ mỹ quan thành phố, vừa giữ cho mụi trường sạch đẹp).
h) sai vỡ sẽ ụ nhiễm nguồn nước 
- Lắng nghe 
- vài hs đọc ghi nhớ 
- Lắng nghe, thực hiện 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30 lop 4.doc