I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng học tập:
- 4 bú 1 chục que tớnh và 11 que tớnh rời.
- Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
________________________________________________________________________________________________________________________ Thứ hai ngày 14 thỏng 10 năm 2013 Sỏng : Chào cờ ______________________________ Toỏn 36 + 15 I. Mục tiờu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15. - Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. II. Đồ dựng học tập: - 4 bú 1 chục que tớnh và 11 que tớnh rời. - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: ( 3’) -Gọi 2 HS lờn bảng đặt tớnh, tớnh nhẩm -GV nhận xột ghi điểm 2.Bài mới : ( 30’) Hụm nay cỏc em học toỏn bài 36 + 15 - GV ghi đề bài * Cú 36 que tớnh, thờm 15 que tớnh. Hỏi cú bao nhiờu que tớnh? -Yờu cầu sử dụng que tớnh tỡm kết quả. * Gọi HS lờn bảng đặt tớnh và tớnh. -Yờu cầu lớp nhận xột 3.Luyện tập – Thực hành Bài 1 : -Gọi 3 HS lờn bảng làm -nờu cỏch đặt tớnh và tớnh 26 + 38 ; 36 + 47 -Nhận xột ghi điểm Bài 2 : -Gọi HS đọc đề bài Muốn tớnh tổng cỏc số hạng đó biết ta làm gỡ? -Gọi HS làm bảng, lớp bảng con -Nhận xột ghi điểm Bài 3: -Treo hỡnh vẽ lờn bảng -Bao gạo nặng bao nhiờu ki lụ gam? -Bao ngụ nặng bao nhiờu ki lụ gam? -Bài toỏn muốn chỳng ta làm gỡ? -Gọi 2 HS đọc đề -Gọi 1 HS làm bảng -Chấm bài nhận xột Bài 4 - Yờu cầu tớnh nhẩm kết quả của từng phộp tớnh, trả lời kết quả. -Nờu cỏch đặt tớnh và thực h phộp tớnh 36 + 15 4. Củng cố - dặn dũ : ( 3’) -Về nhà làm bài tập ở vở bài tập -Nhận xột tiết học *Đặt và tớnh : 46 + 4 ; 36 + 7 -Nờu cỏch thực hiện 46 + 4 -HS nhắc CN -Nghe và phõn tớch đề toỏn -Th hiện phộp tớnh cộng 36 + 15 -HS sử dụng que tớnh tỡm kết quả -1 HS lờn bảng đặt tớnh và tớnh * Viết 36 rồi viết 15 dưới 36 sao cho 5 thẳng cột với 6,1 thẳng cột với 3. Viết dấu + và kẻ gạch ngang * Thực hiện tớnh từ phải sang trỏi : 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1 ; 3 cộng 1 bằng 4, 4 thờm 1 bằng 5 viết 5. - HS nhận xột, 3-4 HS nhắc lại -HS làm bảng, lớp bảng con -2 HS trả lời. -Đặt tớnh rồi tớnh tổng. Biết cỏc số hạng là -Thực hiện cỏc phộp cộng cỏc số hạng với nhau-HS tự làm. -Lớp nhận xột bài ở bảng -HS quan sỏt -Bao gạo nặng 46 kg -Bao ngụ nặng 27 kg -Tớnh xem cả 2 bao nặng? k gam -HS đọc đề toỏn -1 HS làm bảng – lớp làm vở Nhận xột bài của bạn -Cỏc phộp tớnh cú kết quả là 45 40 + 5 ; 18 + 27 ; 36 + 9 -2 HS nờu ________________________________________________________________________________________________________________________ Tập đọc NGƯỜI MẸ HIỀN I/Mục tiờu : Rốn kỹ năng đọc thành tiếng. - Đọc trơn toàn bài, đọc đỳng cỏc từ ngữ, nộn nổi, cố lỏch, vựng vẫy, khúc toỏng, lấm lem.-Biết ngắt nghỉ hơi đỳng, biết đọc phõn biệt lời người kể với lời cỏc nhõn vật (Minh, bỏc bảo vệ, cụ giỏo)- Rốn kỹ năng đọc hiểu. Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ mới, gỏnh xiếc, tũ mũ, lỏch, lấm lem, thập thũ. -Hiểu nội dung bài và cảm nhận được ý nghĩa. Cụ giỏo vừa yờu thương học sinh vừa nghiờm khắc dạy bảo HS nờn người. Cụ như lời mẹ hiền của cỏc em II/Đồ dựng - dạy học : -Trang minh hoạ bài TĐ SGK III/Hoạt động - dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ: ( 3’) Tiết 1 -Gọi 2 em đọc bài Thời khúa biểu - GV nhận xột ghi điểm 2. Bài mới : ( 30’) -Dựng tranh giới thiệu bài - Ghi bảng GV đọc mẫu bài * Luyện đọc cõu - GV quan sỏt sửa sai cho HS ghi 1 số từ sai phõn tớch. * Luyện đọc đoạn HS đọc từ giải nghĩa.- Giải nghĩa một số Thầm thỡ – núi nhỏ vào tai Vựng vẫy – Cựa quậy mạnh, cố thoỏt. Khúc toỏng, khúc to - Thi đọc giữa cỏc nhúm Gv nhận xột ghi điểm Tỡm hiểu bài: Tiết 2 - Gọi HS đọc thầm từng đoạn, cả bài - GV hướng dẫn HS thảo luận - GV nờu cõu hỏi 1 - GV quan sỏt nhắc nhở cỏc em thảo luận -Việc làm của cụ giỏo thể hiện thỏi độ như thế nào?-Lần trước bị bỏc bảo vệ giữ lại Nam khúc vỡ sợ. Lần này vỡ sao Nam lại bật Luyện đọc phõn vai GV nhận xột ghi điểm -Vỡ sao cụ giỏo trong bài được gọi là người mẹ hiền? -Lớp hỏt bài “ Cụ và mẹ” 3. Củng cố - dặn dũ : ( 3’) -về nhà tập đọc chuẩn bị giờ sau kể chuyện người mẹ hiền Nhận xột tiết học HS đọc –trả lời cõu hỏi -HS lắng nghe -HS đọc từng cõu CN nối tiếp nhau -HS đọc CN, ĐT -HS đọc đoạn, CN trong nhúm -HS đọc đoạn nhúm ĐT -HS đọc thi đua Nhận xột -HS đọc ĐT -HS đọc thầm bài -Thảo luận n cỏc cõu hỏi trong bài -Nhúm 1 trả lời – gọi nhúm khỏc trả lời cõu 2 – nờu cõu hỏi mời nhúm khỏc trả lời. -Đại diện nhúm trả lời cõu hỏi 1.Minh rủ Nam trốn học ra phố xem xiếc 2.Chui qua chỗ tường thủng 3.Cụ núi với bỏc bảo vệ. Bỏc nhẹ tay kẻo chỏu bị đau . . . cụ đỡ em ngồi dậy phủi đất cỏt đưa em về lớp. 4. Cụ xoa đầu Nam an ủi 5 / Là cụ giỏo -Cụ rất dịu dàng và yờu thương học trũ. -Vỡ đau và xấu hổ. * 3 – 4 nhúm tự phõn vai và đọc ( Người dẫn chuyện, bỏc bảo vệ, cụ giỏo, Nam và Minh) -Nhận xột cỏc nhúm đọc Cụ vừa yờu thương HS vừa dạy bảo nhiờm khắc giống như người mẹ trong gia đỡnh. ________________________________________________________________________________________________________________________ Chiều : Kể chuyện NGƯỜI MẸ HIỀN I.Mục tiờu : - Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Chuẩn bị một số đồ dựng để đúng vai. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) Gọi 2, 3 HS lờn kể lại cõu chuyện “Người thầy cũ”. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: ( 30’) Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HD học sinh kể chuyện. - Dựa theo tranh kể lại từng đoạn cõu chuyện. - HD HS quan sỏt 4 tranh, đọc lời nhõn vật trong tranh, nhớ ND từng đoạn cõu chuyện. + Hai nhõn vật trong tranh là ai? Núi cụ thể hỡnh dỏng từng nhõn vật? + Hai cậu học trũ núi với nhau những gỡ ? * Hoạt động 2: - Dựng lại cõu chuyện theo vai. - Yờu cầu học sinh tập kể trong nhúm. - Cựng cả lớp nhận xột. 3. Củng cố - Dặn dũ : ( 3’) - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về kể cho cả nhà cựng nghe. - Kể chuyện trong nhúm. - Quan sỏt tranh, đọc lời nhõn vật, nhớ nội dung từng đoạn cõu chuyện. - Cỏc nhúm kể từng đoạn theo tranh. - Cả lớp cựng nhận xột. - Minh và Nam, Minh mặc ỏo hoa khụng đội mũ, Nam đội mũ mặc ỏo màu sẫm. - Minh thỡ thầm cú thể trốn ra. - Tập kể chuyện theo vai - Tập dựng lại cõu chuyện theo vai. - Cỏc nhúm thi dựng lại cõu chuyện theo vai. - Cả lớp nhận xột. ___________________________ Tập viết CHỮ HOA: G I. Mục tiờu : - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Góp (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3lần). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) Đọc cho học sinh viết bảng con chữ E, ấ. - Nhận xột bảng con. 2. Bài mới: ( 30’) Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. - Nhận xột chữ mẫu. - Viết mẫu lờn bảng. G - Phõn tớch chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Gúp sức chung tay. - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. * Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Theo dừi uốn nắn, sửa sai. - Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’) - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về viết phần cũn lại. - Quan sỏt và nhận xột độ cao của cỏc con chữ. - Theo dừi giỏo viờn viết mẫu. - Phõn tớch - Viết bảng con chữ G 2 lần. - Đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Viết bảng con chữ: Gúp - Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. - Sửa lỗi. ______________________________ ễn toỏn LUYỆN TẬP I. Mục tiờu : Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) Gọi HS lờn bảng làm bài tập 3 trang 30. - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: ( 30’) Giới thiệu bài, ghi đầu bài HD HS làm bài tập. Bài 2: Hướng dẫn học sinh giải bài toỏn. Nhận xột bài làm của học sinh Bài 3: Hướng dẫn học sinh giải bài toỏn. - Gọi 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở. Bài 4: Cho học sinh quan sỏt hỡnh trong sỏch giỏo khoa minh họa bài toỏn. - Hướng dẫn học sinh tự giải. 3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’) - Nhận xột giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Giải vào bảng con: Bài giải. Tuổi em là: 16 – 5 = 9 (tuổi) Đỏp số: 9 tuổi. - Giải vào vở, bảng lớp: Bài giải Tuổi anh là: 11 + 5 = 16 (tuổi) Đỏp số: 16 tuổi. - Tự làm vào vở, bảng lớp: Toà nhà thứ hai cú số tầng là: 16 – 4 = 12 (tầng) Đỏp số: 12 (tầng) ________________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 15 thỏng 10 năm 2013 Toỏn LUYỆN TẬP I.Mục tiờu - Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. - Biết nhận dạng hình tam giác. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) - Gọi 1 số HS lờn bảng làm bài 3/ 36 - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: ( 30’) Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yờu cầu học sinh tớnh nhẩm rồi điền ngay kết quả. Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. Bài 3: Củng cố tớnh tổng 2 số hạng đó biết dựa vào tớnh viết để ghi kết quả tớnh tổng ở hàng dưới. Bài 4: Cho HS tự nờu đề toỏn theo túm tắt rồi giải. Bài 5: HD học sinh tỡm hỡnh ( câu a ) 3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’) - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT. - Làm miệng rồi lờn điền kết quả. - Làm vào vở. Số hạng 26 17 38 26 Số hạng 5 36 16 9 Tổng 31 51 54 35 - Lờn thi làm bài nhanh. - Cả lớp cựng nhận xột. - Nờu đề toỏn rồi giải. Số cõy đội hai trồng được là: 46 + 5 = 51 (cõy) Đỏp số: 51 cõy - Quan sỏt hỡnh trong sỏch giỏo khoa rồi trả lời. . + Cú 3 hỡnh tam giỏc. _______________________________ Đạo đức GV: Chuyờn dạy ______________________________ ... 83 + 17. - Y/c HS nờu cỏch thực hiện phộp tớnh. 83 . + 17 100 * 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1. * 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết 10. * Hoạt động 2: Thực hành. Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1, bài 2, bài 4 bằng các hình thức khác nhau : bảng con, miệng, vở. 3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’) - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT. - Nờu lại đề toỏn. - Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả 100. - Thực hiện phộp tớnh: * 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1. * 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết 10. - Tự kiểm tra cỏch đặt tớnh. - Làm từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. - Cả lớp nhận xột nhúm làm đỳng và nhanh nhất. _____________________________- Tập làm văn MỜI, NHỜ, YấU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO TRANH I. Mục tiờu: - Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1). - Trả lời được câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT2) ; viết được khoảng 4,5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập 2 tuần 7. - Cựng cả lớp nhận xột. 2. Bài mới: (30’) Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HD HS làm bài tập Bài 1: Hướng dẫn học sinh thực hành theo tỡnh huống 1a. - Hướng dẫn học sinh núi nhiều cõu khỏc nhau. - Nhắc học sinh núi lời nhờ bạn với thỏi độ biết ơn, lời đề nghị ụn tồn để bạn dễ tiếp thu. Bài 2: Nờu yờu cầu. - Hướng dẫn học sinh làm miệng. - Nờu từng cõu hỏi cho học sinh trả lời. Bài 3: Yờu cầu học sinh dựa vào cõu trả lời ở bài tập 2 để viết một đoạn văn ngắn từ 4, 5 cõu núi về thầy giỏo, cụ giỏo của mỡnh lớp 1 của mỡnh. - Cho học sinh làm bài vào vở. 3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’) - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau. - Đọc yờu cầu. - Từng cặp thực hành trao đổi tỡnh huống - Đúng vai cỏc tỡnh huống cụ thể. - Cả lớp cựng nhận xột kết luận cặp đúng đạt nhất. - Trả lời cõu hỏi. - Một bạn trả lời tất cả cỏc cõu hỏi 1 lần. - Dựa vào cõu trả lời ở bài tập 2 viết một đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 cõu núi về thầy cụ giỏo. - Đọc bài viết của mỡnh. - Cả lớp cựng nhận xột chọn bài hay nhất tuyờn dương trước lớp. _____________________________________ ễn tiếng việt RẩN ĐỌC : NGƯỜI MẸ HIỀN I/Mục tiờu : Rốn kỹ năng đọc thành tiếng. - Đọc trơn toàn bài, đọc đỳng cỏc từ ngữ, nộn nổi, cố lỏch, vựng vẫy, khúc toỏng, lấm lem.-Biết ngắt nghỉ hơi đỳng, biết đọc phõn biệt lời người kể với lời cỏc nhõn vật (Minh, bỏc bảo vệ, cụ giỏo)- Rốn kỹ năng đọc hiểu. Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ mới, gỏnh xiếc, tũ mũ, lỏch, lấm lem, thập thũ. -Hiểu nội dung bài và cảm nhận được ý nghĩa. Cụ giỏo vừa yờu thương học sinh vừa nghiờm khắc dạy bảo HS nờn người. Cụ như lời mẹ hiền của cỏc em II/Đồ dựng - dạy học : -Trang minh hoạ bài TĐ SGK III/Hoạt động - dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ: ( 3’) -Gọi 2 em đọc bài Thời khúa biểu kết hợp trả lời cõu hỏi nội dung bài GV nhận xột ghi điểm 2. Bài mới : ( 30’) * Luyện đọc đoạn HS đọc từ giải nghĩa.- Giải nghĩa một số Thầm thỡ – núi nhỏ vào tai Vựng vẫy – Cựa quậy mạnh, cố thoỏt. Khúc toỏng, khúc to - Thi đọc giữa cỏc nhúm Gv nhận xột ghi điểm Tỡm hiểu bài: - Gọi HS đọc thầm từng đoạn, cả bài - GV hướng dẫn HS thảo luận - GV nờu cõu hỏi 1 - GV quan sỏt nhắc nhở cỏc em thảo luận -Việc làm của cụ giỏo thể hiện thỏi độ như thế nào?-Lần trước bị bỏc bảo vệ giữ lại Nam khúc vỡ sợ. Lần này vỡ sao Nam lại bật Luyện đọc phõn vai GV nhận xột ghi điểm -Vỡ sao cụ giỏo trong bài được gọi là người mẹ hiền? -Lớp hỏt bài “ Cụ và mẹ” 3. Củng cố - dặn dũ : ( 3’) -về nhà tập đọc chuẩn bị giờ sau kể chuyện người mẹ hiền Nhận xột tiết học -HS đọc từng cõu CN nối tiếp nhau -HS đọc CN, ĐT -HS đọc đoạn, CN trong nhúm -HS đọc đoạn nhúm ĐT -HS đọc thi đua Nhận xột -HS đọc ĐT -HS đọc thầm bài -Thảo luận n cỏc cõu hỏi trong bài -Nhúm 1 trả lời – gọi nhúm khỏc trả lời cõu 2 – nờu cõu hỏi mời nhúm khỏc trả lời. -Đại diện nhúm trả lời cõu hỏi 1.Minh rủ Nam trốn học ra phố xem xiếc 2.Chui qua chỗ tường thủng 3.Cụ núi với bỏc bảo vệ. Bỏc nhẹ tay kẻo chỏu bị đau . . . cụ đỡ em ngồi dậy phủi đất cỏt đưa em về lớp. 4. Cụ xoa đầu Nam an ủi 5 / Là cụ giỏo -Cụ rất dịu dàng và yờu thương học trũ. -Vỡ đau và xấu hổ. * 3 – 4 nhúm tự phõn vai và đọc ( Người dẫn chuyện, bỏc bảo vệ, cụ giỏo, Nam và Minh) -Nhận xột cỏc nhúm đọc ________________________________________ Sinh hoạt lớp ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN I. Mục tiờu: - Thực hiện phong trào VSCĐ. -Sơ kết cỏc hoạt động tuần 8 -Kế hoạch tuần 9 -Thụng bỏo (Mời họp phụ huynh .) II. Hoạt động trờn lớp: Sơ kết tuần: 8 - Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo về cỏc mặt trong tuần (vệ sinh, chuyờn cần, học tập,taực phong ủaùo ủửực). - Lớp trưởng bỏo cỏo chung những mặt thực hiện được trong tuần. - GV nhận xột – tổng kết – tuyờn dương. -Trao ủoồi hoứa giaỷi cho hoùc sinh nhg gỡ maứ caực em thaộc maộc hoaởc chửa hieồu. -Xếp hạng cho cỏc tổ. Kế hoạch tuần: 9 *về học tập: - Tất cả HS phải thuộc bài khi đến lớp. - Khụng chộp bài và nhỡn bài của bạn. - Mỗi HS phải cú thời gian biểu ở nhà. - Nghiờm tỳc trong giờ học - giờ thể dục. - Phõn cụng tổ trưởng theo dừi và KT chộo với nhau. - Cỏc tổ thi đua học tốt trong tuần. *Về vệ sinh: -Thực hiện tốt việc trực nhật.Nhắc nhở cỏc tổ trực cần đến lớp sớm hơn mọi ngày để làm vệ sinh. - Vệ sinh chung, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ. - Rửa tay sạch bằng xà phũng sau khi đi đại tiện. * về tỏc phong đạo đức: - Tiếp tục thực hiện đầy đủ về nội qui HS. - Cú ý thức giữ gỡn và bảo vệ của cụng. - Khụng bắt nạt em nhỏ, giỳp đỡ bạn lỳc khú khăn. -Khụng núi tục chửi thề. ________________________________________________________________________________ Chiều : ễn toỏn KI - Lễ- GAM I. Mục tiờu : - Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. - Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó. - Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Cõn đĩa, với cỏc quả cõn 1kg, 2 kg, 5kg. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) Gọi 3, 4 HS lờn đọc bảng làm bài 4/31. - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: ( 3’) Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu: kilụgam. - Y/c HS cầm 1 quyển sỏch và 1 quyển vở và hỏi: quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn? - Y/c HD nhấc quả cõn 1 kg lờn sau đú nhấc 1 quyển vở lờn và hỏi: Vật nào nặng hơn? - Muốn biết được vật nặng hay nhẹ ta phải cõn vật đú lờn. - Giới thiệu cỏi cõn và cỏch cõn. + Cõn cỏc vật lờn để xem mức độ nặng nhẹ thế nào ta dựng đơn vị đo là kilụgam. + Kilụgam viết tắt là: kg + GT quả cõn 1 kg, 2kg, 4kg, 5kg. * Hoạt động 2: Thực hành. HD làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng cỏc hỡnh thức: miệng, bảng con, vở, trũ chơi, 3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’ ) - Nhận xột giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Trả lời: quyển sỏch nặng hơn. Quyển vở nhẹ hơn. - Quả cõn nặng hơn quyển vở. - Quan sỏt cỏi cõn. - Đọc: ki – lụ – gam. - Viết bảng con: kg - Đọc: Kilụgam viết tắt là: kg. - Viết bảng con: 1kg, 2kg, 4kg, 5kg. - Đọc và làm lần lượt từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. _______________________________ ễn tiếng việt : Luyện từ và cõu TỪ NGỮ VỀ MễN HỌC - TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG I. Mục tiờu : - Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1,BT2) ; kể được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3). - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa về cỏc hoạt động của người. - Học sinh: Bảng phụ; vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) Gọi 2 HS đặt CH cho cỏc bộ phận được gạch chõn: + Ai là học sinh lớp 2 ? + Mụn học em yờu thớch là gỡ ? - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: ( 30’) Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HD HS làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh đọc yờu cầu. Ghi lờn bảng cỏc từ chỉ cỏc mụn học: tiếng việt, toỏn, đạo đức, tự nhiờn - xó hội, thể dục, nghệ thuật. Tờn cỏc mụn tự chọn: Ngoại ngữ. Bài 2: Gọi học sinh đọc đề - Tỡm từ chỉ hoạt động của người trong từng tranh. - Cho học sinh quan sỏt tranh Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. - Mời 1 số em lờn bảng làm. Bài 4: Giỳp học sinh nắm yờu cầu bài - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi 1 vài học sinh đọc bài viết của mỡnh. 3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’) - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà ụn lại bài. - Làm bài. - Đọc yờu cầu. - Phỏt biểu ý kiến. - Cả lớp nhận xột. - Đọc đề. - Quan sỏt tranh rồi tỡm từ chỉ hoạt động. T 1: Đọc sỏch hoặc xem sỏch. T 2: Viết hoặc làm bài. T 3: Nghe hoặc nghe giảng. T 4: Núi hoặc trũ chuyện. - Đọc lại cỏc từ vừa tỡm được. - Lờn kể lại nội dung mỗi tranh và phải dựng từ vừa tỡm được. - Lờn bảng kể mỗi em 1 cõu. - Cả lớp nhận xột. - Làm bài vào vở. - Đọc bài làm của mỡnh. - Cả lớp nhận xột. _______________________________ ễn toỏn CỘNG Cể NHỚ TRONG PHẠM VI 100 I. Mục tiờu : - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có một phép cộng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) Gọi 2, 3 HS lờn bảng đọc bảng 7, 8, 9, 6 cộng với một số. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: ( 30’) Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh tớnh nhẩm. Bài 3: Cho HS làm bảng con. Bài 4: Cho học sinh túm tắt rồi làm vào vở Túm tắt Mẹ: 38 quả Chị: 16 quả Cả mẹ và chị: quả? 3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’) - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT. - Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả. - Làm bảng con: 36 + 36 72 35 + 47 82 69 + 8 74 9 + 57 66 - Làm theo yờu cầu của giỏo viờn: Bài giải Cả mẹ và chị hỏi được là 38 + 16 = 54 (quả) Đỏp số: 54 quả.
Tài liệu đính kèm: