Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 31

Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 31

I. Mục đích, yêu cầu.

- Đọc lưu loát bài văn, đọc đúng tên riêng.

- Đọc diễn cảm giọng chậm rãi, tình cảm kính phục.

- Hiểu nghĩa các từ trong bài.

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.

II. Đồ dùng dạy học.

 - Ảnh khu đền (nếu có)

III. Lên lớp

 1. Kiểm tra bài cũ : HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo? Trả lời câu hỏi nội dung?

 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài

 b. Các hoạt động

 

doc 28 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 909Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 31
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012
 Tập đọc
Tiết 61: Ăng - co Vát
I. Mục đích, yêu cầu.
- Đọc lưu loát bài văn, đọc đúng tên riêng.
- Đọc diễn cảm giọng chậm rãi, tình cảm kính phục.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.
II. Đồ dùng dạy học.
	- ảnh khu đền (nếu có)
III. Lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ : HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo? Trả lời câu hỏi nội dung?
 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn: 3 đoạn 
- Đọc nối tiếp : 2lần
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc theo cặp:
- Đọc toàn bài:
- GV đọc mẫu 
2. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1 : HS đọc 
+ Ăng - co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ?
- ...được xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế kỉ thứ 12.
+ Nêu ý chính đoạn1?
- ý 1: Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát.
* Đoạn 2 : HS đọc thầm 
+ Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
- Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng.
+ Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào?
- Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵng như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vưã.
+ ý đoạn 2?
- ý 2: Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất to đẹp.
* Đoạn 3 : HS đọc
+ Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày?
- Lúc hoàng hôn.
+ Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp?
- ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm...
+ Nêu ý đoạn 3?
- ý 3: Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn
+ ND của bài:
3. Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp:
+ Nêu cách đọc bài?
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ GV đọc mẫu.
+ Thi đọc:
- GV cùng HS nhận xét 
3. Củng cố – Dặn dò 
 í chính chủa bài 
Đọc nối tiếp 2 lần 
Đọc nhóm 
Đọc 
Ttrả lời 
Đọc thầm 
Trả lời 
Trả lời 
Nêu ý chính 
Đọc đoạn 3 
Trả lời 
Nêu ý đoạn 3 
ND của bài 
3 HS đọc nối tiếp 
Trả lời 
Đọc diễnn cảm đoạn 3 
Thi đọc diễn cảm 
 Toán 
 Tiết 151: Thực hành (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
	Giúp học sinh:
- Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trước), một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
III. Lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ 
 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ví dụ : 
Bài toán : HS đọc 
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? 
- Cho HS thảo luận nhóm 
- Các nhóm chữa bài 
KQ : 
 Đổi 20 m = 2000cm
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
 Lớp vẽ vào giấy
II. Luyện tập 
Bài 1 
- HS đọc đề bài 
+ Muốn vẽ được chiều dài thu nhỏ cần phảI biết cái gì? 
HS làm bài vào vở
Đổi vở kiểm tra chéo 
Chữa bài : HS đọc chữa bài 
 A B
Bài 2 
HS đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Các nhóm trình bày 
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nêu nội dung bài học 
Đọc đề bài 
Trả lời 
Thảo luận nhóm 
Đọc đề bài 
Trả lời 
Làm bài vào vở 
Đọc chữa bài 
KQ : 
 Đổi 3m = 300cm
Chiều dài trên bản đồ là : 
 300 : 50 = 6(cm)
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Trình bày 
Bài giải
 Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm
 Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là: 
 800 :200 = 4(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là:
 600 : 200 = 3(cm)
 Đạo đức
 Tiết 31: Bảo vệ môi trường (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
	Củng cố, luyện tập cho hs:
- Hiểu con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hôm nay và mai sau. Con người có trách nhiệm gìn giữ môi trường trong sạch.
- Biết bảo vệ môi trường trong sạch.
- Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường.
II. Lên lớp 
 1. KIểm tra bài cũ 
 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 2 
HS đọc đề bài 
Thảo luận nhóm. Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống 
Từng nhóm trình bày 
GV cùng HS nhận xét bố sung, chốt đáp án đúng 
KQ : 
ảnh hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập của con người 
Thực vật không an toàn - ảnh hưởng tới sức khoẻ của con người 
Gây ra hạn hán 
Làm ô nhiễm nguồn nước 
Làm ô nhiễm không khí 
Làm ô nhiễm nguồn nước, không khí 
Bài 3 
HS đọc đề bài
Thảo luận nhóm 
Các nhóm trình bày 
KL : * Kết luận: a,b không tán thành
 c, d, g tán thành.
Bài 4 ( Xử lí tình huống) 
- HS thảo luận nhóm ( có thể sắm vai) 
- Mỗi nhóm 1 tình huống để đưa ra cách xử lí.
- Lần lượt từng nhóm nêu, lớp nx, bổ sung.
a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than sang chỗ khác.
b. Đề nghị giảm âm thanh.
c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng.
Bài 5 
HS đọc đề bài 
HS kể các việc làm bảo vệ môi trường 
GV cùng HS nhận xét 
GD HS tham gia làm các việc có ích để bảo vệ môi trường luôn xanh sạch đẹp. 
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Traình bày 
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Trình bày 
Thảo luận nhóm 
Trả lời 
Đọc đề bài 
Trả lời 
 ************************
Chiều 
 Khoa học 
Tiết 61: Trao đổi chất ở thực vật
I. Mục tiêu:
	Sau bài học, hs có thể:
	- Kể ra những gì thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và phải thải ra môi trường trong quá trình sống.
	- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
II. Lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ : Nêu vai rò của không khí đối với thự vật?
 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Trao đổi chất ở thực vật 
- HS quan sát hình 1 sgk/122.
+HS đọc câu hỏi SGK 
- Cho hS thảo luận nhóm 
+ Thưc vật lấy gì từ môi trường để sống? 
- Nước, ánh sáng, chất khoáng, khí các bô níc, ô xy
+ Thực vật thải ra môi trường những gì? 
... khí cac-bon-níc, hơi nước, khí ô-xi và các chất khoáng khác.
+ Quá trình đó gọi là gì? 
- Quá trình trên được gọi là quá trình trao đổi chất ở thực vật.
+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật?
- là quá trình cây xanh lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-xi, nước và thải ra môi trường khí các-bon-níc, khí ô-xi, hơi nước và các chất khoáng khác.
2) Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật.
- Yêu cầu HS đọc, quan sát sơ đồ SGk : Sơ đồ trao đổi khí, sơ đồ trao đổi thức ăn 
- HS thực hành vẽ sơ đồ : 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi khí, 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn 
- HS trình bày : Thuyết minh về sơ đồ mình vẽ 
- GV cùng HS nhận xét 
* Mục bạn cần biết : HS đọc 
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nêu sự trao đổi chất ở thực vật 
 Dặn dò : Hoàn chỉnh sơ đồ 
Quan sát hình SGK 
Đọc câu hỏi 
Thảo luận nhóm 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Quan sát sơ đồ 
Thực hành vẽ sơ đồ 
Trình bày 
Đọc SGK 
 ***********************************************
Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2012
Sáng 
 Tiết31: Chính tả (Nghe - viết)
Nghe lời chim nói
(Phân biệt l/n)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nghe - viết lại đúng chính tả , trình bày đúng bài thơ.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n.
II. Lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ : Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,...
 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hướng dẫn HS nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
+ Loài chim nói về điều gì?
- Loài chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa với những con người say mê lao động, về những thành phố hiện đại, những công trình truỷ điện.
+ Tìm và viết từ khó?
- lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết,...
- HS lên bảng viết một số từ 
+ Cách trình bày? 
- GV đọc bài - HS nghe viết 
- GV thu bài chấm:
- GV cùng nhận xét chung.
2. Luyện tập 
Bài 2a.
- HS làm bài vào nháp:
- GV cùng HS nhận xét 
- là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng, lảnh, lãnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm, lủng, luôn, lượng,..
- này, nãy, nằm, nắn, nấng, nấu, nơm, nuột, nước, nượp, nến, nống, nơm,
Bài 3a.
- Làm bài vào vở:
- Trình bày:
KQ : Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm 1956, núi băng này.
Đọc bài 
Trả lời 
Tìm từ khó 
Lên bảng viết một số từ 
Trả lời 
Làm bài 
Làm bài 
 Toán 
Tiết 152: Ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
	Giúp hs ôn tập về:
	- Đọc, viết số trong hệ thập phân.
	- Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
	- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
II. Lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ 
 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1 
HS đọc đề bài 
HS tự làm bài 
Chữa bài : HS lên bảng chữa bài 
KQ : 989 <1321
 27 105 > 7 985
 83 000 : 10 > 830
+ Nêu cách so sánh? 
Bài 2 
HS đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Chữa bài : HS đọc chữa - GV ghi bảng 
KQ : 
7 642, 7624, 7426, 999
3 518, 3 190, 3 158, 1 853
+ Nêu cách sắp xếp? 
Bài 3 
HS đọc đề bài 
HS làm bài vào vở 
Chữa bài : HS lên bảng chữa bài 
KQ : 
Số bé nhất 
Có 1 chữ số là: 0
Có 2 chữ số : 10 
Có 3 chữ số : 100
Bài 5 
HS đọc đề bài 
HD : Tìm các số chẵn lớn hơn 57 bé hơn 62 rồi kết luận 
HS làm bài vào vở 
Chữa bài : HS đọc chữa bài 
3. Củng cố - Dặn dò 
 Nêu nội dung ôn tập
Đọc đề bài 
Làm bài 
Chữa bài 
Trả lời 
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Đọc chữa bài 
Trả lời 
Đọc đề bài 
Làm bài vào vở 
Chữa bài 
Đọc đề bài 
Làm bài 
Đọc chữa bài 
Chiều 
Luyện từ và câu
Tiết 61: Thêm trạng ngữ cho câu
I. Mục tiêu:
	- Hiểu được thế nào là trạng ngữ.
	- Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ.
II. Lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ 
 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Nhận xét 
1. HS đọc đề bài 
- GV chép 2 câu lên bảng 
2. Đặt câu cho bộ phận gạch chân? 
- Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng.
3. Mỗi phần in nghiêng 
- Nhờ tinh thần ham học hỏi bổ sung ý nghĩa về mục đích 
- Sau này thời gian 
II. Ghi nhớ : SGK : HS đọc 
III. Luyện tập 
Bài 1 
HS đọc đề bài 
HD cách trình bày : Viết cả câu rồi gạch chân dưới TN 
HS làm bài vào vở 
Chữa bài : HS đọc chữa 
KQ : 
a. Ngày xưa,...
 TN
b. Trong vườn,...
 TN 
c. Từ tờ mờ sáng,...
 TN 
Bài 2 
HS đọc đề bài 
VD : Chủ nhật tuần trước, em được bố mẹ cho  ... oạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC: Đụi cỏnh của ngựa trắng
- Gọi 1 hs kể 2 đoạn của cõu chuyện và nờu ý nghĩa truyện. 
- Nhận xột
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài: 
- Kiểm tra việc chuẩn bị của hs 
2) HD hs kể chuyện
a) HD hs hiểu yờu cầu của bài
- Gọi hs đọc đề bài
- Gạch dưới: được nghe, được đọc , du lịch, thỏm hiểm.
- Gọi hs đọc cỏc gợi ý 1,2 
- Theo gợi ý, cú 3 truyện đó cú trong SGK. 
- Gọi hs hóy núi tiếp nhau núi: Em chọn kể chuyện gỡ? Em đó nghe kể chuyện đú từ ai, đó đọc truyện đú ở đõu? 
- Dỏn tờ phiếu ghi vắn tắt dàn ý bài KC, gọi hs đọc 
b) HS thực hành kể chuyện và trao đổi về nội dung cõu chuyện
- Cỏc em hóy kể cho nhau nghe cõu chuyện của mỡnh trong nhúm đụi. Kể xong trao đổi với nhau về ý nghĩa cõu chuyện.
- Tổ chức cho hs thi kể chuyện trước lớp.
- YC hs lắng nghe, trao đổi về cõu chuyện.
- Cựng hs nhận xột, bỡnh chọn bạn cú truyện hay nhất, kể chuyện hấp dẫn nhất, đặt cõu hỏi hay nhất. 
C/ Củng cố, dặn dũ:
- Về nhà kể lại cõu chuyện ở lớp cho người thõn nghe.
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xột tiết học 
- 1 hs thực hiện y/c: Phải mạnh dạn đi đõy, đi đú mới mở rộng tầm hiểu biết, mới mau khụn lớn, vững vàng. 
- Lắng nghe 
- 1 hs đọc to trước lớp
- Theo dừi 
- 2 hs đọc 
- Lắng nghe
- HS núi tờn cõu chuyện sẽ kể
- 1 hs đọc to trước lớp 
- Lắng nghe 
- Thực hành kể chuyện trong nhm đụi 
- Vài hs thi kể chuyện trước lớp 
- Trao đổi về cõu chuyện
- Nhận xột, bỡnh chọn. 
- Lắng nghe, thực hiện 
**************************
 Chiều Địa lí
 Tiết 31: Biển, đảo và quần đảo
I. Mục tiêu: 	
	Học xong bài này, hs biết:
	- Chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí biển Đông, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thái Lan, các đảo và quần đảo Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Hoàng Sa, Trường Sa.
	- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của biển, đảo và quần đảo của nước ta.
	- Vai trò của Biển Đông, các đảo và quần đảo đối với nước ta.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bản đồ địa lí tự nhiên VN, tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam.
III. Lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ 
 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Vùng biển Việt Nam 
- HS quan sát hình và trả lời các câu hỏi : 
+ Câu 1 SGK : 
- Biển Đông bao bọc phía Tây, Nam nước ta
+ Chỉ trên bản đồ ĐLTNVN: vị trí biển Đông, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan?
+ HS chỉ trên lược đồ và nêu các nơi có dầu mỏ? 
- Vùng biển phía Nam có nhiều dầu mỏ 
+ Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?
+ Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta?
* GV : Mô tả lại vùng biển và phân tích vai trò của biển 
Vùng biển nước ta có diện tích rộng và là một phần của biển Đông. Biển Đông có vai trò điều hoà khí hậu và đem lại nhiều giá trị kinh tế cho nước ta như muối, khoáng sản,...
2) Đảo và quần đảo 
- HS chỉ dảo và quần đảo trên bản đồ 
+ Em hiểu thế nào là đảo và quần đảo? 
- Thảo luận nhóm CH 
+ Chỉ trên bản đồ các đảo và quần đảo chính
+ Các nét tiêu biểu của đảo và quần đảo 
+ các đảo và quần đảo có giá trị gì? 
* Kết luận: Đảo và quần đảo mang lại nhiều lợi ích kinh tế. Chúng ta cần khai thác hợp lí nguồn tài nguyên này.
3. Củng cố - Dặn dò 
 Vai trò của biển, đảo, quần đảo 
 Nhận xét giờ học 
Quan sát 
Trả lời
Chỉ bản đồ 
Trả lời 
Trả lời 
-Rộng
-Là bộ phận của biển Đông 
-Phía Bắc có vịnh Bắc Bộ 
-Phía Nam có vịnh Thái Lan 
Trả lời 
-Biển cung cấp muối cần thiết cho con người, cung cấp dầu mỏ làm chất đốt, nhiên liệu. Cung cấp thực phẩm hải sản tôm, cá,
-Bãi biển đẹp là nơi du lịch nghỉ mát 
Trả lời 
- Đảo: là 1 bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa xung quanh, có nước biển và đại dương bao bọc.
- Quần đảo: là nơi tập trung nhiều đảo.
Thảo luận nhóm 
Trình bày 
- Các nhóm trình bày 
 - Phía Bắc có nhiều dảo : đảo Cái Bầu, Cát Bà, vịnh Hạ Long. Người dân ở đây làm nghề bắt cá và phát triển du lịch.
- Biển miền Trung có 2 quần đảo lớn : quần đảo TS, HS. HĐSX mang lại tính tự cấp, làm nghề đánh cá.
- Biển phía nam và Tây Nam: Đảo Phú Quốc, Côn đảo . HĐSX làm nước mắm, trồng hồ tiêu xk và phát triển du lịch.
 Kể THUAÄT
 TIEÁT31: LAẫP OÂ TOÂ TAÛI
I. Mục tiờu :
- Choùn ủuựng vaứ ủuỷ số lượng caực chi tieỏt ủeồ laộp oõ toõ taỷi . - Laộp ủửụùc oõ toõ taỷi theo mẫu. chuyển động được.
II. ẹồ dựng dạy học : 
Giaựo vieõn :
Maóu oõ toõ taỷi ủaừ laộp saỹn ; Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt . 
Hoùc sinh :
 SGK , boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt .
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Baứi cuừ:
Neõu caực taực duùng cuỷa xe ủaồy haứng.
2. Baứi mụựi:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 
a. Giụựi thieọu baứi:
“LAẫP OÂ TOÂ TAÛI” (tieỏt 1 )
b. Phaựt trieồn:
* Hoaùt ủoọng 1: Gv hửụựng daón hs quan saựt vaứ nhaọn xeựt maóu:
- Cho hs quan saựt maóu.
- Gv ủaởt caõu hoỷi :oõ toõ taỷi coự bao nhieõu boọ phaọn ? 
- Gv neõu taực duùng cuỷa oõ toõ taỷi . 
* Hoaùt ủoọng 2: Gv hửụựng daón thao taực kú thuaọt:
Gv hửụựng daón hs choùn caực chi tieỏt theo sgk:
- GV cuứng hs goùi teõn, soỏ lửụùng vaứ choùn tửứng loaùi chi tieỏt theo baỷng ủuựng ủuỷ.
- Xeỏp caực chi tieỏt ủaừ choùn vaứo naộp hoọp .
Laộp tửứng boọ phaọn:
- Laộp gớa ủụừ truùc baựnh xe vaứ saứn ca bin.
- Laộp ca bin.
- Laộp thaứnh sau cuỷa thuứng xe laộp truùc baựnh xe.
Laộp raựp xe oõ toõ taỷi :
- Gv laộp raựp xe:khi laộp taỏm 25 loó gv neõn thao taực chaọm .
- Kieồm tra sửù chuyeồn ủoọng cuỷa xe.
d) Gv hửụựng daón hs thửùc hieọn thaựo rụứi caực chi tieỏt vaứ xeỏp goùn vaứo trong hoọp . 
- Quan saựt vaứ traỷ lụứi.
- Choùn caực chi tieỏt caàn duứng.
Nờu cỏc bước thực hiện
Laộp tửứng boọ phaọn:
- Laộp gớa ủụừ truùc baựnh xe vaứ saứn ca bin.
- Laộp ca bin.
- Laộp thaứnh sau cuỷa thuứng xe laộp truùc baựnh xe.
Laộp raựp xe oõ toõ tải.
- Theo doừi vaứ thao taực maóu treõn lụựp.
3. Cuỷng coỏ:
- Neõu caực quy trỡnh laộp raựp xe taỷi.
4. Daởn doứ:
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc vaứ chuaồn bũ baứi sau.
 ******************************
Tiếng việt
I. Mục tiêu 
 Giúp HS luyện tập viết đoạn văn miêu tả con vật 
II. Len lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Hoàn thành kiến thức buổi sáng 
II/ Luyện tập 
+ Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật? 
Gồm 3 phần : 
Mở bài : Giới thiệu con vật định tả 
Thân bài : Tả hình dáng bên ngoài 
 Tả thói quen sinh hoạt và hoạt động của con vật 
Kết bài : nêu cảm nghĩ về con vật 
+ Đề bài : 
a. Viết đoạn văn miêu tả hình dáng con vật nuôi trong nhà mà em thích
b. Viết đoạn văn miêu tả hoạt động con vật nuôi trong nhà mà em thích
GV cho HS quan sát một số tranh vẽ các con vật 
Dựa vào dàn bài đã lập viết doạn văn 
* Lưu ý HS : Chọn các bộ phận có đặc điểm nổi bật để tả, chọn từ ngữ phù hợp, sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh cho bài văn sinh động 
- HS viết đoạn văn vào vở 
- Chữa bài : HS đọc chữa 
- GV cùng HS nhận xét 
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Trả lời 
Đọc đề bài 
Viết đoạn văn 
Đọc chữa bài 
 ********************************************
Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2012
Sinh hoạt lớp
Tuần 31
I. Đánh giá hoạt động tuần 31
1) Nề nếp 
- Xếp hàng đúng quy định, nhanh thẳng 
- Chuyên cần : đi học đều, đúng giờ 
- Trang phục : Đúng quy định, sạch sẽ, gọn gàng
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ 
2) Học tập 
- Học theo đúng chương trình thời khoá biểu 
- Trong giờ học có ý thức xây dựng bài 
- Có sự chuẩn bị bài trước khi đi học 
3) Công tác khác 
 - Thu nộp học phí buổi chiều chậm. 
- Sinh hoạt đội sao 
* Tồn tại 
- Ra xếp hàng ra về còn chậm . 
- Trong giờ học đôi lúc còn thiếu tập trung : Dương, Quân, Đường
- Sách vở sắp xếp còn chưa cẩn thận : 
Tập làm văn
Tiết 62: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
I. Mục tiêu:
- Ôn lại kiến thức về đoạn văn qua bài văn miêu tả con vật.
- Biết thể hiện kết quả quan sát các bộ phận con vật; sử dụng các từ ngữ miêu tả để viết đoạn văn.
II. Lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ 
 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1.
Đọc bài con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi:
+ Bài văn có mấy đoạn?
- Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phân vân; Đ2: Còn lại.
+ ý chính của mỗi đoạn:
Đoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ.
Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn.
Bài 2.
- Học sinh đọc đề bài 
- Thảo luận nhóm 
- Trình bày:
- GV cùng học sinh nx, chốt ý đúng:
KQ : Thứ tự sắp xếp: b, a, c.
Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp:
Bài 3.
- Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
- Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của gà trống.
- Đọc đoạn văn:
 GV cùng học sinh nhận xét 
3. Củng cố - Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Đọc bài 
Trả lời 
Trả lời 
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Trình bày 
đọc lại đoạn văn 
Viết đoạn văn 
Toán
Tiết 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
I. Mục tiêu: 	
	- Giúp HS ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ,..., giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ.
II. Lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ 
 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1 
HS đọc đề bài 
HS tự làm vào vở – 2 HS làm trên bảng lớp 
Bài 2 
HS dọc đề bài 
HS tự làm bài 
Bài 3 
HS đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Các nhóm trả lời và nêu các tính chất của phép cộng, phép trừ số tự nhiên aa
 a +b = b+a a - 0 = a.
 (a+b)+c = a + (b+c) a - a = 0
 a + 0 = 0 + a = a.
Bài 4 
HS đọc đề bài 
HD : HS vân dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh giá trị của biểu thức 
 Bài 5 
HS đọc đè bài 
Thảo luận nhóm nêu cách giảI 
Các nhóm nêu cáh làm 
Nếu còn thời gian cho HS làm bài hết thời gian chuyển buổi chiều 
3. Củng cố - Dặn dò 
 Nêu nội dung ôn tập 
Chữa bài : Chữa bài trên bảng lớp 
KQ : 
-
+
 6195 5342 
 2785 4185
 8980 1157
Chữa bài : Chữa bài trên bảng nhóm 
KQ : 
a. X + 126 = 480 b. X - 209 = 435
 X = 480 - 126 X = 435+209
 X =354 X = 644
HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài 
 a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 + 732 = (168+32) + 2080 = 745 + (268 + 732) 
 = 200 + 2080 = 745 + 1 000
 = 2 280 = 1 745
Bài giải
Trường tiểu học Thắng lợi quyên góp được số vở là:
1475 - 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
1475 - 1291 = 2766 (quyển)
 Đáp số: 2766 quyển.

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL4 TUAN 31.doc