Giáo án các môn lớp 3 (buổi sáng) - Tuần 35

Giáo án các môn lớp 3 (buổi sáng) - Tuần 35

Tập đọc – Kể chuyện

ÔN TẬP CUỐI HKII (T1)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.

- Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội (BT2).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Phiếu tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu học thuộc lòng)

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 14 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 3 (buổi sáng) - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 35
T/N
Môn
Tên bài dạy 
Hai
Sáng
SHDC
TĐ – KC*
Ôn tập cuối HKII (t1).
TĐ – KC*
Ôn tập cuối HKII (t2).
TH
Chiều
T*
Ôn tập về giải toán (tt).
THKT TV
Luyện đọc: Ôn tập các bài đã học.
 AV
Ba
Sáng
CT
Ôn tập cuối HKII (t3).
T
Luyện tập chung.
TC
Ôn tập chủ đề Đan nan và làm đồ chơi đơn giản (t2)
TNXH
Ôn tập HKII: Tự nhiên (t1)
Chiều
TH
AN
AV
Tư
Sáng
TNXH
Ôn tập HKII: Tự nhiên (t2)
TĐ
Ôn tập cuối HKII (t4).
T
Luyện tập chung.
T.VIẾT
Kiểm tra cuối HKII.
Chiều
LT&C*
Ôn tập cuối HKII (t5).
MT
AV
Năm
Sáng
CT
Ôn tập cuối HKII (t6).
TD
T 
Luyện tập chung.
ĐĐ
Thực hành kĩ năng HKII
Chiều
GDNGLL
Văn nghệ ca ngợi công ơn của Đảng, Bác Hồ.
THKT TV
Luyện viết: Ôn tập các bài đã học.
THKT T
Ôn tập thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
Số đo đại lượng. Tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
Sáu
Sáng
TLV
Kiểm tra cuối HKII.
TD
T
Kiểm tra cuối HKII.
SHL
Chiều
THKT TV
Luyện đọc: Ôn tập các bài đã học.
THKT T
Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
HĐTT
Kỉ niệm ngày sinh của Bác 19/5.
Ngày dạy: 
Tập đọc – Kể chuyện 
ÔN TẬP CUỐI HKII (T1)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.
- Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Phiếu tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu học thuộc lòng) 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 
2. Ôn tập đọc: 
- Cho h/s đọc 1 số bài tập đọc chưa học trong học kì II.
- Cho yêu cầu lên bảng gắp thăm bài tập đọc đã học.
- Gọi h/s đọc 1 đoạn hay cả bài theo quy đinh của phiếu 
3. HD làm bài tập:
- Yêu cầu đọc yêu cầu của bài.
- Khi viết thông báo ta cần chú ý những điểm gì ?
- Yêu cầu làm việc theo nhóm theo các gợi ý sau
Về nội dung: đủ theo mẫu trên bảng lớp
Về hình thức: cần đẹp, lạ mắt, hấp dẫn
- GV gọi 1 vài nhóm lên thông báo và đọc.
- Tuyên dương nhóm có bài đẹp. 
4. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học, dặn h/s về nhà tiếp tục ôn luyện bài.
- HS đọc và tìm hiểu nội dung
- Lần lượt từng h/s bắt thăm bài, về chỗ chuẩn bị 
- HS đọc và trả lời 
- HS đọc thầm lại bài quảng cáo: Chương trình xiếc đặc sắc.
Cần chú ý viết lời văn ngắn gọn, trang trí đẹp
- Hoạt động nhóm 4.
Chương trình liên hoan văn nghệ
Liên đội: ....
Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
Các tiết mục đặc sắc:.... 
Địa điểm:
Thời gian:
Lời mời:
Dán và thông báo, h/s các nhóm theo dõi, nhận xét bình chọn có bản thông báo viết đúng và trình bày hấp dẫn. 
Kể chuyện:
 ÔN TẬP CUỐI HKII (T2)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.
- Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Phiếu tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu học thuộc lòng). Bút dạ, giấy to, kẻ sẵn bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 
2. Ôn tập đọc: 
- Cho h/s đọc 1 số bài tập đọc chưa học trong học kì II.
- Gọi h/s lên bảng bắt thăm bài tập đọc đã học.
- Gọi h/s đọc bài.
 3. Ôn tập:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. 
- Đại diện nhóm báo cáo, đọc bài. 
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
+ Tìm từ với bảo vệ Tể quốc: 
+ Tìm từ với Sáng tạo:
+ Tìm từ với Nghệ thuật:
4. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học, dặn h/s về nhà tiếp tục ôn luyện bài.
- HS đọc và tìm hiểu nội dung
- Lần lượt từng h/s bắt thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
- HS đọc bài. 
- HS đọc và trả lời. 
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: Đất nước, non sông, nước nhà...
- Từ chỉ hoạt động của Tổ quốc: Canh gác, kiểm soát, bầu trời, tuần tra trên biển... 
- Từ chỉ trí thức: kĩ sư, bác sĩ, giáo sư, luật sư...
- Từ chỉ hoạt động trí thức: Nghiên cứu khoa học, lập đồ án, khám bệnh, dạy học 
- Từ chỉ những người hoạt động Nghệ thuật: Nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, đạo diễn...
- Từ ngữ chỉ hoạt động Nghệ thuật: Ca hát, sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, năng tượng, quay phim...
Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: Âm nhạc, hội hoạ, văn học, kiến trúc ...
HS tự viết vào vở.
Toán 
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (tt)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: 
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải.
- Bài toán dạng gì?
- GV theo dõi nhắc nhở h/s làm bài.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc bài. 
- Bài toán cho biết gì hỏi gì?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Gọi h/s nêu các bước.
Bước 1: Tìm số cốc trong một hộp.
Bước 2: Tìm số hộp đựng cốc. 
Bài 4:
- Bài yêu cầu gì ?
- GV chốt lời giải đúng.
 C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Bài toán dạng rút về đơn vị giải theo mấy bước?
- Nhận xét giờ học, về làm BT4(b)
- HS đọc bài.
- HS làm bài.
 Giải:
Độ dài đoạn dây thứ nhất là
9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là
9135- 1305 = 7830 (cm)
 Đáp số: 1305cm 
 7830cm
- Đọc đấu bài.
- HS làm bài.
Giải:
Mỗi xe trở được số muối là 
15700 : 5 = 3140 (kg)
2 xe trở được số muối là 
3140 2 = 6280 (kg)
 Đáp số: 6280 kg
- HS đọc đầu bài.
- HS làm bài.
Giải:
1 hộp đựng được số cốc là
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng 4572 cái cốc là
4572 : 6 = 762 (hộp)
 Đáp số: 762 hộp
- HS đọc, lớp theo dõi. 
- HS tự làm bài.
a, Khoanh vào C
Ngày dạy: 
Chính tả (Nghe - viết)
ÔN TẬP CUỐI HKII (T3)
 I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.
- Nghe-viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày bài thơ theo thể lục bát (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu viết từng bài tập đọc trong sách tiếng Việt 3 tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu: 
2. Ôn tập đọc:
- Tổ chức h/s đọc 1 số bài tập đọc chưa học trong học kì II.
- Cho h/s lên bảng gắp thăm bài tập đọc đã học.
- Gọi HS đọc 1 đoạn hay cả bài theo quy đinh của phiếu 
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
3. Luyện tập:
Bài 2:
Nghe viết bài: Nghệ nhân Bát Tràng
a. Tìm hiểu nội dung:
- GV đọc bài 1 lần.
- Gọi h/s đọc phần chú giải. 
- Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng những cảnh đẹp nào đã hiện ra ?
b. Hướng dẫn cách trình bày:
- Bài viết theo thể thơ nào ?
- Cách trình bày thể thơ này như thế nào?
- Những chữ nào phải viết hoa ?
c, Hướng dẫn viết từ khó
Yêu cầu HS tìm các từ dễ lẫn khi viết chính tả 
Yêu cầu HS đọc viết các từ vừa tìm được
d. Viết bài: 
- GV đọc cho học sinh viết bài.
e. Soát lỗi:
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
g. Chấm bài:
- Thu một số bài để chấm, nhận xét. 
 4. Củng cố dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học, dặn h/s về tiếp tục ôn bài.
- HS đọc và tìm hiểu nội dung.
Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị. 
- HS đọc và trả lời. 
- Theo dõi GV đọc, 1 h/s đọc lại. 
- Các cảnh đẹp hiện ra là: sắc hoa, cánh cò bay dồn dập, luỹ tre, cây đa, con đò, lá trúc, trái mơ, quả bòng, mưa rơi, Hồ Tây.
- Thể thơ lục bát
- Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ô li. Dòng 8 chữ viết cách lề vở 1 ô li. Các chữ đầu dòng viết hoa.
- Những chữ đầu dòng phải viết hoa và tên riêng: Hồ Tây, Bát Tràng.
- Cao lanh, bay lả bay la, luỹ tre, tròn trĩnh, nghiêng.
- HS viết. 
- Nghe đọc viết vào vở.
- HS soát lỗi.
Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
 - Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức. 
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập:
Bài 1:(a,b,c)
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS luyện viết bảng con. 
Bài 2: 
- Yêu cầu h/s tự đặt tính ròi tính.
- GV nhắc nhở h/s yếu.
- GV nhận xét , đánh giá.
Bài 3:
- Yêu cầu HS quan sát trả lời. 
- Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
Bài 4:
- Bài yêu cầu gì ?
- Nêu cách tính giá trị biểu thức?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 5:
Bài toán cho biết gì, hỏi gì, thực hiện thế nào?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức?
- Nhận xét giờ học, làm BT1(d)
- Nêu yêu cầu.
- Viết các số: 
a, 76245 b, 51807
c, 90900 
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bảng con.
- HS làm bài miệng.
A. 10 giờ 18 phút
B. 1 giờ 50 phút hoặc 2 giờ kém 10 phút
C. 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút
- Nêu yêu cầu.
- HS lên bảng giải, lớp làm bài vào vở. 
a, (9 + 6) x 4 = 15 x 4 = 60
9 + 6 x 4 = 9 + 24 = 33
b, 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31
(28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7
Giải
Giá tiền mỗi đôi dép là
92500 : 5 = 18500 (đồng)
3 đôi dép phải trả số tiền là
18500 x 3 = 55500 (đồng)
 Đáp số: 55500 đồng 
Thủ công
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ ĐAN NAN 
VÀ LÀM ĐỒ CHƠI ĐƠN GIẢN (t2)
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản.
- Làm được một sản phẩm đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
B. BÀI MỚI:
1. Hoạt động 1: Ôn cách đan nong mốt, đan nong đôi.
- Gọi h/s nhắc lại cách đan nong mốt và đan nong đôi
- GV nhận xêt nhắc lại cáh thực hiện.
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- HS nêu các bước đan.
- HS thực hành.
- GV quan sát hướng dẫn thêm.
2. Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm:
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - đánh giá.
C. CỦNG CỐ ẶN DÒ:
- Nhận xét sự chuẩn bị và khả năng thực hành của HS.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
ÔN TẬP HỌC KỲ II: TỰ NHIÊN (T1)
I. MỤC TIÊU.
Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên:
- Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.
- Nhận biế ... hải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất. 
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
- Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
- Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông ? 
- Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật ?
- Nhận xét đánh giá.	
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện tập:
- 1 h/s lên bảng giải: Tính chu vi hình vuông có cạnh là 32cm ? 
Bài 1: 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- Cả lớp làm vào bảng con.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- Cả lớp làm vào vở
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Bài 4:(a,b,c)
- Treo bảng phụ kẻ sẵn BT3
- GV hỏi HS trả lời miệng
 C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 
- Nhận xét giờ học, làm BT4(d)
- Dặn h/s ôn lại các quy tắc.
- HS đọc y/c bài
a) Số liền trước của 8270 là 8269
 Số liền trước của 35461 là 35460
 Số liền trước của 10000 là 9999
b) D.44202
- HS đọc y/c bài : đặt tính rồi tính
- Làm bài vào vở.
 Tóm tắt
 Có :840 bút chì.
 Bán : 1/8 số bút chì đó.
 Còn lại :.......bút chì ?
 Bài giải
 Số bút chì đã bán là :
 840 : 8 = 105 (bút)
 Số bút chì cửa hàng còn lại là :
 840 – 105 =735 (bút)
 Đáp số : 735 bút chì
Dựa vào bảng thống kê trả lời
Tập viết
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (ĐỌC)
( Đề trường ra)
LT&C 
ÔN TẬP CUỐI HKII (T5)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.
- Nghe-kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2)
II. ĐỒ DÙNG: 
- Phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài học thuộc lòng.
- Bản phô tô mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách đủ phát cho h/s. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu: 
2. Ôn tập đọc-Học thuộc lòng:
- Tổchức bốc thăm và đọc bài.
- Nhận xét đánh giá.
3. HD làm bài tập:
Bài 2: 
 - GV kể lần 1
- GV kể lần 2
a) Chú lính được cấp ngựa để làm gì?
b) Chú sử dụng con ngựa như thế nào?
c) Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa?
4. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn h/s ôn bài chuẩn bị bài sau. 
- Từng học sinh lên bốc thăm, xem lại trong sgk bài vừa chọn.
- HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ. 
- Lắng nghe GV kể
- Nghe GV kể lần 2 và TLCH
+ Để đi làm một công việc khẩn cấp
+ Chú dắt ngựa ra đường nhưng không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo
+Vì chú nghĩ ngựa có 4 cẳng, chú chạy bộ cùng thêm 2 cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ sẽ nhanh hơn.
Ngày dạy: 
Chính tả ( Nghe - viết)
ÔN TẬP CUỐI HKII (T6)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.
- Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai ( BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu: 
2. Kiểm tra học thuộc lòng:
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS trả lời một câu hỏi về bài. 
3. Viết chính tả:
Bài 2: 
Nghe viết bài: Sao Mai
a. Tìm hiểu nội dung:
- GV đọc bài 1 lần.
b. Hướng dẫn cách trình bày:
- Bài viết theo thể thơ nào ?
- Cách trình bày thể thơ này như thế nào?
- Những chữ nào phải viết hoa ?
c, Hướng dẫn viết từ khó
Yêu cầu HS tìm các từ dễ lẫn khi viết chính tả 
Yêu cầu HS đọc viết các từ vừa tìm được
d. Viết bài: 
- GV đọc cho học sinh viết bài.
e. Soát lỗi:
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
g. Chấm bài:
- Thu một số bài để chấm, nhận xét. 
5. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên tổng kết giờ học.
- Nhận xét tiết học.
- Lần lượt HS lên gắp thăm và về chỗ chuẩn bị. 
- Đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi. 
 - Theo dõi GV đọc, 1 h/s đọc lại. 
- Thể thơ tứ tuyệt
- Chữ viết cách lề vở 2 ô li. 
- Những chữ đầu dòng phải viết hoa và tên riêng: sao Mai
- choàng, xay lúa, nhòm, mải miết
- HS viết. 
- Nghe đọc viết vào vở.
- HS soát lỗi.
Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 - Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến năm chữ số.
- Biết các tháng nào có 31 ngày.
Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính
 II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA:
- Gọi h/s lên bảng đặt tính và tính: 103 7; 540 4; 672 7
- GVnhận xét.
B. BÀI MỚI: 
1. Giới thiệu: 
3. HD giải bài tập: 
Bài 1: 
- 1 HS đọc y/c bài
- Cả lớp làm vào bảng con.
Bài 2: 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 
- Theo dõi nhắc nhở.
Bài 3:
- Đề bài y/c gì?
- Hỏi lại cách tính số ngày trong các tháng của năm.
Bài 4: (a) Tìm x:
- Y/c HS làm bảng con, 1 HS làm bảng lớp
Bài 5: (tính một cách)
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- HD HS quan sát hình trước khi làm bài
- GV nhân xét, đámh giá.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : 
- GV tóm tắt nội dung đã học, làm BT4(b)
- Nhận xét giờ học. 
- HS làm bài.
- Đọc y/c bài
a) Số liền trước của 92458 là 92457
 Số liền sau của 69509 là 69510
b) 69134 ; 69314 ; 78507 ; 83507
Đọc y/c : Đặt tính rồi tính
Cả lớp làm vào phiếu BT
- Đọc y/c + trả lời miệng.
- Những tháng có 31 ngày trong năm là tháng 1,3,5,7,8,10,12
- Cả lớp làm vào bảng con
 X x 2 = 9328
 X = 9328 : 2
 X = 4664
HS làm vào vở
 Bài giải
 Diện tích mỗi hình vuông là :
 9 x 9 = 81 (cm2 )
 Diện tích hình chữ nhật là :
 81 x 2 = 162 (cm2 )
 Đáp số : 162 (cm2 )
Đạo đức 
THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU: 
 Giúp các em hệ thống các bài đạo đức đã học trong năm học.
 - Vận dụng thực hành trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. HD ôn tập:
- Kể tên các bài đạo đức đã học từ đầu năm đến giờ ?
- Hãy đọc lại năm điều Bác Hồ dạy thiếu nhi và nhi đồng ?
- Thế nào là giữ đúng lời hứa ?
- Tự làm lấy việc của mình có ích lợi gì ?
- Em đã làm gì để thể hiện sự quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em ?
- Vì sao chúng ta phải chia sẻ vui buồn cùng bạn ?
- Tích cực tham gia việc lớp việc trường có lợi gì ?
- Ngày 27/7 hàng năm là ngày gì?
3. Dặn dò: 
- Thực hành tốt các nội dung bài đã học trong cuộc sống.
1. Kính yêu Bác Hồ
2. Giữ lời hứa
3. Tự làm lấy việc của mình
4. Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em
5. Chia sẻ vui buồn cùng bạn 
6. Tích cực tham gia việc lớp việc trường 
7. Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng 
8. Biết ơn các thương binh liệt sĩ 
- HS đọc.
- Đã hứa là phải thực hiện bằng được 
Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp mình mau tiến bộ hơn.
- HS phát biểu ý kiến. 
- Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ vơi đi nếu được thông cảm và chia sẻ. 
- Tham gia việc lớp, việc trường là quyền, là bổn phận của mỗi h/s. 
- Kỉ niệm ngày thương binh liệt sĩ .
GDNGLL
VĂN NGHỆ CA NGỢI CÔNG ƠN CỦA ĐẢNG, BÁC HỒ
I.YEÂU CAÀU GIAÙO DUÏC:
Giuùp hoïc sinh:
 -Coù theâm hieåu bieát veà cuoäc ñôøi cuûa Baùc Hoà kính yeâu, nhaát laø thôøi nieân thieáu cuûa Baùc
 -Boài döôõng thaùi ñoä toân troïng, kính yeâu vaø loøng töï haøo veà Baùc Hoà vó ñaïi
 -Reøn luyeän kó naêng tham gia hoaït ñoäng vaên ngheä cuûa taäp theå
 -Cuoäc ñôøi vaø coâng lao to lôùn cuûa Baùc ñoái vôùi daân toäc noùi chung, vôùi thieáu nhi noùi rieâng.
 -Tình caûm cuûa Baùc vôùi thieáu nieân nhi ñoàng
IV.TIEÁN HAØNH HOAÏT ÑOÄNG:
Giới thiệu bài:
NGÖÔØI THÖÏC HIEÄN
NOÄI DUNG
Ngöôøi ñieàu khieån
Caùc hoïc sinh
Hoïc sinh caû lôùp
1/Hoaït ñoäng1: Môû ñaàu
-Haùt taäp theå:
Cuøng nhau ta ñi leân
 Nhaïc vaø lôøi : Phong Nhaõ
 Cuøng nhau ta ñi leân theo böôùc ñoaøn thanh nieân ñi leân coá gaéng xöùng ñaùng chaùu ngoan Baùc Hoà. Lôøi theà ta ghi saâu maõi maõi trong tim khoâng phai, quyeát xöùng danh thieáu nieân anh duõng nöôùc nhaø. Tieán quyeát tieán höôùng quoác kì thaém töôi, anh em ta yeâu toå quoác suoát ñôøi. Cuøng yeâu nhaân daân yeâu chuoäng lao ñoäng taêng gia, thi ñua hoïc haønh ngaøy moät tieán xa.
 Ngaøy mai anh em ta khoân lôùn trôû neân bao thanh nieân quyeát chí giöõ vöõng daân chuû hoaø bình. Ngaøy nay anh em ta gaéng söùc hoïc haønh taäp reøn quyeát trôû neân thanh nieân anh duõng sau naøy. Böôùc daán böôùc gioù tung bay toùc xanh, ta noi göông ñôøi tranh ñaáu Baùc Hoà. Phuïc vuï nhaân daân xaây döïng xaõ hoäi töông lai, neâu cao quoác kì röïc trong naéng töôi.
-Ngöôøi ñieàu khieån tuyeân boá lí do buoåi sinh hoaït vaø môøi giaùo vieân chuû nhieäm cuøng döï
-Giôùi thieäu moät ñaïi dieän hoïc sinh cuûa lôùp phaùt bieåu suy nghó cuûa mình khi ñöôïc tham gia buoåi sinh hoaït vaø haùt taëng lôùp moät baøi haùt veà Baùc
2/Hoaït ñoäng 2: Bieåu dieãn vaên ngheä
-Theo söï ñieàu khieån cuûa ngöôøi daãn chöông trình caùc tieát muïc vaên ngheä seõ laàn löôït ñöôïc trình baøy
-Ngöôøi ñieàu khieån canh thôøi gian ñeå ñieàu khieån hoaït ñoäng cho hôïp lí
3/Hoaït ñoäng 3: Phaùt bieåu caûm töôûng
-Môøi ñaïi dieän hoïc sinh phaùt bieåu caûm töôûng sau buoåi sinh hoaït vaên ngheä
-Caùc thaønh vieân khaùc cuûa lôùp töï do phaùt bieåu
Củng cố- dặn dò :
-Nhận xét tiết học
 -HS ghi nhớ công ơn to lớn của Đảng, của Bác Hồ và cố gắng phấn đấu học tập tốt.
Ngày dạy: 
Tập làm văn 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( VIẾT)
( Đề trường ra)
Toán 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4
( Đề trường ra)
SHL
Sinh hoạt tuần 35
I - NHẬN XÉT TUẦN QUA:
1. Chuyên cần: Lười học bài: Giao
 Hay nói chuyện trong giờ học: Kiệt
2. Học tập: Chữ viết còn xấu, cẩu thả: Giao, Huy.
3. Các hoạt động khác: HS thực hiện tốt
II - KẾ HOẠCH TUẦN 13:
-Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tích cực, tự giác học tập
- Phụ đạo HS yếu có hiệu quả
- Không nói chuyện, trao đổi nhiều trong giờ học.
- Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
-Rèn chữ viết cẩn thận, đúng , đẹp
- Lễ phép, kính trọng thầy cố giáo, người lớn tuổi
- Đi học đều, đúng giờ, đi thưa về trình
- Thực hiện tốt ngôn phong, tác phong HS
 - Các em xếp hàng ngay ngắn ra vào lớp, hát đầu giờ, giữa giờ.
- Vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ.
- Tập thể dục giữa giờ.
-Trực nhật lớp sạch sẽ
- Không ăn quà vặt, uống nước chín
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch đẹp
- Đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 35 sua.doc