Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 35 năm 2013

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 35 năm 2013

TẬP ĐỌC (Tiết 69)

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 1)

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.

2. Kỹ năng:

 - Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút) bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với ND đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở kì II

3. Thái độ: Yêu thích môn học

II) Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL.

- Học sinh: VBT

 

doc 20 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 35 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35
Ngày soạn: 19 - 5 - 2013
Ngày dạy: Thứ hai 20 - 5 - 2013
ÂM NHẠC: (GV bộ môn soạn và dạy).
TẬP ĐỌC (Tiết 69) 
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
 - Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
2. Kỹ năng: 
 - Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút) bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với ND đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở kì II	
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II) Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL.
- Học sinh: VBT
III) Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phát triển bài:
Hoạt động 1. Kiểm tra tập đọc và HTL . 
( Khoảng 1/6 số học sinh trong lớp)
- Bốc thăm, chọn bài
- Hs lên bốc thăm và xem lại bài 2p.
- Đọc bài 
- Hs thực hiện theo yêu cầu trong phiếu.
- Cho HS đọc và TLCH về nội dung bài.
- Hs đọc và trả lời câu hỏi.
* HS giỏi đọc được trên 90 tiếng/ phút.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2. Bài tập.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
- HS làm bài cá nhân ở VBT 
- Trao đổi bài theo N2.
- Trình bày:
- Lần lượt HS nêu. Lớp nx bổ sung.
- Gv nx chung, chốt ý đúng.
4. Củng cố: BTTN.
Đọc bài Đường lên Sa Pa đọc đoạn từ Hôm sau chúng tôi đi đến hết bài.
Câu nào nêu đủ các màu sắc của cảnh thiên nhiên ở Sa Pa?
A.Màu vàng và màu trắng.
B.Màu vàng và màu đen.
C.màu vàng, màu trắng và màu đen.
- Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò: 
- Ôn các bài tập đọc HTL từ học kì II.
-Đọc bài.Suy nghĩ chọn ý đúng.
-Đáp án: C
- HS nêu lại các ND ôn tập
TOÁN (Tiết 171)
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU
VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ.
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết các bước giải toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó"
2. Kỹ năng: 
- Giải được bài toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó"
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II) Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên:Bảng lớp kẻ BT 1,2
- Học sinh: VBT,vở.
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta làm ntn?
- 2 hs nêu.
3) Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phát triển bài: 
Bài 1&2. (mỗi bài làm 2 cột)
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Y/c làm vào nháp
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng
- Làm bài.
- Nêu miệng và điền kết quả vào bảng 
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Làm bài vào vở
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài.Đáp số: Kho TN: 600 tấn.
 Kho TH: 750 tấn.	.
*Bài 4 và Bài 5. (HSKG)
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
-Đáp số bài 4:Số kẹo: 24 hộp.
 Số bánh: 32 hộp.
- Y/c làm bài 4, em nào xong trước làm cả bài 5.
- Gv cùng hs nx, chữa bài
4. Củng cố:BTTN.
Có hai thùng dầu , thùng thứ nhất đựng ít hơn thùng thứ hai 780 lít và bằng thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
A.1020 lít và 1800 lít.
B.1030 lít và 1810 lít.
C.1040 lít và 1820 lít.
- Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò: 
- Làm bài tập ở VBT.
- HS làm bài, trình bày
Bài 5. Đáp số: Con 9 tuổi.
 Mẹ : 33 tuổi.
- HS nêu lại ND ôn tập.	
LỊCH SỬ (Tiết 35) 
KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Trường ra đề)
Ngày soạn:20 - 5 - 2013
Ngày dạy: Thứ ba 21 - 5 - 2013
TIẾNG ANH: Đ/C Thùy dạy
TOÁN (Tiết 172) 
LUYỆN TẬP CHUNG.
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về các phép tính với phân số, tính giá trị của biểu thức và tìm một thành phần chưa biết của phép tính, giải toán có lời văn .
2. Kỹ năng: 
- Vận dụng được 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải được bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II) Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng nhóm.
- Học sinh:VBT, Vở
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
 Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số?
- 2 hs nêu
3) Bài mới: 
:3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phát triển bài:
*Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cho HS nêu miệng:
- HS nêu:
 Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:
Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc Lắc.
Bài 2.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Y/c làm bài vào nháp
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài.
- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.
a. 
(Bài còn lại làm tương tự)
Bài 3 và bài 4*
- GV hướng dẫn làm bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- HS đọc bài tập
- HS làm bài 3, em nào làm xong trước làm thêm bài 4.
- Chữa bài 
- HS nêu kết quả bài 4: 27; 28; 29.
Bài 5. 
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Cả lớp làm bài theo nhóm 2, nêu kết quả.
4. Củng cố: BTTN.
Tổng của 2 số là 148, tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.
A. 35 và 113 B. 36 và 108
 C. 37 và 111
- Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò: 
- Làm bài ở VBT.
-Đáp án: C
- HS nêu lại các ND ôn tập
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
(Tiết 69) 
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 2)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống. 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL ( Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1).
2. Kỹ năng: 
- Bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập. 3. Thái độ: Yêu thích môn học
II) Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phiếu ghi bài tập đọc.
- Học sinh: VBT
III) Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra HS đọc chưa đạt ở tiết trước. (nếu có)
3) Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phát triển bài: 
HĐ 1. Kiểm tra tập đọc và HTL (Thực hiện như tiết 1.)
HĐ 2. Bài tập.
Bài 2. Lập bảng thống kê các từ đã học trong 2 chủ điểm.
- Chia lớp làm 2 nhóm hoạt động
- 1/6 số h /s trong lớp thực hiện yêu cầu KT
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Các nhóm thống kê từ ở chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống. 
- Trình bày:
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nx, bổ sung.
- Gv nx chung, khen nhóm hoạt động tích cực.
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Yc hs làm mẫu trước lớp
- 1 hs nêu.
- Y/c Hs trao đổi theo cặp
- Từng cặp trao đổi.
- Nêu miệng:
- Nhiều học sinh nêu.
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.
4. Củng cố: BTTN.
Hiệu của hai số là 30, tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.
A. 40 và 70 B. 42 và 72
 C. 45 và 75.
- Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài ôn tiết 3.
- VD: Từ góp vui.
Tiết mục hề của lớp 4A góp vui cho đêm liên hoan văn nghệ.
-HS làm bài theo yêu cầu của GV.
-Đáp án: C
- HS nêu lại các ND ôn tập trong tiết học
CHÍNH TẢ (Tiết 35) 
 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 3)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1).
2. Kỹ năng: 	
 - Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được đoạn văn miêu tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II) Đồ dùng dạy học:
- Học sinh:VBT, Vở
- Giáo viên: Phiếu BT Đọc
III) Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra HS đọc chưa đạt ở tiết trước (nếu có)
3) Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phát triển bài:
HĐ 1. Kiểm tra tập đọc và HTL (Thực hiện như tiết 1.)
HĐ 2. Bài tập.
 Bài tập2.
- Gv hướng dẫn hs viết bài
- 1/6 số h /s trong lớp thực hiện yêu cầu KT
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- HS viết đoạn văn khác miêu tả cây xương rồng. 
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của cây, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
4. Củng cố: 
- Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò: 
- Hoàn thành bài văn vào vở.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
- HS nêu lại các ND ôn tập
LUYỆN TOÁN 
 ( Tiết69) LUYÊN TẬP.
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết các bước giải toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó"
2. Kỹ năng: 
- Giải được bài toán "Tìm hai số khi hiệu và tỉ số của hai số đó"
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II) Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên:Bảng lớp kẻ BT 1
- Học sinh: VBT,vở.
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tính diện tích của hình chữ nhât, hình bình hành,.. ta làm thế nào?
- Một số hs nêu.
3) Bài mới: 
3.1.Giới thiệu bài:
3.2.Phát triển bài:
Bµi1ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng:
- Hs đọc yêu cầu bài.
-HS nêu yêu cầu bài toán
GV yêu cầu nêu các bước thực hiện lam bài toán cho biết tổng và tỉ số
- Cho làm bài vào nháp
- Cả lớp làm, 1 hs làm bảng phụ, chữa bài. 
- Lớp đổi chéo nháp kiểm tra. 
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng- 
TÝBa× 2 TÝnh 
-HS nêu yêu cầu bài toán 
-Nêu cách tính cộng trừ ,
nhân,chia phân số
- Cho làm bài vào nháp
Bµi3Tim x
HDHS làm bài tương tự
 bài 2
Bµi 4
-HS nêu yêu cầu bài toán
GV yêu cầu nêu các bước thực hiện lam bài toán cho biết hiệu và tỉ và tỉ số
- Cho làm bài vào nháp
Y/c làm bài vào vở
-Qua BT 4 giúp em củng cố kiến thức gì đã học?
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.
a)
Tæng hai sè
72
315
TØ sè cña hai sè
Sè lín
42
225
Sè bÐ
30
90
b)
	HiÖu hai sè
248
112
TØ sè cña hai sè
Sè lín
434
224
Sè bÐ
186
112
 a) = 	 
 b) =
c) = 
 d) = 
-HS làm bài vào vở. 
a) b) 
x= x=
 x= 	 x=
 Bài giải
Tuổi con sau 5 năm là:
24:(5-2)x2=16 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là:
16-5=11(tuổi)
ĐS :con hiện nay 11 tuổi.
4. Củng cố: 
- Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập ở VBT. 
ĐỊA LÍ (Tiết 35) 
KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Trường ra đề.)
Ngày soạn: 21 - 5 - 2013
Ngày dạy: Thứ tư 22 - 5 - 2013
TẬP ĐỌC (Tiết 35) 
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 4)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập các kiểu câu và tác dụng của trạng ngữ.
2. Kỹ năng: 	
 - Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn. Tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn trong bài văn đã cho.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II) Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phiếu ghi BT đọc.
- Học sinh: VBT
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phát triển bài:
Bài 1, 2.
- Hs  ... m
- Mỗi nhóm cử đại diện 3 hs lên trả lời tiếp sức 3 câu hỏi.
- Bình chọn nhóm thắng cuộc:
* Kết luận: Khen nhóm thắng cuộc.
Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
- Gv chuẩn bị thăm bốc.
- Tổ chức hs trả lời miệng
- Nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn gọn, thuyết phục, hiểu biết.
- Hs lên bốc thăm được câu nào trả lời câu đó.
- Gv cùng hs nx, chốt câu đúng.
Hoạt động 3: Thực hành.
- Tổ chức hs làm bài 1,2 theo N4
- N4 hoạt động.
- Trình bày:
- Cử đại diện nêu từng bài.
- Gv cùng hs nx chung.
- Bài 1: Nêu ý tưởng.
- Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên thức ăn và nêu chất dinh dưỡng có trong thức ăn đó.
HĐ 4.Vai trò của không khí và nước trong đời sống. 
Chia lớp thành 2 đội, HD thi:
- Đội này hỏi, đội kia trả lời, đúng mới được hỏi lại.
- Mỗi thành viên trong đội được hỏi và trả lời 1 lần
- HS theo dõi
- Đội nào có nhiều câu trả lời đúng và nhiều câu hỏi thì thắng.
- Tổ chức thi:
- Các đội thi.
- Gv cùng lớp nx, bình chọn đội thắng cuộc.
4. Củng cố: 
- Hệ thống chương trình, hướng dẫn HS vận dụng những điều đã học vào đời sống.
5. Dặn dò: 
- Chuẩn bị KTĐK vào tiết sau.
- HS nêu lại các ND ôn tập
- Lắng nghe.
Ngày soạn: 22 - 5 - 2013
Ngày dạy: Thứ năm 23 - 5 - 2013
TOÁN (Tiết 174) 
LUYỆN TẬP CHUNG (178)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
 Ôn tập về số, các số đo khối lượng, tính được giá trị của biểu thức 
2. Kỹ năng: 	
- Viết được số. 
- Chuyển đổi được các số đo khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa phân số.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II) Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên:Bảng phụ.
- Học sinh:VBT
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài 5/177.
- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm
- KQ: 230 - 23 = 207; 680+68 = 748.
3) Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phát triển bài: 
Bài 1. Viết số:
- 3 Hs lên bảng viết , lớp viết bảng con.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
Bài 2. cột 1&2
- Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
(Bài còn lại làm tương tự)
Bài 3. b,c,d
Làm tương tự bài 2.
- Hs làm và chữa bài:
d.;
( Bài còn lại làm tương tự)
Bài 4. 
- Y/c Hs làm bài vào vở.
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
*Bài 5.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng, lớp nx, bổ sung:
- Gv nx chốt ý đúng.
4. Củng cố: 
- Hệ thống chương trình Toán 4, nhắc nhở HS vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: 
- Chuẩn bị tiết sau KTĐK.
Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng.
- HS nêu lại ND ôn tập.	
- Lắng nghe.
TẬP LÀM VĂN
 (Tiết 69) 
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 6)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1).
2. Kỹ năng: 
- Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. 
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II) Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phiếu bài KT tập đọc.
- Học sinh:VBT
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phát triển bài: 
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL 
(Thực hiện như tiết 1)
* Bài tập 2.
Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động chim bồ câu. 
- Gv hướng dẫn hs viết bài
- Số h /s còn lại trong lớp thực hiện yêu cầu.
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- Theo dõi
- Hs viết đoạn văn.
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
4. Củng cố: 
- Hệ thống chương trình TV4, nhắc nhở HS vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
5. Dặn dò: Đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT Đk.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
- HS nêu lại các ND ôn tập
KỂ CHUYỆN
KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Đề của Phòng GD.)
ĐẠO ĐỨC (Tiết 35) 
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ 2
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết ứng xử phù hợp các bài đạo đức đã học ở CT lớp 4.
2. Kỹ năng: Luyện tập và củng cố cho hs nắm vững các kiến thức, kĩ năng cơ bản của các nội dung đã học.
3. Thái độ: Yêu thích môn học, vận dụng những điều đã học vào cuộc sống.
II) Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phiếu viết tình huống (theo ND các bài đã học)
- Học sinh:VBT
III) Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ: (không)
3) Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phát triển bài: 
Hoạt động 1: Ôn các nội dung đã học 
- Tổ chức cho hs :
- Thảo luận theo bàn.
 Nêu tên các bài đã học và nội dung ghi nhớ.
- Lần lượt hs trình bày, lớp trao đổi.
- Gv nx, đánh giá.
Hoạt động 2: Xử lí tình huống
- Tổ chức hs xử lí tình huống
- Trao đổi theo nhóm 4, đóng vai, trình bày trước lớp từng tình huống.
- Gv cùng hs nx, đánh giá nhóm có cách trình bày tốt.
HĐ 3: Vẽ tranh về chủ đề bảo vệ môi trường
-Tổ chức cho hs chọn thể loại tranh 
- Hs vẽ cùng thể loại vào cùng nhóm
- Trình bày:
- Theo từng nhóm, đại diện trình bày.
- Gv cùng lớp trao đổi, nx chung.
4. Củng cố: 
- Liên hệ, giáo dục HS thực hiện các hành vi đạo đức tốt.
- Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò: 
- Thực hiện các bài đã học qua các việc làm hàng ngày.
- HS nêu lại các ND ôn tập
LUYỆN viÕt:
MIÊU TẢ CON VẬT 
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Biết vận dụng những kiến thức, kỹ năng đã học để viết được đo ạn văn miêu tả về con vật nuôi; diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực.
2. Kỹ năng : Biết viết đoạn mở bài, đoạn văn miêu tả về con vật.
3. Thái độ : HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học.
GV : Chuẩn bị đề bài văn, chuẩn bị tranh ảnh con vật.
HS : Sưu tầm tranh ảnh về một số con vật.(Nêu có)
III. Hoạt động dạy và học.
HĐ của GV
HĐ của HS
 1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ.(Không kiểm tra)
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Phát tiển bài:
Bài 1: Đọc phần thân bài và kết bài cho bài văn miêu tả con chó và thực hiện các yêu cầu:.
- GV hướng dẫn hs làm bài.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc đoạn văn mẫu.
- GV hướng dẫn hs làm bài.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) miêu tả một vài nét ngộ nghĩnh của con vật mà em yêu thích.
- Gv nhận xét, bổ sung.
- Đọc đoạn văn mẫu.
4. Củng cố. 
- Bài hôm nay các em viết dạng văn gì ?
- Nx tiết kiểm tra.
5. Dặn dò- Dặn HS ôn các dạng bài TLV đã học.
-HSđọc yêu cầu 
- Hs viết bài.
-Đọc bài viết, nhận xét sửa lỗi cho nhau.
a)Gạch chân dưới các từ:trưởng thành,cân đối, đẹp đẽ,lông dày màu vàng nâu, khoang đen trắng, đôi tai dỏng lên nghe ngóng, đi nhẹ nhàng, chạy rất nhanh, sáng sáng nô dỡn với chú mèo tam thể,ra tận cổng đón, chồm 2 chân trước, ôm chầm lấy em, quấn quýt.......
Sống ở thành phố, tôi ít có dịp gặp gỡ hay tiếp xúc với các loài vật. Bác tôi từ quê ra chơi biết vậy liền nói:" Mấy nữa bác sẽ tặng cháu và gia đình một món quà rất thú vị". Tôi cứ mong cho chóng đễn ngày 
bác lên. Đúng hẹn, bác tôi ra thăm và mang theo một chú chó con rất xinh, thế là nhà tôi có một con vật nuôi trong nhà.Tôi đặt ngay cho chú cún cái tên 
Tô-ni.
-HSđọc yêu cầu 
- Hs viết bài.
-Đọc bài viết, nhận xét sửa lỗi cho nhau.
Chú chó này có một bộ lông màu nâu xen kẽ trắng, có hình dáng như một con thạch sùng, được người đời gọi là tứ túc mai hoa. Cái đầu nhỏ nhắn, trông giống như một cái yên xe đạp. Hai tai lúc nào cũng dong dỏng dựng đứng như đang nghe ngóng một điều gì. Đôi mắt Vằn Đen lộ vẻ ngây thơ, nhưng ban đêm, đôi mắt ấy ngời xanh giúp chú có thể nhìn rõ mọi vật. Bộ ria mép vểnh lên trông giống như của một chú hổ con. Cái miệng thoạt nhìn có vẻ hiền lành, nhưng khi chú gầm lên, những chiếc răng nanh hiện ra trông dữ tợn như một con ác thú. Cái mũi thì thật kì lạ, lúc nào cũng ướt như người bị cảm cúm. Chùm lông đuôi xù xì, xoắn thành hình chữ o, phe phẩy khi vui vẻ, duỗi ra khi buồn rầu.
LUYỆN TOÁN (Tiết 174) 
LUYỆN TẬP 
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
 Ôn tập về số, các số đo khối lượng, tính được giá trị của biểu thức 
2. Kỹ năng: 	
- Viết được số. 
- Chuyển đổi được các số đo khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa phân số.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II) Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên:Bảng phụ.
- Học sinh:VBT
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phát triển bài: 
Bài 1. Viết số, đọc số
- 3 Hs lên bảng viết , lớp viết bảng con.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
a. ĐS.5367909
-5 triệu,3 trăm nghìn ,6 chục nghìn,7 đơn vị.
-12090002
- 1 chôc triÖu,2 triệu,9 chôc ngh×n ,2 ®¬n vÞ.
b.6.000.000 600.000
Bài 2. Điền dấu = thích hơp vào ô trống.
- Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài
 b. c.
Bài 3. Viết số thích họp vào chỗ chấm.
- Hs làm và chữa bài:
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
Bài 4. 
- Y/c Hs làm bài vào vở.
- Gv thu chấm một số bài
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
a) 6 t¹ = 600kg b) 9 t¹ 5 kg = 905kg
c) 7 tÊn = 7000kg d) 8 tÊn 5 kg = 8005kg	
e) t¹ = 60kg g) tÊn = 750kg
a) 
b) 
c) 
4. Củng cố: 
- Hệ thống chương trình Toán 4, nhắc nhở HS vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: 
- Chuẩn bị tiết sau KTĐK.
Ngày soạn: 23 - 5 - 2013
Ngày dạy: Thứ sáu 24 - 5 - 2013
TOÁN (Tiết 175) 
KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Đề của Phòng GD)
TẬP LÀM VĂN (Tiết 70) 
KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Đề của Phòng GD)
KHOA HỌC (Tiết 70) 
KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Trường ra đề)
THỂ DỤC: Đ/Oanh dạy.
MĨ THUẬT:
 KI ỂM TRA CU ỐI H ỌC K Ì 2
SINH HOẠT: (Tiết 35)
NHẬN XÉT CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN 35
I/ Mục tiêu:
- HS thấy được ưu khuyết điểm của lớp mình trong tuần để có hướng phấn đấu, khắc phục cho tuần sau.
 - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong tuần. 
II/ Nội dung:- GV nhận xét chung:
+Chuyên cần; Đi học đều, đúng giờ
+ Học tập: Có ý thức tự giác trong học tập Có ý thức tự quản tương đối tốt.
- Một số em đã có tiến bộ trong học tập.
- Học bài và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.
- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Anh,Hiền ,Linh,Trúc,Tâm.
 - Vệ sinh thân thể + VS lớp học sạch sẽ.
 -Tuyên dương:Hiệp, Trang, Hà thảo.
 + Thể dục: Nhanh nhẹn, gọn gàng 
 + Vệ sinh : Vệ sinh chung tương đối sạch.Vệ sinh cá nhân chưa gọn gàng ở một số em như : Quân, Đức
III.Phương hướng trong hè:
-Giao bài tập cho HS
-Yêu cầu HS hoàn thành bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 35.doc