Giáo án các môn lớp 3 - Trường tiểu học Tân Thịnh - Tuần 02

Giáo án các môn lớp 3 - Trường tiểu học Tân Thịnh - Tuần 02

Toán

 LUYỆN TẬP

 I. Mục tiêu :

 - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.

 - Nhận biết được độ dài đề- xi- mét trên thước thẳng

 - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản

 - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm

 II. Các đồ dùng – dạy học

 - GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.

 - HS: SGK, bảng con.

 

doc 18 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 3 - Trường tiểu học Tân Thịnh - Tuần 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
______________________________________________________________
Thø hai ngµy 2 th¸ng 9 n¨m 2013
Chµo cê
------------------------------------
Toán 
 LUYỆN TẬP 
 I. Mục tiêu :
 - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
 - Nhận biết được độ dài đề- xi- mét trên thước thẳng
 - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản
 - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm
 II. Các đồ dùng – dạy học
 - GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. 
 - HS: SGK, bảng con.
III.Các hoạt động – dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
 1. Kiểm tra bài cũ : (3’)Bài 2 trang 7 sgk
 Nhận xét ,ghi điểm 
 2. Bài mới : ( 30’)
 2.1:Giới thiệu:
 -GV giới thiệu bài rồi ghi đầu bài lên bảng
 2.2: Thực hành
 Bài 1: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh: 
a) 10 cm =dm , 1dm = cm
b) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm. 
c) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm
Bài 2:
 - GV yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu
+ 2 đê-xi-met bằng bao nhiêu xăng-ti-met?
(Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả lời)
Bài 3: Số ? ( cột 1, 2)
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
 - Muốn làm đúng phải làm gì?
 + Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước kẻ để đổi cho chính xác
 - Có thể nói cho HS “mẹo” đổi: Khi muốn đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả.- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
 - GV cầu HS đọc đề bài
 - Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16, muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1 dm và thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm.
GV yêu cầu 1 HS chữa bài.
Bài 3: (Cột 3)
- Gọi HS đọc Y/C của bài 
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
 3- Củng cố – Dặn dò : ( 3’)
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. 
- 4 học sinh lần lượt lên bảng 
- Học sinh làm miệng
- 10 cm = 1 dm; 1 dm = 10 cm
- Học sinh tự tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm
- Vẽ đoạn thẳng vào bảng con. 
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau. 
- 2 dm = 20 cm.
-Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm thành cm, hoặc từ cm thành dm.
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con 
a) 1dm = 10 cm 3dm = 30 cm
 2dm = 20 cm 5dm = 50 cm
b) 30 cm = 3 dm 60cm = 6 dm
- Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp
- Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. Sau đó làm bài vào Vở bài tập.2 HS ngồi cạnh nhau có thể thảo luận với nhau.
- HS đọc
8dm = 80 cm
9dm = 90 cm
70 cm = 7dm
______________________________
TËp ®äc
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu :
 - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 - Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. 
II. Đồ dùng dạy - học :
 - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. 
 - Học sinh: SGK ,vở 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1-Kiểm tra bài cũ : ( 3’)
- Gọi HS lên bảng đọc bài: “Tự thuật” và trả lời câu hỏi theo nội dung 
2- Bài mới : (30’)
2.1 : Giới thiệu bài : 
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh? 
 + Tranh vẽ những cảnh gì?
- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
- Gọi HS nhắc lại.
2.2 : Luyện đọc 
 - Luyện đọc đoạn 1, 2 :
- GV đọc mẫu : Đọc nhẹ nhàng cảm , 
- Gọi 2 HS khá đọc
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
a) Đọc từng câu :
 - Hướng dẫn HS đọc đúng các từ khó : nửa, làm, năm, lặng yên,túm tụm 
 b) Đọc từng đoạn trước lớp :
- GV hướng dẫn HS ngắt nghỉ câu văn dài 
+ Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp/ túm tụm ở một góc sân bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm
 c) Đọc từng đoạn trong nhóm :
 d) Thi đọc giữa các nhóm :
 e)Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2 :	
4. Củng cố – Dặn dò : ( 3’)
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị: tiết 2
-2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ lễ tổng kết năm học. 
- 2 HS nhắc lại đề bài
- HS lắng nghe
- HS khá đọc
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- Đọc nhấn giọng đúng
TIẾT 2
3. Tìm hiểu bài : (15’)
+ Câu chuyện này nói về ai?
+ Bạn ấy có đức tính gì?
+ Hãy kể những việc làm tốt của Na?
+Theo em điều bí mật được các bạn Na bàn bạc là gì?
+ Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có được thưởng không?
+ Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng? Vui mừng ntn?
4. Luyện đọc lại.: (15’)
- Giáo viên đọc mẫu lần 2,h/d cách đọc
- Gọi học sinh đọc bài
5. Củng cố – Dặn dò : (3’)
 - GV nhận xét tiết học :
 - Dặn học sinh về nhà học bài
 - Chuẩn bị: Kể chuyện.
- Nói về 1 bạn HS tên Na
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè
- HS nêu những việc làm tốt của Na
- Đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người.
- Na xứng đáng được vì người tốt cần được thưởng.
- Na xứng đáng được thưởng vì cần khuyến khích lòng tốt.
- Na vui mừng đến mức tưởng nghe nhằm, đỏ bừng mặt
- Cô giáo và các bạn: vui mừng, vỗ tay vang dậy
- Mẹ vui mừng: Khóc đỏ hoe cả mắt.
_______________________________________________________________________
Thø ba ngµy 3 th¸ng 9 n¨m 2013
To¸n 
 SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
I. Mục tiêu :
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu
 - Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100
 - Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
II . Các đồ dùng – dạy học
 - GV: Bảng phụ: mẫu hình, thẻ chữ ghi sẵn, thăm
 - HS: SGK
III. Các hoạt động – dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : ( 3’) Đêximét
GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới : ( 30’)
 2.1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng - Gọi HS nhắc lại
2.2. Giới thiệu số bị trừ – số trừ – hiệu
 - GV ghi bảng phép trừ
 59 – 35 = 24
 - Yêu cầu HS đọc lại phép trừ. GV chỉ từng số trong phép trừ và nêu.
 - Trong phép trừ này, 59 gọi là số bị trừ (GV vừa nêu vừa ghi bảng), 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.
 - GV yêu cầu HS nêu lại.
- GV yêu cầu HS đặt p tính trừ trên theo cột dọc.
+ Em hãy dựa vào phép tính vừa học nêu lại tên các thành phần theo cột dọc.
 +Em có nhận xét gì về tên các thành phần trong phép trừ theo cột dọc.
 - GV chốt: Khi đặt tính dọc, tên các thành phần trong phép trừ không thay đổi.
 * Chú ý: Trong phép trừ 59 – 35 = 24, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu.Vì 59 – 35 có giá trị là 24
 2.3. Thực hành :
 Bài 1: Gọi HS đọc Y/C của bài
- Y/C HS làm vào SGK. GV nhận xét 
Bài 2: ( a,b,c ) Bài toán cho biết gì ?
Bài toán Y/C gì ?
 - Bài toán còn Y/C gì về cách tìm ?
 *GV hướng dẫn: Số bị trừ để trên, số trừ để dưới, sao cho các cột thẳng hàng với nhau.
- Trừ từ phải sang trái.
GV nhận xét ghi điểm 
 Bài 3: 
 - Bài toán cho biết gì ?
 - Bài toán hỏi gì ?
 - Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta làm thế nào 
 * Gọi HS lên bảng tóm tắt bài toán và giải, cả lớp làm vào vở nháp , GV chấm điểm 1 số em làm nhanh 
3- Củng cố - dặn dò :
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn HS chuẩn bị bài : Luyện tập
- HS nêu
- HS sửa bài 2 cột 3
	 20 dm + 5 dm = 25 dm
	 9 dm + 10 dm = 19 dm
	 9 dm - 5 dm = 4 dm
	 35 dm - 5 dm = 30 dm
- 2 HS nhắc lại đề bài 
- HS đọc
- HS nêu: Cá nhân, đồng thanh
- HS lên bảng đặt tính
-
	59 --> số bị trừ
	35 --> số trừ
	24 --> hiệu 
- HS nêu
- Không đổi
- 2 HS nhắc lại
-2 HS đọc Y/C của bài.
- HS làm vào SGK sau đó đổi bài cho nhau để kiểm tra.
 Bài toán cho biết số bị trừ và số trừ của các phép tính 
- Tìm hiệu của các phép trừ 
- Đặt tính theo cột dọc 
- HS xem bài mẫu và làm
-
HS làm bảng con . Gọi HS lên bảng làm
- Sợi đây dài 8 dm, cắt đi 3 dm
- Hỏi độ dài đoạn day còn lại
- lấy 8 dm trừ 3 dm 
Tóm tắt :
 Có : 8 dm
 Cắt đi : 3 dm
 Còn  dm ?
Bài giải
 Độ dài đoạn dây còn lại là :
 8 – 3 = 5 ( dm )
 Đáp số : 5 dm
_______________________________________________________________________
Tập đọc :
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
 I. Mục tiêu :
 - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 - Hiểu ý nghĩa : Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.
 - Trả lời được các câu hỏi trong SGK
 II/ Các đồ dùng – dạy học:
 - GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK
 - HS: SGK 
III. Các hoạt động– dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra bài cũ : ( 3’) Phần thưởng
 - Nêu những việc làm tốt của bạn Na ?
 GV nhận xét ghi điểm
 2. Bài mới : ( 30’)
2.1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng - Gọi HS nhắc lại
2.2. Luyện đọc :
- Giáo viên đọc mẫu: Giọng đọc nhanh,vui vẻ, hào h
 - Gọi HS đọc :
 a) Đọc từng câu :
- Hướng dẫn HS đọc từ khó :
quanh, quét, gà trống, sắp sáng, rau, tích tắc,
 b) Đọc từng đoạn trước lớp :
 Đoạn 1: Từ đầu . . . tưng bừng
 Đoạn 2: Đoạn còn lại 
* GV hướng dẫn HS ngắt câu dài
 Quanh ta/ mọi vật, / mọi người/ điều làm việc/. Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực rỡ/, ngày xuân thêm tưng bừng.
- Gọi HS đọc phần chú giải cuối bài .
- GV giảng thêm từ : 
c )Đọc từng đoạn trong nhóm : 
d) Thi đọc giữa các nhóm : 
(Từng đoạn, cả bài . ĐT, CN )
 e) Cả lớp đọc đồng thanh : ( Đoạn , bài )
2.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài :
 - Các vật và con vật xung quanh ta làm nhg việc gì?
- Bé làm những việc gì?
- Câu nào trg bài cho biết bé thấy làm việc rất vui?
- Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui không?
3. Luyện đọc lại. 
- Giáo viên đọc mẫu lần 2,hd cách đọc
- Gọi học sinh đọc bài
4.Củng cố – Dặn dò : ( 3’)
 - Bài tập đọc hôm nay là gì? 
- GV nhận xét tiết học :
 - Chuẩn bị: Bạn của Nai Nhỏ
- 3 HS đọc 3 đoạn và TLCH
- 2 HS nhắc lại đề bài
- 2 HS đọc bài
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài .
- HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
- HS đọc
- Từng nhóm cử đại diện thi đọc
- Lớp đọc đồng thanh
- Các vật: Cái đồng hồ báo giờ, cành đào làm đẹp mùa xuân. Các con vật: Gà trống đánh thức mọi người, tu hú báo mùa vải chín, chim bắt sâu
- Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, trông em
- Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà công việc lúc nào cũng nhộn nhịp, cũng vui
- HS tự nêu
- Làm việc thật là vui
- HS tự nêu
___________________________
Thể dục 
GV: Chuyên dạy
___________________________
Ôn toán 
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.
I. Mục tiêu
- Biết đếm đọc viết các số trong phạm vi 100. Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau
II. Các đồ dùng – dạy học
- Viết trước nội dung bài 1 lên bản ...  GV nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài :Bạn của Nai Nhỏ
-2 HS lên viết , lớp viết bảng con.
-2 HS đọc bảng chữ cái.
-Theo dõi SGK.
-2 HS đọc đoạn viết.
- 3 câu
- Câu 2
-Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau chơi với em 
- Bé làm việc tuy bận rộn nhưng rất vui
-Viết bảng con ,bảng lớp.
Luôn luôn, rau, việc, nhặt 
 -Nghe-viết vào vở.
-Đổi chéo vở, dùng bút chì để soát lỗi.
2 HS đọc 
-HS lên làm.
 ga,gom, gà, gỗ, gụ, gù,
 ghi,ghế, ghét, ghen , ..,
-Viết gh khi đi sau nó là các âm e, ê, i
- Khi đi sau nó khong phải là e, ê, i
 An, Bắc,Dũng,Huệ,Lan.
_______________________________________________________________________
Luyện từ và câu :
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI
 I. Mục tiêu :
 - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập
 - Đặt câu được với 1 từ tìm được
 - Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới; 
 - Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi .
 II. Các đồ dùng – dạy học: 
 - GV: Bảng phụ
 - HS: SGK
 III. Các hoạt động– dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Kiểm tra bài cũ : ( 3’) Luyện từ và câu
- GV kiểm tra một số học sinh làm lại bài 2,4
Tìm từ chỉ : - Hoạt động của học sinh
- Chỉ đồ dùng của học sinh
- Chỉ tính nết của học sinh
 GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới : ( 30’)
 2.1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng - Gọi HS nhắc lại
2.2. Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1 : Gọi HS đọc Y/C của bài, đọc cả mẫu
 - Gọi HS lên bảng làm
Bài 2 : Thi đặt câu với mỗi tư tìm được
Đặt câu với từ tìm được ở bài 1
Cho HS đặt câu
- GV nhận xét sửa sai
 Bài 3 :Gọi HS đọc Y/C của bài, đọc cả mẫu
-Để chuyển câu “ Con yêu mẹ”thành 1 câu mới , bài mẫu đã làm NTN ?
-Tương tự cho các câu còn lại 
 Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Bài 4 :Gọi HS đọc Y/C của bài
 Gọi HS đọc các câu trong bài 
Đây là các câu gì ?
Khi viết câu hỏi, cuối câu phải có dấu gì ?
 Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VB
3- Củng cố – Dặn dò : ( 3’)
 - GV nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị : BàiTừ chỉ sự vật. Câu kiểu ai là gì
- Học sinh nêu
- 2 HS nhắc lại đề bài
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT
+ Các từ có tiếng học : học hành, học tập, học hỏi
+ Các từ có tiếng tập : tập đọc, tập viết , tập làm văn 
-Học sinh nêu miệng
VD
* Em học hành chăm chỉ
* Em thích môn tập đọc
- Sắp xếp lại các từ trong câu.Đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau
2 học sinh lên bảng làm. Lớp làm vào vở BT
* Bác Hồ rất yêu thiếu nhi 
 Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ 
* Thu là bạn thân nhất của em
 Bạn thân nhất của em là Thu
- 2 HS đọc 
- Đây là câu hỏi
- Ta phải đặt dấu chấm hỏi
_______________________________________________________________________
Tập viết :
CHỮ HOA Ă, Â
 I/ Mục tiêu :
 - Rèn kỹ năng viết chữ.
 - Viết Ă, Â (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
 - Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
 - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
 II/ Các đồ dùng – dạy học: 
 - GV: Chữ mẫu Ă, Â. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
 - HS: Bảng, vở
 III/ Các hoạt động– dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1- Kiểm tra bài cũ : ( 3’)
- Gọi HS lên bảng viết chữ A Từ : Anh em
 2- Bài mới : ( 30’)
2.1- Giới thiệu: Tiết tập viết hôm nay, các em sẽ học cách viết chữ Ă, Â hoa, cách nối từ chữ Ă, Â sang các chữ cái liền sau. Viết câu ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ
2.2- Hướng dẫn viết chữ cái hoa:
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* GV gắn mẫu chữ Ă, Â - Chữ Ă, Â cao mấy li? 
 - Gồm mấy đường kẻ ngang? - Viết bởi mấy nét?
 *GV chỉ vào chữ Ă, Â và miêu tả: 
 + Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải.
 + Nét 2: Nét móc phải. + Nét 3: Nét lượn ngang.
 - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết.
 - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con
GV nhận xét uốn nắn- GV viết mẫu chữ Ă, Â cỡ nhỏ 
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con 
- GV nhận xét uốn nắn.
2.3- Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
 a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng :
* GV Treo bảng phụ
 - Giới thiệu câu: Ăn chậm nhai kĩ- Gọi HS đọc 
+ Ăn chậm nhai kỹ mang lại tác dụng gì?
Quan sát và nhận xét:Cụm từ gồm có mấy tiếng ?
Là những tiếng nào ?- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
 *GV viết mẫu chữ: “Ăn” lưu ý nối nét Ăvà n
 - Hướng dẫn HS viết bảng con
 GV nhận xét và uốn nắn.
3- Viết bài vào vở tập viết :
GV nêu yêu cầu viết. Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
 - Chấm, chữa bài.
 - GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò : ( 3’)
 - GV nhận xét tiết học.
 - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- Dạ dày dễ tiêu hoá 
- Cụm từ gồm có 4 tiếng
- ăn, chậm, nhai, kĩ
- Ă, h: 2,5 li
- n, m, i, a: 1 li
- Dấu chấm (.) dưới â 
- Dấu ngã (~) trên i
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở tập viết
Thø s¸u ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 2013
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiêu :
 - Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng; tổng
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
 II/ Các đồ dùng - dạy học:
 - GV:Bảng phụ - HS:Bảng con + SGK
 III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra bài cũ : ( 3’) Luyện tập
 - Gọi HS lên bảng làm BT 
- Viết các số: GV nhận xét ghi điểm 
 2.Bài mới : ( 30’)
2.1. Giới thiệu: Luyện tập chung (tt)
2.2. Thực hành :
 Bài 1: Viết (theo mẫu)
20 còn gọi là mấy chục ?
25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
GV nhận xét , sửa sai nếu có
Bài 2: GV treo bảng phụ có ghi BT
 Viết số thích hợp vào ô trống:
- Gọi HS nêu cách làm ?
Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con GV nhận xét 
 Bài 3: Tính
Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con - GV nhận xét
 Bài 4: Gọi HS đọc Y/C của bài
- GV giúp HS nắm nội dung bài
- Gọi HS lên bảng tóm tắt bài toán và giải, cả lớp làm vào vở nháp. GV chấm điểm 1 số em làm nhanh GV nhận xét
 3. Củng cố – Dặn dò : ( 3’)
 - GV nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị: Kiểm tra
3 HS lên bảng làm 
 20 còn gọi là 2chục
25 gồm 2chục và 5 đon vị
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9 ; 62 = 60 + 2 
a) Tìm tổng: Ta lấy số hạng cộng với nhau
 b) Tìm hiệu: Ta lấy số bị trừ trừ cho số trừ - HS làm bài 
a)
 Số hạng
 30 
 52
 9 7
 Số hạng
 60
 14
 10	2
 Tổng
 90 
 66
 19 9
 b)
 Số bị trừ 90 
 66
 19
 25
 Số trừ 60
 52 
 19
 15
 Hiệu 30
 14
 0
 10
- HS làm bài
-
-
+
 48 65 94 
 30 11 42 
 78 54 52 
Tóm tắt : 
 Mẹ và chị hái : 85 quả 
 Mẹ hái : 44 quả
 Chị hái :  quả ?
 Bài giải:
 Số cam chị hái được là:
 85 – 44 = 41 (quả cam)
 Đáp số: 41 quả cam
_____________________________
Tập làm văn :
CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU
 I. Mục tiêu :
 - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ , thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản 
 - Viết được 1 bản tự thuật ngắn.
 II. Các đồ dùng - dạy học
 - GV: SGK , Tranh , Bảng phụ
 - HS: Vở
 III/ Các hoạt động - dạy học :
 Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra bài cũ : ( 3’)
 -1 số HS lên bảng . Y/ C HS trả lời
 - GV nhận xét cho điểm
2. Bài mới : ( 30’)
2.1Giới thiệu: GVgthiệu và ghi đề bài lên bảng
2.2. Hướng dẫn làm BT :
 Bài 1: Nói lại lời em
-GV cho HS dựa vào 1 nội dung trong bài để thực hiện cách chào
 Nhóm 1:
 - Chào mẹ để đi học
 - Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói vui vẻ
Nhóm 2: - Chào cô khi đến trường
- Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ nh, lễ độ
Nhóm 3:
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói vui vẻ hồ hởi 
Bài 2: Viết lại lời các bạn trong tranh:
- Tranh vẽ những ai?
- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào ? - Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ntn? + Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân vật trong tranh
- Ngoài chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn còn làm gì ? - GV cho HS đóng vai để nói lại lời chào và giới thiệu
Bài 3: ( Viết ) - Viết tự thuật theo mẫu.
- GV uốn nắn, h dẫn- Gọi HS đọc bài của mình 
GV nhận xét ghi điểm
3- Củng cố – Dặn dò : ( 3’)
 - GV nhận xét tiết học
 HS trả lời + Tên em là gì ?
 + Quê em ở đâu ?
 + Em học trường nào ? lớp nào ?
 + Em thích môn nào nhất ?
- Làm bài tập miệng 
- Nhóm hoạt động và phân vai để nói lời chào
- Từng nhóm trình bày
- 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai con và nêu lên câu chào
VD : Con chào, mẹ con đi học ạ !/ Xin phép mẹ ,con đi học ạ !Mẹ ơi ! con đi học đây mẹ ạ !
- Lớp nhận xét 
 HS phân vai để thực hiện lời chào
- Em chào cô ạ !
Lớp nhận xét
- Chào cậu ! chào bạn ! chàoThanh 
Lớp nhận xét
- HS quan sát tranh + TLCH
- Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít
-Chào 2 cậu, tớ là Mít, tớ ở thành phố Tí Hon
- Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút Thép. Chúng tớ là HS lớp 2
- Ba bạn chào hỏi nhau rất thân mật và lịch sự
- Bắt tay nhau rất than mật 
- 3 HS đóng vai để nói lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn 
- HS viết bài vào VBT
___________________________________
Sinh hoạt lớp 
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
I. Mục tiêu:
 - Giúp học sinh nắm được tình hình hoạt động của lớp trong tuần.
 - GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, đoàn kết chan hòa với bạn bè.
II.Các hoạt động dạy - học:
1. Đánh giá các hoạt động tuần qua:
 	- Lớp đã ổn định và đi vào nề nếp.
	- Đa số các em ngoan, biết vâng lời.
- Nhiều em có ý thức tốt trong học tập, ra vào lớp đúng giờ.
- Đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Mét sè em ®i häc ch­a ®óng giê vµ ch­a chuyªn cÇn 
- Vẫn còn một số em còn lười học, không học bài, không chuẩn bị bài trước.
- 1 số em còn thiếu đồ dùng học tập cần thiết như: bảng con, bút, phấn, ...
2. Kế hoạch tuần 3:
 - Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Bác Hồ.
- Duy trì tốt nề nếp qui định của trường ,lớp.
- Thực hiện tốt “Đôi bạn học tập”để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Đi học đều và đúng giờ.
- Học và làm bài đầy đủ-Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Mua sắm đồ dùng học tập còn thiếu, bao bọc sách vở đầy đủ.
- Có ý thức giữ gìn bảo vệ tài sản của nhà trường.
-Vệ sinh lớp và cá nhân sạch sẽ.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai soan tuan 2 lop2.doc