Tuần 10: Tiết 19: Luyện Tiếng Việt: (Tăng cường. Lớp 5 )
Bài 19:LTVC : ễn về chủ đề thiên nhiên.
I. Mục tiờu:
- Củng cố, hệ thống hoá vốn từ ngữ thuộc chủ đề Thiờn nhiờn.
- Học sinh biết vận dụng những từ ngữ đó học để đặt câu viết thành một đoạn văn ngắn nói về chủ đề.
- Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 12 tháng 10 năm 2013 Ngày dạy : Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2013. ( Chuyển day : Ngày ./ ../..) Tuần 10: Tiết 19: Luyện Tiếng Việt : (Tăng cường. Lớp 5 ) Bài 19:LTVC : ễn về chủ đề thiờn nhiờn. I. Mục tiờu: - Củng cố, hệ thống hoỏ vốn từ ngữ thuộc chủ đề Thiờn nhiờn. - Học sinh biết vận dụng những từ ngữ đó học để đặt cõu viết thành một đoạn văn ngắn núi về chủ đề. - Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập - HS : Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Giỏo viờn nhận xột. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Bài tập 1: - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài HS: Tỡm cỏc thành ngữ, tục ngữ, ca dao trong đú cú những từ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng trong thiờn nhiờn? - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 2 : - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài HS: Tỡm cỏc từ miờu tả klhụng gian a) Tả chiều rộng: b) Tả chiều dài (xa): c) Tả chiều cao : d) Tả chiều sõu : - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 3 : - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài HS: Đặt cõu với mỗi loại từ chọn tỡm được ở bài tập 2. a) Từ chọn : bỏt ngỏt. b) Từ chọn : dài dằng dặc. c) Từ chọn : vời vợi d) Từ chọn : hun hỳt - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xột. 4. Củng cố dặn dũ : - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau được tốt hơn. - HS nờu. . - HS đọc kỹ đề bài - HS lờn lần lượt chữa từng bài - HS làm cỏc bài tập - Trời nắng chúng trưa, trời mưa chúng tối. - Muốn ăn chiờm thỏng năm thỡ trụng trăng rằm thỏng tỏm. - Chớp đụng nhay nhỏy, gà gỏy thỡ mưa. - Rỏng mỡ gà, ai cú nhà phải chống. - HS đọc kỹ đề bài - HS lờn lần lượt chữa từng bài - HS làm cỏc bài tập a) Tả chiều rộng : bao la, bỏt ngỏt, thờnh thang, mờnh mụng b) Tả chiều dài (xa) : xa tớt, xa tớt tắp, tớt mự khơi, dài dằng dặc, lờ thờ c) Tả chiều cao : chút vút, vũi vọi, vời vợi d) Tả chiều sõu : thăm thẳm, hun hỳt, hoăm hoắm - HS đọc kỹ đề bài - HS lờn lần lượt chữa từng bài - HS làm cỏc bài tập a) Từ chọn : bỏt ngỏt. - Đặt cõu : Cỏnh dồng lỳa quờ em rộng mờnh mụng bỏt ngỏt. b) Từ chọn : dài dằng dặc, - Đặt cõu : Con đường từ nhà lờn nương dài dằng dặc. c) Từ chọn : vời vợi - Đặt cõu: Bầu trời cao vời vợi. d) Từ chọn : hun hỳt - Đặt cõu : Hang sõu hun hỳt. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau Tuần 10 : Tiết 19 : Học vần (Tăng cường. Lớp 1) Bài 19 ay , â - ây I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ay , â - ây, mây bay, nhảy dây. - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối từ thành câu. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập - HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho hs viết bảng con: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây. - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. + Đọc bài trong SGK: GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Nhận xét . + Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con : Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . + Làm bài tập: * Bài tập 1 : Nối Suối chảy Chú Tư Bầy cá bơi lội. đi cày. qua khe đá. - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc từ, cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS lên bảng thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Viết vở ô li: - Cho HS nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết vào vở: máy cày, gà gáy, vây cá, thợ xây, cối xay, suối chảy qua khe đá. - GV quan sát, giúp đỡ hs còn viết yếu. 4. Củng cố, dặn dò: - Cho hs chơi trò chơi thi tìm tiếng có vần: ay, ây - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS viết bảng con: ay, â- ây,... - Đọc SGK - Đọc thầm 1 lần . - Thi đọc cá nhân - Nhận xét . - Cả lớp đọc đồng thanh - viết vào bảng con : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. - Nhận xét bài của bạn. - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm từ thích hợp để nối Suối chảy Chú Tư Bầy cá bơi lội. đi cày. qua khe đá. - Nêu kết quả : Suối chảy qua khe đá. Chú Tư đi cày. Bầy cá bơi lội. - Nhận xét - Nêu yêu cầu - HS nghe - viết vào vở theo hướng dẫn mỏy cày, gà gỏy, võy cỏ, cối xay, thợ xõy, suối chảy qua khe đỏ - HS đổi vở nhận xét bài của bạn. - HS thi đua tìm tiếng có vần mới: ay: cay, cáy, tay, thay, day, đay,..... ây: cây, cấy, thấy, tấy, tẩy, phẩy,.... - HS lắng nghe Tuần 10 : Tiết 10 : Chào cờ Ngày soạn : Thứ bảy ngày 12 tháng 10 năm 2013 Ngày dạy : Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013 ( Chuyển day : Ngày .. / /..) Tuần 10:Tiết 19: Toán (Tăng cường. Lớp 1 ) Bài 19 : Ôn : Phép trừ trong phạm vi 3 . I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 3 . - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. Đồ dùng dạy học : - GV: VBT toán 1, - HS : Vở ô li, bảng con III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Cho hs làm bảng con:1+2=..., 3-2=... 3-1=... - GV nhận xét 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc các phép trừ trong phạm vi 3. - Gọi HS lần lượt đọc các phép trừ trong phạm vi 3. - GV nhận xét. * Hướng dẫn làm bài tập. + Bài 1. Tính: 1+2=... 3-2=... 3-1=... 3-1=... 3-2=... 2-1=... 1+1=... 3-1=... 2-1=... 2-1=... 3-1=... 3-2=... - Cho hs nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài - Cho hs trả lời miệng, GV ghi bảng - GV nhận xét + Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2 2 3 3 3 3 - - - - - - 1 ... 2 1 ... ... ... 1 ... ... 2 1 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài - Cho hs làm bảng con - GV nhận xét + Bài 3. Nối phép tính với số thích hợp: 3 - 2 2 - 1 3 - 1 1 2 3 - Tổ chức cho hs chơi trò chơi - Chia thành 2 đội , mỗi đội cử 3 em - GV hướng dẫn hs chơi - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò. - Cho hs thi đua nhau đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3. - Nhận xét giờ học - Dặn hs về nhà ôn bài. - Hát - Tổ 1: 1+2=3 - Tổ 2: 3-2=1 - Tổ 3: 3-1=2 - HS đọc: 2-1=1, 3-1=2, 3-2=1. - HS nhận xét - HS nêu cách làm - HS nối tiếp nhau trả lời 1+2= 3 3- 2= 1 3- 1= 2 3-1= 2 3-2= 1 2-1= 1 1+1= 2 3-1= 2 2-1= 1 2-1= 1 3-1= 2 3-2= 1 - HS nêu yêu cầu, cách làm - HS làm bảng con theo tổ, mỗi tổ 2 phép tính 2 2 3 3 3 3 - - - - - - 1 1 2 1 1 2 1 1 1 2 2 1 - HS chơi trò chơi - Đội nào nối nhanh và đúng thì thắng 3 - 2 2 - 1 3 - 1 3 2 1 - HS đọc các phép trừ trong phạm vi 3 Tuần 10: Tiết 19: Giỏo dục ngoài giờ lờn lớp: Lớp 1 Chủ điểm: An toàn khi đi trờn cỏc phương tiện giao thụng cụng cộng I. Mục tiêu : - Học sinh biết các nhà ga, bến tàu, bến xe.... là nơi phương tiện giao thông công cộng đỗ đậu xe đón trả khách. - Học sinh biết cách lên, xuống tàu, xe, thuyền, ca nô an toàn. - Học sinh biết cách quy định khi ngồi ô tô con, xe khách.... - Có kỹ năng và các hành vi đúng khi đi trên các phửơng tiện giao thông công cộng. - Có ý thức thực hiện đúng các quy định khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng II. Quy mụ, thời điểm, địa điểm tổ chức hoạt động: -Thời điểm: - Ngày 15 thỏng 10 năm 2013 - Địa điểm: - Tại lớp 1 III. Tài liệu và phương tiện: - Biển báo đèn tín hiệu giao thông. - Tranh ảnh minh hoạ về ATGT. IV. Nội dung và hỡnh thức hoạt động: - Học sinh làm quen với một số biển hiệu, biển báo ATGT. - Hiểu tác dụng của một số biển báo, Thực hiện đúng một số biển báo. - Tham gia tốt một số trò chơi : Luật ATGT. - Hỏi đỏp, thảo luận V. Cỏc bước tiến hành: Hoạt động 1: Khởi động ôn về giao thông đường thuỷ Mục tiờu:- HS hiểu về giao thông đường thuỷ Cách tiến hành : - Trò chơi làm phóng viên. - Giáo viên nêu tình huống. - Đường thuỷ là loại đửờng nhử thế nào ? - Đường thuỷ có ở đâu ? - Phương tiện giao thông đửờng thuỷ là những sự vật gì ? - Bạn biết trên đường thuỷ có những biển báo hiệu nào ? - Học sinh xử lý các tình huống mà giáo viên đửa ra - Nhận xét. GVKL:- Giao thụng đường thủy gồm cỏc phương tiện đi trờn nước, cỏc phương tiện đú đều phải tuõn theo luận đường thủy Hoạt động 2:- Giới thiệu nhà ga bến tàu, bến xe. Mục tiờu:- HS hiểu về nhà ga bến tàu, bến xe. Cách tiến hành : - Trong lớp ta, những ai được bố mẹ cho đi xa, được đi ô tô khách, tàu hoả,....? - Bố mẹ em đã đửa em đến đâu để mua được vé lên tàu hay ô tô ? - Người ta gọi những nơi ấy bằng tên gì ? - Giáo viên xem tranh ảnh về các nhà ga, bến tàu, bến xe. - Học sinh nêu. GVKL: Nhà ga bến tàu, bến xe là nơi đụng người... Hoạt động 3: Lên tàu xuống xe Mục tiờu:- HS cẩn thận khi lờn xuống tầu xe Cách tiến hành : *GV giới thiệu một số phương tiện - Đi ô tô con ( xe du lịch, taxi ). - Đi ô tô buýt, xe khách, xe đò. - Đi tàu hoả. - Đi thuyền, ca nô, tàu. - Xe đỗ bên lề đửờng thì lên xuống phía nào? - Ngồi trong xe động tác đầu tiên phải nhớ là gì ? - Khi lên xuống tàu chúng ta phải làm gì ? - HS trả lời GVKL: - Xếp hàng thứ tự ở phía hè hoặc trong bến xe - Bám chắc tay vịn mới xuống xe. - Lên theo thứ tự, bám toa xe rồi đu ngửời lên. - Vào trong toa xe tìm đúng số chắc tay vịn ở ghế, số giửờng. - Xếp hành lý gọn gàng. * Đỏnh giỏ: - GV nhận xột buổi hoạt động * Củng cố – Dặn dò - Giáo viên nhắc lại những quy định khi lên xuống tàu xe. - Nhắc nhở học sinh về thực hiện tốt an toàn giao thông khi đI trên các phương tiện giao thông công cộng. Ngày soạn : Thứ bảy ngày 12 tháng 10 năm 2013 Ngày dạy : Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013 ( Chuyển day : Ngày ...../ ....../..........) Tuần 10: Tiết 20: Tiếng việt (Tăng cường. Lớp 5 ) Bài 20 : Luyện từ và câu: ễn tập theo chủ điểm I. Mục tiờu: - Củng cố cho học sinh những kiến thức mà cỏc em dó học về cỏc chủ điểm, từ trỏi nghĩa và từ đồng nghĩa. - Rốn cho học sinh kĩ năng tỡm được cỏc từ đồng nghĩa cựng chủ đề đó học. - Giỏo dục học sinh long ham học bộ mụn. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : S ... uỷa chuựng, nhaọn bieỏt 6 bieồn baựo hieọu giao thoõng ủửụứng thuyỷ. -Giaựo duùc hoùc sinh coự yự thửực ủaỷm baỷo an toaứn khi ủi treõn ủửụứng thuyỷ. II. Quy mụ, thời điểm, địa điểm tổ chức hoạt động: -Thời điểm: - Ngày 17 thỏng 10 năm 2013 - Địa điểm: - Tại lớp 1 III. Tài liệu và phương tiện: - Biển báo đèn tín hiệu giao thông. - Tranh ảnh minh hoạ về ATGT. IV. Nội dung và hỡnh thức hoạt động: - Học sinh làm quen với một số biển hiệu, biển báo ATGT. - Hiểu tác dụng của một số biển báo, Thực hiện đúng một số biển báo. - Tham gia tốt một số trò chơi : Luật ATGT. - Hỏi đỏp, thảo luận V. Cỏc bước tiến hành Hoạt động 1: OÂn baứi cuừ Mục tiờu: - HS nhớ được luật an toàn giao thụng Tiến hành:- GV ra cõu hỏi - ẹửụứng ủi coự ủieàu kieọn nhử theỏ naứo ủửụùc goùi laứ ủửụứng ủi an toaứn? - ẹoaùn ủửụứng coự ủieàu kieọn nhử theỏ naứo laứ khoõng an toaứn cho ngửụứi ủi boọ vaứ ủi xe ủaùp? - HS trả lời GVKI:- Đường đi cú giải phõn cỏch Hoaùt ủoọng 2 : Tỡm hieồu kieỏn thửực Mục tiờu: HS hiểu về luật giao thụng đường thủy Tiến hành:- GV cho HS thảo luận theo nhúm Keồ teõn caực loaùi ủửụứng giao thoõng? Giao thoõng ủửụứng thuyỷ laứ hoaùt ủoọng ủi laùi dieón ra ụỷ ủaõu? Giao thoõng ủửụứng thuyỷ coự lụùi gỡ? Maởt nửụực ụỷ nhửừng nụi naứo coự theồ trụỷ thaứnh ủửụứng giao thoõng? ẹeồ ủi laùi treõn maởt nửụực ta sửỷ duùng caực loaùi phửụng tieọn giao thoõng naứo? Giao thoõng ủửụứng thuyỷ coự theồ xaỷy ra tai naùn khoõng? - Nửụực ta coự nhửừng ủieàu kieọn naứo thuaọn lụùi cho giao thoõng ủửụứng thuyỷ phaựt trieồn? - HS thỏa luận theo nhúm - Cỏc nhúm trả lời - Cỏc nhúm khỏc bổ sung GVKL:- Giao thoõng ủửụứng thuyỷ, giao thoõng ủửụứng boọ, giao thoõng ủửụứng saột, giao thoõng ủửụứng khoõng - Hoaùt ủoọng ủi laùi treõn maởt nửụực taùo thaứnh moọt maùng lửụựi giao thoõng treõn maởt nửụực goùi laứ giao thoõng ủửụứng thuyỷ - Giao thoõng ủửụứng thuyỷ coự lụùi reỷ tieàn vỡ khoõng phaỷi laứm ủửụứng, chổ caàn xaõy dửùng caực beỏn caỷng, beỏn phaứ, beỏn taứu thuyeàn - Chổ nhửừng nụi maởt nửụực coự ủuỷ beồ roọng, ủoọ saõu caàn thieỏt vụựi ủoọ lụựn cuỷa taứu, thuyeàn vaứ coự chieàu daứi mụựi coự theồ trụỷ thaứnh ủửụứng giao thoõng ủửụứng thuyỷ ủửụùc - ẹeồ ủi laùi treõn maởt nửụực ta sửỷ duùng caực loaùi phửụng tieọn giao thoõng như thuyeàn, beứ, maỷng, phaứ, thuyeàn gaộn maựy, ca noõ, taứu thuyỷ, taứu cao toỏc, saứ lan, phaứ maựy - Giao thoõng ủửụứng thuyỷ coự theồ xaỷy ra tai nạn vỡ treõn soõng cuừng coự raỏt nhieàu taứu beứ ủi laùi ngửụùc xuoõi neõn tai naùn cuừng xaỷy ra -GV giụựi thieọu moọt soỏ bieồn baựo hieọu giao thoõng ủửụứng thuyỷ, yeõu caàu hoùc sinh quan saựt, moõ taỷ vaứ neõu noọi dung bieồn baựo : a.Bieồn baựo caỏm ủaọu b.Bieồn baựo caỏm phửụng tieọn thoõ sụ ủi qua c.Bieồn baựo caỏm reừ phaỷi, bieồn baựo caỏm reừ traựi d.Bieồn baựo ủửụùc pheựp ủoó e.Bieồn baựo phớa trửụực coự beỏn ủoứ, beỏn phaứ * Đỏnh giỏ: - GV nhận xột buổi hoạt động *Củng cố, dặn dũ: - Nhụự laùi nhửừng laàn ủaừ ủửụùc ủi chụi, tham quan, treõn caực phửụng tieọn giao thoõng ủeồ chuaồn bũ cho baứi “An toaứn khi ủi treõn caực phửụng tieọn giao thoõng coõng coọng” Tuần 10 : Tiết 19 : Tập viết (Lớp 1) Bài 10 : Chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò.( Tiết 1) I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong trong 1 chữ, cách viết liền nét. - Viết được các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn. đúng mẫu. - Trình bày bài sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học : - GV :Chữ mẫu. - HS : Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng: cái kéo, trái đào, sáo sậu. - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài - ghi bảng: b- HD quan sát nhận xét: - GV đưa chữ mẫu: chú cừu - Có từ gì? Gồm mấy chữ? - Chữ nào trước, chữ nào sau? - Con chữ nào có độ cao 5 ly - Con chữ nào có độ cao 2 ly? - Các con chữ được viết như thế nào? - Chữ cách chữ bao nhiêu? *GV đưa các chữ khác và HD tương tự. c. Hướng dẫn viết bảng con. GV viết mẫu và nêu quy trình. chỳ cừu, rau non, thợ hàn Hướng dẫn viết vở: - Cho HS mở vở tập viết đọc từ cần viết. - Hướng dẫn viết từng dòng - Hướng dẫn tư thế ngồi. - Để giấy kờ tay. - HS viết từng dòng - Theo dừi giỳp đỡ những HS viết yếu. - Chữa lỗi – nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - GV nhận xét, sủa sai - Mỗi tổ viết 1 từ - chú cừu - HS nêu - Chữ h - Chữ c; ư, u - Nối liền, cách đều nhau nửa thân chữ - 1 thân chữ - HS viết trong không trung + bảng con: chú cừu - HS nhận xét, viết bảng - HS nêu HS mở vở tập viết đọc từ cần viết. - HS quan sát - HS viết bài - Viết bài vào vở. Ngày soạn : Thứ bảy ngày 12 tháng 10 năm 2013 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013 ( Chuyển dạy : Ngày ../ /.) Tuần 10 : Tiết 20 : Toán (Tăng cường. Lớp 1) Bài 20: Ôn : Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. - Biết điền số, dấu +, - vào chỗ chấm. II. Đồ dùng dạy học : - GV: hình vẽ bài tập 4 - HS : Vở toán, bảng con III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2-3 hs đọc thuộc lại bảng trừ trong phạm vi 3 - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn làm bài tập. + Bài 1. Số ? 3 2 - Cho hs nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài - Cho hs lên bảng làm bài - GV nhận xét + Bài 2. Tính: 1 + 2 = ... 3 - 1 = ... 3 - 2 =... 2 + 2 = ... 1 + 3 = ... 1 + 4 = ... - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs thi làm bài tiếp sức - Cho hs làm bảng con - GV nhận xét + Bài 3. (+ - )? 1...2=3 3...1=2 2...1=3 3...2=1 1...1=2 2...1=1 1...4=5 2...2=4 - GV hướng dẫn hs cách làm. - Cho hs làm bài vào vở - Nhận xét, chấm bài + Bài 4. Viết phép tính thích hợp: o o o - Cho HS nêu thành bài toán, gọi vài em nhắc lại - Hỏi còn lại mấy chấm tròn? Ta làm thế nào? - Cho HS viết phép tính lên bảng con - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò. - Cho hs thi đua nhau đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3. - Nhận xét giờ học - Dặn hs về nhà ôn bài. - Hát - HS đọc bảng trừ - HS đọc: 2-1=1, 3-1=2, 3-2=1. - HS nhận xét HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS nối tiếp nhau nêu từng phép tính - HS lên bảng điền vào ô trống 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 - HS nêu yêu cầu, cách làm - HS thi làm bài tiếp sức (2 nhóm, mỗi nhóm 3 em) Nhóm 1 Nhóm 2 1 + 2 = 3 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở ô li - 4 HS lên bảng chữa bài, dưới lớp đổi vở nhận xét bài của bạn 1+ 2 =3 3 – 1 =2 2 + 1=3 3 – 2 =1 1 + 1=2 2 – 1 =1 1 + 4=5 2 + 2=4 - HS nêu bài toán: Có 3 chấm tròn gạch đi 2 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? - Còn lại 1 chấm tròn 3 – 2 = 1 - HS nhận xét - HS đọc các phép trừ trong phạm vi3 - HS chú ý lắng nghe Tuần 10 : Tiết 20 : Tập viết (Lớp 1) Bài 10 : Chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò.( Tiết 2) I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong trong 1 chữ, cách viết liền nét. - Viết được các chữ: khâu áo, cây nêu, dặn dò đúng mẫu. - Trình bày bài sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học : - GV :Chữ mẫu. - HS : Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng: Chỳ cừu, rau non. - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài - ghi bảng: b- HD quan sát nhận xét: - GV đưa chữ mẫu: khâu áo, - Có từ gì? Gồm mấy chữ? - Chữ nào trước, chữ nào sau? - Con chữ nào có độ cao 5 ly - Con chữ nào có độ cao 2 ly? - Các con chữ được viết như thế nào? - Chữ cách chữ bao nhiêu? *GV đưa các chữ khác và HD tương tự. c. Hướng dẫn viết bảng con. GV viết mẫu và nêu quy trình. khõu ỏo cõy nờu dặn dũ Hướng dẫn viết vở: - Cho HS mở vở tập viết đọc từ cần viết. - Hướng dẫn viết từng dòng - Hướng dẫn tư thế ngồi. - Để giấy kờ tay. - HS viết từng dòng - Theo dừi giỳp đỡ những HS viết yếu. - Chữa lỗi – nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - GV nhận xét, sủa sai - Mỗi tổ viết 1 từ - HS nêu - Chữ h, - Chữ õ; a,o, u - Nối liền, cách đều nhau nửa thân chữ - 1 thân chữ - HS viết trong không trung + bảng con: chú cừu - HS nhận xét, viết bảng - HS nêu HS mở vở tập viết đọc từ cần viết. - HS quan sát - HS viết bài - Viết bài vào vở. Tiết 10 : Tuần 10 : Sinh hoạt Bài : Sơ kết hoạt động tuần 10 I. Mục tiêu: - GVCN giúp HS và tập thể lớp : - Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần . - Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại . - Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . II. Chuẩn bị : Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần . III . Các hoạt động dạy học : 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3tổ / 3tiết mục .. 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS . - GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước . - GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 3 . Tiến hành buổi sơ kết : a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần . - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. I . Sơ kết : 1 . Đạo đức : - Ưu điểm : ... - Tồn tại : .. 2 . Học tập : - Ưu điểm :. - Tồn tại :. c ) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. 3 . Nề nếp : - Ưu điểm & Tồn tại :. - Chuyên cần : .. - Các hoạt động tự quản :. - Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục –vệ sinh : d ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng& từng tháng . 4 . Đề nghị : - Tuyên dương : .. 4. Phương hướng : -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần 11: - Khắc phục những điểm còn yếu trong tuần 1phát huy những mặt mạnh để kết quả đạt cao hơn ( Biểu quyết = giơ tay) 5. Dặn dò : GVCN: - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . - GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp . - GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: