Giáo án các môn khối 4 - Tuần thứ 25 năm 2013 (chuẩn)

Giáo án các môn khối 4 - Tuần thứ 25 năm 2013 (chuẩn)

TUẦN 25

Thứ hai, ngày dạy 25 tháng 2 năm 2013

TẬP ĐỌC

TRƯỜNG EM

A. Mục tiêu:

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

 - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.

 - Trả lời được câu hỏi1, 2(SGK)

B. Đồ dùng:

1.GV: Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói

 - Bảng nam châm, bộ chữ

2. HS: SGK

 

doc 21 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần thứ 25 năm 2013 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25
Thứ hai, ngày dạy 25 tháng 2 năm 2013
TẬP ĐỌC
TRƯỜNG EM
A. Mục tiêu: 
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
 - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
 - Trả lời được câu hỏi1, 2(SGK)
B. Đồ dùng: 
1.GV: Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói
 - Bảng nam châm, bộ chữ
2. HS: SGK
C. Các hoạt động
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
khởi động:(5’) Kiểm tra bài cũ:
- GV giới thiệu phân môn, chủ đề
* Giới thiệu bài:
- Giới thiệu tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì? 
- Hằng ngày các em đến trường học. Trường học rất thân thiết với chúng ta. Trường học có ai? Dạy chúng ta điều gì? Để biết điều đó mở đầu chủ điểm chúng ta học bài: Trường em .
- GV ghi đề
Hoạt động 1:(25’) Hướng dẫn luyện đọc
1. GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Luyện đọc từ ngữ: cô giáo, dạy em, rất yêu, trường học, điều hay
- Phân tích tiếng và ghép các từ
- Giải thích từ khó: 
+ ngôi nhà thứ hai
+ thân thiết: rất thân, rất gần gũi
- Luyện đọc câu:
+ Cho HS đọc mỗi câu 
- Luyện đọc đoạn, bài:
+ Cho HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn, bài
- Thi đọc cả bài
- GV chấm điểm
* Nghỉ giữa tiết(5’)
3. Ôn các vần ai, ay:
- Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay ?
- Tìm tiếng ngoài bài có vàn ai, ay?
- Nói câu có tiếng chứa vần ai, ay?
+ Chia lớp thành 2 nhóm và cho HS thi nói, nhóm nào nói nhiều câu đúng thì nhóm đó thắng.
+ Tổ chức cho HS thi nói
- Nhận xét, tuyên dương
- HS nghe
- HS quan sát tranh, lắng nghe
- HS nghe
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- HS phân tích, ghép tiếng
- 2 HS đọc
- HS nối tiếp đọc
- HS đọc thi
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS thi nhau nói
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:(15’) Tìm hiểu bài và luyện đọc.
1. Tìm hiểu bài:
- GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi:
+ Đoạn 1: Trong bài trường được gọi là gì?
+ Đoạn 2: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vì sao?
Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh.
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- Nhận xét , cho điểm.
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 2:(10’) Luyện nói:
Đề tài: Hỏi nhau về trường lớp của mình
- Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu câu hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Hướng dẫn HS nêu câu hỏi và trả lời theo suy nghĩ của các em.
- GV theo dõi , khuyến khích.
Củng cố, dặn dò. (5’)
- Nghe.
- HS đọc theo đoạn.
- ngôi nhà thứ hai của em.
- Có cô giáo như mẹ hiền, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em, nơi dạy em thành người tốt, dạy em nhiều điều hay.
- 3 HS đọc lại toàn bài.
- Quan sát tranh.
- Trường của bạn là trường gì?
- Ở trường bạn yêu ai nhất?
-Ở trường bạn thích cái gì nhất?
- Ai là bạn thân nhất của bạn ở trong lớp?
- Ở lớp bạn thích môn gì nhất?
Ở lớp môn gì bạn được điểm cao nhất?
- Ở trường bạn có gì vui?
* HS khá, giỏitìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi, đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.
ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ II
I/ Mục tiêu:
+ Ôn lại những kiến thức đã học từ bài 19 đến bài 24.
+ Thực hành đúng những kiến thức đã học.
 + Biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, Cư xử tốt với bạn, đi bộ đúng quy định
II/ Chuẩn bị
+ Vở BT Đạo đức 1.
+ Tranh
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
GV
HS
+ Hoạt động 1: Ôn tập.
- Cho HS thảo luận nhóm.
- Đi bô đúng quy định?
- Kể những vi êc làm Biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, Cư xử tốt với bạn, đi bộ đúng quy định
- Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo, Cư xử tốt với bạn
+ Hoạt động 2:
-	Thực hành Biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, Cư xử tốt với bạn, đi bộ đúng quy định
.
-	Xem tranh.
-	Nhận xét lớp.
Nhóm 4em
đóng vai lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, cư xử tốt với bạn, đi bộ đúng quy định
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Thứ ba, ngày dạy 26 tháng 2 năm 2013
Chính tả 
TRƯỜNG EM
A. Mục tiêu:
- Nhìn sách, hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường họcanh em”: 26 chữ trong khoảng 15’.
- Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2, 3(SGK)
B. Đồ dùng:
- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập.
- Bộ chữ.
C. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ: (5’)
* Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu: Bài tập đọc đầu tiên là bài Trường em. Hôm nay lớp mình sẽ chép chính tả một đoạn trong bài tập đọc đó 
Hoạt động 1:(10’)Hướng dẫn HS tập chép:
- GV treo bảng phụ
+ Tìm tiếng khó viết.
+ Phân tích các tiếng khó.
+ Cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- Cho HS chép bài.
+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ đầu lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa.
- Yêu cầu HS soát bài.
- GV đọc lại đoạn văn.
- GV thu vở chấm.
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 2:(10’) HS làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ai hay ay?
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Gọi HS làm miệng.
Bài tập 3: Điền c hay k?
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- HS làm miệng, vào vở.
- Chấm, chữa.
 Củng cố, dặn dò. (5’)
- Nghe.
- HS đọc đoạn văn. 5 HS.
- đường, ngôi, nhiều, giáo..
- HS trả lời.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS chép bài vào vở.
- Đổi vở cho nhau để soát bài.
- HS soát bài, HS ghi lỗi ra lề.
- Đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Đọc yêu cầu, quan sát.
- HS làm bảng, làm vở bài tập
TOÁN
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
 1.Kiến thức: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
 2.Kĩ năng: - Biết giải toán có phép cộng.
 3.Thái độ: - Yêu thích học toán.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, bảng phụ.
 HS: - SGK
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:(5’) Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng làm:
> < =? 40 - 10 20; 30 70 - 40
 20 - 0 50; 30 + 30 30 
Lớp nhẩm nhanh kết quả:
60 - 20 =? 90 - 70 =?
80 - 30 =? 40 - 30 =?
- Nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1:(20’) Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
- Gọi HS nhận xét.
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài
Hướng dẫn: Đây là dãy các phép tính liên tiếp với nhau, các em chú ý nhẩm cho kĩ rồi điền số vào ô trống cho đúng.
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
- Các em cần nhẩm các phép tính để tìm kết quả.
+ Vì sao câu a lại điền s? (kết quả thiếu đơn vị đo cm)
* Khi phép tính có đơn vị đi kèm thì phải nhớ viết kèm vào kết quả cho đúng.
Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
GV theo dõi, chấm 1 số vở.
* Để tính được có bao nhiêu cái bát ta phải đổi 1 chục = 10 trước khi thực hiện phép tính.
Củng cố dặn dò :(5’)
- Phép trừ nhẩm các số tròn chục giống phép tính nào mà các em đã học?
- Giải thích việc thực hiện nhẩm 80 - 30
Nhận xét, dặn dò.
- HS lên bảng
- Nhận xét
- Lớp nhẩm, nêu kết quả
- Nghe, mở SGK
- HS nêu: đặt tính rồi tính
- HS trả lời
- HS làm bài, 3 em lên bảng, mỗi em làm 1 cột.
- Nhận xét, chữa bài.
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
- 1 HS làm bảng, lớp làm SGK
- Nhận xét trên bảng, chữa bài.
- Đồng thanh đọc kết quả
- Đúng ghi đ, sai ghi s.
- HS làm bài, chữa bài.
- Đổi vở cho nhau để kiểm tra.
- Đọc đề bài toán
- HS trả lời
- HS trả lời
- Tự tóm tắt và giai vào vở.
1 em lên bảng làm.
Chữa bài
- HS nhận xét
- HS trả lời
- Lấy 8 chục trừ 3 chục = 5 chục
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
TẬP VIẾT
Chữ hoa A- Ă- Â - B
A. Mục tiêu:
 - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B.
 - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
B. Đồ dùng:
 GV: - Mẫu chữ, các vần, từ ngữ.
 HS: - Vở TV
C. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
khởi động:(5’) Kiểm tra bài cũ
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1:( 8’)Hướng dẫn tô chữ hoa:
- GV treo bảng có viết chữ hoa A, Ă, Â, B
+ Chữ A gồm những nét nào?
- GV chỉ và nói: Chữ A gồm một nét móc trái, một nét móc dưới và một nét móc ngang.
+ Qui trình viết như sau: Từ điểm đặt bút ở dưới đường kẻ ngang dưới , viết nét móc hơi lượn sang phải một đơn vị chữ lên đường kẻ ngang trên. Từ đây viết nét móc phải . Điểm dừng bút cao hơn đường kẻ ngang dưới một chút. Cuối cùng lia bút lên đường kẻ ngang giữa, bên trái của nét thẳng ( chéo 1/3 đơn vị chữ) để viết nét ngang. Điểm dừng bút ở nét thẳng hàng dọc với điểm của nét móc.
- GV nhận xét, sửa chửa.
- GV hướng dẫn chữ Ă, Â, B (tương tự) chỉ thêm dấu ٨ , È ở trên chữ A.
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 2:(5’) Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- GV treo bảng phụ các từ ngữ.
- GV nhắc lại cách nối nét.
- GV nhận xét, sửa chữa.
Hoạt động 4:(10’) Hướng dẫn viết vào vở.
- GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi.
- Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp.
Củng cố, dặn dò. (2’) 
- Cho HS đọc các vần từ.
- 2 nét móc dưới và 1 nét móc ngang.
- HS chú ý.
- HS viết bảng con. A
- HS viết bảng con Ă, Â, B.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
Thứ tư, ngày dạy 27 tháng 2 năm 2013
Tập đọc:
TẶNG CHÁU
A. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
 - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
 - Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK).
 - Học thuộc jlòng bài thơ.
B. Đồ dùng:
 GV: - Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói.
 - Bộ chữ.
 HS: - SGK, bộ chữ.
C. Các hoạt động:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Trường em
- GV nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu bài
- Bác Hô là ai? Các em biết gì về Bác Hồ?
- Bài thơ hôm nay viết về Bác, kể lại việc Bác tặng một bạn nhỏ quyển vở nhân ngày bạn ấy đến trường.
Hoạt động 1:(15’) Hướng dẫn luyện đọc
1. GV đọc mẫu , chú ý giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
2. Hướng dẫn luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ:
- GV gạch chân các từ: vở, gọi là, nước non
- Phân tích tiếng từ khó trên
+ Luyện đọc câu:
- 2 câu đầu
- 2 câu cuối
+ Luyện đọc đoạn bài:
- Cho HS đọc theo nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét, ghi điểm
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(10’) Ôn các vần ao, au
- Tìm tiếng trong bài có vần ao, au?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au?
- Thi nói câu cớ tiếng chứa vần ao, au?
- GV nhận xét, ghi điểm
- 2 HS đọc và trả lời
- HS trả lời
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, tổ, nhóm
- HS phân tích
- Đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân
- HS đọc tr ...  động tác)
- Bước đầu biết tâng cầu bằng bảng hoặc vợt gỗ và tham gia chơi được
- Phát triển năng lực, tính nhanh nhẹn, hoạt bát, có tính đồng đội trong tập luyện .
 II . Chuẩn bị :
Sân bãi , vệ sinh an toàn , còi
 III . Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
Phần mở đầu
 - Phổ biến nội dung , yêu cầu tiết học .
 - Hướng dẫn khởi động .
 B.Phần cơ bản :
 * Ôn bài thể dục 
 - Lần 1 : Gv làm mẫu và hô
 Gv nhận xét - uốn nắn động tác sai .
* Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng điểm số . 
Nhận xét - khen ngợi 
 * Trò chơi : “ Tâng cầu ”
 - Gv giới thiệu quả cầu , làm mẫu , giải thích cách chơi .
 Nhận xét - khen ngợi 
 C . Phần kết thúc :
 Nhận xét chung .
- Đứng tại chỗ , vỗ tay và hát .
- Xoay khớp cổ tay và các ngón tay .
- Đan các ngón tay của hai bàn tay lại và xoay theo vòng tròn .
- Xoay các khớp cẳng tay và cổ tay , xoay đầu gối .
- Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp 1-2 .
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc 40 - 60 m - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu .
- Hs tập 3 lần . mỗi động tác 2 lần 8 nhịp .
- Lần 2 : chỉ hô nhịp
- Lần 3 : Hs tập theo tổ 
- Cán sự lớp điều khiển .
- Hs thực hiện 3-4 lần .Lớp trưởng điều khiển .
- Đứng nghiêm nghỉ , quay trái , quay phải , dàn hàng , dồn hàng .
- Hs theo dõi 
- 4 tổ cùng tham gia chơi.
- Thi đua giữa các tổ.
- Hs chơi trò chơi 5 - 7 phút .
- Đi thường theo nhịp 3 hàng dọc , vừa đi vừa hát .
- Ôn 2 động tác vươn thở , điều hoà .
- Chơi trò chơi hồi tỉnh .
Chính tả 
TẶNG CHÁU
A. Mục tiêu:
 - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 4 câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15- 17’.
 - Đièn đúng l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập 2 a hoặc b.
B. Đồ dùng:
 GV: - Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập.
 HS: - Bộ chữ, SGK
C. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài tập chính tả tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu: Hôm nay chúng ta sẽ chép bài Tặng cháu
Hoạt động 1:(10’) Hướng dẫn HS tập chép:
- GV treo bảng phụ
+ Tìm tiếng khó viết.
+ Phân tích các tiếng khó.
+ Cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- Cho HS chép bài.
+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Câu đầu lùi vào 2 ô, câu sau lùi vào 1 ô. Các chữ cái đầu câu phải viết hoa.
- Yêu cầu HS soát bài.
- GV đọc lại đoạn văn.
- GV thu vở chấm.
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 2:(10’) HS làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống l hay n?
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Gọi HS làm miệng.
Bài tập 3: Điền dấu ?/~
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- HS làm miệng, vào vở.
- Chấm, chữa.
Củng cố, dặn dò. (5’) 
- Nghe.
- HS đọc bài thơ 5 HS.
- HS trả lời.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS chép bài vào vở.
- Đổi vở cho nhau để soát bài.
- HS soát bài, HS ghi lỗi ra lề.
- Đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Đọc yêu cầu, quan sát.
- HS làm bảng, làm vở bài tập
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục.
 2. Kĩ năng: - Biết giải toán có một phép cộng. 
 3. Thái độ: - Say mê học toán.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:(5’) Kiểm tra bài cũ
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1:(20’) Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- GV kiểm tra, cả lớp nhận xét
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài
- Lưu ý: Cho HS so sánh 1 số tròn chục với 1 số đã học và tập diễn đạt
- GV kiểm tra lớp.
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
- Gọi 5 Hs lên bảng
- Theo dõi dưới lớp
- Nhận xét, kiểm tra kết quả bài làm
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Nhận xét 3 phép tính này:
50 + 20 = 70
70 - 20 = 50
70 - 50 = 20
Bài tập 4: Đọc đề bài toán
- HS tự tóm tắt rồi giải
- Nhận xét bài giải
Củng cố dặn dò:(5’)
- Nhận xét, hướng dẫn tiết sau.
- Nghe, mở SGK
- Viết (theo mẫu)
- Đọc mẫu, làm bài, đọc kết quả
Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Chú ý
- HS làm bài, 2 Hs lên bảng
- Nhận xét
a, Đặt tính rồi tính
b, Tính nhẩm
- HS lên bảng, lớp làm vở
- Nhận xét kết quả
HS nêu nhận xét
- Đọc đề bài
- 1 Hs lên bảng, lớp làm sách.
- Nhận xét
Kể chuyện
RÙA VÀ THỎ
A. Mục tiêu:
 - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
 - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo.
B. Đồ dùng:
 GV: - Tranh minh họa câu chuyện Rùa và Thỏ
Mặt nạ Rùa và Thỏ
 HS: - SGK, 
C. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ:(5’)
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1:(7’) GV kể chuyện
- Kể tòan bộ câu chuyện lần 1
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh
- Nội dung câu chuyện ( SGV trang 121) 
- Khi kể GV chú ý giọng kể phù hợp và đỗi giọng theo từng nhân vật
Hoạt động 2:(6’) Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh
Tranh 1: Rùa đang làm gì?
 Thỏ nói gì với Rùa?
Tranh 2: Rùa trả lời Thỏ ra sao?
 Thỏ đáp lại như thế nào?
Tranh 3: Trong cuộc thi, Rùa chạy như thế nào?
 Còn Thỏ làm gì?
Tranh 4: Ai đã tới đích trước?
 Vì sao Thỏ nhanh nhẹn mà lại thua Rùa?
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(10’) Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện và tìm hiểu ý nghĩa củua truyện.
- Tổ chức kể theo nhóm 
- HS kể chuyện theo vai có đeo mặt nạ hóa trang
Vì sao thỏ thua? Câu chuyện khuyên điều gì?
- GV chốt lại nội dung và ý nghĩa câu chuyện
Nhận xét, dặn dò:(2’)
- HS nghe
- HS lắng nghe
- HS lắng và chú ý tranh
- HS kể chuyện
- HS kể theo nhóm
- Khuyên các em không nên chủ quan, kiêu ngạo, nên học tập Rùa. Dù Rùa chậm chạp nhưng nhẫm nại và kiên trì ắt thành công
Thứ sáu, ngày dạy 01 tháng 03 năm 2013
Tập đọc
CÁI NHÃN VỞ
A. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
 - Biết được tác dụng của nhãn vở.
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK)
B. Đồ dùng:
- Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói.
- Bộ chữ, cái nhãn vở, bảng con
C. Các hoạt động:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : 
Tặng cháu
- GV nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu bài
- Bức tranh vẽ gì?
Hoạt động 1:(15’) Hướng dẫn luyện đọc
1. GV đọc mẫu , chú ý giọng chậm rãi, nhẹ nhàng.
2. Hướng dẫn luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ:
- GV gạch chân các từ: nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn
- Phân tích tiếng từ khó trên
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp
+ Luyện đọc đoạn, bài:
Đoạn 1: Bố cho.......nhãn vở
Đoạn 2: Còn lại
- Cho HS đọc theo nhóm
- Thi đọc trơn cả bài
- Nhận xét, ghi điểm
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(10’) Ôn các vần ang, ac
- Tìm tiếng trong bài có vầnâng?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac?
- Thi nói câu có tiếng chứa vần ang, ac?
- GV nhận xét, ghi điểm
- Cho HS đọc đồng các tiếng vừa tìm được
- 2 HS đọc và trả lời
- HS quan sát và trả lời
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, tổ, nhóm
- HS phân tích
- Đọc cá nhân mỗi em đọc một câu nối tiếp nhau
- HS đọc cá nhân 3 em
- 3 em đọc
- HS đọc trong nhóm, đọc cá nhân
- HS thi đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đồng thanh
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:(25’) Tìm hiểu bài và luyện nói
1. Tìm hiểu bài và luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Gọi 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn 2 và trả lời 
+ Bố Giang khen bạn ấy như thế nào?
- Gọi 2 bạn đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi
+ Nhãn vở có tác dụng gì?
- Cho HS luyện đọc
- Thi đọc trơn cả bài 
* Nghỉ giữa tiết(5’)
2. Hướng dẫn tự làm nhãn vở:
Yêu cầu HS tự cắt và làm nhãn vở theo ý thích của mình
- GV hướng dẫn cắt, trang trí, viết điều cần có trên nhãn vở
- GV nhận xét nhãn vở đẹp, ghi điểm
Củng cố, dặn dò (5’)
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- 2 HS đọc và trả lời
- 2 HS đọc và trả lời
- HS luyện đọc
- HS thi đọc
- HS tự làm nhãn vở
- Trình bày nhãn vở
* HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
TOÁN
Tiết 100: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Giữa HKII )
A. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá
 - Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.
 - Trình bày đúng bài giải toán có một phép tính cộng.
 - Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
B. Bài kiểm tra
TỰ NHIÊN- XÃ HỘI
CON CÁ
A. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: - Kể tên và nêu lợi ích của cá.
 2. Kĩ năng: - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thậ.
 3. Thái độ: - Yêu thích môn tự nhiên- xã hội.
B. Đồ dùng: 
- 1 con cá
- Các hình ảnh về cá
- Bút màu, bộ đồ chơi câu cá
C. Các hoạt động: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động khởi động: (5’)
* Giới thiệu bài
- Hằng ngày trong bữa cơm gia đình em có những món ăn gì?
- Để biết rõ hơn về con cá , hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài . Con cá
Hoạt động 1: (5’) Quan sát con cá
- Chỉ các bộ phận của con cá
- Mô tả được con cá bơi và thở
+ Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
+ Tên con cá?
+ Chỉ và nói tên các bộ phận của con cá?
+ Cá sống ở đâu?
+ Nó bơi bằng bộ phận nào?
+ Cá thở như thế nào?
Bước 2: HS trình bày, HS khác bổ sung
Kết luận: 
Hoạt động 2:(5’) Làm việc với SGK
số cách bắt cá và lợi ích của chúng
GV giao nhiệm vụ: Yêu cầu quan sát các bức tranh trong SGK và trả lời câu hỏi
Kết luận:
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(7’) Thi vẽ cá và mô tả con cá mà mình vẽ
- Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động nối tiếp: (5’)Củng cố, dặn dò 
- HS trả lời, lắng nghe
- Quan sát con cá
- Thảo luận trong nhóm
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
- HS lắng nghe
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
- HS lắng nghe
- HS vẽ cá
- HS trình bày con và nói tên con cá mình vẽ
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
SINH HOẠT LỚP TUẦN 25
I. Mục tiêu:
 - Đánh giá hoạt động, phong trào của lớp trong thời gian qua.
 - Xây dựng kế hoạch tuần tới
 - Biết đánh giá bạn và tự đánh giá bản thân.
II. Lên lớp:
. 
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định tổ chức: (1ph)
 - Ổn định lớp học:
 - Kiểm tra số lượng:
HĐI(15ph)
Đánh giá hoạt động trong thời gian qua.
- GV đánh giá hoạt động của lớp thời gian qua
+ Ưu điểm: 
+ Khuyết điểm: 
+ Biện pháp khắc phục: 
- GV nhận xét chung. Yêu cầu HS bình chọn bạn thực hiện tốt và biểu dương.
HĐII(20ph)
Kế hoạch tuần tới
- GV triển khai kế hoạch tập luyện thời gian tới.
3. Củng cố: (2ph)
 - Nhận xét tiết học.
- Bắt bài hát tập thể
- HS bình chọn và biểu dương.
- HS lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 25(1).doc