TOÁN : nh©n víi 10,100,1000.chia cho 10,100,1000.
I. Mục tiêu:
-KT:Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000, .
-KN :Thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000, .
-TĐ : Yêu môn học, cẩn thận, chính xác.
* BTCL : Bài 1a) cột 1,2 , 1b)cột 1,2 ; bài 2 (3dòng đầu)
II .Hoạt động dạy học chủ yêu :
A.Kiểm tra :-Gọi hs lên bảng làm BT 1
-NX-cho điểm
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài,ghi đề
2.Hướng dẫn hs nhân 1 số tự nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10
-Gv ghi 35 x 10 = ?
-Y/c hs nêu và trao đổi cách làm
-Y/c hs nh.xét thừa số 35 với tích 350
-Nh.xét +chốt lại
-Ghi bảng : 35 10 = 350 . Vậy 350 : 10 = ?
TuÇn 11 Thø hai ngµy 2 th¸ng 11 n¨m 2009 TOÁN : nh©n víi 10,100,1000...chia cho 10,100,1000... I. Mục tiêu: -KT:Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,. -KN :Thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,. -TĐ : Yêu môn học, cẩn thận, chính xác. * BTCL : Bài 1a) cột 1,2 , 1b)cột 1,2 ; bài 2 (3dòng đầu) II .Hoạt động dạy học chủ yêu : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra :-Gọi hs lên bảng làm BT 1 -NX-cho điểm B.Bài mới 1. Giới thiệu bài,ghi đề 2.Hướng dẫn hs nhân 1 số tự nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10 -Gv ghi 35 x 10 = ? -Y/c hs nêu và trao đổi cách làm -Y/c hs nh.xét thừa số 35 với tích 350 -Nh.xét +chốt lại -Ghi bảng : 35 10 = 350 . Vậy 350 : 10 = ? -Y/c hs nêu và trao đổi cách làm - Nh.xét +chốt lại + y/c hs nêu lại -Cho hs làm các BT sau : 35 100 = ? 3500 : 100 = ? ; 35 1000 = ? và 35000 : 1000 = ? -Nh.xét +chốt lại b) Thực hành Bài 1a,b(cột 1,2) : -Gọi hs đọc y/c -Y/c hs làm bài+ h.dẫn nh.xét, bổ sung -Gọi hs nêu kết quả -Nh.xét, điểm,tuyên dương *Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm BT1 cột 3 Bài 2(3dòng đầu) :-Gọi hs đọc y/c -Hướng dẫn cho hs hiểu bài mẫu -Y/c hs tự làm bài -Gọi hs sửa bài - Nh.xét, điểm,tuyên dương *Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm các dòng còn lại- Nh.xét, điểm,tuyên dương 3.Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài -Dặn dò: Về nhà xem lại bài+ bài ch.bị/sgk,60 -Nhận xét tiết học, biểu dương. - 2 hs làm bảng - lớp th.dõi, nh.xét -Đọc lại,nêu cách tính 35 10 = 10 35 = 1 chục nhân 35 = 35 chục = 350 ( gấp 1 chục lên 35 lần ) . Vậy 35 10 = 350 -Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết thêm vào bên phải số 35 1 chữ số 0 (được 350) -Đọc lại,nêu cách tính - 35 10 = 350 . Vậy 350 : 10 = 35 -Th.dõi + nêu lại -Làm bài+ nêu lần lượt -Theo dõi -Đọc y/cầu, thầm -Làm bài vào vở -Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung -Theo dõi, biểu dương *HS khá,giỏi làm thêm BT1 cột 3 -Đọcy/cầu, thầm -Làm bài vào vở -Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung -Theo dõi,nh.xét, biểu dương *HS khá,giỏi làm thêm các dòng còn lại -Theo dõi,nh.xét, biểu dương -Theo dõi, trả lời -Theo dõi, thực hiện -Theo dõi, biểu dương TẬP ĐỌC : «ng tr¹ng th¶ diỊu I . Mục tiêu : -KT :Hiểu ND : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi( trảlời được CH trong SGK) - KN :Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn . -TĐ :Giáo dục hs có ý chí vươn lên trong cuộc sống. II. Chuẩn bị : tranh minh hoạ bài đọc; bảng phụ ghi phần h.dẫn hs luyện đọc II .Hoạt động dạy học chủ yếu : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠTĐỘNGCỦAHS 1.G thiệu chủ điểm, bài mới +ghi đề -Đính tranh + giới thiệu 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: Gọi 1hs -Nh.xét+ nêu cách đọc bài - Phân 4đoạn + yêu cầu - H.dẫn L.đoc từ khĩ Y/cầu+h.dẫng/nghĩa:Trạng,Kinhngạc -Y/cầu , giúp đỡ -Gọivài cặp thi đọc+h.dẫn nh.xét,bình chọn, b.dương + nh.xét, b.dương - GV đọc mẩu b)Tìm hiểu bài-Y/c hs +Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền ? +Nguyễn Hiền ham học và chịu khó ntn ? +Vì sao chú bé Hiền được gọi là “ông Trạng thả diều” ? +Gọi hs đọc câu hỏi 4 và trả lời -Ý nghĩa câu chuyện này là gì ? c) L đọc diễn cảm: Y/cầu+ h.dẫn -Bảngphụ +h dẫn luyện đọc diễn cảm. -Y/cầu + h.dẫn nh.xét,bìnhchọn - Nhận xét, điểm, biểu dương. 3.Củng cố :-Truyện này giúp em hiểu ra điều gì ? -Liên hệ + giáo dục hs cĩ ý chí vươn lên -Dặn dị: Luyện đọc ở nhà+xem bài ch.bị/sgk - Nhận xét tiết học +biểu dương. -Quan sát tranh Th.dõi, lắng nghe -1 hs đọc bài-lớp thầm sgk /trang 104 - Th.dõi, thầm - 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn - lớp th.dõi -Th.dõi+l.đọctừkhĩ :diều ,nền cát,... - 4 hs n.tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp th.dõi -Vài hs đọc chú giải-lớp th.dõi sgk - L.đọc bài theo cặp (1’)- Vài cặp thi đọc bài - lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, b.dương. - Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn, bài,th.luận cặp và trả lời +Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu ngay đến đấy, trí nhớ lạ thường : có thể thuộc 20 trang sách trong ngày mà vẫn có thì giờ chơi diều +Nhà nghèo Hiền phải bỏ học ......chăn trâu Hiền đứng ... giảng nhờ. Tối đến đợi bạn học .....mượn củabạn....... Mỗi lần có kì thi.. lá chuối.... thầy chấm hộ +Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi 13, khi vẫn còn là 1 chú bé ham thích chơi diều +Mỗi phương án trả lời đều có mặt đúng. Nhưng câu tục ngữ “có chí thì nên” nói đúng nhất ý nghĩa của truyện -Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí ........ đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi -4 hs n.tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp tìm giọng đọc - L. đọc diễn cảm theo cặp(2’) - Vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi, nh. xét, bình chọn + biểu dương. -Làm việc gì cũng phải chăm chỉ, chịu khó mới thành công / -Liên hệ + trả lời - Th.dõi,thực hiện -Th.dõi, biểu dương. CHÍNH TA Û( Nhớ – viết): NÕu chĩng m×nh cã phÐp l¹ I. Mục tiêu : -KT : Hiểu nội dung bài chính tả nhớ-viết :Nếu chúng mình có phép lạ - KT :Nhớ – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ. .Làm đúng BT 3 ( viết lại chữ sai ct trong các câu đã học) ;BT2 -TĐ :Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình. II.Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn phần BT. III.Hoạt động dạy học chủ yếu : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2.Hướng dẫn viết chính tả : -Gọi hs đọc thuộc lòng lại 4 khổ cần viết -Gọi hs nêu các từ khó dễ viết sai -Cho hs viết bảng con các từ trên -Y/c hs tự ôn lại bài để ch bị viết -Y/c hs tự viết chính tả -Y/c hs hs tự soát lại bài viết -Chấm vài bài -Nh.xét bài chấm, biểu dương b)Hướng dẫn làm BT chính tả : Bài 2: -Gọi hs đọc y/c và nội dung BT -Y/c hs tự làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm,tuyên dương Bài 3: -Gọi hs đọc y/c và nội dung BT -Y/c hs tự làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm,tuyên dương -Củng cố : -Gọi hs đọc lại BT 2 và BT 3 -Dặn dò : Về nhà sửa lại những lỗi sai. -Nh.xét tiết học + biểu dương PHẦN BỔ SUNG : -Theo dõi, lắng nghe -Vài hs đọc-lớp thầm -Lặn xuống, chớp mắt, ruột,.. -Phân tích và viết bảng con các từ trên -1hs viết bảng- lớp nháp -Đọc thầm lại4 khổ -Nhớ+Viết chính tả -Soát bài -Đổi vở + chấmchữa lỗi chính tả -Th.dõi+biểu dương -Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm -1 hs làm bảng – lớp làm vở -Th.dõi, nh.xét, bổ sung -Th.dõi biểu dương -Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm -1 hs làm bảng – lớp làm vở -Th.dõi, nh.xét, bổ sung -Th.dõi biểu dương -Vài hs đọc-lớp theo dõi - Th.dõi,thực hiện -Th.dõi, biểu dương. KHOA HỌC : ba thĨ cđa níc I .Mục tiêu : -KT : Hiểu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng , khí , rắn. - KN :Nêu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng , khí , rắn. Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại. -TĐ :Yêu môn học, giữ gìn vệ sinh nguồn nước xung quanh mình. II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ; dụng cụ thí nghiệm III.Hoạt động dạy học chủ yếu : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra :õ-Nước có hình dạng nhất định không ?-Nước có các tính chất nào ? -Nh.xét điểm B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài,ghi đề a)HĐ 1: Tìm hiểu hiện tượng nước ở thể lỏng chuyển thành thể khí và ngược lại -Y/cầu hs nêu VD về nước ở thể lỏng -Nước còn tồn tại ở những thể nào ? -Dùng khăn ướt lau ..... mới lau và nêu nh.xét - Nếu mặt bảng khô đi, thì nước đã biến điđâu -Y/c hs làm th nghiệm như H.3 để trả lời -H.dẫn hsø làm thí nghiệm. -Y/c hs q/sát nước nóng đang bốc hơi. Nh.xét và nói tên hiện tượng vừa xảy ra -Úp đĩa lên 1 cốc nước nóng khoảng 1 phút rồi nhấc đĩa ra. QS mặt đĩa. NX và nói tên hiện tượng vừa xảy ra -Nh.xét+ kết luận b)HĐ 2: Tìm hiểu hiện tượng nước từ thể lỏng chuyển thành thể rắn và ngược lại -Y/c hs q/sát H. 4, 5 trang 45 và hỏi : +Nước trong khay đã biến thành thể gì +Nh.xét nước ở thể này +Hiện tượng chuyển thể của nước ở trong khay gọi là gì ? +QS hiện tượng xảy ra khi để khay nước đá ở ngoài tủ lạnh xem điều gì đã xảy ra và nói tên hiện tượng đó +Nêu VD về nước tồn tại ở thể rắn -Nh.xét+ kết luận -HĐ 3 : Y/c hs vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước và trình bày Củng cố :-Nước tồn tại ở những thể nào ? -Nêu t/c chung của nước ở các thể đó? -Dặn dị: Học bài ở nhà+xem bài ch.bị/sgk - Nhận xét tiết học +biểu dương. -Không -Lỏng trong suốt, kg màu, kg mùi, kg vị và hoà tan một số chất -Th.dõi, biểu dương -Th.dõi, lắng nghe -Nước mưa, nươc sông, nước suối, biển, -Th.dõi, lắng nghe -Sờ và nêu nh.xét (ướt tay) -.....bay hơi -Nghe và làm thí nghiệm -Có khói bay lên . Đó là sự bay hơi của nước -Có nhiều hạt nước đọng trên mặt đĩa. Đó là do hơi nước ngưng tụ lại thành nước -Nêu : nước ở thể lỏng chuyển thành thể khí và ngược lại -Th.dõi, lắng nghe -Nghe, q/sát và trả lời +Nước ở thể lỏng trong khay đã biến thành nước ở thể rắn +Nước ở thể rắn có hình dạng nhất định +Gọi là sự đông đặc +Nước đá đã chảy ra thành nước ở thể lỏng . Gọi là sự nóng chả -Vài hs nêu(nước đá, băng, tuyết-lớp nh.xét, -Th.dõi, lắng nghe -Vẽ với bạn bên cạnhvà trình bày -Lớp nh.xét, bổ sung ... âu biểu về thiên nhiên , địa hình, khí hậu, sông ngòi ; dân tộc , trang phục ,và hoạt động sản xuất chính của Hoàng Liên Sơn , Tây Nguyên , trung du Bắc Bộ. -TĐ : Yêu môn học, thích tìm hiểu về địa lí của đất nước. II. Đồ dùng : Bản đồ Địa lí tự nhiên VN III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Ktra :-Đà Lạt có những đk thuận lợi nào để trở thành 1 TP du lịch và nghỉ mát ? -Tại sao ở Đà Lạt lại có nhiều rau, quả, hoa xứ lạnh -Nh.xét,điểm B.Bài mới 1. Giới thiệu bài,ghi đề 2.Hoạt động 1 : -Gọi hs đọc bài 1 -Gọi hs lên bảng chỉ vị trí dãy HLS, các cao nguyên ở Tây Nguyên và TP Đà Lạt -Nh.xét, kết luận 3.Hoạt động 2 : -Gọi hs đọc câu 2 -Y/c hs làm việc nhóm 2 (5’)-Gọi hs nêu kết quả - Nh.xét, kết luận: * Đặc điểmHoàng Liên Sơn: Thiên nhiên ;Địa hình ; Khí hậu ; Dân tộc ; Lễ hội :+Thời gian ; Tên 1 số lễ hội ; Trồng trọt ; Nghề thủ công ; Chăn nuôi ; thác khoáng sản ; *Tây Nguyên: Địa hình ; Khí hậu ; Lễ hội :+Thời gian +Tên 1 số lễ hội ; dântộc lâu đời Dân tộc nơi khác đến ; .Lễ hội :Thời gian +Tên 1 số lễ hội ; Trồng trọt ; Nghề thủ công ; Chăn nuôi ; Khai thác sức nước và rừng 4.Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp -Nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ -Nhân dân ở đây đã làm gì để phủ xanh đất trống, đồi trọc ? 3)Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài -Dặn dò : Về nhà học bài, xem bài ch.bị -Nh.xét tiết học, biểu dương -..Khí hậu mát mẻ, có nhiều phong cảnh đẹp-Có thời tiết và thiên thuận lợi, khí hậu quanh năm là mát mẻ -Đọc bài 1-Làm việc cả lớp -Vài hs chỉ bản đồ -Th.dõi, nh.xét, biểu dương - Làm việc theo nhóm2 (5’) -Đại diện trả lời-lớp nh.xét, bổ sung ....Là vùng đồi, đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp -Trồng rừng, trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả -Th.dõi,trả lời - Th.dõi,thực hiện-Th.dõi, biểu dương Thø s¸u ngµy 6 th¸ng 11 n¨m 2009 TẬP LÀM VĂN : më bµi trong bµi v¨n kĨ truyƯn I.Mục tiêu : - KT :Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND Ghi nhớ). -KN : Nhận biết được mở bài theo cách đã học ( BT1, BT2, mục III) ; bước đầu viết được đoạn mở bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III). -TĐ :Yêu môn học sử dụng thành thạo T.Việt II. Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ III .Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra :-Gọi hs thực hành trao đổi ý kiến với người thân về 1 người có ý chí nghị lực vươn lên trong cuộc sống -Nh.xét, điểm B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài,ghi đề 2.Nhận xét Bài 1, 2-Gọi hs đọc BT 1, 2 -Y/c hs suy nghĩ làm bài nhóm đôi -Gọi hs nêu kết quả+ h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét +KL : Đoạn mở bài là : “Trời mùa thu mát..cố sức tập chạy” Bài 3-Gọi hs đọc y/c -Y/c hs làm việc -Gọi hs nêu kết quả -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét +KL : Đó là 2 cách mở bài cho bài văn kể chuyện : mở bài trực tiếp và gián tiếp 3.Ghi nhớ -Gọi hs đọc ghi nhớ 4.Luyện tập: Bài 1-Gọi hs đọc BT 1 -Gọi hs nêu kết quả -Nh.xét-tuyên dương-KL :(a) Trực tiếp -Gọi hs kể lại các cách mở bài trên Bài 2-Gọi hs đọc BT 2 -Y/c hs suy nghĩ làm bài-Gọi hs nêu kết quả -Nh.xét, điểm, tuyên dương Bài 3-Gọi hs đọc BT 2 -Có thể kể mở bài cho truyện bằng lời của ai -Y/c hs suy nghĩ làm bài-Gọi hs nêu kết quả - Nh.xét, điểm, tuyên dương Củng cố :Hỏi +chốt lại bài-Gọi hs đọc lại ghi nhớ -DỈn dß häc bµi+ ChuÈn bÞ bµi sau - NhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc, biĨu d¬ng. PHẦN BỔ SUNG : (Mặt sau ) -2 hs thực hiện -Đọc yêu cầu BT 1, 2 -Làm việc nhóm đôi(4’) -Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung -Th.dõi, nhắc lại -Đọcyêu cầu BT 3 -Làm việc nhóm đôi(4’) -Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung -Th.dõi, nhắc lại -Đọcghi nhớ –Lớp thầm -Nêu yêu cầu BT -Làm việc nhóm đôi(4’) -Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung -Th.dõi, nhắc lại :(b) , (c), (d) Gián tiếp -Đọc yêu cầu BT -Làm bài –vài hs đọc -lớp nh.xét, bổ sung - Mở bài theo cách trực tiếp -lớp nh.xét, bổ sung -Đọc yêu cầu BT -Lời của người kể hoặc lời của Lê -Làm nháp- nối tiếp đọc mở bài -Th.dõi, trả lời- Vài hs đọc lại ghi nhớ -Th.dâi, thùc hiƯn -Th.dâi, biĨu d¬ng. KĨ THUẬT: Kh©u viỊn ®êng gÊp mÐp v¶i b»ng mịi kh©u ®ét tha(t2) I.Mục tiêu: (Như tiết 1 ) II.Đồ dùng: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu,.của GV và HS III.Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra : -Gọi hs nhắc lại quy trình và cách khâu đã học ở tiết 1 và đọc lại ghi nhớ -NX,tuyên dương B.Bài mới 1 Giới thiệu bài,ghi 2.Hoạt động 1 : HS thực hành -Gọi hs nhắc lại ghi nhớ và thực hiện thao tác gấp vải -Nh.xét và chốt lại +Bước 1 : gấp vải +Bước 2 : Khâu viền -Cho hs thực hành cá nhân -QS giúp đỡ hs 3.Hoạt động 2 (thực hiện ở tuần 12) Đánh giá kết quả học tập của hs -Cho hs trưng bày sản phẩm -Nêu tiêu chí đánh giá +Gấp được mép vải tương đối phẳng, +Khâu viền được đường gấp = mũi khâu đột +Mũi khâu tương đối đều phẳng. +Hoàn thành sản phẩm đùng giờ -Y/c hs dựa vào các tiêu chí trên tự đánh giá -GV NX và đánh giá, tuyên dương 4.Củng cố, dặn dò -Gọi hs đọc lại ghi nhớ -Dặn dò hs -Nh.xéttiết học, biểu dương -Nhắc lại --Th.dõi, nh.xét- -Nhắc lại và thực hiện thao tác gấp vải - Th.dõi, lắng nghe -Thực hành -Trưng bày -Nghe -Tự đánh giá -NX -Đọc -Th.dâi, thùc hiƯn -Th.dâi, biĨu d¬ng TOÁN : mÐt vu«ng I.Mục tiêu :-KT : Hiểu m2 là đơn vị đo diện tích -KN :Biết m2 là đơn vị đo diện tích ; đọc, viết đựơc “ mét vuông” , “m2”. - Biết được 1m2 = 100dm2 . Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2. -TĐ : Yêu môn học, cẩn thận ,chính xác * BTchuẩn : Bài 1,2(cột 1),3 II. Đồ dùng : B ảng hình vẽ ô vuông có diện tích 1m2 III .Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra :-Gọi hs làm BT sau : 700 cm2 = ? dm2 ; 1700 cm2 = ? dm2 50 dm2 = ? cm2 ; 97 dm2 = ? cm2 -Nh.xét, điểm B.Bài mới 1. Giới thiệu bài, ghi đề 2. Giới thiệu mét vuông -Cùng với cm2, dm2 , để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị là mét vuông -Cho hs xem hình vuông cạnh 1 m đã chuẩn bị -Chỉ vào bề mặt hình vuông và nói : Mét vuôg là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 m, đây là m2 -Giới thiệu cách đọc và viết m2 -Y/c hs QS hình vuông cạnh 1 m có cấu tạo ntn ?-Y/c hs nêu mối quan hệ giữa m2 và dm2 -Nh.xét, chốt lại b)Thực hành Bài 1-Gọi hs đọc y/c -Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ sung -Nh.xét,tuyên dương, điểm Bài 2(cột 1)-Gọi hs đọc y/c -Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ sung *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm cột 2 -Nh.xét,tuyên dương, điểm Bài 3 -Gọi hs đọc y/c -Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ sung -Nh.xét,tuyên dương, điểm *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4 Gọi hs đọc y/c-Hdẫn cách giải -Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ sung -Nh.xét,tuyên dương, điểm Củng cố : 1m2 = ? dm2 -DỈn dß häc bµi+ ChuÈn bÞ bµi sau - NhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc, biĨu d¬ng. - Vài hs làm bảng- lớpth.dõi, nh.xét - Th/dõi, nghe -Qsát và đo cạnh hình vuông đúng 1 m -Qsát và nghe -Nghe và đọc lại -Được xếp đầy bởi 100 hình vuông nhỏ ( diện tích mỗihình vuông nhỏ 1 dm2 ) - 1 m2 = 100 dm2 và ngược lại -Đọc yêu cầu BT - Vài hs làm bảng- lớp làm vở -Nh.xét, bố sung -Đọc yêu cầu BT - Vài hs làm bảng- lớp làm vở *HS khá, giỏi làm thêm cột 2 -Nh.xét, bố sung Đọc yêu cầu BT - Vài hs làm bảng- lớp làm vở -Nh.xét, bố sung *HS khá, giỏi làm thêm BT4 Đọc yêu cầu BT - Vài hs làm bảng- lớp làm vở -Nh.xét, bố sung -1m2 = 100 dm2 -Th.dâi, thùc hiƯn -Th.dâi, biĨu d¬ng. ThĨ dơc: TiÕt 22 : ¤n 5 ®éng t¸c ®· häc Trß ch¬i : KÕt b¹n. I, Mơc tiªu: KT :- HS bíc ®Çu thùc hiƯn ®ỵc 5 ®éng t¸c ®· häccđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung. KN : - BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i trß ch¬i: Nh¶y « tiÕp søc . - BiÕt gi÷ ®ĩng kho¶ng c¸ch trong khi tËp luyƯn TĐ : Gi¸o dơc cho hs cã ý thøc tËp luyƯn TDTT ®Ĩ rÌn luyƯn th©n thĨ, søc khoỴ. II, ChuÈn bÞ:§Þa ®iĨm: Trªn s©n trêng VSAT n¬i häc; ph¬ng tiƯn: 1 c¸i cßi III, C¸c H§ d¹y - häc chđ yÕu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1, PhÇn më ®Çu: - KiĨm tra sÜ sè, giíi thiƯu bµi,phỉ biÕn néi dung , yªu cÇu buỉi häc. - Khëi ®éng c¸c khíp ch©n, tay - Ch¬i trß ch¬i ( GV tù chän ) 2, PhÇn c¬ b¶n: a, Bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung * ¤n ®éng t¸c toµn th©n: - Gv nªu ®«ng t¸c, võa lµm mÉu võa ph©n tÝch ®éng t¸c -Gv võa h« nhÞp chËm võa quan s¸t nh¾c nhë hs tËp. - Gv h« nhÞp cho hs tËp toµn bé ®éng t¸c- Líp trëng h« nhÞp cho c¶ líp tËp ( 3 - 4 lÇn) * H.dÉn «n l¹i 5 ®éng t¸c ®· häc: - GV nªu ®éng t¸c vµ lµm mÉu cho hs quan s¸t vµ b¾t chíc - Cho vµi hs tËp mÉu cho c¶ líp quan s¸t - líp trëng h« cho c¶ líp tËp - GV quan s¸t vµ nhËn xÐt * Trß ch¬i: KÕt b¹n - Gv nªu tªn trß ch¬i, c¸ch ch¬i, cho hs ch¬i thư - C¸c nhãm thi ch¬i vµ ph©n th¾ng thua - Tuyªn d¬ng nhãm ch¬i tèt 3, PhÇn kÕt thĩc: - TËp hỵp líp thµnh 2 hµng däc, th¶ láng c¸c khíp ch©n tay -Cïng hs hƯ thèng l¹i bµi -DỈn dß tËp luyƯn ë nhµ+ ChuÈn bÞ bµi sau - NhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc, biĨu d¬ng. PHẦN BỔ SUNG : -Th dâi -Khëi ®éng -Th.hiƯn trß ch¬i khëi ®éng -TËp hỵp hµng ngang -Q/ s¸t th.dâi mÈu -TËp theo h.dÉn cđa GVvµi lÇn -TËp theo h.dÉn cđa líp trëng vµi lÇn -T h.dâi + th.hiƯn t¬ng tù -TËp hỵp ®éi ch¬i + th.hiƯn trß ch¬i -Thi ®ua c¸c tỉ-Líp th.dâi, nh.xÐt, biĨud¬ng. -§éi h×nh hµng däc, thùc hiƯn ®éng t¸c th¶ láng, håi tÜnh - Th.dâi, tr¶ lêi -Th.dâi, thùc hiƯn -Th.dâi, biĨu d¬ng Ký duyƯt cđa Ban gi¸m hiƯu
Tài liệu đính kèm: