Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn KTKN) - Tuần 11

Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn KTKN) - Tuần 11

TOÁN : nh©n víi 10,100,1000.chia cho 10,100,1000.

I. Mục tiêu:

 -KT:Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000, .

-KN :Thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000, .

-TĐ : Yêu môn học, cẩn thận, chính xác.

* BTCL : Bài 1a) cột 1,2 , 1b)cột 1,2 ; bài 2 (3dòng đầu)

II .Hoạt động dạy học chủ yêu :

A.Kiểm tra :-Gọi hs lên bảng làm BT 1

-NX-cho điểm

B.Bài mới

1. Giới thiệu bài,ghi đề

 2.Hướng dẫn hs nhân 1 số tự nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10

-Gv ghi 35 x 10 = ?

-Y/c hs nêu và trao đổi cách làm

-Y/c hs nh.xét thừa số 35 với tích 350

-Nh.xét +chốt lại

-Ghi bảng : 35 10 = 350 . Vậy 350 : 10 = ?

 

doc 25 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn KTKN) - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 11
Thø hai ngµy 2 th¸ng 11 n¨m 2009
TOÁN : nh©n víi 10,100,1000...chia cho 10,100,1000...
I. Mục tiêu:
 -KT:Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,.
-KN :Thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,.
-TĐ : Yêu môn học, cẩn thận, chính xác.
* BTCL : Bài 1a) cột 1,2 , 1b)cột 1,2 ; bài 2 (3dòng đầu)
II .Hoạt động dạy học chủ yêu :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :-Gọi hs lên bảng làm BT 1 
-NX-cho điểm
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài,ghi đề
 2.Hướng dẫn hs nhân 1 số tự nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10
-Gv ghi 35 x 10 = ?
-Y/c hs nêu và trao đổi cách làm
-Y/c hs nh.xét thừa số 35 với tích 350 
-Nh.xét +chốt lại
-Ghi bảng : 35 10 = 350 . Vậy 350 : 10 = ?
-Y/c hs nêu và trao đổi cách làm
- Nh.xét +chốt lại + y/c hs nêu lại
-Cho hs làm các BT sau : 35 100 = ? 3500 : 100 = ? ; 35 1000 = ? và 35000 : 1000 = ?
-Nh.xét +chốt lại 
b) Thực hành
 Bài 1a,b(cột 1,2) : -Gọi hs đọc y/c 
-Y/c hs làm bài+ h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Gọi hs nêu kết quả
-Nh.xét, điểm,tuyên dương
*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm BT1 cột 3
 Bài 2(3dòng đầu) :-Gọi hs đọc y/c 
-Hướng dẫn cho hs hiểu bài mẫu
-Y/c hs tự làm bài
-Gọi hs sửa bài
- Nh.xét, điểm,tuyên dương
*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm các dòng còn lại- Nh.xét, điểm,tuyên dương
3.Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài
-Dặn dò: Về nhà xem lại bài+ bài ch.bị/sgk,60
-Nhận xét tiết học, biểu dương.
- 2 hs làm bảng
- lớp th.dõi, nh.xét
-Đọc lại,nêu cách tính
 35 10 = 10 35 = 1 chục 
nhân 35 = 35 chục = 350 ( gấp 1 chục 
lên 35 lần )
 . Vậy 35 10 = 350
-Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết
 thêm vào bên phải số 35 1 chữ số 0
(được 350) 
-Đọc lại,nêu cách tính
- 35 10 = 350 . Vậy 350 : 10 = 35
-Th.dõi + nêu lại 
-Làm bài+ nêu lần lượt
-Theo dõi
-Đọc y/cầu, thầm
-Làm bài vào vở
-Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Theo dõi, biểu dương
*HS khá,giỏi làm thêm BT1 cột 3
-Đọcy/cầu, thầm
-Làm bài vào vở
-Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Theo dõi,nh.xét, biểu dương
*HS khá,giỏi làm thêm các dòng còn lại
-Theo dõi,nh.xét, biểu dương
-Theo dõi, trả lời
-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu dương
TẬP ĐỌC : «ng tr¹ng th¶ diỊu
I . Mục tiêu : 
-KT :Hiểu ND : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi( trảlời được CH trong SGK)
- KN :Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu 
biết đọc diễn cảm đoạn văn .
-TĐ :Giáo dục hs có ý chí vươn lên trong cuộc sống.
II. Chuẩn bị : tranh minh hoạ bài đọc; bảng phụ ghi phần h.dẫn hs luyện đọc 
II .Hoạt động dạy học chủ yếu :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠTĐỘNGCỦAHS 
1.G thiệu chủ điểm, bài mới +ghi đề
-Đính tranh + giới thiệu
2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc: Gọi 1hs
-Nh.xét+ nêu cách đọc bài
- Phân 4đoạn + yêu cầu 
- H.dẫn L.đoc từ khĩ
Y/cầu+h.dẫng/nghĩa:Trạng,Kinhngạc
-Y/cầu , giúp đỡ
-Gọivài cặp thi đọc+h.dẫn nh.xét,bình chọn, b.dương + nh.xét, b.dương
- GV đọc mẩu	
 b)Tìm hiểu bài-Y/c hs 
 +Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền ?
+Nguyễn Hiền ham học và chịu khó ntn ?
+Vì sao chú bé Hiền được gọi là “ông Trạng thả diều” ?
 +Gọi hs đọc câu hỏi 4 và trả lời
-Ý nghĩa câu chuyện này là gì ?
c) L đọc diễn cảm: Y/cầu+ h.dẫn
-Bảngphụ +h dẫn luyện đọc diễn cảm.
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét,bìnhchọn
- Nhận xét, điểm, biểu dương.
3.Củng cố :-Truyện này giúp em hiểu ra điều gì ?
-Liên hệ + giáo dục hs cĩ ý chí vươn lên
-Dặn dị: Luyện đọc ở nhà+xem bài ch.bị/sgk 
- Nhận xét tiết học +biểu dương.
-Quan sát tranh
Th.dõi, lắng nghe
-1 hs đọc bài-lớp thầm sgk /trang 104
- Th.dõi, thầm
- 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn - lớp th.dõi 
-Th.dõi+l.đọctừkhĩ :diều ,nền cát,...
- 4 hs n.tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp th.dõi
-Vài hs đọc chú giải-lớp th.dõi sgk
- L.đọc bài theo cặp (1’)- Vài cặp thi đọc bài 
- lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, b.dương.
- Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn, bài,th.luận cặp và trả lời 
+Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu ngay đến đấy, 
trí nhớ lạ thường : có thể thuộc 20 trang sách
 trong ngày mà vẫn có thì giờ chơi diều
 +Nhà nghèo Hiền phải bỏ học ......chăn trâu
Hiền đứng ... giảng nhờ. Tối đến đợi bạn học .....mượn 
củabạn....... Mỗi lần có kì thi.. lá chuối.... 
thầy chấm hộ
 +Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi 13, khi vẫn
 còn là 1 chú bé ham thích chơi diều
 +Mỗi phương án trả lời đều có mặt đúng.
 Nhưng câu tục ngữ “có chí thì nên” nói đúng
 nhất ý nghĩa của truyện
-Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh,
 có ý chí ........ đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi
-4 hs n.tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp tìm giọng đọc
- L. đọc diễn cảm theo cặp(2’)
- Vài cặp thi đọc diễn cảm
-Lớp th.dõi, nh. xét, 
bình chọn + biểu dương.
 -Làm việc gì cũng phải chăm chỉ, chịu 
khó mới thành công /  
-Liên hệ + trả lời
- Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi, biểu dương.
 CHÍNH TA Û( Nhớ – viết): 
 NÕu chĩng m×nh cã phÐp l¹
I. Mục tiêu :
-KT : Hiểu nội dung bài chính tả nhớ-viết :Nếu chúng mình có phép lạ
- KT :Nhớ – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.
.Làm đúng BT 3 ( viết lại chữ sai ct trong các câu đã học) ;BT2
-TĐ :Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
II.Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn phần BT.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Giới thiệu bài, ghi đề
2.Hướng dẫn viết chính tả :
-Gọi hs đọc thuộc lòng lại 4 khổ cần viết
-Gọi hs nêu các từ khó dễ viết sai
-Cho hs viết bảng con các từ trên
-Y/c hs tự ôn lại bài để ch bị viết
-Y/c hs tự viết chính tả
-Y/c hs hs tự soát lại bài viết
-Chấm vài bài
-Nh.xét bài chấm, biểu dương
 b)Hướng dẫn làm BT chính tả :
Bài 2: 
-Gọi hs đọc y/c và nội dung BT 
-Y/c hs tự làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung 
-Nh.xét, điểm,tuyên dương 
Bài 3:
 -Gọi hs đọc y/c và nội dung BT 
-Y/c hs tự làm bài 
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung 
-Nh.xét, điểm,tuyên dương 
-Củng cố :
-Gọi hs đọc lại BT 2 và BT 3
 -Dặn dò : Về nhà sửa lại những lỗi sai.
-Nh.xét tiết học + biểu dương
 PHẦN BỔ SUNG :
-Theo dõi, lắng nghe
-Vài hs đọc-lớp thầm
-Lặn xuống, chớp mắt, ruột,..
-Phân tích và viết bảng con các từ trên
-1hs viết bảng- lớp nháp
-Đọc thầm lại4 khổ 
-Nhớ+Viết chính tả
-Soát bài
-Đổi vở + chấmchữa lỗi chính tả
-Th.dõi+biểu dương
-Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm
-1 hs làm bảng – lớp làm vở
 -Th.dõi, nh.xét, bổ sung
-Th.dõi biểu dương
-Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm
-1 hs làm bảng – lớp làm vở
 -Th.dõi, nh.xét, bổ sung
-Th.dõi biểu dương
-Vài hs đọc-lớp theo dõi
- Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi, biểu dương.
 KHOA HỌC : ba thĨ cđa n­íc
I .Mục tiêu :
 -KT : Hiểu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng , khí , rắn. 
- KN :Nêu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng , khí , rắn. Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại. -TĐ :Yêu môn học, giữ gìn vệ sinh nguồn nước xung quanh mình.
II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ; dụng cụ thí nghiệm 
 III.Hoạt động dạy học chủ yếu :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
A.Kiểm tra :õ-Nước có hình dạng nhất định không ?-Nước có các tính chất nào ?
-Nh.xét điểm	
B.Bài mới : 
1. Giới thiệu bài,ghi đề 
 a)HĐ 1: Tìm hiểu hiện tượng nước ở thể lỏng chuyển thành thể khí và ngược lại
-Y/cầu hs nêu VD về nước ở thể lỏng
-Nước còn tồn tại ở những thể nào ?
-Dùng khăn ướt lau ..... mới lau và nêu nh.xét
- Nếu mặt bảng khô đi, thì nước đã biến điđâu 
-Y/c hs làm th nghiệm như H.3 để trả lời 
-H.dẫn hsø làm thí nghiệm.
-Y/c hs q/sát nước nóng đang bốc hơi. Nh.xét và nói tên hiện tượng vừa xảy ra
-Úp đĩa lên 1 cốc nước nóng khoảng 1 phút rồi nhấc đĩa ra. QS mặt đĩa. NX và nói tên hiện tượng vừa xảy ra
-Nh.xét+ kết luận
b)HĐ 2: Tìm hiểu hiện tượng nước từ thể lỏng chuyển thành thể rắn và ngược lại
-Y/c hs q/sát H. 4, 5 trang 45 và hỏi :
 +Nước trong khay đã biến thành thể gì 
+Nh.xét nước ở thể này
 +Hiện tượng chuyển thể của nước ở trong khay gọi là gì ?
 +QS hiện tượng xảy ra khi để khay nước đá ở ngoài tủ lạnh xem điều gì đã xảy ra và nói tên hiện tượng đó
 +Nêu VD về nước tồn tại ở thể rắn
-Nh.xét+ kết luận
-HĐ 3 : Y/c hs vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước và trình bày
Củng cố :-Nước tồn tại ở những thể nào ?
-Nêu t/c chung của nước ở các thể đó?
-Dặn dị: Học bài ở nhà+xem bài ch.bị/sgk 
- Nhận xét tiết học +biểu dương.
-Không -Lỏng trong suốt, kg màu, kg mùi, kg vị và hoà tan một số chất
-Th.dõi, biểu dương
-Th.dõi, lắng nghe
-Nước mưa, nươc sông, nước suối, biển,
-Th.dõi, lắng nghe
-Sờ và nêu nh.xét (ướt tay)
-.....bay hơi 
-Nghe và làm thí nghiệm
-Có khói bay lên . Đó là sự bay hơi của nước
-Có nhiều hạt nước đọng trên mặt đĩa. Đó là do hơi nước ngưng tụ lại thành nước
-Nêu : nước ở thể lỏng chuyển thành thể khí và ngược lại
-Th.dõi, lắng nghe
-Nghe, q/sát và trả lời
 +Nước ở thể lỏng trong khay đã biến thành nước ở thể rắn
 +Nước ở thể rắn có hình dạng nhất định
+Gọi là sự đông đặc
+Nước đá đã chảy ra thành nước ở thể lỏng
. Gọi là sự nóng chả
-Vài hs nêu(nước đá, băng, tuyết-lớp nh.xét, 
-Th.dõi, lắng nghe
-Vẽ với bạn bên cạnhvà trình bày 
-Lớp nh.xét, bổ sung ... âu biểu về thiên nhiên , địa hình, khí hậu, sông ngòi ; dân tộc , trang phục ,và hoạt động sản xuất chính của Hoàng Liên Sơn , Tây Nguyên , trung du Bắc Bộ.
-TĐ : Yêu môn học, thích tìm hiểu về địa lí của đất nước. 
II. Đồ dùng : Bản đồ Địa lí tự nhiên VN
III. Hoạt động dạy học
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
A.Ktra :-Đà Lạt có những đk thuận lợi nào
 để trở thành 1 TP du lịch và nghỉ mát ?
-Tại sao ở Đà Lạt lại có nhiều rau, quả, hoa xứ lạnh 
-Nh.xét,điểm
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài,ghi đề
 2.Hoạt động 1 : -Gọi hs đọc bài 1
-Gọi hs lên bảng chỉ vị trí dãy HLS, các cao nguyên ở Tây Nguyên và TP Đà Lạt
-Nh.xét, kết luận
3.Hoạt động 2 : -Gọi hs đọc câu 2
-Y/c hs làm việc nhóm 2 (5’)-Gọi hs nêu kết quả
- Nh.xét, kết luận: 
* Đặc điểmHoàng Liên Sơn:
Thiên nhiên ;Địa hình ; Khí hậu ;
 Dân tộc ; Lễ hội :+Thời gian ;
Tên 1 số lễ hội ; Trồng trọt ; Nghề thủ công ;
Chăn nuôi ; thác khoáng sản ;
*Tây Nguyên: Địa hình ; Khí hậu ;
 Lễ hội :+Thời gian +Tên 1 số lễ hội ; 
dântộc lâu đời Dân tộc nơi khác đến ; 
.Lễ hội :Thời gian +Tên 1 số lễ hội ; 
Trồng trọt ; Nghề thủ công ; Chăn nuôi ;
Khai thác sức nước và rừng 
4.Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp
-Nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ
-Nhân dân ở đây đã làm gì 
để phủ xanh đất trống, đồi trọc ?
3)Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài
 -Dặn dò : Về nhà học bài, xem bài ch.bị
-Nh.xét tiết học, biểu dương
-..Khí hậu mát mẻ, có nhiều phong cảnh đẹp-Có thời tiết và thiên thuận lợi, khí hậu quanh năm là mát mẻ
-Đọc bài 1-Làm việc cả lớp
-Vài hs chỉ bản đồ 
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương
- Làm việc theo nhóm2 (5’)
-Đại diện trả lời-lớp nh.xét, bổ sung
....Là vùng đồi, đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp
-Trồng rừng, trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả
-Th.dõi,trả lời
- Th.dõi,thực hiện-Th.dõi, biểu dương
Thø s¸u ngµy 6 th¸ng 11 n¨m 2009
 TẬP LÀM VĂN : më bµi trong bµi v¨n kĨ truyƯn
 I.Mục tiêu :
- KT :Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND Ghi nhớ).
-KN : Nhận biết được mở bài theo cách đã học ( BT1, BT2, mục III) ; bước đầu viết được đoạn mở bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III).
-TĐ :Yêu môn học sử dụng thành thạo T.Việt
II. Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ
III .Hoạt động dạy học :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :-Gọi hs thực hành trao đổi ý kiến với người thân về 1 người có ý chí nghị lực vươn lên trong cuộc sống
-Nh.xét, điểm
B.Bài mới :
 1.Giới thiệu bài,ghi đề
 2.Nhận xét
 Bài 1, 2-Gọi hs đọc BT 1, 2
-Y/c hs suy nghĩ làm bài nhóm đôi
-Gọi hs nêu kết quả+ h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét +KL : Đoạn mở bài là : “Trời mùa thu mát..cố sức tập chạy”
 Bài 3-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs làm việc -Gọi hs nêu kết quả
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét +KL : Đó là 2 cách mở bài cho bài văn kể chuyện : mở bài trực tiếp và gián tiếp
 3.Ghi nhớ -Gọi hs đọc ghi nhớ
 4.Luyện tập:
 Bài 1-Gọi hs đọc BT 1
-Gọi hs nêu kết quả
-Nh.xét-tuyên dương-KL :(a) Trực tiếp
-Gọi hs kể lại các cách mở bài trên
 Bài 2-Gọi hs đọc BT 2
-Y/c hs suy nghĩ làm bài-Gọi hs nêu kết quả
-Nh.xét, điểm, tuyên dương
 Bài 3-Gọi hs đọc BT 2
-Có thể kể mở bài cho truyện bằng lời của ai 
-Y/c hs suy nghĩ làm bài-Gọi hs nêu kết quả
 - Nh.xét, điểm, tuyên dương
Củng cố :Hỏi +chốt lại bài-Gọi hs đọc lại ghi nhớ
 -DỈn dß häc bµi+ ChuÈn bÞ bµi sau 
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc, biĨu d­¬ng.
PHẦN BỔ SUNG : (Mặt sau )
-2 hs thực hiện
-Đọc yêu cầu BT 1, 2
-Làm việc nhóm đôi(4’)
-Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, nhắc lại
 -Đọcyêu cầu BT 3
-Làm việc nhóm đôi(4’)
-Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, nhắc lại
-Đọcghi nhớ –Lớp thầm
-Nêu yêu cầu BT 
-Làm việc nhóm đôi(4’)
-Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, nhắc lại :(b) , (c), (d) Gián tiếp
-Đọc yêu cầu BT 
-Làm bài –vài hs đọc -lớp nh.xét, bổ sung
- Mở bài theo cách trực tiếp
-lớp nh.xét, bổ sung
-Đọc yêu cầu BT 
-Lời của người kể hoặc lời của Lê
-Làm nháp- nối tiếp đọc mở bài
 -Th.dõi, trả lời- Vài hs đọc lại ghi nhớ 
-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d­¬ng.
 KĨ THUẬT:
Kh©u viỊn ®­êng gÊp mÐp v¶i b»ng mịi kh©u ®ét th­a(t2)
I.Mục tiêu: (Như tiết 1 )
II.Đồ dùng: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu,.của GV và HS 
III.Hoạt động dạy học
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
A.Kiểm tra :
-Gọi hs nhắc lại quy trình và cách khâu đã học ở tiết 1 và đọc lại ghi nhớ
-NX,tuyên dương 
B.Bài mới
1 Giới thiệu bài,ghi 
2.Hoạt động 1 : HS thực hành
-Gọi hs nhắc lại ghi nhớ và thực hiện thao tác gấp vải
-Nh.xét và chốt lại
 +Bước 1 : gấp vải
 +Bước 2 : Khâu viền
-Cho hs thực hành cá nhân
-QS giúp đỡ hs
3.Hoạt động 2 (thực hiện ở tuần 12)
 Đánh giá kết quả học tập của hs
-Cho hs trưng bày sản phẩm
-Nêu tiêu chí đánh giá
 +Gấp được mép vải tương đối phẳng,
 +Khâu viền được đường gấp = mũi khâu đột
 +Mũi khâu tương đối đều phẳng.
 +Hoàn thành sản phẩm đùng giờ
-Y/c hs dựa vào các tiêu chí trên tự đánh giá
-GV NX và đánh giá, tuyên dương
4.Củng cố, dặn dò
-Gọi hs đọc lại ghi nhớ
-Dặn dò hs
-Nh.xéttiết học, biểu dương
-Nhắc lại
--Th.dõi, nh.xét-
-Nhắc lại và thực hiện thao tác gấp vải
- Th.dõi, lắng nghe
-Thực hành
-Trưng bày
-Nghe
-Tự đánh giá
-NX
-Đọc
 -Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d­¬ng
 TOÁN : mÐt vu«ng
I.Mục tiêu :-KT : Hiểu m2 là đơn vị đo diện tích 
 -KN :Biết m2 là đơn vị đo diện tích ; đọc, viết đựơc “ mét vuông” , “m2”.
- Biết được 1m2 = 100dm2 . Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2.
-TĐ : Yêu môn học, cẩn thận ,chính xác
* BTchuẩn : Bài 1,2(cột 1),3
II. Đồ dùng : B ảng hình vẽ ô vuông có diện tích 1m2 
III .Hoạt động dạy học
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
A.Kiểm tra :-Gọi hs làm BT sau :
 700 cm2 = ? dm2 ; 1700 cm2 = ? dm2
 50 dm2 = ? cm2 ; 97 dm2 = ? cm2 
-Nh.xét, điểm	
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài, ghi đề
 2. Giới thiệu mét vuông
-Cùng với cm2, dm2 , để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị là mét vuông
-Cho hs xem hình vuông cạnh 1 m đã chuẩn bị 
-Chỉ vào bề mặt hình vuông và nói : Mét vuôg là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 m, đây là m2
-Giới thiệu cách đọc và viết m2 
-Y/c hs QS hình vuông cạnh 1 m có cấu tạo ntn ?-Y/c hs nêu mối quan hệ giữa m2 và dm2
-Nh.xét, chốt lại
 b)Thực hành
 Bài 1-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ sung
-Nh.xét,tuyên dương, điểm
 Bài 2(cột 1)-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ sung
*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm cột 2
-Nh.xét,tuyên dương, điểm
Bài 3 -Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ sung
-Nh.xét,tuyên dương, điểm
*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4
Gọi hs đọc y/c-Hdẫn cách giải
-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ sung
-Nh.xét,tuyên dương, điểm
Củng cố : 1m2 = ? dm2
 -DỈn dß häc bµi+ ChuÈn bÞ bµi sau 
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc, biĨu d­¬ng.
- Vài hs làm bảng- lớpth.dõi, nh.xét
- Th/dõi, nghe
-Qsát và đo cạnh hình vuông đúng 1 m
-Qsát và nghe
-Nghe và đọc lại
-Được xếp đầy bởi 100 hình vuông nhỏ ( diện tích mỗihình vuông nhỏ 1 dm2 )
- 1 m2 = 100 dm2 và ngược lại
-Đọc yêu cầu BT
- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
-Nh.xét, bố sung
-Đọc yêu cầu BT
- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
*HS khá, giỏi làm thêm cột 2
-Nh.xét, bố sung
Đọc yêu cầu BT
- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
-Nh.xét, bố sung
*HS khá, giỏi làm thêm BT4
 Đọc yêu cầu BT
- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
-Nh.xét, bố sung
-1m2 = 100 dm2
-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d­¬ng.
 ThĨ dơc: TiÕt 22 : ¤n 5 ®éng t¸c ®· häc
 Trß ch¬i : KÕt b¹n.
I, Mơc tiªu:
 KT :- HS b­íc ®Çu thùc hiƯn ®­ỵc 5 ®éng t¸c ®· häccđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung. 
 KN : - BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i trß ch¬i: Nh¶y « tiÕp søc .
 - BiÕt gi÷ ®ĩng kho¶ng c¸ch trong khi tËp luyƯn
 TĐ : Gi¸o dơc cho hs cã ý thøc tËp luyƯn TDTT ®Ĩ rÌn luyƯn th©n thĨ, søc khoỴ.
II, ChuÈn bÞ:§Þa ®iĨm: Trªn s©n tr­êng VSAT n¬i häc; ph­¬ng tiƯn: 1 c¸i cßi
III, C¸c H§ d¹y - häc chđ yÕu:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1, PhÇn më ®Çu:
 - KiĨm tra sÜ sè, giíi thiƯu bµi,phỉ biÕn néi dung , yªu cÇu buỉi häc.
 - Khëi ®éng c¸c khíp ch©n, tay
 - Ch¬i trß ch¬i ( GV tù chän )
 2, PhÇn c¬ b¶n:
 a, Bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung
 * ¤n ®éng t¸c toµn th©n:
 - Gv nªu ®«ng t¸c, võa lµm mÉu võa ph©n tÝch ®éng t¸c
-Gv võa h« nhÞp chËm võa quan s¸t nh¾c nhë hs tËp.
- Gv h« nhÞp cho hs tËp toµn bé ®éng t¸c- Líp tr­ëng h« nhÞp cho c¶ líp tËp ( 3 - 4 lÇn)
 * H.dÉn «n l¹i 5 ®éng t¸c ®· häc:
 - GV nªu ®éng t¸c vµ lµm mÉu cho hs quan s¸t vµ b¾t ch­íc
 - Cho vµi hs tËp mÉu cho c¶ líp quan s¸t
 - líp tr­ëng h« cho c¶ líp tËp
 - GV quan s¸t vµ nhËn xÐt
 * Trß ch¬i: KÕt b¹n
 - Gv nªu tªn trß ch¬i, c¸ch ch¬i, cho hs ch¬i thư - C¸c nhãm thi ch¬i vµ ph©n th¾ng thua
 - Tuyªn d­¬ng nhãm ch¬i tèt
 3, PhÇn kÕt thĩc:
 - TËp hỵp líp thµnh 2 hµng däc, th¶ láng c¸c khíp ch©n tay 
-Cïng hs hƯ thèng l¹i bµi
 -DỈn dß tËp luyƯn ë nhµ+ ChuÈn bÞ bµi sau 
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc, biĨu d­¬ng.
PHẦN BỔ SUNG :
-Th dâi
-Khëi ®éng
-Th.hiƯn trß ch¬i khëi ®éng
-TËp hỵp hµng ngang
 -Q/ s¸t th.dâi mÈu
-TËp theo h.dÉn cđa GVvµi lÇn
-TËp theo h.dÉn cđa líp tr­ëng vµi lÇn
-T h.dâi + th.hiƯn t­¬ng tù
-TËp hỵp ®éi ch¬i + th.hiƯn trß ch¬i
-Thi ®ua c¸c tỉ-Líp th.dâi, nh.xÐt, biĨud­¬ng.
-§éi h×nh hµng däc, thùc hiƯn ®éng t¸c th¶ láng, håi tÜnh
- Th.dâi, tr¶ lêi
-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d­¬ng
	Ký duyƯt cđa Ban gi¸m hiƯu

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 4TUAN 11CKTKNHOT.doc