Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 7 - Trường TH Phan Bội Châu

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 7 - Trường TH Phan Bội Châu

I/ MỤC TIÊU:

 - Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung (thể hiện tình cảm yêu mến, niềm tự hào, ước mơ và hi vọng).

 - Hiểu nội dung : Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ ; mơ ước của các anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước. (Trả lời được các câu hỏi SGK).

 * Đọc đúng từ khó và bài đọc, nắm nội dung chính và biết đọc diễn cảm 2 - 3 câu.

- Giáo dục HS biết quan tâm đến người khác và có quyền được mơ ước và hy vọng vào những điều tốt đẹp.

 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh hoạ, bảng phụ.

 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1119Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 7 - Trường TH Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 7 
 Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011
Môn : Tập đọc 
Bài : TRUNG THU ĐỘC LẬP
 I/ MỤC TIÊU:
 - Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung (thể hiện tình cảm yêu mến, niềm tự hào, ước mơ và hi vọng).
 - Hiểu nội dung : Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ ; mơ ước của các anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước. (Trả lời được các câu hỏi SGK).
 * Đọc đúng từ khó và bài đọc, nắm nội dung chính và biết đọc diễn cảm 2 - 3 câu.
- Giáo dục HS biết quan tâm đến người khác và có quyền được mơ ước và hy vọng vào những điều tốt đẹp.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh hoạ, bảng phụ.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1/Kiểm tra bài cũ (5’) : 
- Gọi HS đọc thuộc bài Tre Việt Nam .
-Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới :Giới thiệu bài (1’)
 Hoạt động 1 : Luyện đọc (12’)
 - Gọi HS đọc bài.
 - Hướng dẫn chia đoạn : 3 đoạn
 - Kết hợp sửa lỗi phát âm hướng dẫn ngắt nghỉ, giải nghĩa từ (SGK) và từ : vằng vặc. Kèm HS yếu đọc bài.
 - Hướng dẫn HS đọc bài theo nhóm đôi. 
 -Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
 -GV theo dõi, nhận xét 
 -Gọi HS đọc bài.
 -GV đọc diễn cảm toàn bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài (10’)
 - Gọi HS đọc lần lượt từng câu hỏi, từng đoạn tương ứng để trả lời câu hỏi SGK . 
+ Câu hỏi 1 (đoạn 1) 
+ Câu hỏi 2 (đoạn 2) .
+ Câu hỏi 3,4 
- Nhận xét, chốt nội dung : Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ ; mơ ước của các anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước.
 Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm (7’)
 - Gọi HS đọc bài.
 - Hướng dẫn cách đọc đoạn 2 
 -GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc. 
 -GV theo dõi, uốn nắn.
3/ Củng cố - Dặn dò (3’) : 
- Nêu nội dung bài và liên hệ thực tế.
- Dặn dò về nhà - Nhận xét tiết học. 
- 2 em đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài .
- 1 em đọc bài +cả lớp đọc thầm.
- 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn(3 lượt)
- Luyện đọc từ khó: vằng vặc, phấp phới, cao thẳm, 
- 1HS đọc chú giải (SGK)
- HS luyện đọc theo nhóm đôi.
-Các nhóm thi đọc. 
-Lớp nhận xét.
- 1,2 em đọc toàn bài.
- HS theo dõi GV đọc bài.
- HS đọc lần lượt từng câu hỏi, từng đoạn tương ứng và trả lời câu hỏi:
 -1 - 2 em trả lời.
 - Trao đổi cặp. 2 em trả lời.
 - Suy nghĩ, phát biểu.
 - HS theo dõi, nhắc lại.
- 3 em đọc 3 đoạn.
- HS theo dõi và luyện đọc theo cặp.
- Vài em thi đọc trước lớp. 
-Lớp nhận xét. 
-Nêu lại nội dung bài và liên hệ.
- Chú ý lắng nghe.
 _______________________________________
Môn : Toán 
Bài : 	 LUYỆN TẬP
 I/ MỤC TIÊU : Giúp HS : 
 - Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
 - Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
 * Thực hiện thành thạo các bước tính của phép cộng, phép trừ và nắm cách thử.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Băng giấy.
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1/ Kiểm tra bài cũ (5’) : 
Gọi HS làm lại bài 1 tiết trước. 
Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
 Hoạt động 1 : Thử lại phép cộng và phép trừ (20’)
 Bài1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài.
 - Hướng dẫn mẫu SGK. 
 -GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét, chữa bài và yêu cầu HS nêu cách thử lại phép cộng -> dán băng giấy ghi cách thử.
 Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Hướng dẫn tương tự bài 1.
 - Nhận xét, sửa sai
Hoạt động 2 : Tìm x (9’)
 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài
 + Nêu cáh tìm số hạng chưa biết, số trừ chưa biết.
 - Hướng dẫn làm bài vào vở. 
 (Giúp đỡ HS yếu làm bài.)
 -GV chấm điểm, chữa bài.
3/Củng cố - Dặn dò (3’) : 
- Hệ thống bài và dặn dò về nhà .
- Nhận xét tiết học.
- 2 em lên bảng thực hiện phép trừ ở bài 1 tiết trước.
-1HS nêu 
- HS Làm bảng con, bảng lớp :
- 
+
 35462 Thử lại : 62981
 27519 35462
 62981 27519 
 - 2 em yếu nhắc lại.
-1 HS nêu bài tập 
- Lớp làm phiếu học tập.
+
- 
 4024 Thử lại : 3712
 312 312 
 3712 4024
- Từng cặp đổi phiếu kiểm tra.
 - 1 HS đọc yêu cầu. 
 - Một số em nêu cách tìm số hạng, số bị trừ
- HS Làm vào vở +3 HS lên bảng. 
 x + 262 = 4848
 x = 4848 – 262
 x = 4586 
- Cả lớp lắng nghe.
 _______________________________________
Môn : Chính tả (Nhớ - viết) 
Bài : GÀ TRỐNG VÀ CÁO
 I. MỤC TIÊU: 
 - Nhớ - viết lại đúng chính tả ; trình bày đúng một đoạn trích trong bài Gà trống và Cáo. 
 - Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng ươn / ương, tr / ch để điền vào chỗ trống, hợp với nghĩa đã cho.
 * HS yếu viết 5 - 6 câu, biết cách trình bày bài.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1/ Kiểm tra bài cũ (4’) : 
-Viết 2 từ láy có chứa âm s / x. 
- Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
Hoạt động 1: Hướng dẫn nhớ - viết (20’)
 - Gọi 1 em đọc yêu cầu.
 - Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
 - Hướng dẫn HS viết đúng các từ khó: khoái chí, hồn lạc phách bay, cười phì,
 - Nêu cách trình bày bài chính tả.
 - Yêu cầu HS viết bài. 
 -Thu chấm 7 - 10 bài .
 - Nhận xét, chữa bài (các từ khó, cách trình bày, dấu thanh).
Hoạt động2: Hướng dẫn làm bài tập (12’)
 Bài 2b : - Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
 - Đưa bảng phụ, Hướng dẫn làm bài.
-Theo dõi, giúp HS phân biệt ươn / ương trong bài 
 -Nhận xét, chốt lời giải đúng: Bay lượn – vườn tược – quê hương 
 Bài 3a : Gọi HS đọc yêu cầu của BT
 -Gv ghi từng ý lên bảng và tổ chức cho HS thi tìm nhanh từ tương ứng.
 *Nhận xét, chốt lời giải đúng : ý chí, trí tuệ.
3/ Củng cố - Dặn dò (3’) : 
- Nhắc lại nội dung bài và dặn dò .
- Nhận xét tiết học. 
- Viết bảng con, 2HS bảng lớp 
- 1 em đọc.
- 1 HS đọc thuộc. Lớp đọc thầm.
- Đọc thầm bài chính tả, nhớ lại cách viết các từ khó, đọc từ khó.
- Vài em nêu cách trình bày bài thơ.
- Cả lớp tự viết bài vào vở . 
 (HS yếu viết 5 - 6 câu.)
- Đổi vở soát lỗi cho nhau.
- 1 - 2 em đọc yêu cầu. Lớp ĐT.
- Cả lớp làm vào VBT. 
-3 em làm vào phiếu khổ to.
 -Cả lớp theo dõi, nhận xét .
 -Sửa bài theo lời giải đúng vào VBT . 
-1 HS Nêu yêu cầu.
- HS làm nhanh vào băng giấy. 
-Lớp theo dõi, nhận xét và kết luận bạn thắng cuộc.
- Cả lớp lắng nghe.
 ____________________________________________
Môn : Khoa học 
Bài : PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ
 I/ MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết :
Nêu cách phòng bệnh béo phì: 
 + An uống hợp lí, điều độ,ăn chậm ,nhai kĩ.
 + Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục
 - Có ý thức phòng tránh bệnh béo phì. Xây dựng thái độ đúng đối với người béo phì.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Hình trang 28, 29 SGK ; phiếu học tập.
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1/ Kiểm tra bài cũ (4’) :
 - Nêu cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. 
 -Nhận xét, ghi điểm.
2/Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
Hoạt động 1:Tìm hiểu bệnhbéophì(12’)
- Hướng dẫn quan sát hình SGK.
- Chia nhóm 4 và phát phiếu(BT trắc nghiệm về dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì) .
 *Nhận xét các nhóm và kết luận : 1b ; 2.1.d ; 2.2.d ; 2.3.e.
Hoạt động 2: Nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì (17’)
 - Hướng dẫn quan sát hình 2,3.
 -Yêu cầu thảo luận nhóm đôi:
 + Nguyên nhân gây nên béo phì là gì ?
 + Làm thế nào để phòng tránh béo phì ?
 + Cần làm gì khi em bé hoặc bản thân bị béo phì hoặc có nguy cơ bị béo phì ?
*Nhận xét, kết luận về nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì:
 + do ăn quá nhiều, ít vận động.
 + Giảm ăn vặt, giảm lượng cơm,
 +  năng vận động, luyện tập thể dục, thể thao
3/ Củng cố - Dặn dò (2’) :
 - Nhắc lại nội dung bài và dặn dò.
 - Nhận xét tiết học.
- 2 em nêu - Lớp nhận xét.
- Cả lớp quan sát.
- Thảo luận nhóm 4. 
-Đại diện nhóm trình bày. 
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung 
- Vài em nhắc lại dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì
- Thảo luận nhóm đôi. 
- Một vài em phát biểu. 
-Lớp nhận xét, kết luận câu đúng .
- Vài em yếu nhắc lại. 
- Chú ý lắng nghe.
 Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011 
Môn : Luyện từ và câu 
Bài : CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM
 I/ MỤC TIÊU :
 - Nắm được quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam.
 - Biết vận dụng quy tắc đã học để tìm và viết đúng một số tên riêng Việt Nam.
 * Nắm cách viết và biết viết một số tên riêng Việt Nam.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 
 -Phiếu khổ to, bản đồ (nếu có), VBT Tiếng Việt / 1.
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1/ Kiểm tra bài cũ (4’) :
- Gọi HS làm lại bài 1, 2 tiết trước.
-Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
Hoạt động 1 : Hình thành kiến thức (12’)
 - Gọi 1 em đọc yêu cầu của phần nhận xét.
 - Hướng dẫn nhận xét về các tên riêng.
 + Tên người Việt Nam thường gồm : Họ, tên đệm( tên lót) và tên riêng.
 Theo dõi, nhận xét.
 * Kết luận về cách viết hoa người, tên địa lí Việt Nam (Ghi nhớ).
 - Giới thiệu thêm cách viết hoa tên riêng của các dân tộc ở Tây Nguyên: Y Don Ni ê , Krông A - na, . . .
Hoạt động 2 : Luyện tập (18)
 Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
 -GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu cách viết.
 -Nhận xét, chữa bài.
 Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Hướng dẫn HS viết tên xã, huyện đang ở.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Hướng dẫn quan sát bản đồ và làm bài.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng :
 + Huyện EaHleo, tỉnh Đắk Lắk.
3/ Củng cố - Dặn dò (4’) : 
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài .
 - Nhận xét tiết học.
- 2 em lên bảng - Lớp nhận xét.
- 1 em đọc.
-Vài em nêu nhận xét. 
-Lớp nhận xét, kết luận : Mỗi tên riêng gồm 2 hoặc 3 tiếng. Chữ cái đầu của mỗi tiếng được viết hoa.
- 2 - 3 em đọc.
- Chú ý theo dõi.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Một số em lên bảng viết - Lớp viết vào VBT. 
- Lớp nhận xét, sửa sai. 
-1 HS nêu yêu cầu
-Một số em làm bảng lớp. 
-Lớp viết bảng con.
-1 HS nêu yêu cầu
- Quan sát bản đồ. 
-Vài em khá, giỏi nêu kết quả. 
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Vài em yếu nhắc lại.
 _______________________________________
Môn : Toán 
Bài : BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ
 I/ MỤC TIÊU : 
 - Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
 - Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
 * Biết cách tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
 II/ ĐỒ DUNG DẠY – HỌC : Bảng phụ, phiếu khổ to.
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1/ Kiểm tra bài cũ (4’) :
- Gọi HS làm bài 3 tiết trước. 
-Nhận xét, ghi điểm.
2/Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
Hoạt động 1 : Biểu thức có chứa 2 chữ (12’)
 - Nêu ví dụ (bảng phụ) và giải thích cách thể hiện.
 - GV nêu mẫu (nói và viết vào bảng phụ) :
 + Anh câu đư ...  thấy như thế nào?
 + Kể tên các bệnh lây truyền qua đường tiêu hoá.
 *GV giảng về triệu chứng một số bệnh.
 - Các bệnh lây qua đường tiêu hoá nguy hiểm như thế nào? 
*Nhận xét, kết luận .
 Hoạt động 2: Nguyên nhân và cách phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá (17’)
 - Yêu cầu HS quan sát hình trang 30, 31.
 - Yêu cầu thảo luận nhóm đôi : 
 + Chỉ và nói nội dung từng hình.
 + Việc làm nào trong hình dẫn đến lây bệnh và có thể đề phòng được bệnh lây qua đường tiêu hoá ? Vì sao?
 + Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá?
* Nhận xét, kết luận về nguyên nhân và cách phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá.
+ H1 - Bạn nhỏ uống nước lã, H2 - bạn nhỏ ăn ở nơi mất vệ sinh,
 +  H1, H2 - dẫn đến lây bệnh 
  H3, H4, H5, H6 đề phòng bệnh 
 +  ăn uống không hợp vệ sinh  ; giữ vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh cá nhân,
3/ Củng cố - Dặn dò (3’) : 
- Nhắc lại nội dung bài và dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- 2 em nêu - lớp nhận xét.
- Vài em trả lời :
 + lo lắng , khó chịu, mệt, đau
+ ..tiêu chảy, tả, lị, 
- Chú ý theo dõi.
- Suy nghĩ, trả lời :  ảnh hưởng đến sức khoẻ, có thể dẫn đến chết người 
- Lớp quan sát.
- Thảo luận nhóm đôi. 
-Vài em phát biểu .
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi, nhắc lại. 
- Chú ý lắng nghe.
-2HS nêu bạn cần biết.
	____________________
 Thứ sáu ngày7 tháng 10 năm 2011
Môn : Tập làm văn 
Bài : LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
 I/ MỤC TIÊU : 
 - Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng.
 - Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian.
 - Kể câu chuyện ngắn theo lời gợi ý của GV.
 - Giáo dục Hs biết phân tích phán đoán, sự tự tin và tinh thần hợp tác với nhau.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ, 
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1/ Kiểm tra bài cũ (5’) : 
 - Gọi 4 em đọc nối tiếp đoạn văn đã hoàn chỉnh . 
 -Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
 Hoạt động 1 : Tìm hiểu đề bài (8’)
- Treo bảng phụ ghi đề bài và các gợi ý.
- Hướng dẫn HS nắm yêu cầu đề bài :
 + Gạch chân những từ quan trọng của đề : ...giấc mơ,bà tiên cho ba điều ước.  trình tự thời gian.
 + Nêu lần lượt từng gợi ý.
Hoạt động 2 : Kể chuyện (22’)
 - Hướng dẫn HS kể theo nhóm đôi .
 -Gv theo dõi và giúp HS yếu kể.
 - Tổ chức cho HS thi kể chuyện (Khuyến khích HS yếu kể bằng gợi ý).
 -Gv theo dõi, khen ngợi HS kể hay và đúng.
 - Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
 (Gợi ý để giúp đỡ HS yếu viết bài.)
 - Gọi vài em đọc bài viết.
 - Nhận xét, ghi điểm.
3/ Củng cố - Dặn dò (3’) : 
 - Nhắc lại bài và dặn dò về nhà .
 - Nhận xét tiết học.
- 4 em đọc đoạn văn - Lớp nhận xét.
- 2 em đọc - Lớp đọc thầm. 
- Cả lớp theo dõi để nắm chắc yêu cầu của đề.
- Suy nghĩ, trả lời từng gợi ý.
- Kể chuyện trong nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm thi. 
-Lớp theo dõi, nhận xét.
- Làm vào VBT.
- 3 em đọc bài viết.
-Lớp theo dõi, nhận xét. 
- Chú ý lắng nghe.
 _______________________________________
Môn : Lịch sử 
Bài : CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG DO NGÔ QUYỀN LÃNH ĐẠO
 I/ MỤC TIÊU : Học xong bài này, HS biết :
 - Kể đôi nét về người lãnh đạo trận Bạch Đằng (Ngô Quyền).
 - Nguyên nhân của trận Bạch Đằng và nét chính về diễn biến của trận Bạch Đằng.
 - Ý nghĩa của trận Bạch Đằng.
 - Tự hào về sự thông minh, tài trí và dũng cảm của nhân dân ta.
 * Nắm nguyên nhân, ý nghĩa của trận Bạch Đằng.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình SGK, phiếu học tập.
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1/ Kiểm tra bài cũ (4’) : 
-Nêu nguyên nhân và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. 
-Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
Hoạt động1 : Tiểu sử Ngô Quyền (7’)
 - Yêu cầu đọc kênh chữ.
 -Phát phiếu học tập cho HS và hướng dẫn làm. 
 (Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.)
- Yêu cầu HS giới thiệu tóm tắt đôi nét về Ngô Quyền. 
 * Nhận xét , bổ sung.
Hoạt động 2 : Nguyên nhân và diễn biến, kết quả của trận Bạch Đằng (12’)
 -GV nêu câu hỏi : 
 + Vì sao trận Bạch Đằng lại xảy ra ?
 -Nhận xét, tóm tắt lại nguyên nhân  Kiều Công Tiễn giết Dương Đình Nghệ
 - Chia nhóm 4 và nêu câu hỏi :
 + Cửa sông Bạch Đằng nằm ở địa phương nào ? Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc ? Kết quả trận đánh ra sao?
 *Kết luận về diễn biến và kết quả trận đánh.
 Hoạt động 3 : Ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng (9’)
 + Trận Bạch Đằng có ý nghĩa thế nào đối với nước ta thời bấy giờ ? 
* Kết luận về ý nghĩa của trận Bạch Đằng:
 kết thúc thời kì nước ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ 
3/Củng cố - Dặn dò (3’) : 
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ .
- Dặn dò về nhà - Nhận xét tiết học.
- 2 em nêu - Lớp nhận xét .
- 1HS đọc kênh chữ.
- Làm bài vào phiếu về đánh dấu x vào những thông tin đúng về Ngô Quyền.
- 2 HS dựa vào kết quả bài tập để giới thiệu đôi nét về Ngô Quyền.
- Trao đổi theo cặp. 
- Vài em trả lời. 
-Lớp nhận xét, kết luận câu trả lời đúng 
- Vài em yếu nhắc lại.
- Thảo luận nhóm 4, quan sát hình 1. 
-Đại diện nhóm trình bày. 
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung về kết quả, diễn biến của trận đánh trên sông Bạch Đằng.
- Một số em nêu. 
-Lớp nhận xét, kết luận .
-Vài em yếu nhắc lại.
- 2 em thực hiện theo yêu cầu.
_______________________
Môn : Toán 
Bài : TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
 I/ MỤC TIÊU : Giúp HS : 
 - Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
 - Bước đầu biết sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.
 * Nắm tính chất kết hợp của phép cộng .
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1/ Kiểm tra bài cũ (4’) :
 - Gọi HS chữa bài 3 tiết trước. 
 -Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’)
 Hoạt động 1: Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng (12’)
 - Treo bảng phụ như bảng SGK (chưa ghi cột 4, 5).
 - Hướng dẫn HS tính và so sánh kết quả của (a + b) + c với a + (b + c).
 - Ghi bảng kết quả và hướng dẫn HS nhận xét về giá trị của (a + b) + c và a + (b + c).
- Vậy : (a + b) + c = a + (b + c) 
 (nêu thành lời).
 Hoạt động 2 : Thực hành (19’)
 Bài1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
 - Hướng dẫn HS làm bài. 
 ( Kèm HS yếu làm bài.)
 -Nhận xét, chữa bài.
 Bài 2 : - Gọi HS đọc đề bài.
 - Hướng dẫn HS phân tích , tóm tắt và làm bài. Giúp đỡ HS yếu làm bài. 
 - Nhận xét, chữa bài.
 Bài 3: ( Hướng dẫn về nhà)
3/ Củng cố - Dặn dò (3’) : 
- Hệ thống lại tính chất kết hợp.
- Nhận xét tiết học. 
- 2 em lên bảng làm bài 3 - Lớp nhận xét.
- Cả lớp quan sát.
- Lần lượt tính nhẩm, nêu và so sánh lần lượt kết quả của 2 biểu thức ở từng cột.
 Nêu:giá trị của (a+ b) +c và a+(b + c) luôn luôn bằng nhau.
- HS theo dõi, nhắc lại.
- 1 HS nêu yêu cầu 
- Làm bảng con, 2 HS làm bảng lớp .
4367 + 199 + 501 = (199 + 501) + 4367 
 =700 + 4367 = 5067 
- 1 em đọc.
- Làm vào vở. 1 em lên bảng làm. 
-Lớp nhận xét, kết luận bài giải đúng
 Hai ngày đầu quỹ tiết kiệm nhận được : 75 500 000 + 86 950 000 = 162 450 000(đ)
 Cả 3 ngày quỹ tiết kiệm nhận được 162 450 000 + 14 500 000 = 176950000(đ)..
- Chú ý theo dõi.
 _______________________________________
Môn : Địa lí
Bài : MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN
 I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS biết : 
 - Tây Nguyên có nhiều dân tộc cùng sinh sống nhưng là nơi thưa dân nhất nước ta.
 - Sử dụng tranh ảnh để mô tả trang phục, lễ hội của một số dân tộc ở TâyNguyên.
 - Tôn trọng và yêu quý các truyền thống văn hoá của các dân tộc ở Tây Nguyên.
 * HS khá, giỏi : Quan sát tranh, ảnh mô tả nhà rông.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, tranh ảnh.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1/ Kiểm tra bài cũ (3’) : 
- Nêu vị trí địa lí và khí hậu của Tây Nguyên. -Nhận xét, ghi điểm.
2/Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
 Hoạt động1: Đặc điểm dân cư (9’)
 - Chỉ vị trí của Tây Nguyên (bản đồ).
 - Yêu cầu đọc mục 1 và trả lời câu hỏi :
 + Kể tên môt số dân tộc ở Tây Nguyên.
 + Trong các dân tộc kể trên, dân tộc nào sống lâu đời, dân tộc nào từ nơi khác chuyển đến ? 
 * Nhận xét, kết luận về đặc điểm dân cư. Hoạt động2:Nhà rông ở Tây Nguyên (10’)
 - Yêu cầu HS quan sát hình 4 SGK, đọc mục 2 và thảo luận nhóm đôi câu hỏi :
 + Mỗi buôn ở Tây Nguyên thường có ngôi nhà gì đặc biệt ? 
 + Nhà rông được dùng để làm gì ? 
 Sự to, đẹp của nhà rông thể hiện điều gì ? 
-GV t dõi, nhận xét.
 - Gợi ý HS mô tả về nhà rồng.
 *Nhận xét, kết luận đặc điểm của nhà rông.
Hoạt động3: Trang phục, lễ hội (9’)
 - Yêu cầu quan sát hình 1 đến 6.
 - Yêu cầu thảo luận nhóm 6.
 + Dân tộc Tây Nguyên thường mặc như thế nào ?
 + Lễ hội được tổ chức khi nào ? Kể tên một số lễ hội Tây Nguyên?
* Nhận xét, kết luận về các lễ hội 
3/ Củng cố - Dặn dò (3’) : 
- Nhắc lại nội dung của bài và dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- 2 em nêu - lớp nhận xét . 
- Cả lớp quan sát.
- Đọc mục 1 và trả lời:
 + Gia-rai, Ba-na, Ê-đê, Kinh, 
 + Dân tộc Gia-rai, Ba-na, Ê-đê,.. ở từ lâu đời ; dân tộc Kinh, Tày, Nùng,  từ nơi khác chuyển đến.
- HS yếu nhắc lại.
- Đọc mục 2, quan sát tranh. 
-Thảo luận nhóm đôi . 
-Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung :
 + nhà rông.
 + hội họp, tiếp khách,
 + Nhà rông càng to đẹp thì chứng tỏ buôn càng giàu có, thịnh vượng.
- Vai HS(K-G) mô tả.
- Quan sát hình và đọc nội dung . 
- Thảo luận nhóm 6.
- Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- 2HS nhắc lại
_____________________
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 7
I / MỤC TIÊU:
 - Giúp HS nhận ra những ưu khuyết điểm tuần 6.
 - Cần khắc phục những khuyết điểm và phát huy những ưu điểm trong tuần qua.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1) Đánh giá hoạt động tuần 6:
 - Yêu cầu tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động các thành viên trong tổ tuần 6. 
 - Lớp trưởng đánh giá, xếp loại từng tổ.
 - GV nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động :
 * Ưu điểm : Đa số cả lớp thực hiện đầy đủ nội quy của lớp, trường 
 * Nhược điểm : Một số em còn vi phạm các lỗi (chưa học bài và làm bài tập, ý thức rèn chữ chưa cao, nói chuyện trong lớp, )
 2) Kế hoạch tuần 7 : 
- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp học tập.
- Giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ, rèn chữ viết và luyện toán, tiếp tục học nhóm để giúp đỡ nhau trong học tập, 
-Tiếp tục giúp đỡ HS yếu.
-Giữ trật tự trong giờ học,tích cực phát biểu xay dựng bài.
- Kết hợp giáo dục về vệ sinh cá nhân (Giữ vệ sinh răng miệng).
-Lao động theo kế hoạch,không được ăn quà vặt.
-GV nhận xét tiết sinh hoạt.
-Sinh hoạt văn nghệ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 7.doc