Tiếng Việt
Dấu ?; dấu .
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Biết đọc được: bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK Từ tuần 2- 3 trở đi GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS
II. Chuẩn bị:
- Mẫu dấu ? .
- Các vật tựa như hình dấu ? . - Tranh minh hoạ bài học.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc tiếng bé.
- Viết dấu sắc
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè.
TUẦN 2 Thứ 2 ngày 30 tháng 8 năm 2010 Tiếng Việt Dấu ?; dấu . I. Mục tiêu: - Hs nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Biết đọc được: bẻ, bẹ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK Từ tuần 2- 3 trở đi GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS II. Chuẩn bị: - Mẫu dấu ? . - Các vật tựa như hình dấu ? . - Tranh minh hoạ bài học. III. Các hoạt động dạy học: 1.. Kiểm tra bài cũ: - Đọc tiếng bé. - Viết dấu sắc - Chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè. 2. Bài mới: Hoạt động GV Họat động HS Tiết 1: 1. Giới thiệu bài: - Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ ai và vẽ gì? - Gv nêu: Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau là đều có dấu thanh ? (dấu hỏi). - Gv nêu: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau là đều có dấu thanh. (dấu nặng). 2. Dạy dấu thanh: *Dấu ? a. Nhận diện dấu - Gv viết bảng dấu (?) - Gv giới thiệu dấu ? là 1 nét móc. - Gv đưa ra một số đồ vật giống hình dấu ?, yêu cầu hs lấy dấu ? trong bộ chữ. - Gv hỏi hs: Dấu ? giống những vật gì? b. Ghép chữ và phát âm. - Gv giới thiệu và viết chữ bẻ. - Yêu cầu hs ghép tiếng bẻ. - Nêu vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ. - Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẻ. - Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- hỏi- bẻ- bẻ. - Gv sửa lỗi cho hs. - Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ. *Dấu . a. Nhận diện dấu: (Thực hiện tương tự như với ?). b. Ghép chữ và phát âm. - Gv giới thiệu và viết chữ bẹ. - Yêu cầu hs ghép tiếng bẹ - Gọi hs nêu vị trí của dấu nặng trong tiếng bẹ. - Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẹ - Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- nặng- bẹ- bẹ. - Gv sửa lỗi cho hs. - Yêu cầu hs tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ. c. Hướng dẫn viết bảng con: - Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu ?. - Yêu cầu hs viết bằng ngón tay. - Luyện viết bảng con dấu ?. và chữ bẻ, bẹ. - Gv nhận xét và sửa sai cho hs. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Đọc bài: bẻ, bẹ. b. Luyện nói: - Cho hs quan sát tranh và hỏi: + Quan sát tranh, em thấy những gì? + Các tranh có gì giống và khác nhau? + Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? - Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời đúng và đầy đủ. c. Luyện viết: - Giáo viên viết mẫu: bẻ, bẹ. - Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút. - Tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết. - Gv chấm bài và nhận xét. - Vài hs nêu - Hs quan sát. - Hs thực hiện. + Vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs làm cá nhân. - Vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, tập thể. - Vài hs nêu. - Hs làm cá nhân. - Vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, tập thể. - Vài hs nêu. - Hs quan sát - Hs luyện viết. - Hs viết bảng con. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs đọc bài theo nhóm 4 + 1 hs nêu + 1 hs nêu + 1 hs nêu - Hs quan sát. - Hs thực hiện - Hs tô bài trong vở tập viết. 3 Củng cố: 5 / - Thi tìm dấu thanh vừa học. - Gọi 1 hs đọc bài trong sgk. - Gv nhận xét giờ học. Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới ................................................... Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp hs củng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.Ghép các hình đã biết thành hình mới. - Làm bài tập 1,2 - GD hS tính cẩn thận , chính xác II. Chuẩn bị: - Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa. - Que tính. - Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 3 / - Kể tên những vật có mặt là hình tam giác, hình tròn, hình vuông. - Gv nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: 30 / Hoạt động GV Hoạt động HS a. Giới thiệu bài: Gv nêu b. Thực hành: * Bài 1: Tô màu: - Yêu cầu hs quan sát các hình trong bài và hỏi: + Trong bài có mấy loại hình? + Nêu cách tô màu. - Cho hs thảo luận và làm bài. - Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra. * Bài 2: Ghép lại thành các hình mới: - Cho hs quan sát và nêu tên các hình có trong bài. - Gv tổ chức cho hs thảo luận để ghép hình theo mẫu. - Gv quan sát, nhận xét. - 3 hs kể. - 1 hs nêu - Hs quan sát. - Hs thảo luận theo cặp. - Hs kiểm tra chéo. - 1 hs nêu lại yêu cầu. - Vài hs nêu. - Hs thảo luận nhóm 4. - Hs ghép và trình bày 3. Củng cố, dặn dò: 5 / - Trò chơi: Thi xếp nhanh các hình đã học bằng que tính. - Tìm các vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Dặn hs về nhà ............................................................... Đạo đức Bài 1: Em là học sinh lớp một (tiết 2). I-Mục tiêu : - Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp một các em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, trường lớp mới.Các em sẽ được dạy bảo, học hỏi nhiều điều mới lạ . -Biết yêu quý bạn be, thầy cô giáo, trường lớp. - Vui vẻ phấn khởi khi đi học. II-Đồ dùng dạy học: .GV: -Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. .HS : -Vở BT Đạo đức 1. III-Hoạt động daỵ-học: 1.Kiểm tra bài cũ: 3 / - Tiết trước em học bài đạo đứcnào? - Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một? 2.Bài mới: 30 / Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS a. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk. b.Hoạt động 1: Bài tập 4 * Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh. * Yêu cầu Hs quan sát tranh và kể chuyện theo tranh. .Gv vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp Hs kể chuyện .Gv gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5→dẫn dắt Hs kể đến hết câu chuyện. Tranh 1:Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học. Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật là Đẹp. Cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toán. Em sẽ đọc truỵen báo cho ông bà nghe và viết được thư cho bố khi đi công tác xa. Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn gái. Giờ ra chơi em cùng các bạn chơi đùa ở sân trường thật là vui. Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới Về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui: Mai đã là Hs lớp 1. c.Hoạt động 2: Bài tập 2 * Hướng dẫn Hs múa, hát, đọc thơ, vẽ tranh chủ đề “Trường em” → Cho Hs hoạt động theo nhóm. .Cho Hs đọc bài thơ “Trường em” → Đọc diễn cảm. .Cho Hs hát bài : “Đi đến trường” → Thi giữa các tổ. (Có thể cho chúng em vẽ tranh trường của các em.) +Gv tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng. -Hs làm theo yêu cầu của Gv. -Hs kể chuyện theo tranh theo nội dung bên cạnh. -Hs kể - nhận xét -Hs kể - nhận xét -Hs kể - nhận xét -Hs kể - nhận xét -Hs kể - nhận xét -Các nhóm thi đua tham gia hoạt động này: múa hát theo chủ đề này. -Hs theo dõi hoạt động và cho lời nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: 3 / - Gv nhận xét & tổng kết tiết học. - Dặn dò: về nhà xem trước bài: Gọn gàng , sạch sẽ ......................................................................................................................... Thứ 3 ngày 31 tháng 8 năm 2010 Học vần Dấu huyền, dấu ngã ( \ ~ ) I. Mục tiêu: - Hs nhận biết được các dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. Đọc được: bè, bẽ. Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK - Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. - GD hs ý thức học bài. II. Chuẩn bị: - Mẫu dấu ` ~ - Các vật tựa như hình dấu ` ~ - Tranh minh hoạ bài học. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc tiếng bẻ, bẹ. - Viết dấu ?. 2. Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động HS Tiết 1 a. Giới thiệu bài: - Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ ai và vẽ gì? - Gv nêu: dừa, mèo, cò, gà là các tiếng giống nhau là đều có dấu `(dấu huyền). - Gv nêu: vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau là đều có dấu ~ (dấu ngã). b. Dạy dấu thanh: - Gv viết bảng dấu (`) +. Nhận diện dấu: *Dấu ` - Gv giới thiệu dấu ( `)là 1 nét sổ nghiêng phải. - Gv đưa ra một số đồ vật giống hình dấu (`) yêu cầu hs lấy dấu (` )trong bộ chữ. - Dấu (` )giống những vật gì? +. Ghép chữ và phát âm. *Dấu ` - Gv giới thiệu và viết chữ bè. - Yêu cầu hs ghép tiếng bè - Nêu vị trí của dấu huyền trong tiếng bè - Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bè - Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- huyền- bè- bè. - Gv sửa lỗi cho hs. - Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè. *Dấu ~ - (Thực hiện tương tự như với dấu `). + Ghép chữ và phát âm. - Gv giới thiệu và viết chữ bẽ - Yêu cầu hs ghép tiếng bẽ. - Nêu vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ. - Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẽ. - Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- ngã- bẽ- bẽ. - Gv sửa lỗi cho hs. - Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẽ. c. Hướng dẫn viết bảng con: - Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu ` ~ - Yêu cầu hs viết bằng ngón tay. - Luyện viết bảng con dấu ` ~ và chữ bè, bẽ. - Gv nhận xét và sửa sai cho hs. Tiết 2 3. Luyện tập: 30 / a. Luyện đọc: - Đọc bài: bè, bẽ. b. Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh và hỏi: + Quan sát tranh, em thấy những gì? + Bè đi trên cạn hay dưới nước? + Thuyền khác bè thế nào? + Bè dùng đẻ làm gì? + Bè thường chở gì? + Những người trong tranh đang làm gì? - Gv nhận xét và khen hs trả lời hay. c. Luyện viết: - Giáo viên viết mẫu: bè, bẽ. - Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút. - Tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết. - Gv chấm bài và nhận xét. - Vài hs nêu - Hs quan sát. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs thực hiện. - Vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs làm cá nhân. - Vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, tập thể. - Vài hs nêu. . - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, tập thể. - Vài hs nêu. - Hs quan sát - Hs luyện viết. - Hs viết bảng con. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs đọc bài theo nhóm 4 + 1 hs nêu + 1 hs nêu + 1 hs nêu + 1 hs nêu + 1 hs nêu + 1 hs nêu - Hs quan sát. - Hs thực hiện - Hs tô bài trong vở tập viết. 4. Củng cố Dặn dò: 3 / - Gv nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau ............................................................ Toán Các số 1, 2, 3 I. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật; đọc viết được các chữ số 1,2,3; biết đếm 1,2,3 đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biêt thứ tự của các số 1,2,3. Làm các bài tập 1,2,3 - Rèn kĩ năng đọc, viết số - GD Hs tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học Toán 1. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 3 / - GV cho hs nêu tên một số hình đã học30 - Gv nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: 30 / Hoạt động GV Hoạt động HS a. ... - Sân bãi , còi , trang phục gọn gàng. III. Các ho¹t ®éng dh: Nội dung 1. Mở đầu - Tập hợp lớp - Nêu nội dung bài - Khởi động 2.Cơ bản a. Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng . b. Trò chơi : Diệt các con vật có hại 3.Kết thúc : Phương pháp - GV hô khẩu lệnh HS tập hợp. - GV phổ biến nội dung - Cho HS đi đều và hát - GV tập mẫu - GV hướng dẫn xếp hàng - Cho HS thực hành luyện tập. - GV quan sát uốn nắn. - GV hướng dẫn chơi và cho HS chơi- nhận xét. - Cho HS đi đều , hát. - Nhận xét giờ học - Dặn dò về nhà. .................................................................. Tiếng Việt Âm : ê ; v I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: ê, v, bê, ve. Viết được: ê, v, bê, ve ( viết được ½ số dòngquy định trong vở tập viết 1. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé - Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. HS khá , giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa SGK; viết được số dòng quy định trong vở tập viết 1 - GD hs ý thức học bài II. Chuẩn bị - GV và HS có bộ chữ, Tranh SGK III. Các hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ: 4 / - Học sinh đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Gọi hs đọc từ ứng dụng: be bé. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: 30 / Hoạt động của gv Hoạt động của hs Tiết 2: a .Giới thiệu bài: Gv nêu. b. Dạy chữ ghi âm: *Âm ê: - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới. - Gọi hs so sánh âm ê với âm e đã học? Dấu mũ âm ê giống hình gì? - Cho hs lấy âm ê vào bảng gài. - Gv phát âm mẫu: ê. Gọi hs đọc: ê - Gv viết bảng bê và đọc. - Nêu cách ghép tiếng bê ? (Âm b trước âm ê sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: bê - Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ê- bê- bê. - Gọi hs đọc toàn phần: ê- bờ- ê- bê- bê. * Âm v: (Gv hướng dẫn tương tự âm ê.) - So sánh chữ v với chữ b. (Giống nhau nét thắt. Khác nhau: v ko có nét khuyết trên). c. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết chữ ê, v, bê, ve. - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs yếu. - Nhận xét bài viết của hs. d. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ. Tiết 2: 3. Luyện tập: 30 / a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: bé vẽ bê. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có âm mới: bê - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết các chữ: ê, v, bê, ve. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . .c. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói và hỏi: + Ai đang bế em bé? + Em bé vui hay buồn? Tại sao? + Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? d. Củng cố, dặn dò: 3 / - Gọi 1 hs đọc lại bài - Dặn dò về nhà - Hs qs tranh -nêu nhận xét. - 1 vài hs nêu. - Hs lấy âm ê. - Nhiều hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs thực hành như âm ê. - 1 vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con. - Hs luyện đọc. - 3 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- Nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, lớp - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Hs viết bài. - Hs qs tranh- Nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. ............................................................ Toán Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu - Nhận biết được các nhóm đồ vật từ 1 đến 5. Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1. Nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. - Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm số. - GD tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. - Bộ số III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ: 5 / - Đưa nhóm đồ vật yêu cầu hs nêu số tương ứng. - Đưa số, yêu cầu hs lấy số que tính tương ứng. 2. Bài mới: 27 / a. Giới thiệu số 4, số 5: * Số 4: - Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và hỏi: + Có mấy hình tam giác? + Có mấy hình tròn? - Gv viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình tròn. - Gv giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường. - Gọi hs đọc số 4. * Số 5: - Gv gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi: + Có mấy con gà? + Có mấy con mèo? - Gv viết số 5 và giới thiệu như trên. - Gọi hs đọc số 5. * Đếm, đọc số: - Cho hs viết các số: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 - Gọi hs đếm các số từ 1 đến 5. - Gọi hs đọc các số từ 5 đến 1. b. Thực hành : * Bài 1: Viết số: - Gv hướng dẫn hs cách viết số. - Yêu cầu hs tự viết các số 4 và 5. * Bài 2 : Số? - Muốn điền số ta phải làm gì? - Yêu cầu hs tự đếm hình rồi điền số thích hợp. - Gọi hs đọc kết quả, nhận xét bài - Cho hs đổi chéo bài kiểm tra. * Bài 3: Số? - Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 - Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét. * Bài 4: Nối (theo mẫu): - Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách nối. - Cho hs tự làm bài. - Gọi hs nhận xét bài làm. - 3 hs nêu. - Cả lớp thực hiện. + Vài hs nêu. + Vài hs nêu. - Hs quan sát. - Nhiều hs đọc. + Vài hs nêu. + Vài hs nêu. - Hs quan sát. - Nhiều hs đọc. - Hs viết số bảng con. - 5 hs đếm số. - 5 hs đọc số. - 1 hs nêu yc. - Hs quan sát. - Hs viết số. - 1 vài hs nêu. - Hs tự làm bài. - Vài hs đọc và nhận xét. - Hs kiểm tra chéo. - Cho hs tự làm bài. - 2 hs lên bảng làm. - 4 hs đọc và nhận xét. - 1 vài hs nêu. - Hs làm bài. . 3. Củng cố, dặn dò: 3 / - Gv thu bài chấm và nhận xét. - Dặn hs về nhà làm bài. ......................................................................................................................................... Thứ 6 ngày 3 tháng 9 năm 2010 Tập viết Tiết 1: Tô các nét cơ bản I. Mục tiêu: - Hs biết tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1 tập 1. II. Chuẩn bị: - Mẫu các nét cơ bản. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 3 / Gv kiểm tra vở tập viết của hs. 2. Bài mới: 30 / Hoạt động của gv Hoạt động của hs a. Giới thiệu bài: Gv đưa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu. b. Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi. - Gv nêu tên các nét cơ bản. - Gọi hs nêu tên các nét cơ bản. Nét ngang Nét thắt Nét sổ Nét cong hở phải Nét xiên phải Nét cong hở trái Nét xiên trái Nét cong kín Nét móc xuôi Nét khuyết trên Nét móc ngược Nét khuyết dưới c. Thực hành: - Gv viết mẫu các nét cơ bản.- Cho hs tập viết bảng con. - Gv nhắc hs ngồi đúng tư thế viết. - Cho hs viết vở tập viết. - Gv quan sát nhắc nhở hs. - Hs quan sát - Nhiều hs nêu - Hs theo dõi. - Hs viết bảng con. - Hs thực hiện. - Hs viết bài vở tập viết. 3. Củng cố, dặn dò: 5/ - Gv chấm bài; nhận xét bài viết. - Dặn hs về nhà viết bài Tập viết Tiết 2: e ; b ; bé I. Mục tiêu - Hs tô và viết được các chữ e, b, bé.theo VTV1 tập 1 - Rèn kĩ năng tô và viết chữ - GD hs tính cẩn thận rèn chữ, giữ vở II. Chuẩn bị: - Mẫu chữ - Bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ: 3 / - Kiểm tra đồ dùng học tập 2. Bài mới: 28 / a. Giới thiệu bài: - Gv giới thiệu chữ mẫu. - Gọi hs đọc bài mẫu. b. Phân tích cấu tạo chữ: * Chữ e: - Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời: + Chữ e cao mấy li? + Chữ e gồm mấy nét? + Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ e? - Gv viết mẫu chữ e. * Chữ b: (Thực hiện tương tự như chữ e). c.. Hướng dẫn cách viết - Viết bảng con: + Yêu cầu hs viết các chữ e, b. + Hướng dẫn hs viết chữ bé: Chữ bé gồm những chữ cái và thanh nào? Nêu cách viết chữ bé. + Cho hs viết chữ bé. - Viết vở tập viết: + Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút. + Hướng dẫn hs và cho hs viết bài. - Hs quan sát. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. - Hs quan sát. + Hs viết bảng con. + Vài hs nêu. + Hs viết bảng con. + Hs thực hiện. + Hs viết bài vở tập viết. 3. Củng cố, dặn dò: 5 / - Gv chấm bài; nhận xét bài viết của hs. - Dặn hs về nhà viết bài. .................................................................... Tự nhiên và xã hội Chúng ta đang lớn I. Mục tiêu: - Biết sự lớn lên của cơ thể được thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết - Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp - Hiểu sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn giống nhau: Có người cao hơn, có người thấp hơn, gay hơn, béo hơn, đó là điều bình thường. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp: 3 / Lớp hát 2. Bài mới: 30 / a. Giới thiệu bài: Gv nêu b. Họat động 1: Quan sát tranh SGK - Cho Hs quan sát tranh thảo luận cặp đôi - Cho Hs lên trình bày - Cho Hs nhận xét - Từ lúc nằm ngửa tới lúc biết đi thể hiện điều gì? - Hai bạn nhỏ trong hình muốn biết điều gì? *Kết luận: GV chốt lại: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiầu cao, về hoạt động như: biết lẫy, bò, đi.... c. Hoạt động 2: Thực hành đo -Cho Hs đo theo cặp - Cho Hs nhận xét d. Hoạt động 3: Làm thế nào để khỏe mạnh - Để có cơ thể khỏe mạnh, mau lớn, hàng ngày các em phải làm gì? -Hát -Quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn tranh em bé trong từng hình, hoạt động của 2 bạn nhỏ và hai hoạt động của hai anh em ở hình dưới -Học sinh lên bảng chỉ tranh treo trên bảng và nêu những gì mình quan sát được. -Lớp nhận xét- bổ sung - Hs nêu - Hs nêu -HS quay lưng, áp sát vào nhau, hai bạn còn lại quan sát để biết bạn nào cao hôn, bạn nào thấp hoặc béo hơn. -Làm việc theo nhóm 2 HS - Hs lên nhận xét - Hs thảo luận - HS trình bày 3. Củng cố, dặn dò: 3 / - Cho tập bài TD giữa giờ - Nhận xét tiết học ............................................................... Sinh hoạt So kết tuần 2 - Kiểm điểm nề nếp học tập. - Phát huy những ưu điểm đã đạt đợc . khắc phục những mặt còn tồn tại . - GD Hs ngoan ngoãn, chăm chỉ. - Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định của nhà trường đề ra : + Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp : + Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài : - Trực nhật lop - Chưa có ý thức vươn lên trong học tập : ........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: