Toán
Luyện tập ( tr 16 )
I. Mục tiêu.
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.HS làm được các bài tập 1,2,3.
- Giáo dục HS tính khoa học, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học.
Các nhóm đồ vật có số lượng từ 1 đến 5.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1 Kiểm tra bài cũ.
GV yêu cầu HS viết, đọc các số từ 1 đến 5( không theo thứ tự ).
2 Dạy bài mới.
-Giới thiệu bài.
tuần 3 thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012 Buổi sáng Tiết 2 Toán Luyện tập ( tr 16 ) I. Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.HS làm được các bài tập 1,2,3. - Giáo dục HS tính khoa học, chính xác. II. Đồ dùng dạy học.. Các nhóm đồ vật có số lượng từ 1 đến 5. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1 Kiểm tra bài cũ. GV yêu cầu HS viết, đọc các số từ 1 đến 5( không theo thứ tự ). 2 Dạy bài mới. -Giới thiệu bài. b Hướng dẫn luyện tập. Bài 1. Số? GV nêu yêu cầu, giúp HS nắm yêu cầu: Đếm số lượng đồ vật có trong mỗi hình rồi điền số tương ứng vào ô vuông ở góc dưới của hình. GV theo dõi, hướng dẫn. Bài 2. Số? GV nêu yêu cầu, giúp HS nắm yêu cầu; hướng dẫn như bài 1. GV hướng dẫn nhận xét, chữa bài. Bài 3. Số? GV vẽ bảng lớp như SGK, hướng dẫn mẫu 1 phần: điền các số còn thiếu trong dãy số từ 1 đến 5. GV hướng dẫn chữa bài, chốt kết quả đúng. Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5. GV nêu yêu cầu giúp HS * HSKG: Cho các số: 3, 2, 5, 1, 4. viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. HS nhắc lại yêu cầu, quan sát tranh, nói miệng nội dung tranh và số cần điền: - hình 1 có 4 cái ghế, điền số 4. - hình 2 có 5 ngôi sao, điền số5 - hình 3 có 5 ô tô, điền số5. - hình 4 có 3 bàn là, điền số 3. - hình 5 có 2 hình tam giác,điền số2 - hình 6 có 4 bông hoa, điền số 4. HS dùng bút chì điền số vào từng ô vuông. HS nhắc lại yêu cầu, quan sát tranh, nói nội dung tranh. HS dùng bút chì điền số vào ô vuông ở dưới mỗi hình; điền lần lượt 1, 2, 3, 4, 5 HS quan sát, nói lại mẫu. HS tự làm các phần còn lại vào vở ô li, chữa bài. HS tự viết bài, đọc to bài viết, lớp nhận xét. HS nhắc lại yêu cầu rồi tự làm bài. * HSKG làm bài đọc to kết quả. Lớp nhận xét chữa bài. 3 Củng cố, dặn dò. GV yêu cầu HS đọc lại dãy số từ 1 đến 5. GV nhận xét tiết học, dặn HS Về nhà làm bài số 4 SGK tr 16 và chuẩn bị bài: Bé hơn. Dấu < SGK. tr 17 tiết 3,4 TiếngViệt Bài 8: l h ( tr 18 ) I. Mục tiêu. - HS đọc, được l, h, lê, hè các từ ứng dụng và câu ứng dụng ve ve ve, hè về. Tốc độ đọc 1 phút /15 tiếng - Viết được l, h, lê, hè tốc độ viết 15 phút / 15 tiếng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le.HS nói được từ 1- 2 câu theo chủ đề . *HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ SGK - Giáo dục HS yêu quý các con vật, II. Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ trong bài, bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Kiểm tra bài cũ. GV yêu cầu HS đọc, viết bảng con: ê, v, bê, ve. 2. Dạy bài mới. Tiết 1 - Giới thiệu bài. - Dạy chữ ghi âm. a Nhận diện âm l + GV viết bảng chữ l :gồm 1 nét:sổ thẳng . GV yêu cầu HS so sánh chữ l giống với chữ nào đã học? GV yêu cầu HS cài chữ l, gợi ý để HS nhận biết l là phụ âm. GV hướng dẫn phát âm l: lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía 2 bên rìa lưỡi, xát nhẹ + Phát âm Gv viết bảng : lê .Yêu cầu cài GV đọc mẫu; sửa phát âm cho HS. GV giới thiệu tranh vẽ: lê * HS khá giỏi Thi tìm nhanh tiếng ,từ có âm l.) Dạy h .tương tự b Đọc từ ứng dụng. GV viết bảng như SGK tr 16. *HSKG:Nhận diện âm vừa học GV đọc mẫu, hướng dẫn cách, đánh vần từng tiếng,đọc trơn. GV hướng dẫn đọc cả bài. c Hướng dẫn viết. GV đưa 4 cách viết của l, h , giới thiệu chữ viết thường. GV viết mẫu l, hướng dẫn cách viết: điểm đặt bút, đưa bút,của con chữ lgồm có nét khuyết trên kết hợp nết móc ngược . GV nhận xét chỉnh sửa GV :Hướng dẫn viết h giống l,khác l là h có nét khuyết trên và nét móc hai đầu . Đọc lại bảng lớp . HS phát âm nhắc lại cấu tạo chữ l HS nhớ lại và trả lời: giống chữ b HS nêu điểm khác nhau giữa l và b. HS thao tác trên đồ dùng: cài chữ l, đọc. HS phát âm chữ l theo hướng dẫn. HSđọc cá nhân, đồng thanh . HS cài bảng chữ lê, đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng. HS quan sát, nói tên tranh. *HS tìm từ có âm l: lê, lề... HS so sánh h-l Giống nhau đều có nét sổ . Khác :h có nét móc hai đầu,l có có nét móc ngược . lê lề lễ he hè hẹ * HS lên nhận diện HS đánh vần, phân tích tiếng; đọc trơn, đồng thanh, cá nhân. HS đọc cả bài cá nhân, đồng thanh. * HSY:đọc đánh vần *HSKG: đọc trơn lưu loát. HS nhận diện chữ. HS quan sát nhận xétcách viết. HS viế bảng ,đọc . Tiết 2 3 Luyện tập. a Luyện đọc. : Đọc lại bảng của tiết 1. Đọc câu GV giới thiệu tranh SGK.tr18 GV đưa câu ứng dụng . GV hướng dẫn HS đọc tiếng ,từ ,đọc cả câu . GV theo dõi,sửa phát âm. Đọc SGK GV quan sát nhận sét chỉnh sửa cho HS. . c Luyện nói theo chủ đề :Le le GV giới thiệu tranh: +Trong tranh em thấy gì ? . + Vịt, ngan được con người nuôi ở đâu? HSKG:Có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì?( có thể GV gợi ý) GV giới thiệu :trong tranh là con le le .Con le le có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn một chút .Nó chỉ có ở một vài nơi trên đất nước ta. .b Luyện viết. GV viết bảng lớp, nêu quy trình viết: lê, hè. Chú ý nết nối từ l sang ê,hè tương tự HS viết bảng ,viết vở . GV theo dõi, giúp đỡ. GV yêu cầu HS viết bài vào vở ô li GV theo dõi, giúp đỡ, chấm bài, nhận xét. HS đọc cá nhân, đồng thanh. * HSY:đọc đánh vần *HSKG: đọc trơn. HS quan sát tranh, nói nội dung tranh: ve ve ve, hè về HS đọc, cá nhân, đồng thanh. * HSY:đọc đánh vần tiếng, từ *HSKG: đọc trơn cả câu. HS: đọc cá nhân ,đọc nối tiếp ,đọc đồng thanh. *HSKG: đọc trơn cả bài. HS quan sát tranh 1-2 HS đọc tên chủ đề . 3 con vịt đang bơi, nước ao trong xanh, mấy ngọn lau đung đưa... HS tự trả lời: vịt trời HS viết bảng con HS viết bài vào vở: mỗi chữ 1 dòng. 4. Củng cố, dặn dò. GV cho 1,2 HS đọc bài. GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 9 SGK.(tr 20),Và hoàn thành bài tập số 8 VBT tr 9 Buổi chiều tiết 1 Đạo đức Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiết 1 ) I Mục tiêu. HS nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ . - Hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, dầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. * HSKG: Phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ II. Đồ dùng dạy học VBT Đạo đức, chì, sáp màu. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1 Kiểm tra bài cũ. - Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp Một? GV chốt kiến thức và nhắc lại kết luận (SGV tr 16.) 2 Dạy bài mới. a Giới thiệu bài. b Nội dung Hoạt động 1. HS thảo luận Liên hệ trực tiếp . GV nêu yêu cầu: Nêu tên các bạn trong lớp hôm nay có quần áo, đầu tóc gọn gàng. + Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? GV khen HS có nhận xét đúng. Hoạt động 2:Thảo luận cặp đôi Bài tập 1: Em hãy tìm xem có bạn nào có đầu tóc, giầy dép gọn gàng sạch sẽ ? GV hướng dẫn HS quan sát tranh VBT (tr7) Đạo đức. GV theo dõi, giúp đỡ và hướng dẫn HS nêu cách sửa lại trang phục cho gọn gàng sạch sẽ. GV kết luận chốt kiến thức : SGV tr 17 Hoạt động 3: Bài tập 2. Em hãy chọn một bộ quần áo đi học cho bạn nam, một bộ quần áo đi học cho bạn nữ. GV yêu cầu HS mở bài 2 VBT (tr 8) và hướng dẫn HS nắm yêu cầu: bộ quần áo đi học phù hợp với bạn nam, nữ. *HS khá giỏi phân biệt giữa ăn mặc sạch sẽ và ăn mặc chưa sạch sẽ . GV chốt ý kiến đúng. GV nêu kết luận SGV(tr18). HS quan sát thực tế trong lớp, nêu tên bạn có quần áo, đầu tóc gọn gàng. HS được nêu tên đứng lên trước lớp. HS tự trả lời, nêu nhận xét về quần áo, đầu tóc của bạn đó. Cả lớp tuyên dương HS có quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. HS nhắc lại yêu cầu. HS thảo luận theo cặp HS quan sát tranh, nhận xét cách ăn mặc của các bạn trong tranh. *HS KG nêu trước lớp: + Các bạn ở tr, 4 , 8 có quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. - Các bạn ở tranh 1, 2, 3, 5 , 6 ,7 là có quần áo đầu tóc giầy dép chưa gọn gàng. HS quan sát tranh, nói tên quần, áo, váy... HS làm miệng trước lớp: + Bạn nam: tranh 3, 4; tranh 6, 8. + Bạn nữ: tranh 1, 2; tranh 2, 8. HS làm vào VBT tr 8. HS tự liên hệ về việc ăn mặc khi đi học của bản thân. 3 Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Gọn gàng. sạch sẽ ( tiết 2 ). Tiết 2 Tiếng Việt(Tăng) ôn tập các âm:l,h,ê, v, b I. Mục tiêu. - HS đọc, viết các âm, tiếng có chứa các âm: l , h ê,v ,e,b đã học; làm được bài ứng dụng. - Rèn kĩ năng đọc. Tốc độ đọc 1 phút / 15 tiếng . *HS khá giỏi tìm được một số từ có âm đã học rồi đọc - Giáo dục HS tính chăm chỉ, yêu thích học Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ.viết sẵn bài ôn . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1 Kiểm tra bài cũ: GV yêu cầu HS viết, bảng con: l, h, lê, hè,đọc. 2 Dạy bài mới. a Giới thiệu bài. b Nội dung . Luyện đọc GV yêu cầu HS đọc bài tr 18 SGK. Đọc đánh vần, đọc trơn Đọc trơn cả bài GV theo dõi,sửa phát âm GV nêu yêu cầu tìm các tiếng, từ có âm l , h ,b ,v ,e GV viết bảng lớp . Đọc cả bài GV theo dõi, sửa sai phát âm. - Luyện viết. GV nhắc lại cách viết: l, h, Hướng dẫn viết: lê GV viết mẫu . Chú ý nết nối từ l sang ê GV theo dõi, sửa sai. GVđọc chính tả cho HS viết một số tiếng GV chấm 1 số bài, nhận xét. 3 Củng cố, dặn dò. HS đọc cá nhân, đồng thanh. *HS Y ,trung bình *HS:KG *HS KG tìm và nêu miệng. Cả lớp nhận xét. Lề ,lễ lệ lế.bê,bề ,bế ,bệ ,ve, về . he, hè, hé,hẹ.hề ,hệ *HS:KG:Đọc trơn cả bài cá nhân HS quan sát cách viết. HS viết bảng con, đọc lại. HS viết vào vở ô li l,h.ê,v,b. -viết :lê ,lề ,lễ ,hè ,hẹ ,bề ,bế ,ve ,vẽ. -viết từ : Le le, bè bè, be bé. GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 9 SGK(tr20) Tiết 3 Toán(Tăng) Ôn tập I Mục tiêu. . Giúp HS ôn tập về: - Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.HS làm được các bài tập 1,2,3.4 - Giáo dục HS tính khoa học, chính xác. II Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1 Kiểm tra bài cũ. GV yêu cầu HS Đếm các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 ) 2 Nội dung Hướng dẫn HS làm bài tập GV hướng dẫn HS làm bài tập vào vở li Bài 1. Số? VBT toán tr 11 GV nêu yêu cầu, giúp HS nắm yêu cầu: Đếm số lượng đồ vật có trong từng hình, viết vào ô vuông dưới hình số tương ứng. GV theo dõi, giúp đỡ. Bài 2. Số? VBT toán tr 11 GV hướng dẫn như bài 1. GV hình thành cho HS cấu tạo số hướng dẫn HS đọc. VD 4 gồm 3 và 1, 4 gồm 2 và 2, 5 gồm 4 và 1, 5 gồm 3 và 2. Bài 3. Số? VBT toán tr 11 GV hướng dẫn: Điền các số từ 1 đến 5 để ... *HS khá giỏi đọc trơn cả bài to rõ ràng . bLuyện nói. GV giới thiệu tranh: lá cờ đọc mẫu và nêu chủ đề luyện nói: lá cờ - Trong tranh có vẽ mấy lá cờ? - Lá cờ tổ quốc có nền màu gì? - ở giữa lá cờ là hình gì, màu gì? *HS khá giỏi -Lá cờ lễ hội có những màu gì? - Lá cờ đội có nền màu gì ? ở giữa cờ có hình gì? c Luyện viết. GV viết bảng lớp, nêu quy trình viết bi, cá -Chú ý nét nối từ b sang i ,từ c sang a. GV theo dõi, giúp đỡ. GV yêu cầu HS viết bài vào vở ô li. GV theo dõi, giúp đỡ, chấm bài, nhận xét. Khen HS viết đẹp . HS đọc, cá nhân. đồng thanh *HSY: đọc đánh vần - đọc trơn. * HSKG: đọc trơn cả bài. HS quan sát tranh, nói nội dung tranh: Bé hà có vở ô li. Đọc: tiếng ,từ ,cả câu :cá nhân ,đồng thanh HS đọc cá nhân đồng thanh bảng lớp HS đọc cá nhân ,đọc nối tiếp . 1-2 HS đọc cả bài HS nhắc lại tên bài, quan sát tranh. - . Có ba lá cờ - Có ngôi sao vàng 5 cánh màu vàng - . màu đỏ, xanh, vàng -màu đỏ, ở giữa có biểu tượng búp măng non HS viết bảng con, đọc đồng thanh, cá nhân. HS viết bài vào vở: mỗi chữ 1 dòng. 3 Củng cố, dặn dò. GV chỉ bảng lớp cho HS đọc bài GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 13 tr 28 SGK Tiết 3 Toán Luyện tập ( tr 21 ) I Mục tiêu. Củng cốcho HS biết sử dụng các dấu và các từ lớn hơn, bé hơn khi so sánh hai số; bước đầu diễn đạt sự so sánh theo quan hệ bé hơnvà lớn hơn ( có 2 2) . II Đồ dùngdạy học . Các mô hình con giống trong hộp đồ dùng. III Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1 Kiểm tra bài cũ . GV cho điền dấu vào chỗ chấm. 4.5 3.1 3.4 52 2.3 43 HS làm bảng chữa bài nhận xét. GV chốt kiến thức - Bài mới. - Giới thiệu bài. Bài 1: Điền dấu >, < GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài( viết đâu > hoặc < vào chỗ trống. GVcó hai số khác nhau thì bao giờ cũng có một số lớn hơn và một số bé hơn ( số còn lại)nên có hai cách viết khi so sánh hai số đó . GV nêu trên bảng từng cặp hai số khác nhau , chẳng hạn : 1 và 5 ;5 và 3 ; 4 và 2 rồi cho HS sử dụng dấu > < để so sánh hai số đó. HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài đọc kết quả.chữa bài 34 52 13 24 43 25 31 42 HS thi đua làm bài và nhận xét bài của nhau. Bài 2 Viết theo mẫu. GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài Chữa bài nhận xét chốt kiến thức cho HS HS quan sát tranh từ bài mẫu so sánh số thỏ với số cà rốt rồi viết kết quả so sánh HS làm bài chữa bài. 4 > 3 5 > 3 5 > 4 3 < 5 3 3 3 Củng cố, dặn dò. GV đọc bằng lời cho HS viết, HS nghe viết và điền dấu vào chỗ chấm. VD ba bé hơn 5, một bé hơn 2,.HS viết bảng để củng cố kiến thức. GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Dấu bằng( tr 22) Tiết 4 : Sinh hoạt soạn riêng Buổi chiều Tiết 1 Tiếng Việt(Tăng) Ôn tập các âm đã học trong tuần I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc các âm, tiếng, từ đã học i, a, l, h, b, c, e, ê, ô, ơ. và câu ứng dụng . - Củng cố kĩ năng đọc, viết âm, chữ, từ có chứa âm,ở trên . * HSKG đọc trơn cả bài đảm bảo đúng tốc độ.Kỹ năng viết đúng đẹp. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc: Viết : i, bi, a, cá. ĐọcSGK bài 12(tr 26) đọc cá nhân, đọc nối tiếp 2: Bài mới. Nội dung. A. Luyện đọc bài ôn . GV :Chép bài ôn lên bảng - Ôn các âm : -i, a, l, h, b ,c ,e ,ê ,ô , ơ. HS yếu lần lượt lên đọc . GV quan sát giúp đỡ HS phát âm . -Ôn các tiếng. -bi, vi, li, cá, ba, va, la, cô, cờ, cỏ, lễ, hề, cả, về. -Từ:lá cờ ,bi ve ,ba lô,vơ cỏ ,bờ hồ ,vó bè, le le. *HS yếu đọc đánh vần ,đọc trơn :cá nhân . *HS KG:đọc trơn .Đọc cá nhân . -Đọc câu : bé hà vẽ cô ,bé li vẽ cá . *HS yếu ,TB,đọc đánh vần ,đọc trơn tiếng từ ,đọc cả câu .Đọc cá nhân . *HS khá giỏi đọc trơn lưu loát cả bài *HS khá, giỏi tìm thêm một số tiếng ,từ có âm đã học ,HS nêu miệng . -Các bạn khác nhận xét . .GV quan sát chỉnh sửa phát âm cho HS. B Luyện viết . - GV đọc cho HS viết chính tả các âm đã học :i, a, l, h, b, c, e, ê, ô, ơ Viết một số tiếng dã được học bê, ve, bi, cá, lê, hè,bò, cỏ. Viết từ :lá cờ, bò bê, vó bè ,bờ hồ .cô bế . - GV thu và chấm bài,nhận xét , khen bài viết đẹp . * HS khá giỏi Tìm từ mới có âm i, a - Yêu cầu HS thi tìm nhanh các tiếng, từ có âm i, a. - Gọi HS nhận xét . 3.: Củng cố- dặn dò về đọc lại bài viết . Tiết 2 Toán(Tăng) ôn tập:so sánh hai số theo quan hệ >, < I Mục tiêu Giúp HS củng cố: - Biết so sánh số lợng và sử dụng từ lớn hơn, bé hơn, dấu khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5. -Rèn kĩ năng so sánh và kĩ năng trình bày . II Các hoạt động dạy học chủ yếu 1 Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho HS viết bảng con: 2 2 - GV yêu cầu 2 HS làm bảng lớp: 4 5 , 54 2 Dạy bài ôn tập. a Giới thiệu bài b Nội dung ôn tập Bài 1 Viết và vẽ theo mẫu GV nêu yêu cầu, viết bảng lớp GV theo dõi, hớng dẫn chữa bài. Bài 2 Điền dấu ? GV nêu yêu cầu, viết bảng lớp GVhướng dẫn cách làm, chữa bài,chốt kết quả đúng. Bài 3 Viết (theo mẫu): GV nêu yêu cầu, hớng dẫn cách làm, chữa bài, chốt kết quả đúng. Bài 4 Đọc và ghi nhớ: GV nêu yêu cầu, viết bảng lớp, hướng dẫn cách đọc. Bài 5 Điền dấu (>,<)thích hợp vào chỗ chấm GV: chốt kiến thức . HS nhắc lại yêu cầu 1 3 5 4 4 2 .- HS tự làm bài, chữa bài 4 3 5 4 2 3 3 4 4 3 4 5 HS tự làm bài theo hớng dẫn, chữa bài. 3 < 4 2..... 4 4..... 1 1....3 4 > 3 4......2 1 ....4. 3 1.... HS nhắc lại yêu cầu, tự làm bài, nêu miệng kết quả. HS nhắc lại yêu cầu, tự làm bài, nêu miệng kết quả. HS nhắc lại yêu cầu 1 < 2 2 < 3 1 < 3 5 > 4 4 > 2 5 > 2 HS đọc theo hướng dẫn của GV: - " Một bé hơn hai và hai bé hơn ba thì một bé hơn ba. " - " Năm lớn hơn bốn và bón lớn hơn hai thì năm lớn hơn hai. _HS làm bà ,chữa bài 123 .4 .5 543..2..1 3 Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập tr 21. Tiết 3 Luyện Viết Bài 4: (? ), bẻ bẹ I. Mục tiêu. - HS viết đúng dấu,? , chữ bẻ, bẹ, đúng mẫu chữ thường , giãn đúng khoảng cách ,viết đều nét trình bày sạch đẹp - Giáo dục HS ý thức tự giác, chăm chỉ luyện viết ,có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp *HS Khá giỏi viết đủ số dòng quy định . .II. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Kiểm tra bài cũ. -GV ? giờ trước chúng ta đựơc luyện viết chữ gì -HS nêu.-Các bạn khác nhận xét bổ sung .GV chốt kiến thức . 2. bài mới -Giới thiệu bài . -Nội dung a.Hướng dẫn viết GV: đọc yêu cầu của bài 2 1-2 HS nhắc lại yêu cầu của bài GV:đưa chữ mẫu dấu? đựơc viết trên dòng kẻ li.GV:viết mẫu trên dòng kẻ li và nêu quy trình viết dấu ? GV đưa chữ mẫu bẻ. Nêu quy trình viết bẻ (chú ý nét nối từ b sang e và vị trí dấu thanh. Chữ bẹ (tương tự ) Chú ý vị trí dấu thanh (.) ở dới e GV nhận xét chỉnh sửa. b . Luyện viết vở GV yêu cầu HS mở vở luyện viết. GV nêu yêu cầu giúp HS. ?Bài yêu cầu viết chữ gì ? ? Mỗi chữ viết mấy dòng ? .GV yêu cầu HS viết bài . .-GV quan sát giúp đỡ HS yếu .Chấm bài nhận xét :khen HS viết đẹp HS quan sát nhận xét vị trí dấu hỏi -HS viết dấu hỏi HS quan sát nhận xét HS viết bảng HS quan sát nhận xét . HS viết bảng . HS quan sát trả lời Viết 4 dòng dấu hỏi -1 dòng bẻ -1 dòng bẹ -HS tự giác viết bài . 3. Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài3 tr 7 vở luyện viết . Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2012(Tuần 3) Buổi sáng tiết 1,2 Tiếng Việt Bài 9 : o , c ( tr 20 ) I. Mục tiêu. - HS đọc được o, c, bò, cỏ ,từ ứng dụng và câu ứng dụng bò bê có bó cỏ. Tốc độ đọc 15 phút /15 tiếng . - Viết được o, c, bò, cỏ .. *HSKG: tìm được tiếng, từ có âm o, hoặc c.Đọc trơn cả bài đảm bảo đúng tốc độ. - Phát triển lời nói tự nhiên về chủ đề vó bè ,HS nói được từ 2-3câu theo chủ đề . - Giáo dục HS biết yêu quý vật nuôi trong nhà yêu cảnh đẹp thiên nhiên . II. Đồ dùng dạy học. Chữ mẫu, tranh trong bài. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1.Kiểm tra bài cũ. GV yêu cầu HS viết ,đọc: l, h, lê, hè.-HS viết bảng ,đọc .Đọc SGK bài 8 (tr 18)-HS đọc cá nhân ,đọc nối tiếp . 2. Dạy bài mới Tiết 1 Dạy chữ ghi âm. a Nhận diện chữ và phát âm. - GV viết o GV yêu cầu cài o GV đọc mẫu, hướng dẫn cách phát âm ( miệng mở rộng, môi tròn ) GV giúp HS nhận biết o là nguyên âm. GV viết bò GV giới thiệu và viết bảng chữ bò. GV đọc mẫu; sửa phát âm cho HS. *HSKG Thi tìm tiếng từ có âm o GV đưa tranh vẽ: bò - Dạy c (tương tự) b Đọc từ ứng dụng. GV viết bảng như SGK (tr 20). GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc đánh vần từng tiếng,đọc trơn GV hướng dẫn đọc cả bài. c Hướng dẫn viết. GV đưa 4 cách viết của o, c , giới thiệu chữ viết thường. GV viết mẫu chữ viết thường o, c ; hướng dẫn cách viết: điểm đặt bút, đưa bút... GV theo dõi, giúp đỡ HS viếtchữ. HS nhận diện phát âm. HS thao tác cài o HS đọc cá nhân đồng thanh HS thao tác trên đồ dùng, đọc, xác định o là nguyên âm. HS cài bảng chữ bò, đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng. HS tìm nhanh tiếng, từ có âm o HS quan sát nhận xét. HS so sánh c và o Giống đềucó nét cong. Khác :c cong hở còn o cong kín . bo bò bó co cò cọ HS đọc , đánh vần,đọc trơn, phân tích tiếng cá nhân. đồng thanh HS viết bảng con, đọc lại. HS đọc cả bài cá nhân, đồng thanh. Tiết 2 3 Luyện tập. a Luyện đọc. GV nêu yêu cầu: Đọc lại bảng của tiết 1. GV giới thiệu tranh tr 21 SGK. GV viết bảng tên tranh, yêu cầu HS đọc. GV theo dõi,sửa phát âm. c Luyện nói. GV giới thiệu tranh: vó bè, đọc mẫu và nêu chủ đề luyện nói: vó bè. +Trong tranh em thấy những gì? + Vó bè dùng làm gì? + Vó bè thường đặt ở đâu? Nơi em ở có vó bè không? *HS khá giỏi + Em còn biết những loại vó nào? b Luyện viết. GV viết bảng lớp, nêu quy trình viết: bò, cỏ. GV theo dõi, giúp đỡ. GV yêu cầu HS viết bài vào vở ô li. GV theo dõi, giúp đỡ, chấm bài, nhận xét. Khen HS viết đẹp HS đọc cá nhân, đồng thanh. *HSY : đọc đánh vần - đọc trơn *HSKG: đọc trơn cả bài HS quan sát tranh, nói nội dung tranh: Bò bê có bó cỏ. HS đọc đồng thanh, cá nhân bảng lớp, SGK. HS nhắc lại tên bài, quan sát tranh. ... vó, bè, nhà, cây cối... ...đánh bắt cá dưới sông, ao... ...ở nơi sâu, rộng của ao, sông. .. vó tôm HS viết bảng con, đọc đồng thanh, cá nhân. HS viết bài vào vở: mỗi chữ 1 dòng. 3 Củng cố, dặn dò. GV chỉ bảng lớp cho HS đọc bài. GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 10SGK (tr 20)
Tài liệu đính kèm: