Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 33 - Khánh Hoàng

Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 33 - Khánh Hoàng

ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP)

I. Mục tiêu:

 - Thực hiện được nhân, chia phân số

 - Tìm một thành phần chưa biết trogn phép nhân, phép chia phân số

 - Làm được BT1, BT2, BT4(a)

II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.

 

doc 23 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 33 - Khánh Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 33
Ngày Soạn: 27/ 4/ 2013
Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 thỏng 4 năm 2013
Tiết 2: Toỏn
ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp)
I. Mục tiêu:
 - Thực hiện được nhân, chia phân số
 - Tìm một thành phần chưa biết trogn phép nhân, phép chia phân số
 - Làm được BT1, BT2, BT4(a)
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Hoạt động daỵ học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra bài cũ:
- HS tính: + - 
- GV nhận xét
2, Dạy học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện tập
Bài 1:
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở, 2 em lên bảng thực hiện
- GV, cả lớp nhận xét kết quả, GV củng cố lại cho HS cách nhân, chia phân số
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS biết sử dụng mối quan hệ giữa TP và kết quả của phép tính để tìm x:
 - Cả lớp làm vào vở, 2 em lên bảng
- Cả lớp và GV nhận xét kết quả, GV củng cố lại cách tìm các TP chưa biết trong phép tính
Bài 4a:
- GV gọi 1 em đọc 
- HS nêu yêu cầu của bài toán
- Cả lớp làm vào vở, 1 em lên bảng giải
- HS có thể tự giải bài toán với số đo là phân số.
- Cả lớp và GV chốt lại lời giải đúng
3, Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại cách nhân, chia các PS khác MS
- GV nhận xét tiết học 
- HS tính
-1 em nêu
- HS làm bài
- HS trả lời
- 1 em nêu
- HS làm bài
a, x X = b, : X = 
 c, X : = 22
- HS trả lời
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- HS làm bài:
 Chu vi tờ giấy hình vuông là:
 x 4 = (m)
 Diện tích tờ giấy hình vuông là:
 x = ( m2 )
- HS nêu
Tiết 4: Tập đọc
Vương quốc vắng nụ cười (Tiếp)
I. Mục tiêu:
 - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé)
 - Hiểu ND: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buòn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (TL được các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Hoạt động daỵ học:
Hoạt động cuủa giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS
- Trả lời 1, 2 cõu hỏi ( SGK ).
2, Dạy học bài mới:
a, Giới thiệu bài
b, Luyện đọc: Giỏo viờn hướng dẫn đọc bài.
- 1 HS đọc bài.
- HS chia đoạn: 
- Cho HS đọc nối tiếp
- Cho HS luyện đọc từ ngữ khó đọc: lom khom, dải rút, dễ lây, tàn lụi,
- HS giải nghĩa từ và đọc chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc
- GV đọc diễn cảm toàn bài
c, Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc thầm đoạn 1.
- Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu?
-Đọc đoạn 2, Vì sao những chuyện ấy buồn cười?
- Bí mật của tiếng cười là gì?
*í 1: Tiếng cười cú ở xung quanh ta.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3:
- Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào?
*í 2 : Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn.
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?
d, Luyện đọc diễn cảm:
- Yêu cầu HS đọc phân vai
- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn 3
- Yêu cầu HS thi đọc
- Bình chọn nhóm đọc hay nhất
3, Củng cố, dặn dò:
- HS1: đọc bài Ngắm trăng
- HS2: đọc bài Không đề
-Cả lớp theo dừi vào SGK.
-3 đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn (2 lần)
- HS luyện đọc các từ khó
- HS đọc chú giải
- Từng cặp HS luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- Cả lớp đọc thầm
- ở xung quanh cậu bé, ở nhà vua, quên lau miệng
- Vì những chuyện ấy rất bất ngờ và trái ngược với tự nhiên
- Là phát hiện những chuyện mâu thuẫn, bất ngờ, trái ngược với một cái nhìn vui vẻ, lạc quan
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3
- Tiếng cười như có phép mùa làm cho mọi khuôn mặt đều rạng rỡ
- Con người không chỉ cần có cơm ăn, áo mặc mà còn cần cả tiếng cười
- 3 HS đọc theo cách phân vai cả truyện
- Cả lớp luyện đọc đoạn 3
- Các nhóm thi đua đọc phân vai
- Lớp nhận xét
Tiết 5: Khoa học
Quan hệ thức ăn trong tự nhiên
I. Mục tiêu:
 - Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
 * - Kĩ năng khái quat, tổng hợp thông tinvề sự trao đổi chất ở thực vật.
 - Kĩ năng phân tích, so sánh, phán đoán về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên.
 - Kĩ năng giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm.
II. Đồ dùng daỵ học:
 - Hình trang 130, 131 SGK
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra bài cũ:
- Nêu những dấu hiệu bên ngoài của sự trao đổi chất giữa ĐV và môi trường
2, Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh và quá trình trao đổi chất của TV:
* Cách tiến hành:
- Làm việc theo cặp:
- Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống?
- Kể tên những gì được vẽ trong tranh?
- Nêu ý nghĩa chiều các mũi tên?
- Thức ăn của cây ngô là gì?
- Từ những thức ăn đó cây ngô có thể chế tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây?
2.3 Thực hành:
* Cách tiến hành:
- Làm việc cả lớp
+ Thức ăn của châu chấu là gì?
+ Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì?
+ Thức ăn của ếch là gì?
+ Giữa châu chấu và éch có quan hệ gì?
- Làm việc theo nhóm
+ Nhóm trưởng điều khiển
+ Thi vẽ tranh
3, Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung
- QS hình1 (128) TL nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày
- ánh sáng, nước, không khí...
- ánh sáng, cây ngô, các mũi tên
- Mũi tên xuất phát từ khí các- bô -nícvà chỉ vào lá cây ngô cho biết khí các- bô-níc được cây ngo hấp thụ qua lá.
- Các mũi tên xuất phát từ nước, các chất khoáng chỉ vào rễ cây ngô cho biết các chất khoáng được ccây ngô hấp thụ qua rễ.
- Khí cac- bô -níc, khoáng, nước.
- Tạo ra chất dinh dưỡng để nuôi cây.
- Lá ngô
- Cây ngô là thức ăn của châu chấu
- Châu chấu
- Châu chấu là thức ăn của ếch
- Vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
- Cây ngô - > châu chấu - > ếch
- Các nhóm trình bày sản phẩm
- Nhận xét đánh giá
Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 thỏng 4 năm 2013
Tiết 2: Toỏn
ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp)
I. Mục tiêu:
 - Tính giá trị của biểu thức với các phân số
 - Giải được BT có lời văn các phân số
 - Làm được BT1 (a, c) chỉ yêu cầu tính ; BT2b ; BT3
II. Đồ dùng daỵ học: Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra bài cũ:
- HS tính: x : 
- GV nhận xét
2, Dạy học bài mới
2.1 Giới thiệu bài 
2.2 Luyện tập
Bài 1(a, c) chỉ yêu cầu tính:
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở, 2 em lên bảng tính
- GV chữa bài, nhận xét
Bài 2b:
- Hướng dẫn cho HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
- GV cho HS tính cách đơn giản thuận tiên nhất
- GV chữa bài, nhận xet
Bài 3:
- GV cho HS đọc đề
- GV gọi ý hướng dẫn HS cách giải
- Cả lớp làm vào vở, 1 em lên bảng giải
- Chữa bài, nhận xét
3, Củng cố, dặn dò:
- Muốn nhân một tổng với một số ta làm thế nào?
- GV nhận xét tiết học
- HS tính
- 1 em nêu
- HS làm bài
 a, ; c, 
- HS nêu yêu cầu
 b, 2
- HS đọc đề
 Số vải đã may quần áo:
 20 : 5 x 4 = 16 (m)
 Số vải còn lại:
 20 - 16 = 4 (m)
 Số túi đã được may:
 4 : = 6 (cái túi)
 Đáp số: 6 cái túi
- HS trả lời
Tiết 3: Chớnh tả (Nhớ - viết)
Ngắm trăng - Không đề
I. Mục tiêu:
 - Nhớ viết đúng bài chính tả ; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát.
 - Làm đúng BTCT phương ngữ 2b hoặc 3a.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra bài cũ:
- GV viết lên bảng : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,...
2, Dạy học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Hướng dẫn HS nhớ - viết:
- Đọc bài chính tả: Ngắm trăng.
- Nờu nội dung bài.
- Bài thơ Ngắm trăng có mấy dòng, mỗi dòng mấy chữ?
- Nêu cách trình bày bài
- Bài Không đề
- Nờu nội dung bài ?
- Bài thơ cú mấy dũng ?
- Cách trình bày?
- Luyện viết tiếng khó
- H/S viết bài vào vở
- GV thu bài chấm
- GV cùng HS nhận xét chung
2.3 Luyện tập
Bài 2b:
- GV cho HS làm bài vào vở
- Cả lớp và GV nhận xét, chữ bài
Bài 3a:
3, Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, trao đổi, bổ sung.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
-HS nờu.
- 4 dòng, mỗi dòng 7 chữ
- Cách lề hai ly, chữ đầu dòng viết hoa
-HS nờu.
- 4 dòng thể thơ lục bát
- Dòng 6 cách lề hai ô li, dòng 8 cách lề 1 ô li
- H/S viết bảng lớp- nháp
+ Rượu, trăng soi, non, rừng sâu, ....
- HS đổi chéo, soát lỗi
- HS làm bài
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 số HS làm bài nối tiếp trình bày
- Trăng treo, trơ trẽn, trâng tráo..
- Chông chênh, chống chếnh, chói chang...
- Liêu xiêu, thiêu thiếu, liêu điêu..
- Hiu hiu, liu điu, chiu chiu...
- HS theo dõi
Tiết 4: Luyện từ và cõu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: Lạc quan – Yờu đời
I. Mục tiêu:
 Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3) ; biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn (BT4).
II. Đồ dùng daỵ học: Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS
- GV nhận xét, cho điểm
2, Dạy học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Hướng dẫn bài tập
Bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
- Giao việc cho HS làm bài, phát giấy cho HS
- Cho HS trình bày kết quả bài làm
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 2:
- Bài yêu cầu điều gì?
- Cho HS thảo luận cặp đôi
- Đại diện trình bày
- GV chốt lại lời giải đúng
Bài 3:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài
- Giao việc cho HS làm bài, GV phát giấy cho HS làm bài
- Cho HS trình bày kết quả bài làm
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Bài 4:
- HS đọc yêu cầu của bài
- Giao việc cho HS làm bài, GV phát giấy cho HS
- Cho HS trình bày KQ 
3, Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- HS1: đọc ghi nhớ bài trước
- HS2: đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe
- Các nhóm làm vào giấy
- Đại diện nhóm lên dán kết quả lên bảng
- 1 HS trả lời, lớp lắng nghe
- Cả lớp thảo luận cặp đôi
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS cả lớp làm
- Đại diện các nhóm lên trình bày KQ
- 2 HS dọc yêu cầu
- HS trình bày
- HS lắng nghe
Ngày giảng: Thứ tư 1 ngày 5 thỏng năm 2013
Tiết 1: Toỏn
ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp)
I. Mục tiêu:
 - Thực hiện được bốn phép tính với phân số
 - Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán
 - Làm được BT1, BT3a, BT4a
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra bài cũ:
- HS nêu cách thực hiện phép nhân, chia phân số
2, Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện các phép tính: tổng, hiệu, tích, thương.
Bà ...  bò và cỏ bằng chữ
 Phân bò -> cỏ - > bò
- Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn H2
- Cỏ, thỏ, cáo, vi khuẩn
- Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của cáo, xác chết của cáo là thức ăn của nhóm vi khuẩn hoại sinh và các xác chết hữu cơ-> chất khoáng( chất vô cơ)
- Những mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiên được gọi là chuỗi thức ăn
- Bắt đầu từ thực vật, thông qua chuỗi thức ăn, các yếu tố vô sinhvà hữu sinh liên hệ mật thiết với nhau thành một chuỗi khép kín.
- Hs nghe.
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 3 thỏng 5 năm 2013
Tiết 2: Toỏn
ôn tập về đại lượng (Tiếp)
I. Mục tiêu:
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian
 - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian
 - Làm được BT1, BT2, BT4
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra bài cũ:
- Hs làm bài tập 5 SGK toán 4
- Gv nhận xét ghi điểm
2, Dạy học bài mới
Bài 1: 
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập (viết số thích hợp vào chổ chấm)
- Cả lớp làm vào vở
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Bài 2:
a. GV hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo:
- Ví dụ: 5 giờ = 1 giờ x 5 = 60 phút x 5 = 300 phút
- Hướng dẫn HS thực hiện phép chia: 
 420 : 60 = Vậy 420 giây = 7 phú
- Với dạng bài 1/12 giờ = ......phút, có thể hướng dẫn: 1/12 giờ = 60 x 1/12 = 5 phút
- Với dạng bài: 3 giờ 15 phút = .... phút - Hướng dẫn hs như sau: 3 giờ = 3 giờ + 15 phút = 180 phút + 15 phút = 195 phút b. Tiến hành tương tự phần a
c. Tiến hành tương tự phần a
Bài 4:
- GV cho HS đọc bảng để biết thời điểm diễn ra từng hoạt động cá nhân của Hà:
- GV hướng dẫn HS tính khoảng thời gian cúa các hoạt động được hỏi đến trong bài.
2, Củng cố, dặn dò:
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền nhau
- GV nhận xétt tiết học
- HS làm bài tập
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài
- HS chú ý
- HS nắm được cách đổi các đơn vị đo thời gian, trong đó chủ yếu đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị bé
- HS làm câu a tương tự câu b
- HS đọc bảng trong SGK
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
- HS trả lời
Tiết 3: Tập làm văn
Điền vào tờ giấy in sẵn
I. Mục tiêu:
 - Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong tờ giấy in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1) ; bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2)
 - GV có thể hướng dẫn HS điền vào một loại giấy tờ đơn giản, quen thuộc ở địa phương
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu thư chuyển tiền
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Dạy học bài mới:
a, Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn thực hành luyện tập
Bài tập1:
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu BT
- GV treo tờ mẫu hướng dẫn HS cách điền 
+ Người viết thư chuyển tiền là em và mẹ
+ Người gửi là ai?
+ Người nhận là ai?
- GV giái thích: các chữ viết tắt SVĐ, TBT, ĐBT ở mặt trước cột phải bên trên thư chuyển tiền là những kí hiệu riêng của bưu điện 
+ Nhật ấn: 
+ Căn cước: 
+ Người làm chứng:
- Mặt sau phải ghi đầy đủ nội dung
+ Người gửi
+ Họ tên, địa chỉ người gửi tiền
+ Họ tên người nhận 
Hs làm bài: + 4 hs đọc bài của mình
 + Gv cùng cả lớp nhận xét
Bài tập 2: GV yêu cầu HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS viết mặt sau thư chuyển tiền
+ Số chứng minh thư của mình
+ Ghi rõ họ tên, địa chỉ hiện tại của mình 
+ Kiểm tra lại số tiền được lĩnh có đúng với số tiền ghi ở mặt trước thư hay không?
+ Kí nhận, ghi ngày, tháng, năm
- HS làm bài
- 3 HS đọc bài của mình 
- GV cùng cả lớp nhận xét
2, Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- 1 HS đọc, lớp theo dõi
- HS chú ý
+ Là em hoặc mẹ
+ Bà em
- HS lắng nghe
- Dấu ấn trong ngày của bưu điện
- Chứng minh nhân dân
- Người chứng nhận việc đã nhận đủ số tiền.
- HS chú ý
- HS trình bày bài làm của mình
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS theo dõi tờ giấy in sẵn.
- HS làm bài cá nhân
- HS lắng nghe
Tiết 5: Hoạt độngngoài giờ 
TèM HIỂU VỀ THỜI NIấN THIẾU CỦA BÁC HỒ.
I- Mục tiờu:
 - Kiểm điểm đỏnh giỏ cỏc mặt hoạt động nề nếp trong tuần 31.
 - Đề ra phương hướng hoạt động cho tuần sau.
 -Tổ chức tỡm hiếu về thời niờn thiếu của Bỏc HỒ.
II- Chuẩn bị: Kết quả thi đua mỗi tổ. Tập truyện : Bỳp sen xanh .
III- Nội dung:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1- Sinh hoạt cả lớp.
GV bao quỏt chỉ đạo chung.
- GV nhận xột đỏnh giỏ về cỏc ưu điểm, tồn tại của cỏc mặt hoạt động trong tuần.
- Tuyờn dương ................................................................
- Nhắc nhở .................................................................
2- Tổng kết:
- GV nhận xột tiết sinh hoạt.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần sau:
 - Tiờ́p tục ụ̉n định nờ̀ nờ́p lớp, duy trì sĩ sụ́.
 - Học theo lich báo giảng tuõ̀n 34.
 - Vợ̀ sinh lớp học. 
 -Bụ̀i dưỡng HS giỏi, phụ đạo học sinh yờ́u. Khảo sỏt chất lượng Hs vao thỏng năm.
3. Tỡm hiểu về thời niờn thiếu của Bỏc Hồ.
-Gv yờu cầu 1 HS khỏ đọc phần dầu truyờn: Bỳp sen xanh.
-Liờn hệ thực tế.
4. Dặn dũ.
- HS sinh hoạt theo tổ, kiểm điểm đỏnh giỏ xếp loại dưới sự chỉ đạo của lớp trưởng.
- Lần lượt từng tổ bỏo cỏo.
-HS lắng nghe và thực hiện.
-HS lắng nghe, thực hiện.
.
-Lắng nghe.
-HS lắng nghe tỡm hiểu truyện.
Tiết 6: Luyện Tiếng Việt
ễN TẬP
I.Mục tiờu: 
Giỳp HS củng cố về: THấM TRẠNG NGỮ CHO CÂU
 - Cỏch xỏc định trạng ngữ trong cõu.
 - Biết nhận diện và đặt được cõu cú trạng ngữ. Viết được đoạn văn ngắn cú cõu sử dụng trạng ngữ.
II. Đồ dùng daỵ học: Bảng phụ.
II. Cỏc hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Hướng dẫn HS làm bài.
Bài 1. Tỡm trạng ngữ trong cỏc cõu sau, nờu rừ ý nghĩa của trạng ngữ đú.
- GV yờu cầu HS đọc BT 9(BTTN-T52) thảo luận theo bàn tỡm làm bài.
- Gọi HS chữa bài
- GV chốt lời giải đỳng:
 Bài 2: Thờm TN vào chỗ trống trong cỏc cõu sau:
- GV yờu cầu HS đọc BT 11(BTTN-T53) - tự làm bài . Gọi 3 HS làm bảng
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
Bài 3: Viết đoạn văn 3-5 cõu kể về 1 lần được đi chơi xa, trong đú cú từ 3-4 cõu cú trạng ngữ.
- GV hướng dẫn làm bài theo bàn.
- Gọi HS đọc bài.
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
2.Củng cố- Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. Dặn HS về ụn bài làm cỏc bài cũn lại trong BTTN.
- Lớp đọc thầm, thảo luận làm bài
- 3 HS chữa bảng , lớp theo dừi nhận xột.
a. Một buổi chiều đẹp trời, TN chỉ thời gian.
b. Để tụn vinh cỏc nhà giỏo, TN chỉ mục đớch.
c.Trờn khắp cỏc ngả đường đến trường, TN chỉ nơi chốn.
d. Dưới sụng, TN chỉ nơi chốn.
e. Hụm nay, TN chỉ thời gian; trờn đường đi học về, TN chỉ nơi chốn.
g. Vỡ mải chơi, TN chỉ nguyờn nhõn.
- Đọc đề bài. Làm bài vào vở, 3 HS làm bảng.
a. Giữa trưa b. Đầu hồi c. Trờn bến cảng
d. Trờn những cỏnh đồng
e. Dưới búng cõy xà cừ
g. Trờn những cành hoa ngọc lan
- HS đọc yờu cầu
- Thảo luận làm bài theo bàn.
- Đại diện một số bàn đọc bài
- Nhận xột, bổ sung
Tiết 7: Luyện Tiếng Việt
ễN TẬP
Đề bài: Tả con gà trống của nhà em ( hoặc của nhà hàng xúm).
I.Mục tiờu: Giỳp HS: LUYỆN TẬP MIấU TẢ CON VẬT
- Dựa vào dàn ý của bài văn tả con vật, học sinh viết được bài văn miờu tả con gà trống với đủ 3 phần: mở bài, thõn bài, kết bài.
- Rốn kĩ năng quan sỏt và viết văn, kĩ năng viết cõu đỳng ngữ phỏp, dựng từ đỳng.
- Cú ý thức học tập tốt.
II. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Hướng dẫn HS làm bài
a. Hướng dẫn chuẩn bị viết bài
- HD nắm vững yờu cầu đề bài
 - GV gọi học sinh đọc dàn ý
b. HD xõy dựng kết cấu 3 phần của bài
- Chọn cỏch mở bài: + Trực tiếp + Giỏn tiếp
- Viết từng đoạn thõn bài( mở đoạn, thõn đoạn, kết đoạn)
 - Gọi HS dựa vào dàn ý đọc thõn bài
- Chọn cỏch kết bài:+ Mở rộng, + Khụng mở rộng
- Chỳ ý HS cần tả kĩ đặc điểm riờng của con gà.
c. Cho học sinh viết bài
 - GV theo dừi và nhắc nhở giỳp đỡ cỏc em cũn yếu.
