Tập đọc - kể chuyện ( Tiết 64+65)
NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ.
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ được chú giải ở cuối bài. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người.
2.Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài. Biết cùng các bạn dựng lại cõu chuyện theo cỏch phõn vai.
3.Thái độ: Giỏo dục HS lũng khõm phục nhà bỏc học ấ-đi -xơn giàu sáng kiến.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Cô: Tranh SGK. Bảng phụ viết đoạn văn hướng dẫn đọc – ND bài.
- Trũ : SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
TUầN 22 Ngày soạn: Thứ hai: Chào cờ (Tiết 22) Tập trung toàn trường. Tập đọc - kể chuyện ( Tiết 64+65) Nhà bác học và bà cụ. I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Hiểu nghĩa cỏc từ được chỳ giải ở cuối bài. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi nhà bỏc học vĩ đại ấ-đi-xơn rất giàu sỏng kiến, luụn mong muốn đem khoa học phục vụ con người. 2.Kĩ năng: Đọc trụi chảy toàn bài. Biết cựng cỏc bạn dựng lại cõu chuyện theo cỏch phõn vai. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS lũng khõm phục nhà bỏc học ấ-đi -xơn giàu sỏng kiến. II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: Tranh SGK. Bảng phụ viết đoạn văn hướng dẫn đọc – ND bài. - Trũ : SGK. III. Cỏc hoạt động dạy- học: HĐ của cụ HĐ của trũ 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc lũng bài “ Bàn tay cụ giỏo”. Trả lời cõu hỏi về nội dung bài. - GV nhận xột- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: 3.3. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. - GV hướng dẫn cỏch đọc: Đoạn 1: Giọng đọc chậm rãi, khoan thai - Đọc từng cõu. - GV theo dừi – sửa sai cho HS. - Đọc từng đoạn trước lớp. - GV cho HS chia đoạn trong bài. - GVHD ngắt, nghỉ cõu văn dài trờn bảng phụ: Nghe bà cụ nói vậy,/ bỗng một ý nghĩ lóe lên trong đầu Ê- đi – xơn.// Ông reo lên: // - GV sửa sai cho HS. * Giải nghĩa: nhà bác học, cười móm mém. - Đọc từng đoạn trong nhúm. - GV nhận xột – ghi điểm. - GV đọc mẫu lần 2. 3.4. Tỡm hiểu bài: + Cõu 1: Núi những điều em biết về ấ - đi - xơn ? * Giải nghĩa: thùm thụp. - GV: ấ - đi - xơn là nhà bỏc học nổi tiếng người Mỹ. ễng sinh năm 1847 mất 1937 ụng đó cống hiến cho loài người hơn 1 ngàn sỏng chế, tuổi trẻ của ụng rất vất vả + Cõu 2: Cõu chuyện giữa ấ - đi - xơn và bà cụ xảy ra vào lỳc nào ? + Bà cụ mong muốn điều gỡ ? + Cõu 3: Vỡ sao cụ mong cú chiếc xe khụng cần ngựa kộo ? + Mong muốn của bà cụ gợi cho ấ - đi - xơn ý nghĩ gỡ ? + Cõu 4: Nhờ đõu mong ước của cụ được thực hiện ? * Giải nghĩa: kỳ diệu, nhà bỏc học. + Cõu 5: Theo em khoa học mang lại lợi ớch gỡ cho con người ? * GV: khoa học cải tạo T/g, cải thiện cuộc sống của con người làm cho con người sống tốt hơn. + Cõu chuyện cho ta biết điều gỡ ? - GV chốt lại: gắn bảng phụ ND bài lờn bảng. - Giỏo dục HS: Chăm chỉ học tập góp phần xây dựng quê hương đất nước Tiết 2 3.5. Luyện đọc lại: - GV đọc đoạn 3. - HD học sinh đọc theo phân vai. - GV nhận xột – ghi điểm. Kể chuyện: - GV giao nhiệm vụ. - HD học sinh dựng lại cõu chuyện theo vai. - GV nhắc lại HS: núi lời nhõn vật mỡnh nhập vai theo trớ nhớ, kết hợp lời kể với động tỏc, cử chỉ, điệu bộ. - GV nhận xột - ghi điểm. 4.Củng cố: - Cõu chuyện giỳp em hiểu điều gỡ ? - Liờn hệ GD HS: Chăm chỉ học tập để đạt kết quả cao trong học tập sau này trở thành một nhà bác học * GV chốt lại: ấ - đi - xơn là nhà bỏc học vĩ đại, sỏng chế của ụng cũng như nhiều nhà khoa học gúp phần cải tạo thế giới 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt – bỏo cỏo sĩ số. - 2HS đọc bài – trả lời câu hỏi. - Cả lớp nhận xột. - HS quan sỏt tranh – trả lời ND tranh. - HS theo dừi trong SGK. - HS nối tiếp đọc từng cõu. - HS cựng nhận xột. - Bài được chia làm 4 đoạn. - 1HS đọc lại cách ngắt, nghỉ đỳng. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp - giải nghĩa từ. - HS đọc thầm theo N2. - Đại diện 4 nhúm thi đọc đoạn. - HS nhận xột chộo. - HS đọc đồng thanh Đ1. - HS lắng nghe. * HS đọc thầm đoạn 1. - Vài HS nờu. - Xảy ra lỳc ấ - đi - xơn vừa chế ra đốn điện * HS đọc Đ2 + 3. - Bà mong muốn ấ - đi - xơn làm ra một thứ xe khụng cần ngựa kộo lại đi rất ờm. - Vỡ xe ngựa rất xúc - đi xe ấy cụ sẽ bị ốm. - Chế tạo 1 chiếc xe chạy bằng dũng điện. * HS đọc thầm Đ4. - Nhờ úc sỏng tạo kỳ diệu, sự quan tõm -> con người và la động miệt mài của nhà bỏc học - HS nờu. * 1HS khỏ trả lời ND bài. - 2HS nờu lại ND bài. - HS chỳ ý lắng nghe – liờn hệ bản thõn. - HS nghe. - 2HS thi đọc đoạn văn. - HS lắng nghe – nhận vai. - Đại diện 2 nhóm đọc theo phân vai. - HS nhận xột chộo. - HS lắng nghe. - Mỗi nhúm 3 HS thi dựng lại cõu chuyện theo vai. - HS nhận xột, bỡnh chọn. - ấ - đi - xơn rất quan tõm giỳp đỡ người già - HS liờn hệ. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe – ghi nhớ. Toỏn (Tiết 106) Luyện tập. I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Củng cố cho HS số thỏng trong một năm, số ngày trong một thỏng. 2.Kĩ năng: Củng cố kĩ năng xem lịch. 3.Thỏi độ: Biết quý trọng thời gian. II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: 1 tờ lịch T1, 2, 3 năm 2011. Tờ lịch năm 2005. - Trũ : SGK. Thẻ A, B, C, D. III. Cỏc hoạt động dạy- học: HĐ của cụ HĐ của trò 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 năm cú bao nhiờu thỏng ? 1tháng có bao nhiêu ngày ? - GV nhận xột- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: *Hoạt động 1: Thực hành. + Bài 1: Xem lịch năm 2004(SGK) và trả lời cõu hỏi. - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. - GV nhận xét – chốt lại. + Qua BT1 giúp em củng cố kiến thức gì đã học ? + Bài 2: Xem lịch 2010 và cho biết: - GV cho HS quan sỏt tờ lịch năm 2010- Trả lời cõu hỏi: + Ngày Quốc tế thiếu nhi 1- 6 năm 2010 là thứ mấy ? + Ngày Quốc khỏnh 2- 9 là thứ mấy? Ngày Nhà giỏo Việt Nam 20- 11 là thứ mấy ? + Ngày cuối cựng của năm 2010 là thứ mấy ? + Sinh nhật em là ngày nào ? Thỏng nào ? Hụm đú là thứ mấy ? b. Thứ hai đầu tiờn của năm 2010 là ngày nào ? Thứ hai cuối cựng của năm 2010 là ngày nào ? + Cỏc ngày chủ nhật trong thỏng 10 là những ngày nào? - GV nhận xét – chốt lại. + Qua BT2 giúp em củng cố kiến thức gì đã học ? + Bài 3: Trong một năm: - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. a. Những thỏng nào cú 30 ngày ? b. Những thỏng nào cú 31 ngày ? - GV nhận xét – ghi điểm. + Qua BT3 giúp em củng cố kiến thức gì đã học ? + Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng là: - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. - GV nhận xét – chốt lại. + Qua BT4 giúp em củng cố kiến thức gì đã học ? 4.Củng cố: - Nờu lại ND bài ? 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài và làm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hát. - 2 HS trả lời. - 1HS đọc yờu cầu bài. - HS thảo luận theo nhúm đụi. - Đại diện nhóm trả lời miệng. - HS nhận xột. - HS trả lời. - 1HS nờu yờu cầu bài. - Quan sỏt tờ lịch năm 2010. - HS trả lời miệng. - HS nhận xột. - HS trả lời. - 1HS nờu yờu cầu bài. - HS làm nhỏp - nờu miệng. - (thỏng 4, 6, 9, 11). - (thỏng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12). - HS nhận xột. - Củng cố về số ngày thỏng. - 1HS nờu yờu cầu bài. - HS suy nghĩ – giơ thẻ - giải thớch. - HS cùng nhận xột. - Củng cố kĩ năng xem lịch. - 1HS nêu. - HS lắng nghe và ghi nhớ. Đạo đức (Tiết 22) Tôn trọng khách nước ngoài ( Tiết 2). I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Hiểu thế nào là tụn trọng khỏch nước ngoài. 2.Kĩ năng: Biết cư xử lịch sự với khỏch nước ngoài. 3.Thỏi độ: Cú thỏi độ tụn trọng, lịch sự khi gặp gỡ, tiếp xỳc với khỏch nước ngoài. II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: Phiếu bài tập cho hoạt động 3. Phiếu hoạt động 2. - Trũ : VBT. III. Cỏc hoạt động dạy- học: HĐ của cụ HĐ của trò 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là tụn trọng khỏch nước ngoài ? - GV nhận xột- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: *Hoạt động 1: Liờn hệ thực tế. * Mục tiờu: HS tỡm hiểu cỏc hành vi lịch sự với khỏch nước ngoài. * Tiến hành: - Em hóy kể về 1 hành vi lịch sự với khỏch nước ngoài mà em biết (qua chứng kiến, qua tivi, đài, bỏo). - Em cú nhận xột gỡ về những hành vi đú ? * GV kết luận: Cư xử lịch sự với khỏch nước ngoài là một việc làm tốt, chỳng ta nờn học tập. *Hoạt động 2: Đỏnh giỏ hành vi. * Mục tiờu: HS biết nhận xột cỏc hành vi ứng xử với khỏch nước ngoài. * Tiến hành: - GV chia lớp làm 4 nhúm. - GV giao cho 2 nhúm thảo luận 1 tỡnh huống: ghi ra phiếu. - N1 + 2 : Tỡnh huống a. - N3 + 4 : Tỡnh huống b. - GV gọi cỏc nhúm trả lời. * GV kết luận: a. Bạn Vi khụng nờn ngượng ngựng, xấu hổ mà cần tự tin khi khỏch nước ngoài hỏi chuyện, ngay cả khi khụng hiểu ngụn ngữ củ họ. b. Giỳp đỡ khỏch nước ngoài những việc phự hợp với khả năng là tỏ lũng mến khỏch. * Giáo dục: Tính mạnh dạn, lịch sự *Hoạt động 3: Xử lý tỡnh huống và đúng vai. * Mục tiờu: HS biết cỏch cư xử trong cỏc tỡnh huống cụ thể. * Tiến hành: - GV chia lớp làm 2 nhúm. - GV giao cho mỗi nhúm 1 tỡnh huống. - GV gọi cỏc nhúm đúng vai. * Kết luận: a. Cần chào đún khỏch niềm nở. b. Cần nhắc nhở cỏc bạn khụng nờn tũ mũ chỉ trỏ như vậy. Đú là việc làm khụng đẹp. * Kết luận chung: 4.Củng cố: - Nờu lại ND bài ? * Giáo dục: Cú thỏi độ tụn trọng, lịch sự khi gặp gỡ, tiếp xỳc với khỏch nước ngoài 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hát. - 2 HS trả lời. - HS trao đổi theo cặp về 2 cõu hỏi trờn - 1 số cặp trỡnh bày trước lớp. - HS nhận xột, bổ sung. - Cỏc nhúm thảo luận. - Ghi ra phiếu nhúm. - Đại diện cỏc nhúm nhỡn phiếu nờu. - Nhúm khỏc nhận xột. - HS lắng nghe. - HS thảo luận theo nhúm 5. - Cỏc nhúm chuẩn bị đúng vai. - 1số nhúm lờn đúng vai. - HS nhận xột. - 1HS nêu ND kết luận: Tụn trọng khỏch nước ngoài và sẵn sàng giỳp đỡ họ khi cần thiết là thể hiện lũng tự trọng và tự tụn dõn tộc, giỳp khỏch nước ngoài thờm hiểu và quý trọng đất nước, con người Việt Nam. - 1HS nêu. - HS lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: Thứ ba: Thể dục (Tiết 43) Nhảy dây. trò chơi: lò cò tiếp sức. I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Biết cỏch nhảy dõy cỏ nhõn kiểu chụm hai chõn. và thực hiện đỳng cỏch so dõy, chao dõy, quay dõy. 2.Kĩ năng: Chơi trũ chơi "Lũ cũ tiếp sức". biết cỏch chơi và tham gia chơi được. 3.Thỏi độ: HS có ý thức trong tập luyện. II. Địa điểm - phương tiện: - Địa điểm : Sõn trường ,vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: dõy để nhảy. III. Nội dung và phương phỏp: Nội dung Phương phỏp * HĐ 1: Phần mở đầu. - GV cho HS tập hợp hàng. - ĐHTT: x x x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND, yờu cầu giờ học. x x x x x - HS tập hợp lớp , điểm số bỏo cỏo . * HĐ 2: Phần cơ bản. - ễn nhảy dõy cỏ nhõn kiểu chụm hai chõn. - ĐHTL: x x x x x x x x x x - HS đứng tại chỗ tập so dõy, trao dõy và tập chụm 2 chõn bật nhảy nhẹ nhàng. - HS tập theo tổ. - GV quan sỏt, sửa sai cho HS. - Cả lớp nhảy dõy đồng loạt 1 lần. - Chơi trũ chơi "Lũ cũ tiếp sức". - GV nờu tờn trũ chơi, nhắc lạ ... h củ, gọi là rễ củ. * HĐ 2: Làm việc với vật thật. * Mục tiêu: Phõn biệt loại rễ cõy sưu tầm được. - Yờu cầu HS làm việc theo nhúm lớn. * Tiến hành: - Cỏc nhúm giới thiệu về bộ sưu tập của nhúm mỡnh. - GV nhận xột, biểu dương nhúm trỡnh bày tốt. + Theo em, khi đứng trước giú to cõy cú rễ cọc, cõy cú rễ chựm cõy nào đứng vững hơn ? vỡ sao ? - GV chốt lại. 4. Củng cố: - Nờu lại ND bài ? - Giáo dục: Biết bảo vệ và chăm sóc cây xanh, không ngắt lá bẻ cành 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt. - 2HS nêu. - HS cựng nhận xột. - Quan sỏt hỡnh 1, 2, 3, 4 (82). Mụ tả đặc điểm của rễ cọc, rễ chựm. - Quan sỏt hỡnh 5, 6, 7 (83). Mụ tả đặc điểm của rễ phụ và rễ củ. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột. - 1HS nêu lại kết luận. - Mỗi nhúm một bảng phụ và băng dớnh. - Cỏc nhúm dớnh cỏc loại rễ đó sưu tầm được và ghi chỳ ở dưới. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Lớp nhận xột. - HS trả lời – liên hệ. - 1HS nờu. - HS lắng nghe. Thủ cụng (Tiết 22) ĐAN NONG MốT( tiết 2) I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Biết cỏch đan nong mốt theo đỳng quy trỡnh kĩ thuật. 2.Kĩ năng: Đan được một sản phẩm hoàn chỉnh. 3.Thỏi độ: HS yờu thớch sản phẩm mỡnh làm ra. II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: Mẫu tấm đan bằng bỡa, tranh quy trỡnh. - Trũ : Nan đan 2 màu, kộo. III. Cỏc hoạt động dạy- học: HĐ của cụ HĐ của trũ 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS nhắc lại tên bài học trước ? -> GV nhận xột – kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: * HĐ 1: Quan sát nhận xét. - GV gắn mẫu lên bảng cho HS quan sát. - GV yờu cầu 1 số HS nhắc lại qui trỡnh đan nong mốt. - GV nhận xột và hệ thống lại cỏc bước. + B1: Kẻ, cắt cỏc nan đan. + B2: Đan nong mốt bằng giấy. + B3: Dỏn nẹp xung quanh. - GV chốt lại. * HĐ 2: Thực hành. - GV tổ chức cho HS thực hành. + GV quan sỏt, HD thờm cho HS. * HĐ 3: Trưng bày sản phẩm. - GV tổ chức cho HS trang trớ, trưng bày sản phẩm. - GV nhận xột tuyờn dương những học sinh cú sản phẩm đẹp. - GV đỏnh giỏ sản phẩm của HS. 4. Củng cố: - Nờu lại ND bài ? - Giáo dục: Kĩ năng đan lát 5. Dặn dũ: - Về nhà luyện đan thêm và chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt. - 1HS nêu. - HS lắng nghe. - HS quan sát. - 2HS nhắc lại. - HS lắng nghe. - HS thực hành. - HS trưng bày sản phẩm, nhận xột, đỏnh giỏ sản phẩm của bạn, sản phẩm của mỡnh. - HS lắng nghe. - 1HS nờu. - HS lắng nghe. Ngày soạn: Thứ sỏu: Toỏn (Tiết 110) LUYỆN TẬP. I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Củng cố cỏch nhõn số cú 4 chữ số với số (cú một chữ số cú nhớ một lần). Củng cố về ý nghĩa phộp nhõn, tỡm số bị chia, kĩ năng giải toỏn bằng hai phộp tớnh. 2.Kĩ năng:Biết vận dụng làm bài tập. 3.Thỏi độ:Cú ý thức tự giỏc, tớch cực học tập. II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: Phiếu BT1, SGK. - Trũ: Bảng con, Vở, Bút. III. Cỏc hoạt động dạy- học: HĐ của cụ HĐ của trũ 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tớnh rồi tớnh: 1023 x 2; 1810 x 5 -> GV nhận xột – ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: * HĐ 1: Thực hành. + Bài 1: Viết thành phộp nhõn và ghi kết quả: (HS giỏi làm thờm ý c) - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. - GV nhận xột – chốt lại. + Qua BT1 giúp em củng cố kiến thức gì đã học ? + Bài 2: Số ? - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. - GV cho HS khá nêu kết quả cột 4. - GV nhận xột – chốt lại. + Qua BT2 giúp em củng cố kiến thức gì đã học ? + Bài 3: - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. - GV nhận xột – ghi điểm. + Qua BT3 giúp em củng cố kiến thức gì đã học ? + Bài 4: Viết số thớch hợp vào ụ trống (theo mẫu). - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. - GV nhận xột – chốt lại. - GV cho HS khá nêu kết quả cột 4. + Qua BT4 giúp em củng cố kiến thức gì đã học ? 4.Củng cố: - Nờu lại ND bài ? 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài và làm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt. - HS làm vào bảng con. - HS cùng nhận xét. - 1HS nờu yờu cầu BT. - HS thực hiện phiếu N3. - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Lớp nhận xột – bổ sung. + Đáp án đỳng: a. 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258 b. 1052 +1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156. c. 2007 +2007 + 2007 + 2007 = 2007 x 4 = 8028. - Củng cố về ý nghĩa phộp nhõn. - 1HS nờu yờu cầu BT. - HS làm theo cặp vào SGK. - Đại diện cặp nêu miệng. - HS nhận xét. * Số bị chia 423 423 9604 5355 Số chia 3 3 4 5 Thương 141 141 2401 1071 * HS khá nêu kết quả cột 4. - 2HS nờu yờu cầu. - HS phõn tớch bài toỏn – nêu tóm tắt. - HS làm bài vào vở. - 1HS làm bài trờn phiếu to. - HS nhận xét. + Đáp án: Bài giải Số lớt dầu chứa trong cả 2 thỏng là: 1025 x 2 = 2050 (lớt) Số lớt dầu cũn lại là: 2050 - 1350 = 700 (lớt) Đỏp số: 700 lít dầu. - 1HS nờu yờu cầu. - HS làm bài vào VBT. - 1HS lên bảng. - HS nhận xét. * Số đã cho 113 1015 1107 1009 Thờm 6 đơn vị 119 1021 1113 1015 Gấp 6 lần 678 6090 6642 6054 * HS khá nêu kết quả cột 4. - Củng cố về "thờm" và "gấp". - 1HS nờu. - HS lắng nghe – ghi nhớ. Tập làm văn (Tiết 22) NểI, VIẾT Về NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ểC. I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Biết kể một vài điều về người lao động trớ úc. Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (7- 10 cõu). 2.Kĩ năng: Núi rừ ràng, diễn đạt dễ hiểu, viết đủ ý. 3.Thỏi độ: GD học sinh biết yờu quý người lao động. II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: Tranh minh hoạ núi về cỏc nhà trớ thức. Bảng lớp viết gợi ý kể vờ một người lao động trớ úc. - Trũ: Bút, vở. III. Cỏc hoạt động dạy- học: HĐ của cụ HĐ của trũ 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại cõu chuyện: Nõng niu từng hạt giống ? -> GV nhận xột – ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: * HĐ 1: Thực hành. + Bài 1: Hóy kể về một người lao động trớ úc mà em biết. - GV yờu cầu HS kể tờn một số nghề lao động trớ úc mà em biết, chọn người định kể (người thõn trong gia đỡnh). + Gợi ý: - Người ấy tờn là gỡ ? Làm nghề gỡ ? ở đõu ? Quan hệ thế nào với em ? - Cụng việc hàng ngày của người ấy là gỡ ? - Người đú làm việc như thế nào ? - Cụng việc ấy quan trọng, cần thiết như thế nào với mọi người ? - Em thớch làm cụng việc như người ấy khụng ? - Gọi 1 HS giỏi kể mẫu. - GV cho HS kể theo nhúm đụi, kể về một người lao động trớ úc mà em biết. - Mời một số HS trỡnh bày trước lớp. - GV nhận xột, chỉnh sửa cho HS. + Bài 2: Viết những điều em vừa kể thành một đoạn văn( từ 7 đến 10 cõu). - GV yờu cầu HS viết bài vào vở. - GV quan sỏt, giỳp đỡ những HS yếu. - GV gọi một số HS trỡnh bày trước lớp. - GV nhận xột - chấm điểm, biểu dương những HS làm bài tốt. 4.Củng cố: - Nờu lại ND bài ? 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt. - 2HS kể. - HS cùng nhận xét. - 1HS nờu yờu cầu - cả lớp đọc thầm. - HS kể : bỏc sĩ, giỏo viờn, kĩ sư xõy dựng, - 1 HS giỏi kể mẫu- nhận xột. - Kể theo nhúm đụi. - HS nối tiếp trỡnh bày trước lớp. - Nhận xột. - HS lắng nghe. - 1HS đọc yờu cầu bài. - HS viết bài vào vở. - 3HS nối tiếp trỡnh bày bài. - Cả lớp nhận xột. - 1HS nờu. - HS lắng nghe – ghi nhớ. Tự nhiờn và Xó hội ( Tiết 44) RỄ CÂY (tiếp theo). I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Biết ớch lợi và chức năng của rễ cõy. 2.Kĩ năng: Nhận biết được cỏc loại rễ cõy trong thực tế. 3.Thỏi độ: HS cú ý thức chăm súc và bảo vệ cõy trồng. II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: Hỡnh vẽ trong SGK, một số loại rễ cõy. - Trũ: SGK. III. Cỏc hoạt động dạy- học: HĐ của cụ HĐ của trũ 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cú mấy loại rễ cõy ? nờu đặc điểm của từng loại rễ cõy ? -> GV nhận xột – ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: * HĐ 1: Làm việc theo nhúm. * Mục tiờu: Nờu được chức năng của rễ cõy. * Tiến hành: - GV yờu cầu HS thảo luận. - GV nờu cõu hỏi. - Núi lại việc làm theo yờu cầu của SGK. - Giải thớch tại sao khụng cú rễ thỡ cõy khống sống được. - Theo bạn rễ cõy cú chức năng gỡ ? * GV kết luận. * HĐ 2: Làm việc theo cặp. * Mục tiờu: Kể được ớch lợi của một số loại rễ cõy. * Tiến hành: - GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh trong SGK thảo luận theo cặp: + Thảo luận theo cặp theo một số cõu hỏi cú trong phiếu. - GV gọi HS nờu kết qủa. * GV kết luận. 4.Củng cố: - Nờu lại ND bài ? * Giáo dục: Biết trồng cây, bảo vệ và chăm sóc cây 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt. - 2HS trả lời. - HS cùng nhận xét. - HS thảo luận nhúm, nhúm trưởng điều khiển. - Đại diện nhúm nờu kết quả. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ xung. - 1HS nêu lại ND kết luận: Rễ cõy đõm xuống đất để hỳt nước và muối khoỏng đồng thời cũn bỏm chặt vào đất giỳp cho cõy khụng bị đổ. - HS thảo luận theo cặp. - 2HS quay mặt vào nhau và chỉ là rễ của cỏc cõy cú trong hỡnh 2, 3, 4, 5 / (85). Những rễ đú được sử dụng để làm gỡ ? - Đại diện nhúm trả lời. - HS thi đua đặt ra những cõu hỏi và đố nhau về việc con người sử dụng 1 số loại rễ cõy để làm gỡ. - 1HS nêu lại ND kết luận: Một số cõy cú rễ làm thức ăn, làm thuốc, làm đường - 1HS nờu. - HS lắng nghe – ghi nhớ. Sinh hoạt ( Tiết 22) NHẬN XẫT TUẦN 22. I. Mục tiờu: - Nhận xột ưu khuyết điểm trong tuần và biện phỏp khắc phục. - Thực hiện tốt phương hướng đề ra. II. Nội dung: 1. Nhận xột từng mặt trong tuần: * Đạo đức: - Chấp hành tốt nề nếp học tập và nội quy, quy định của lớp, nhà trường đề ra. - Ngoan, đoàn kết giỳp đỡ nhau trong học tập. * Học tập: - Đi học đều, đỳng giờ, 1 số em làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Nhiều em có nhiều cố gắng trong học tập và làm bài tập đầy đủ khi đến lớp như em: My, Hợp, Bảo, Hoài. - Không chú ý nghe giảng bài em: Thịnh, Trọng, Minh. * Cỏc hoạt động khỏc: - Thể dục đỳng động tỏc, tự giỏc. - Vệ sinh: Cỏc tổ cú ý thức vệ sinh sạch sẽ khu vực được phõn cụng. - Vệ sinh cỏ nhõn gọn gàng, sạch sẽ. III. Biện phỏp khắc phục: - Tự học ở nhà với tinh thần tớch cực, tự giỏc. - Luyện tập ở nhà: Luyện tập làm toỏn, chữ viết - Học bài và làm BT ở nhà trước khi đến lớp. IV. Phương hướng tuần sau: - Phỏt huy những ưu điểm, khắc phục hạn chế. - Luyện viết chữ- thi viết chữ đẹp cấp trường lần 2. - Thi giao lưu tiếng việt cấp trường.
Tài liệu đính kèm: