Giáo án các môn lớp 1, kì I - Tuần 14, 15 năm 2012

Giáo án các môn lớp 1, kì I - Tuần 14, 15 năm 2012

TIẾT 53 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM 8

I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

 - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ;

 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ

 - Giáo dục HS tính toán chính xác

II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1

 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

A.Bài cũ : (5) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 8

 Bảng con : 7 + 1 = ? ; 6 + 2 = ? ; 8 + 0 = ? – Làm hàng dọc : 6+2, 3+5, 0+8,4+4

 

doc 9 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 1, kì I - Tuần 14, 15 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Thứ HAI ngày 26 tháng 11 năm 2012
TIẾT 53 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM 8
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 
 - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ;
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
 - Giáo dục HS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
	 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 8 
 Bảng con : 7 + 1 = ? ; 6 + 2 = ? ; 8 + 0 = ? – Làm hàng dọc : 6+2, 3+5, 0+8,4+4
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán. 
+Có tất cả mấy ngôi sao?+Có mấy ngôi sao ở bên phải?+Có mấy ngôi sao ở bên trái?
Bước 2:_Cho HS đếm số ngôi sao ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán_Cho HS nêu
_GV hỏi: Tám trừ một bằng mấy?
 GV viết bảng: 8 – 1 = 7
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 8 – 7 _GV ghi bảng: 8 – 7 = 1
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
8 – 6 = 2 ; 8– 2 = 6 
_Cho HS trả lời câu hỏi:
8 trừ 6 bằng mấy?; 8 trừ 2 bằng mấy?
c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 
 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 4 = 4
Tiến hành tương tự phần b)
d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
_Đọc lại bảng trừ
đ) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
Bài 3:(cột 1) Tính_Cho HS nêu cách làm bài 
_Cho HS làm bài(HSKG làm cột 2,3)
_Cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó
Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 
Trò chơi:_Cho HS thi đua dùng tấm bìa (có ghi dấu +, -, =) sau: 
 = 7 2 + 5 
 - 5 8 = 3
Để lập thành hai phép tính đúng, HS nào làm xong trước sẽ được thưởng
C.Nhận xét –dặn dò: (5’) -Đọc lại bảng trừ
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
 Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao?
_HS đọc: Tám trừ một bằng bảy 8 – 7 = 1 - Đọc: 8 trừ 7 bằng 1
_Mỗi HS lấy ra 8 hình vuông 
 8 – 6 = 2 ; 8 – 2 = 6
_HS đọc
 8 – 6 = 2 
-
-
 8 - 4 8 - 3 8 - 5
-
 8 8 8
 6 3 1
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
(Chỉ viết 1 phép tính)
_Có 8 quả lê, đã ăn hết 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả lê?
_Phép tính: 8 – 4 = 4
- 3 HS đọc lại bảng trừ trong PV8
Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012
TIẾT 54 : LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh 
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 ;
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng,trừ trong phạm vi 8 (3 em)
 Bảng con : 8- 1 = ? ; 8-6 =? ; 8-7 = ? – Làm hàng dọc :8-8, 8-4 ; 8 – 5; 8 - 0
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1(cột 1,2): Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
Tính chất của phép cộng: 7 + 1 và 1 + 7
+Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
1 + 7 = 8, 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1 
Bài 2: Viết số_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả
Bài 3: (cột 1,2 )Tính _Cho HS tự làm và đọc kết quả (HSKG làm thêm cột 3,4)
Bài 4: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, 
_Rồi viết phép tính thích hợp 
Bài 5:_Hướng dẫn HS cách làm bài:
+Ta tính cột bên phải: 5 + 2 = 7
+Vì 8 > 7; 9 > 7 nên ta nối c với số 8 và 9
2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả”
_GV nêu: 1 cộng 7; 1 thêm 5; 8 trừ 3; 6 bớt đi 4
C.Nhận xét –dặn dò:(5’) –Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ?_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 53: Phép cộng trong phạm vi 9
_Tính (HSKG làm thêm cột 3,4)
_Cho HS làm và chữa bài
_Viết số thích hợp vào ô trống
5+3 = 8 ; 8 -4 = 4; 2 + 6 = 8; 8 -5 = 3
8 – 2 = 6 ; 3 + 4 = 7
_Làm và chữa bài
_HS tự làm bài và chữa bài
8-2 = 6
(Dành cho HSKG)
Cho HS làm bài và chữa bài
_HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng
 Thứ TƯ ngày 28 tháng 11 năm 2012
 TIẾT 55 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
 - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
 - GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 A. Bài cũ :(5’)Luyện tập
 B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán
Bước 2:_Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “tám cộng một bằng mấy?”
_GV viết bảng: 8 + 1 = 9
Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính 
_GV ghi bảng: 1 + 8 = 9_Cho đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
_Cho HS thực hiện theo GV
_Cho HS tập nêu bài toán
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 _Đọc lại bảng cộng- _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 2(cột 1,2 4) HSKG làm thêm cột 3 Tính_
Cho HS nêu cách làm bài
Bài 3(cột 1): Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nhắc lại cách làm bài_Cho HS làm bài
_Khi chữa bài cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó (HSKG làm thêm cột 2,3)
Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
_Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự
C.Nhận xét –dặn dò: (5’) Đọc lại bảng cộng trong PV9_ Nhận xét tiết học -Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 9
_HS nêu lại bài toán
Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
_Tám cộng một bằng chín
_ 1 + 8 = 9_HS đọc: 1 + 8 bằng 9
_Mỗi HS lấy ra 7 rồi thêm 2 hình vuông (9 hình tròn) để tự tìm ra công thức
7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 2 + 7 = 9 
3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
_HS đọc:
8 + 1 = 9 6 + 3 = 9
1 + 8 = 9 3 + 6= 9
7 + 2 = 9 5 + 4 = 9
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9
6 + 3 4 + 5 2 + 7
 6 7 8
_Tính _HS làm bài và chữa bài
_Tính _HS làm bài và chữa bài
_Tính_Muốn tính 4 + 1 + 4 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 4
_Tranh a: Chồng gạch có 8 viên, đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên? 8 + 1 = 9
_Tranh b: Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? 7 + 2 = 9
Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012
TIẾT 56: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh :
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; 
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
- GDHS tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 9 
 Bảng con : 8 + 1 = ? ; 6 + 3 = ? ; 4 + 5 = ? – Làm hàng dọc : 7+2, 8+1, 0+9,4+5
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 9 – 1 = 8, 9 – 8 = 1
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh , tự nêu bài toán. GV gợi ý:+Có tất cả mấy con gà?
+Có mấy con gà ở bên phải?
+Có mấy con gà ở bên trái?
Bước 2:_Cho HS đếm số con gà ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán _Cho HS nêu
_GV hỏi: Chín trừ một bằng mấy? GV viết bảng
: 9 – 1 = 8
Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ,ø nêu kết quả của phép tính: 9 - 8_GV ghi bảng: 9– 8 = 1
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
9 – 7 = 2 ; 9– 2 = 
c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 
 9 – 6 = 3 9 – 5 = 4
 9 – 3 = 6 9 – 4 = 5
Tiến hành tương tự phần b)
d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
đ) Viết bảng con:_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
 Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 Bài 2:(cột 1,2,3) Tính_Cho HS nêu cách làm bài
(HSKG làm thêm cột 4 : 5 + 4 = 9 ; 9 – 4 = 5 ;
 9 – 5 = 4 )
Bài 3: _Hướng dẫn viết bảng 1 
Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 
C.Nhận xét –dặn dò:(5’) Đọc bảng trừ trong PV 9
_ Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 55: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
 Tất cả có 9 con gà, bớt đi 1 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà?
_9 con gà bớt 1 con gà còn 8 con gà _9 bớt 1 còn 8
_HS đọc: Chín trừ một bằng tám
_ 9 – 8 = 1
_HS đọc: 9 trừ 8 bằng 1
_Mỗi HS lấy ra 9 hình vuông 
 9 – 7 = 2 ; 9 – 2 = 7 
_HS đọc:
9 – 1 = 8 ; 9 – 6 = 3; ;9 – 8 = 1 
9 – 3 = 6 ; 9 – 2 = 7 ; 9 – 5 = 4
9 – 4 = 5; 9 – 7 = 2 
 9 - 1 9 - 3 9 - 5
 9 9 9
_Tính _HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
_Viết số (HSKG viết bảng 2 )
_Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ còn lại mấy con ong? 9 – 4 = 5
-3 HS 
TUẦN 15
Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2012
TIẾT 57: LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh 
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9 ;
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . 
- GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ KT miệng (5’) : Gọi HS đọc công thức cộng, trừ trong phạm vi 9 
 Bảng con : 9- 1 = ? ; 9 – 9 = ? ; 9 – 7 = ? – Làm hàng dọc : 9-0 ; 9-2 ; 9-3; 9-8 
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1:(cột 1,2) Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
_Cho HS nhận xét:+Tính chất của phép cộng:
+Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2:(cột 1) Viết số_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả
Bài 3: (cột 1,3)_Cho HS nêu yêu cầu của bài toán
_Cho HS tự làm và đọc kết quả 
Lưu ý: trường hợp: 4 + 5 c 5 + 4, nhận thấy 4 + 5 cũng bằng 5 + 4, nên có thể viết ngay dấu = vào ô trống
Bài 4: 
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, 
_Rồi viết phép tính thích hợp 
Bài 5:
_GV vẽ hình lên bảng
C.Nhận xét –dặn dò:(5’)- Đọc lại bảng cộng,trừ trong phạm vi 9._ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 56: Phép cộng trong phạm vi 10
(HSKG làm thêm cột 3, 4)
_Tính ( HSKG làm thêm cột 2,3)
_Cho HS làm và chữa bài
_Viết số (HSKG làm thêm cột 2)
_Làm và chữa bài
_Viết dấu thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012
TIẾT 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ;
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Bài cũ : (5’)GV nhận xét bài luyện tập
Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10
_Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán
_Cho HS đếm số hình tròn ở cả hai nhóm và trả lời: “chín cộng một bằng mấy?” viết bảng: 9 + 1 = 10
_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính 
_GV ghi bảng: 1 + 9 = 10
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10
 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
 5 + 5 = 10 Tiến hành tương tự phần a)
c) Hdẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính 
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
a) Viết các số phải thật thẳng cột 
b) Làm theo từng cột
Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả 
Bài 3: Tính
 _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
C.Nhận xét –dặn dò:(5’) – Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10-_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 57: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Hỏi có tất cả mấy hình tròn?_Chín cộng một bằng mười
 1 + 9 = 10_HS đọc: 1 + 9 bằng 10
_Mỗi HS lấy ra 8 rồi thêm 2 hình vuông (10 hình tam giác) để tự tìm ra công thức
8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 
2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
_HS đọc: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 
7 + 3 = 10 3 + 7= 10
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 
 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
6 + 4 5 + 5 3 + 7
+
+
+
 7 8 9
 3 2 1
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào hình vuông (hình tam giác, hình tròn)
_HS làm bài và chữa bài
6 + 4 = 10
Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012
 TIẾT 59 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 ;
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . 
- GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5’)KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 10 
 Bảng con : 6 + 4 = ? ; 3 + 7 = ? ; 5 + 5 = ? – Làm hàng dọc : 7+3, 9+1, 10+0, 4+6
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
+Tính chất của phép cộng:
+Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Tính -Tương tự bài 1
_Nhắc HS: Viết kết quả sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau, nhất là kết quả là 10
Bài 3: (Dành cho HSKG)_Cho HS tính nhẩm :3 cộng 7 bằng 10, viết được 7 vào chỗ chấm (3 + 7 = 10)(Củng cố cấu tạo số 10)
Bài 4: _Cho HS đọc yêu cầu bài
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
Bài 5: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, 
_Rồi viết phép tính thích hợp 
C.Nhận xét –dặn dò:(5’)-Đọc lại công thức tính trong PV 10_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Phép trừ trong phạm vi 10
_Tính 
_Cho HS làm và chữa bài
 _Làm và chữa bài
_HS tự làm bài và chữa bài
_Tính
_Nhắc: 5+3+2 lấy 5 cộng 3 bằng 8, 8 cộng 2 bằng 10, viết 10 sau dấu bằng
“Có 7 con gà, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con gà?
_7 + 3 = 10
Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2012
TIẾT 60ˆ: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
	- Làm được phép tính trong phạm vi 10 
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
 - GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 A. Bài cũ : (5’) GV nhận xét bài luyện tập
 B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh ,ï nêu bài toán. GV gợi ý:
+Có tất cả mấy chấm tròn?
+Có mấy chấm tròn ở bên phải?
+Có mấy chấm tròn ở bên trái?
Bước 2:_Cho HS đếm số chấm tròn ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
_GV hỏi: Mười trừ một bằng mấy?
 GV viết bảng: 10 – 1 = 9
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 10 - 9 
_GV ghi bảng:10 - 9= 1
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
10 – 8 = 2 ; 10– 2 = 8
_Cho HS trả lời câu hỏi:
 10 trừ 8 bằng mấy? 10 trừ 2 bằng mấy?
c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 
 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4
 10 – 3 = 6 10 – 4 = 6
Tiến hành tương tự phần b)
d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
 đ) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS:
a) Viết các số phải thật thẳng cột 
b) Làm theo từng cột
Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
(Củng cố về cấu tạo số 10)
Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu bài
_Hướng dẫn: Tìm kết quả phép tính trước rồi mới so sánh
Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 
C.Nhận xét –dặn dò: (5’) -Đọc lại bảng trừ trong PV 10_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 59: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
 Tất cả có 10 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
_10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn
_10 bớt 1 còn 9
_HS đọc: Mười trừ một bằng chín
_ 10 – 9 = 1
_HS đọc: 10 trừ 9 bằng 1
Mỗi HS lấy ra 10 hình vuông 
 10 – 8 = 2; 10 – 2 = 8
HS đọc:
10 – 1 = 9 10 – 7 = 3
10 – 9 = 1 10 – 3 = 7
10 – 2 = 8 10 – 6 = 4
10 – 8 = 2 10 – 4 = 6
 10 – 5 = 5
 10 - 1 10 - 3 10 - 5
-
-
-
 10 10 10
 6 3 1
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
(Dành cho HSKG)
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS làm bài và chữa bài
_So sánh số
(Dành cho HSKG)
 10 – 4 = 6
- 3 HS đọc

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 14-15.doc