 - Thu bài
2.Củng cố - Dặn dũ.
 - Nhận xột ý thức làm bài.
 - Nhắc HS về viết lại bài, chuẩn bị bài giờ sau.
 - 1 em đọc yờu cầu 
 - 4 em nối tiếp đọc gợi ý
 - 1-2 em đọc dàn ý
 - 2 em làm mẫu 2 cỏch mở bài
 - 1 em làm mẫu: Giới thiệu con gà trống.
 - 1 em đọc: Tả bao quỏt, hỡnh dỏng, đặc điểm: đầu, mắt, mào, cổ, thõn, cỏnh, lụng, đuụi, chõn, tiếng gỏy, ớch lợi của con gà,...
 - 2 em làm mẫu kết bài: Nờu tỡnh cảm với con gà, ớch lợi của con gà,....
- Học sinh làm bài vào vở
 - Nộp bài cho GV.
đạo đức: Tiết 3: vệ sinh thôn xóm
I. Mục tiêu: 
 - Giúp HS hiểu ý nghĩa của việc vệ sinh thôn xóm.
 - Thực hiện làm môi trường thôn xóm nơi em ở sạch đẹp.
 - có ý thức tham gia thường xuyên.
II. Đồ dùng:
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Giới thiệu ND công việc hôm nay.
2. Kiểm tra dụng cụ của các tổ.
3. Nêu yêu cầu của tiết học :
4. Phân công cụ thể:
 a) Phân công vị trí làm
 b) Phân công người chỉ đạo
5. Giáo viên giám sát chung
6. Củng cố: Tổng kết kết quả buổi lao độngcả 3 khu vực
 H: Qua buổi lao động giúp em hiểu gì về công việc em làm.
- Các nhóm bình bầu cá nhân xuất xắc
Dặn dò: Giờ sau vệ sinh lớp học, dụng cụ như đã phân công. 
- GV nhận xét tiết học
- Hs chú ý nghe.
- Tổ trưởng kiểm tra.
- Cả lớp lắng nghe.
- Tổ 1:Khu vực trước trường
- Tổ 2: Phía phải trường
- Tổ 3: Đường thôn 2 đến trường.
- Tổ 1:Trang
- Tổ 2 :Linh
- Tổ 3: Thảo
- Các tổ thực hiện dưới sực chỉ đạo của tổ trưởng .
- Hs nghe.
- 2 Hs nêu.
- Tổ trưởng chỉ đạo.
- Cả lớp nghe. 
Sinh hoạt lỐP
Nhận xét cuối tuần
I. Mục tiêu:
 - ổn định tổ chức lớp, nhận xét ưu điểm, khuyết điểm tuần 33.
 - Lên kế hoạch tuần 34.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp:
2. Đánh giá trong tuần
a. GV nhận xét chung:
 - Ưu điểm: 
 + HS đi học chuyên cần, không có HS đi học muộn
 + Tham gia các hoạt động như: HĐ Đội thường xuyên có hiệu quả.
 + Các em có ý thức xây dựng lớp có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau .
 - Nhược điểm: Bài cũ chưa chăm chỉ, một số HS còn thiếu ý thức tự giác: Vệ sinh còn kém
b. Nêu một số gương tốt: 
3. Kế hoạch tuần sau: duy trì nề nếp mũ ca lô, khăn quàng đầy đủ, tiến hành chăm sóc bồn hoa, vệ sinh ở những nơi đã quy định.
4. Củng cố: GV hệ thống lại nội dung
- Lớp phó phụ trách văn nghệ bắt 1 bài hát
- Các tổ họp để nhận xét, đánh giá hoạt động trong tổ về từng mặt:
 - Sĩ số, trực nhật, vệ sinh cá nhân
 - Tổ trưởng báo cáo kết quả của tổ mình
- HS chú ý lắng nghe
- Cả lớp bình chọn mỗi tổ 2 em.
- Đầy đủ ND mà GV đã nêu
- Cả lớp chú ý lắng nghe.
*******************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33 KHoang.doc