Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 20 - Năm 2006 - 2007 - Thứ 5

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 20 - Năm 2006 - 2007 - Thứ 5

Tiết 1 Thể dục:

 $ 40: Chuyển hướng phải, trái

 Trò chơi "Lăn bóng bằng tay"

I. Mục tiêu:

- Ôn ĐT di chuyển hướng phải, trái. Y/c thực hiện ĐT tương đối đúng.

- Học trò chơi "Lăn bóng bằng tay". Y/c biết cách chơi và chơi và bước đầu tham gia được trò chơi.

II. Đại điểm, phương tiện:

- Sân trường, VS nơi tập, 1 cái còi, kẻ vạch, bóng.

III. Nội dung và phương pháp lên lớp:

 

doc 6 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 877Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 20 - Năm 2006 - 2007 - Thứ 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2007
Tiết 1 Thể dục:
 $ 40: Chuyển hướng phải, trái 
 Trò chơi "Lăn bóng bằng tay"
I. Mục tiêu: 
- Ôn ĐT di chuyển hướng phải, trái. Y/c thực hiện ĐT tương đối đúng.
- Học trò chơi "Lăn bóng bằng tay". Y/c biết cách chơi và chơi và bước đầu tham gia được trò chơi.
II. Đại điểm, phương tiện: 
- Sân trường, VS nơi tập, 1 cái còi, kẻ vạch, bóng.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
 Nội dung
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến ND yêu cầu
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát
- Chạy chậm trên địa bàn tự nhiên
- Khởi động các khớp chân, tay, vai, hông.
2. Phần cơ bản:
a. Đội hình đội ngũ và bài tập TLTTCB:
- Ôn đi đều theo hàng dọc
- Ôn di chuyển hướng phải, trái 
b. Trò chơi vận động:
 - Trò chơi " Lăn bóng"
3. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Hệ thống bài học 
Đ/lượng
 10'
 22'
 4'
 8'
 6'
 Phương pháp lên lớp
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x
 GV
- Thực hành
- Thực hành
- Thực hành theo tổ
- Khởi động các khớp cổ chân, đầu gối, hông
- HD cách chơi lăn bóng
- HS chơi thử 
- HS chơi chính thức
- NX giờ học. BTVN: Ôn bài. CB bài 40. 
Tiết 2: Luyện từ và câu:
 $40: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe 
I) Mục tiêu:
- Mở rộng và tích cực hóa vốn từ thuộc chủ điểm sức khỏe của HS.
- Cung cấp cho HS một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe. 
II) Đồ dùng: Bút dạ, phiếu to viết ND bài tập1, 2, 3.
III) Các HĐ dạy- học: 
A. KT bài cũ: - 2HS đọc đoạn văn kể về công việc trực nhật lớp, chỉ rõ các câu kể Ai làm gì? trong đoạn viết BT3?
B. Dạy bài mới:
1. GT bài: nêu mục đích, yêu cầu
2. HDHS làm bài tập:
Bài 1: 
- GV nhận xét, chốt ý kiến đúng
- 1 HS đpọc bài tập (đọc cả mẫu)
- Đọc thầm y/c của bài, TL nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo.
- NX bổ sung.
a. TN chỉ HĐ có lợi cho sức khỏe: Luyện tập, tập TD, chạy, chơi thể thao, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi. ă dưỡng, nghỉ mát, du lịch giải trí...
b. TN chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: Vạm vỡ, Lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn...
Bài 2: ? Nêu yêu cầu?
- 3 HS làm phiếu, HS làm vào vở viết ít nhất 15 TN
- Các môn thể thao: Bóng đá, bóng chuyền, bóng chày, bóng bâuf dục, cầu lông...
Bài 3(T 19): ? Nêu yêu cầu?
- Khỏe như voi( trâu, hùm0
- Nhanh như cắt(gió, chớp, điện, sóc)
Bài 4(T19):
? Khi nào người " Không ăn không ngủ được"?
? Không ăn không ngủ được thì khổ ntn?
? "Tiên " sống như thế nào?
? Người "ăn được ngủ được" là người ntn?
? "ăn được ngủ được là tiên" có nghĩa ntn?
? Câu tục ngữ này nói lên điều gì?
- 1 HS nêu
- Đại diện nhóm báo cáo
- NX, bổ sung
- Làm vào vở
- Đọc bài tập, NX
- Khi bị ốm, yếu, già cả thì không ăn không ngủ được.
- ..... ngoài lo lắng về sức khỏe, bệnh tật còn phải lo lắng đến tiền bạc dể mua thuốc, chạy chữa.
- " Tiên" sống an nhàn, thư thái, muốn gì cũng được.
- ... là người hoàn toàn khỏe mạnh.
- ... nghĩa là là người đó có SK tốt, sống sung sướng như tiên.
- Câu tục ngữ nói lên có SK thì sung sướngnhư tiên, không có SK thì phải lo lắng về nhiều thứ.
C. Củng cố - dặn dò:
 ? Hôm nay học bài gì? 
 - NX giờ học. BTVN: Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Toán:
 $99: Luyện tập
I) Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số, đọc, viết phân số, quan hệ giữa phép chia số tự nhiênvà phân số.
- Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần đoạn thẳng khác( Trường hợp đơn giản)
II) Các HĐ dạy- học:
1. KT bài cũ: - Lớp làm nháp, 3 HS lên bảng.
- Viết số thích hợp vào ô trống để 
a. Lớn hơn 1 : ; b. Bằng1: ; c. Nhỏ hơn 1: 
2. Bài mới: - GT bài
Bài 1(T110): ? Nêu y/c?
- GV ghi bảng kg ; ; giờ;m
- Có một kg đường, chia thành 2 phần bằng nhau, đã dùng hết một phần. Hãy nêu phân số chỉ số phần còn lại.
- Có một sợi dây dài 1 m, được chia thành 8 phần bằng nhau, người ta cắt đi 5 phần . Viết PS chỉ số phần đã cắt đi.
Bài 2(T110): ? Nêu y/c?
- 4 HS đọc 
- Nghe , NX
- Có 1 kg đường chia làm 2 phần bằng nhau, dùng hết 1 phần, còn lại 1 phần. Vậy còn lại kg đường
- ... cắt đi m
- Làm vào vở. 2 HS lên bảng
- Nhận xét
Một phần tư: ; Mười tám phần mười lăm: 
Sáu phần mười: ; Bảy mươi hai phần một trăm: 
Bài 3(T 110): - Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có MS bằng 1: 
 8 = ; 14 = ; 32 = ; 0 = ; 1 = 
 - Làm vào vở , đổi vở KT
Bài 4(T 110): ? Nêu yêu cầu?
Bài 5(T110):
- GV vẽ đoạn thẳng AB lên bảng và chia làm 3 phần bằng nhau. AI = AB 
A B
? Đoạn thẳng AB được chia làm mấy phần bằng nhau?
? Đoạn AI bằng mấy phần như thế/
? Vậy AI bằng mấy phần của AB?
- Đoạn thẳng AI bằng đoạn thẳng AB,ta viết AI = AB
a.C D
 P
M N
 O
- GV chấm một số bài
- 1 HS nêu
- Làm vào vở, đọc bài tập.
a. ; b. ; c. 
- 1 HS đọc bài tập
- quan sát
-... chia làm 3 phần bằng nhau
- ...AI bằng một phần như thế.
- Đoạn thẳng AI = AB
- HS làm BT vào vở. 2 HS lên bảng.
 CP = CD ; PD = CD
MO = MN ; ON = MN
3. Tổng kết- dặn dò: - Nx giờ học. 
Tiết 4 Địa lý
$ 20: Người dân ở đồng bằng Nam Bộ
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về DT, nhà ở, làng xóm, trang phục lễ hội của người dân ở ĐBNB.
- sự thích ứng của người dân ở với tự nhiên ở đồng bằng Nam Bộ. 
- Dựa vào tranh, ảnh tìm ra KT.
II. Đồ dùng: 
- Tranh, ảnh SGK và tranh ảnh về làng quê, trang phục, lễ hội của người dân ở ĐBNB.
III. Các HĐ dạy- học: 
A. KT bài cũ: ? Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta? Do phù sa của các sông nào bồi đắp nên? 
? Nêu đặc điểm tự nhiên của ĐBNB?
B. Bài mới: - GT bài
1. Nhà ở của người dân:
* HĐ1: Làm việc cả lớp.
Mục tiêu: Biết một số DT ở ĐBNBvà đặc điểm phân boó dân cư và phương tiện đi lại phổ biến của người dân.
? Kể tên 1 số dân tộc sống ở ĐBNB?
? Người dân thường làm nhà ở đâu? Vì sao?
? Phương tiện đi lại chủ yếu của người dân nơi đây là gì? vì sao?
- Đọc thông tin, q/s tranh (T119)
- Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa...
- ...làm nhà dọc theo các sông ngòi, kênh rạch, nhà cửa đơn sơ. Thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt.
- ... Xuồng, ghe vì trước đây đường GT trên bộ chưa PT.
* HĐ2: Làm việc theo nhóm
Mục tiêu: Biết đ2 nhà cửa của người dân ở ĐBNB
B1: 
- GV giao việc
B2:
? Nêu đ2 nhà ở của người dân ở ĐBNB? Vì sao họ lại làm nhà như vậy?
? Ngày nay nhà cửa đ/s của ND ở ĐBNB như thế nào?
2. Trang phục và lễ hội
- Q/s hình 1 SGK (T119)
- Thảo luận nhóm 2
- Các nhóm trình bày k/quả.
- Nhà rất đơn sơ, mái nhà lợp bằng lá dừa nước, có vách... vì khí hậu nắng nóng quanh năm, ít có gió bão lớn.
- Có nhiều thay đổi... 
* HĐ3: Làm việc theo nhóm
Mục tiêu: Biết đ2 trang phục và lễ hội của người dân ở ĐBNB.
B1: Dựa vào SGK - tranh ảnh
B2: 
? Trang phục thường ngày cu7ả người dân đồng bằng Nam Bộ trước đây có gì đặc biệt?
? Lễ hội của người dân nhằm mục đích gì?
? Trong lễ hội có những HĐ nào?
? Kể tên một số lễ hội nổi tiếng ở ĐBNB?
C. Củng cố - dặn dò:
? Kể tên 1 số DT, 1 số lễ hội ở ĐBNB?
- NX giờ học. Ôn bài 
- Đọc thông tin, q/s tranh T120.
- TL nhóm 4.
- Các nhóm báo cáo.
- ...bộ quần áo bà ba và chiếc khăn rằn.
-... cầu được mùa và những điều may mắn trong cuộc sống.
- Cúng tế, trò chơi...
- Lễ hội bà Chúa Xứ... hội xuân núi Bà...
- 4 HS đọc bài học
Tiết 5: Kỹ thuật:
Trồng rau, hoa trong chậu (Tiết 2)
I. mục tiêu
- Học sinh biết cách chuẩn bị chậu và đất để trồng cây trong chậu.
- Làm được việc chuẩn bị chậu và trồng được cây trong chậu.
- Ham thích trồng cây,quý trọng thành quả lao động.
II. Đồ dùng dạy học.
- Mẫu : Một chậu trồng cây hoa hoặc cây rau.
- Cây con rau,hoa để trồng
- Cuốc,bình tưới nước.
III- Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài. 
 HĐ1:Ôn lại quy trình kĩ thuât trồng cây trong chậu.
--GV Y/C.
-HS nhắc lại các bước của quy trình trồng cây rau, hoa đã học. 
? Nêu các công việc chuẩn bị để trồng cây trong chậu?
- GV HD lại theo các bước trong SGK
HĐ2:HS thực hiện trồng cây con.
HĐ3:Đánh giá kết quả học tập.
-GV gợi ý cho HS tự đánh giá kết quả thực hành.
-GV NX,đánh giá kết quả học tập của HS.
- Chuẩn bị cây để trồng trong chậu.
- Chậu trồng cây.
- Đất trồng.
- HS quan sát hình trong SGK và nêu các bước trồng cây con.
 - Một HS nhắc lại và thực hiện thao tác kĩ thuật trồng cây.
-HS thực hành .
-Vệ sinh sạch các công cụ lao động và chân tay.
* Củng cố, dặn dò: - NX tinh thần, thái độ học tập của học sinh. 
 - Chuẩn bị bài sau .

Tài liệu đính kèm:

  • docThu 5.doc