I. Mục tiêu :Giúp hs
- Đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: lùi dần, chân núi, sải cánh, đánh mất, nặng nhọc,u sầu, nghẹn ngào Đọc trôi chảy được toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ.
-Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài: sếu, sải cánh, u sầu, nghẹn ngào Hiểu nội dung câu chuyện: mọi người trong cộng đồng phải yêu thương nhau, quan tâm chăm sóc lẫn nhau.
-GDHS biết quan tâm, giúp đỡ người khác.
*GDKNS: Xác định giá trị, thể hiện sự cảm thông.
II. Chuẩn bị.Bảng ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Kiểm tra:
-Gọi 2-3 HS lên đọc thuộc 1 đoạn trong bài và trả lời câu hỏi trong bài: “Bận ”
-Nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài.
- 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
TUẦN 8 LỊCH BÁO GIẢNG Thứ/ ngày Môn Tiết Bài giảng Thứ hai 14.10 Sáng Chào cờ 08 Tập đọc-KC 15 Các em nhỏ và cụ già Tập đọc-KC 08 Các em nhỏ và cụ già Toán 36 Luyện tập Anh Văn 29 Unit 5 (T5) Chiều TNXH 15 Vệ sinh thần kinh Thể dục 15 Bài 15 Chính tả 15 Nghe – viết: Các em nhỏ và cụ già Thứ ba 15.10 Chiều Toán 37 Giảm đi 1 số lần Đạo đức 08 Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị... Âm nhạc 08 Ôn bài hát: Gà gáy LTVC 08 Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? Anh Văn 30 Unit 5 (T6) Thứ tư 16.10 Sáng Tập đọc 16 Tiếng ru Toán 38 Luyện tập Mĩ thuật 08 Tập vẽ tranh: Vẽ chân dung Anh văn 31 Unit 6 (T1) HĐNGLL Chiều Rèn đọc Ôn tập Tập viết 08 Ôn chữ hoa G LT. toán Luyện tập chung Thứ năm 17.10 Chiều Tập đọc 08 Đọc thêm Toán 39 Tìm số chia TNXH 16 Vệ sinh thần kinh Chính tả 16 Nhớ viết: Tiếng ru Thể dục 16 Bài 16 Thứ sáu 18.10 Chiều Tập làm văn 08 Kể về người hang xóm Anh văn 32 Unit 6 (T2) Thủ công 08 Gấp, cắt, dán bong hoa Toán 40 Luyện tập HĐNG 08 Nghe- đọc thư của Bác Hồ Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ _____________________________________________ Tiết 2: Tập đọc §15: Các em nhỏ và cụ già I. Mục tiêu :Giúp hs - Đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: lùi dần, chân núi, sải cánh, đánh mất, nặng nhọc,u sầu, nghẹn ngào Đọc trôi chảy được toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ. -Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài: sếu, sải cánh, u sầu, nghẹn ngào Hiểu nội dung câu chuyện: mọi người trong cộng đồng phải yêu thương nhau, quan tâm chăm sóc lẫn nhau. -GDHS biết quan tâm, giúp đỡ người khác. *GDKNS: Xác định giá trị, thể hiện sự cảm thông. II. Chuẩn bị.Bảng ghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên đọc thuộc 1 đoạn trong bài và trả lời câu hỏi trong bài: “Bận ” -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1: Luyện đọc HĐ2: tìm hiểu bài HĐ3: Luyện đọc lại - Đọc mẫu toàn bài. - HD đọc bài - Gọi hs đọc nối tiếp câu. - Theo dõi, sửa lỗi phát âm. - HD Luyện đọc từ khó - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn. - Sửa lỗi, giải nghĩa từ: - Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm - Gọi các nhóm đọc, nhận xét. - Đọc đồng thanh toàn lại bài. - Gọi các nhóm thi đọc. - Nhận xét, tuyên dương. -YC Hs đọc thầm đoạn 1+2, trả lời: - GV nhận xét và bổ sung: (?)Các bạn nhỏ đi đâu? (?)Điều gì khiến các bạn dừng lại? (?)Các bạn quan tâm đến cụ thế nào? (?)Theo em vì sao các bạn lại quan tâm đến cụ như vậy? *GDKNS: HS biết cảm thông, giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn. -YC Hs đọc thầm đoạn 3+4, trả lời. - GV nhận xét và bổ sung: (?)Ông cụ gặp chuyện gì buồn? (?)Vì sao nói chuyện với các bạn nhỏ lòng ông nhẹ hơn? (?)Câu chuyện muốn nói với em điều gì? (?) Đã bao giờ em quan tâm giúp đỡ người khác chưa? KL: mọi người trong cộng đồng phải yêu thương nhau, quan tâm chăm sóc lẫn nhau. -Đọc đoạn 4+5, HD hs luyện đọc - GV – HS nhận xét, bình chọn. -Nhận xét,tuyên dương -Theo dõi sgk -Nối tiếp đọc câu. -HS yếu đánh vần từng tiếng -Đọc đồng thanh, cá nhân. HS yếu đọc lại. -3HS nối tiếp đọc đoạn. -Lắng nghe -Đọc đoạn trong nhóm. -Nối tiếp đọc đoạn theo nhóm. -Lớp đọc đồng thanh toàn bài -Đọc thầm đoạn 1 + 2 - 2 -3 HS trả lời:. + Đi về sau cuộc dạo chơi. + Gặp cụ già mệt mỏi, u sầu. +Băn khoăn, đoán và hỏi thăm cụ. -Thảo luận cặp – trả lời. + Muốn giúp cụ. -Đọc thầm đoạn 3 –4. - 2 -3HS trả lời: + Bà cụ nhà ông bị ốm nặng -HS trao đổi trả lời. + Được an ủi vì có người quan tâm chia sẻ. +HS nêu -3HS nhắc lại, lớp ĐT. -Hs luyện đọc. -2- 3 Hs thi đọc đoạn. -Bình chọn người đọc hay nhất - HS yếu đọc 1 câu ngắn dài. IV. Hoạt động nối tiếp: - Tóm tắt nội dung bài đọc. - GD HS: biết quan tâm, giúp đỡ người khác. - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: - Dặn dò hs về nhà đọc lại bài ________________________________________ Tiết 3: Kể chuyện § 8: Các em nhỏ và cụ già I.Mục tiêu: giúp HS: - Biết nhập vai một nhân vật, kể một đoạn của câu chuyện. -Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. -Hs yêu thích kể chuyện *GDKNS: Xác định giá trị, thể hiện sự cảm thông. II.Chuẩn bịBảng ghi nội dung HD HS kể chuyện III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ1: Nêu nhiệm vụ HĐ2:HD kể - Kể lại một đoạn của câu chuyện theo lời của nhân vật. (?)Câu chuyện có mấy nhân vật? (?)Câu chuyện vốn được kể theo lời của ai? -Hd hs tập kể -Nhận xét – đánh giá. *GDKNS: biết cảm thông, giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn. - Lắng nghe - Trình bày. + 2-3HS trả lời + 2 -3 HS trả lời: Người dẫn chuyện. -HS chọn nhân vật nhập vai -Từng cặp tập kể. -3-4 Hs thi kể từng đoạn truyện. -Nhận xét bình chọn. IV. Hoạt động nối tiếp: - Tóm tắt nội dung bài câu chuyện. - GD HS: biết quan tâm, giúp đỡ người khác - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: - Dặn dò về nhà tập kể lại câu chuyện ________________________________________ Tiết 4: Toán § 36: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS 1. Thuộc bảng nhân, bảng chia 7. 2. Ôn tập chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số. 3. Vận dụng được phép chia 7 trong giải toán. 4. Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản. * Giáo dục HS tính cẩn thận và chính xác II.Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra: 3 HS lên bảng, đọc thuộc các bảng chia đã học -Nhận xét và ghi điểm cá nhân. Nhận xét chung 2. Giới thiệu bài: Trực tiếp. HS nhắc lại đầu bài III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ 1:đạt MT số 1 HĐLC:Truyền điện HTTC: cặp đôi HĐ 2:đạt MT số 2 HĐLC:thực hành HTTC: dãy, cả lớp HĐ 3:đạt MT số 3 HĐLC:thực hành HTTC: cá nhân, cả lớp HĐ 4:đạt MT số 4 HĐLC:thực hành HTTC: cả lớp Bài 1/36: Tính nhẩm a) Cho HS làm miệng, đố bạn. - Theo dõi , nhận xét. b) Làm phiếu bài tập - Nhận xét và yêu cầu HS đọc bảng nhân chia 7 Bài 2/36:(Cột 1, 2, 3)Đặt tính rồi tính: - HD mẫu:35 : 7 -Yêu cầu hs làm bảng con. -Nhận xét, chốt kiến thức (?)Những phép chia này là phép chia hết hay có dư? Vì sao? Bài 3/36: Đọc đề bài - HD HS phân tích đề, tóm tắt. 7 học sinh: 1 nhóm 35 học sinh: nhóm? - Cho HS làm vào vở - Chấm 4-5 vở và nhận xét, chữa bài. (HS yếu thực hiện phép tính) Bài 4/36: Tìm 1/7 số mèo -HD hs làm bài - HD hs nêu miệng. - Nhận xét, chữa bài. -1HS nêu yêu cầu. -Nối tiếp nhau từng phép tính 7 x8 = 7 x9 = 7x 6 = 7x7= 56 : 7 = 63: 7 = 42: 7= 49:7 HS làm bảng nhóm, phiếu 28 : 7 35 : 7 21: 7 14 : 7 42 : 7 42 : 6 25 : 5 49 : 7 - Nhận xét nhóm bạn. - Đọc lại bảng nhân chia 7 -1HS nêu yêu cầu. - Theo dõi -HS làm bảng con theo dãy, 5 HS làm bảng lớp. +Chia hết, số dư = 0. -2HS đọc đề, lớp ĐT. -1 HS đọc đề toán, lớp ĐT. - HS phân tích đề, nêu lời giải và phép tính - HS giải vào vở- 1 em lên bảng: Bài giải Số nhóm chia được là 35 : 7 = 5(nhóm) Đáp số: 5 nhóm - HS đọc đề. - Nêu miệng: IV. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống nội dung bài.Yêu cầu HS đọc lại bảng nhân, chia đã học - Dặn dò: làm bài tập trong vở bài tập toán. Ôn lại các bảng nhân chia đã học V. Chuẩn bị: bảng phụ __________________________________________ Tiết 5: Anh văn Dạy chuyên __________________________________________ BUỔI CHIỀU: Tiết 1: Tự nhiên xã hội §15: Vệ sinh thần kinh I.Mục tiêu: Sau bài học HS biết: - Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh. - Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh. - HS có ý thức giữ vệ sinh bảo vệ cơ thể. * GDKNS: Kĩ năng tự nhận thức: Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan đến hệ thần kinh; Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: phân tích, so sánh phán đoán một số việc làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh; Kĩ năng làm chủ bản thân: Quản lí thời gian để thực hiện được mục tiêu theo thời gian biểu hằng ngày. **GDBVMT: Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu không khí, có hại đối với cơ quan thần kinh. Học sinh biết được một số việc làm có lợi, có hại cho sức khỏe. II.Chuẩn bị: Hình minh họa sgk III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS trả lời câu hỏi: Não có vai trò như thế nào trong hoạt động của con người? -Nhận xét – đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1: Quan sát và thảo luận. MT: Nêu một số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan thần kinh. HĐ 2: Đóng vai MT: Phát hiện trạng thái tâm lí có lợi hoặc có hại cho cơ quan thần kinh HĐ3: Làm việc với SGK MT: Kể tên đồ ăn, thức uống gây hại cho cơ quan thần kinh -Nêu yêu cầu: quan sat tranh SGK và nêu nội dung từng tranh, nêu việc làm có lợi, hoặc có hại đối hệ thần kinh -Nhận xét những việc làm vui chơi thư giãn hợp lí có lợi cho thần kinh. * GDKNS: Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan đến hệ thần kinh; Biết một số việc làm, trạng thái thần kinh có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh. Quản lí thời gian để thực hiện được mục tiêu theo thời gian biểu hằng ngày. **GDBVMT: Học sinh biết được một số việc làm có lợi, có hại cho sức khỏe. -Giao nhiệm vụ: quan sát sgk/33 và Phát hiện trạng thái tâm lí có lợi hoặc có hại cho cơ quan thần kinh . - Yêu cầu HS thể hiện trạng thái khuôn mặt theo tranh. -Nhận xét và rút kết luận: Nhìn vẻ mặt đoán tâm trạng. ? Ở trạng thái tâm lí nào có lợi cho thần kinh? * GDKNS: Biết một số trạng thái thần kinh có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh. - Giao nhiệm vụ: quan sát sgk/33 và Kể tên đồ ăn, thức uống gây hại cho cơ quan thần kinh -Nhận xét kết luận. * GDKNS:Biết một số các thực phẩm có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh **GDBVMT: Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu không khí, có hại đối với cơ quan thần kinh. -Quan sát , thảo luận theo nhóm: -Đại diện nhóm trình bày. + 1Bạn ngủ: cơ quan thần kinh được nghỉ. + 2 Chơi trên bãi biển: Nghỉ ngơi thần kinh được thư giãn. Phơi nắng lâu bị ốm. + 3Thức đến 11 giờ đọc sách thần kinh bị mệt . - Theo dõi -Thảo luận nhóm và trả lời. -Thể hiện vẻ mặt: Tức giận; Vui vẻ; Lo lắng; Sợ hãi. -Vài HS trình diễn. 1-2 HS trả lời: Vui vẻ. -Quan sát và trao đổi cặp. -Trình bày - nhận xét - Nhắc lại nội dung bài học. - ... “Muốn tìm số chia ta làm thế nào?” - KL: “Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương” - Tương tự: 30: x = 5 - Cho HS áp dụng quy tắc. - Nhận xét cách trình bày. Bài 1/39: Tính nhẩm - Yêu cầu HS đố bạn, làm miệng - Theo dõi, nhận xét. Bài 2/38: Tìm x - Yêu cầu HS nêu tên gọi và cách tìm x. - Cho HS làm bảng con theo dãy - Nhận xét, chữa bài. - Yêu cầu lớp làm vở. - Chấm 4-5 vở và nhận xét Bài 3/38:Giảm tải theo chuẩn - Thực hiện trên hình vuông. - 2HS trả lời: 3 hình vuông. - 2HS trả lời: 6: 2 = 3 - 2-3 HS Nêu tên các thành phần của phép chia. + 2-3HS trả lời: 2 = 6 : 3 => Tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương. - Nhiều HS nhắc lại. - Đọc bài –Tìm số chia. - Làm bảng con - 1 HS làm bảng lớp. -1 HS đọc đề . -Lớp làm miệng dưới hình thức đố bạn. -1 HS đọc đề - 1 em nêu. - Làm bảng con câu a,b,c - 3 em lần lượt lên bảng. - Lớp làm vở d, e, g. HS yếu làm vở câu a,b - 3 em lần lượt lên bảng. - Nhận xét bài trên bảng IV. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống nội dung bài. Yêu cầu HS nêu cách tìm số chia. - Dặn dò: làm bài tập trong vở bài tập toán V. Chuẩn bị: các ô vuông trong bộ ĐDHT toán 3 ___________________________________________ Tiết 3: Tự nhiên và Xã hội § 16: Vệ sinh thần kinh (tt) I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nêu được một số việc cần để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh. - Biết tránh được những việc làm có hại đối với thần kinh. - HS có ý thức giữ gìn sức khoẻ. * GDKNS: Kĩ năng tự nhận thức: Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan đến hệ thần kinh; Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: phân tích, so sánh phán đoán một số việc làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh; Kĩ năng làm chủ bản thân: Quản lí thời gian để thực hiện được mục tiêu theo thời gian biểu hằng ngày. **GDBVMT: Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu không khí, có hại đối với cơ quan thần kinh. Học sinh biết được một số việc làm có lợi, có hại cho sức khỏe. II.Chuẩn bị: Hình minh họa trong sgk III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS trả lời câu hỏi: kể tên các bộ phận của cơ quan thần kinh? -Nhận xét – đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ1.Thảo luận - Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ HĐ2: Thực hành lập thời gian biểu. - Sắp xếp thời gian học tập vui chơi, nghỉ hợp lý. - Phân nhóm, nêu nhiệm vụ: + Theo bạn khi ngủ cơ quan nào được nghỉ ngơi? Bạn ngủ nhiều hay ít, cảm giác khi thức dậy? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? Và thức dậy lúc mấy giờ? + Điều kiện nào giúp bạn ngủ tốt? + Bạn làm những việc gì trong ngày? - GV kết luận như SGK/34 * GDKNS: biết được những việc làm của mình có liên quan đến hệ thần kinh. **GDBVMT: Học sinh biết được một số việc làm có lợi, có hại cho sức khỏe. - HD HS lập thời gian biểu ở nhà. - Nhận xét, đánh giá. ? Tại sao phải lập thời gian biểu? ? Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có lợi gì? - GV kết luận như SGK/35 * GDKNS: biết quản lí thời gian để thực hiện được mục tiêu theo thời gian biểu hằng ngày. -Thảo luận theo cặp. - Một số cặp trình bày kết quả thảo luận. - Nhận xét – bổ sung. - Kể 1 số việc bản thân đã làm - Nghe HD. - Quan sát mục trong SGK. - 1- 2 HS nêu miệng. - Trao đổi theo cặp. -1-2 HS trình bày . - Nhận xét. - Đọc mục bạn cần biết. IV. Hoạt động nối tiếp: - Tóm tắt nội dung bài đọc. - GD HS: có ý thức giữ gìn sức khoẻ. - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: - Dặn dò hs về nhà đọc lại mục bạn cần biết ________________________________________ Tiết 4: Chính tả § 16: Nhớ- viết: Tiếng ru I. Mục tiêu: giúp HS - Nhớ viết chính xác bài “Tiếng ru (Khổ 1 + 2) - Làm đúng bài tập tìm từ chứa tiếng có vần uôn / uông theo nghĩa đã cho.(BT2b) - HS có ý thức viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp. ** GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong xã hội II. Các hoạt động dạy- học 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên bảng, lớp viết bảng con: buồn bã, nghẹn ngào, thương cảm ,cảm ơn -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1: HD chuẩn bị HĐ 2: HD nhớ viết HĐ 3: HD làm bài tập - Đọc bài viết, gọi HS đọc lại bài, hỏi: (?)Bài thơ viết theo thể thơ gì? (?) Cách trình bày bài thơ lục bát? (?) Dòng nào có dấu (,)? (?) Dòng nào có (-)? (?) Dòng nào có dấu (?)? (?)Dòng nào có dấu (!)? - Cho HS viết bảng con từ khó: tiếng ru, đồng chí, nhân gian. - Đọc lại bài, HD cách ngồi viết. - Cho HS viết bài vào vở. - Chấm 5-7 bài, nhận xét. Bài 2b: Gọi HS nêu yêu cầu -GV nêu gợi ý. - 1 em lên bảng làm bài. - Nhận xét - Chốt lại nội dung bài viết. -2 HS đọc thuộc lòng. +2HS trả lời: Lục bát. + 2 HS nêu. +2HS trả lời: Dòng 2. +2HS trả lời: Dòng 7. +2HS trả lời: Dòng 7 +2HS trả lời: Dòng 8. - Viết bảng con, 2 học sinh viết bảng lớp – đọc lại. - Chuẩn bị viết bài. - Nhớ- viết. -HS yếu nhìn sách viết bài -2HS nêu: Tìm từ có tiếng chứa vần uôn/uông - HS viết lời giải vào bảng con. - 1 em làm bảng lớp. - Lắng nghe. IV. Hoạt động nối tiếp: - Tóm tắt nội dung bài viết. - GD HS: tính cẩn thận và chính xác - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: - Dặn dò hs về nhà đọc lại bài ________________________________________ Tiết 5: Thể dục Dạy chuyên ************************************************** Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: Tập làm văn § 8: Kể về người hàng xóm I.Mục tiêu: giúp HS: -Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý. -Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu. - HS có ý thức nói, viết trọn câu.Biết quan tâm đến những người xung quanh ** GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong xã hội. II. Chuẩn bị: Viết các câu hỏi gợi ý lên bảng.. III. Các hoạt động dạy –học; -Gọi 2-3 HS lên kể lại câu chuyện Không nỡ nhìn và nêu ý nghĩa của câu chuyện -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b. Nội dung Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ1: Nghe kể HĐ 2: Viết thành đoạn Bài 1: Kể về người hàng xóm mà em yêu quý. - Gọi HS đọc gợi ý. - Yêu cầu HS tập kể cho nhau nghe. - Gọi HS kể trước lớp. - Nhận xét - ghi điểm - GV tm1 tắt nội dung cần kể **GDBVMT: GD học sinh biết thương yêu giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn Bài 2: Viết điều vừa kể thành một đoạn văn khoảng 5-7 câu - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - Gọi HS đọc bài làm trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. GV giúp đỡ hs yếu viết bài - Nhận xét tiết học. -1HS nêu yêu cầu. - 1 – 2 HS đọc gợi ý. - Tập kể theo cặp. -1 – 2 HS kể - Nhận xét -1HS đọc yêu cầu bài tập. -Viết bài vào vở. - 4 – 5 em đọc –Nhận xét. - Bình chọn người viết hay nhất. -HS yếu viết 1-2 câu. IV. Hoạt động nối tiếp: - Tóm tắt nội dung bài viết. - GD HS: HS có ý thức nói, viết trọn câu.Biết quan tâm đến những người xung quanh - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: - Về hoàn thành bài viết ở nhà. __________________________________________ Tiết 2: Anh văn Dạy chuyên __________________________________________ Tiết 3: Thủ công Dạy chuyên __________________________________________ Tiết 4: Toán §40: Luyện tập I Mục tiêu: Giúp HS: 1. Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính. 2. Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với(cho) số có một chữ số. 3. Ôn tập về giải toán có lời văn. * Giáo dục HS tính cẩn thận và chính xác II. Hoạt động sư phạm 1. Kiểm tra: 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con: Tìm x 30 : x = 5 56: x = 7 36: x = 4 -Nhận xét và ghi điểm cá nhân. Nhận xét chung. 2. Giới thiệu bài: Trực tiếp. HS nhắc lại đầu bài IIICác hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ 1:đạt MT số 1 HĐLC: thực hành HTTC: Nhóm 4. HĐ 2:đạt MT số 2 HĐLC: thực hành HTTC: Cả lớp, cá nhân. HĐ 3:đạt MT số 3 HĐLC: thực hành HTTC: cả lớp, cá nhân. Bài 1/40: Tìm x - Cho HS nêu thành phần tên gọi và cách tìm x. - Cho HS làm bài theo nhóm - Các nhóm trình bày. - Nhận xét và chốt bài tập 1. Bài 2/40: (cột 1, 2). Tính - Cho HS làm vào bảng con -Theo dõi, hướng dẫn HS làm bài - Gọi HS đọc kết quả. - Theo dõi, nhận xét. - Chốt kiến thức Bài 3/40: Gọi HS đọc đề bài. - HD phân tích đề, tóm tắt. - Yêu cầu HS giải vào vở. - 1 em lên bảng giải. - Chấm 4-5 vở và nhận xét. - Sửa bài trên bảng Bài 4/40: giảm tải theo chuẩn - 1HS nêu yêu cầu - 2 em nêu. - Làm bài theo nhóm 4, mỗi nhóm 2 bài. -1HS đọc yêu cầu. -Lớp làm vào bảng con theo dãy. 3 em lên bảng làm bài. -HS yếu chỉ làm cột 1 - 2HS đọc yêu cầu đề bài, lớp ĐT. - HS phân tích đề, nêu lời giải và phép tính - HS giải vào vở- 1 em lên bảng: Bài giải Số lít dầu trong thùng còn lại là: 36 : 3 = 12 (lít) Đáp số: 12 lít dầu - Nhận xét bài trên bảng IV. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống nội dung bài. - Dặn dò: làm bài tập trong vở bài tập toán. Ôn lại các bảng nhân chia đã học V. Chuẩn bị: bảng nhóm. _______________________________________________ Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ §8: Nghe ,đọc thư Bác Hồ gửi học sinh I. Mục tiêu. - Đánh giá tuần 8. Đề ra phương hướng hoạt động tuần 9. - Nghe,đọc thư Bác Hồ gửi học sinh II.Chuẩn bị : Giáo viên : Tổng kết hoạt động tuần 8, phương hướng hoạt động tuần 9 Thư Bác Hồ gửi cho HS nhân ngày khai trường III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Nội dung Giáo viên Học sinh 1. On định 2.Đánh giá tuần 8 3. Tuần 9 4. Nghe đọc thư Bác Hồ - Cho HS hát một số bài hát về chủ điểm , về mẹ và cô nhân ngày 20/10 -GVCN đánh giá: *Ưu điểm: -Giữ vệ sinh lớp, thực hiện thời gian ra, vào lớp tốt. -Có nhiều tiến bộ trong học tập. Tuyên dương: Runi, Ha Biểu, Ha Tiêng *Tồn tại: 1 Số em còn vắng học : Ha Huấn(P), K’Hoa, Ri tơ. Trang phục chưa đúng theo quy định. Nề nếp lớp học trong 1 số tiết chưa đảm bảo, còn nói chuyện nhiều. * Thực hiện các nhiệm vụ sau: Giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Chỉnh đốn trang phục, đi học chuyên cần. Học lại các bảng nhân, chia, bảng cộng, bảng trừ. Ôn tập giữa kì 1. Ôn ATGT bài 1, học ATGT bài 2 - GV đọc thư Bác Hồ gửi cho HS nhân ngày khai trường. - Nhắc nhở HS cố gắng học tập để xứng đáng với sự quan tâm, yêu thương của Bác dành cho thiếu nhi. - Hs hát -Các tổ báo cáo tình hình hoạt động của tổ mình. -Lớp trưởng nhận xét chung về các mặt. -Lắng nghe. -Lắng nghe -Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: