Giáo án các môn lớp 4 - Tuần học thứ 10

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần học thứ 10

Công tác chuyên môn và công tác giáo dục trọng tâm trong tuần.

- Công tác chuyên môn.

+ Hướng dẫn học sinh ôn luyện hai môn Toán + Tiếng việt để chuẩn bị thi giữa học kì một.

+ On tập con người và sức khoẻ – phòng tránh tai nạn giao thông.

 + Tiếp tục hướng dẫn HS học kiến thức nâng cao Toán + Tiếng việt.

- Công tác giáo dục.

+ Tiếp tục giáo dục cho HS về chủ đề con người với thiên nhiên, yêu thiên nhiên, biết bảo vệ thiên nhiên, biết cách khai thác và phục hồi thiên. Biết yêu quý động vật, và bảo vệ động vật.

 

doc 25 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần học thứ 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
NGÀY
MÔN
BÀI
TRỰC QUAN
Thứ 2
24.10
Chào cờ
Tập đọc
Khoa học 
Toán
Ôn tập tiết 1
Phòng tránh tai nạn giao thông.
Luyện tập chung
Tranh minh hoạ SGK
Chiều 24.10
L.T.Toán
Tiếng Anh
L.T.T.việt
Luyện tập toán.
Luyện tập Tiếng việt.
Thứ 3
25.10
L.từ và câu 
Kểchuyện 
Toán 
Lịch sử 
Thể dục
Ôn tập tiết 2
Oân tập tiết 3
Kiểm tra định kì lần I 
Bác Hồ đọc “Tuyên Ngôn Đôïc Lập
Phiếu học tập.
Phiếu học tập.
Thứ 4
26.10
Tập đọc
Làm văn
Toán
Chính tả
Ôn tập tiết 4
Ôn tập: Văn miêu tả
Cộng hai số thập phân
Oân tập tiết 6
Phiếu học tập.
Chiều 26.10
L.T.Toán
Tiếng Anh
Thể dục
Luyện tập Toán.
Thứ 5
27.10
Kĩ thuật 
L.từ và câu 
Đạo đức
Toán
Địa lí 
Bày, dọn bữa ăn trong gia đình
Oân tập tiết 5
Tình bạn (tiết 2)
Luyện tập
Nông nghiệp
Phiếu bài tập.
Sưu tầm chuyện mẫu
Thứ 6
28.10
Khoa học
Aâm nhạc
Làm văn
Toán
Ôn tập: Con người và sức khỏe (T1)
Kiểm tra định kì lần 1
Tổng nhiều số thập phân 
Giấy kiểm tra.
Chiều 28.10
Mĩ thuật
L.T.T.Việt
Sinh hoạt
Luyện tập Tiếng việt.
* Công tác chuyên môn và công tác giáo dục trọng tâm trong tuần.
- Công tác chuyên môn. 
+ Hướng dẫn học sinh ôn luyện hai môn Toán + Tiếng việt để chuẩn bị thi giữa học kì một.
+ Oân tập con người và sức khoẻ – phòng tránh tai nạn giao thông.
	+ Tiếp tục hướng dẫn HS học kiến thức nâng cao Toán + Tiếng việt.
Công tác giáo dục.
+ Tiếp tục giáo dục cho HS về chủ đề con người với thiên nhiên, yêu thiên nhiên, biết bảo vệ thiên nhiên, biết cách khai thác và phục hồi thiên. Biết yêu quý động vật, và bảo vệ động vật.
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Tiết1 : CHÀO CỜ
Tiết2 TẬP ĐỌC 	
 ÔN TẬP (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn; thuộc hai ba bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK.
- HS khá giỏi đọcdiễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
* Kĩ năng sống:
- Tìm kiếm và sử lí thông tin (kĩ năng lập bảng thống kê).
- Hợp tác (Kĩ năng tìm kiếm thông tin để hoàn thành bảng thống kê).
- Thể hiên sự tự tin (Thuyết trình kết quả tự tin).
II. Chuẩn bị:
+ GV: Tranh vẽ mọi người dân đủ màu da đứng lên đấu tranh.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
2. Giới thiệu bài mới: 
Ôn tập và kiểm tra.
3. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình. Con người với thiên nhiên, trau dồi kỹ năng đọc. Hiểu và cảm thụ văn học (đàm thoại).
 *	Bài 1:
Phát giấy cho học sinh ghi theo cột thống kê.
Giáo viên yêu cầu nhóm dán kết quả lên bảng lớp.
Giáo viên nhận xét bổ sung.
Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn kết quả làm bài.
*	Bài 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh kết hợp đọc minh họa.
• Giáo viên chốt.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật những hình ảnh được miêu tả trong bài (đàm thoại).
• Thi đọc diễn cảm.
• Giáo viên nhận xét.
v	Hoạt động 3: Củng cố. 
Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn cảm một đoạn mình thất nhất.
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
4. Tổng kết - dặn dò: 
Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
Chuẩn bị: “Ôn tập(tt)”.
Nhận xét tiết học 
Học sinh đọc từng đoạn.
Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời.
Hoạt động nhóm, cá nhân.
Học sinh ghi lại những chi tiết mà nhóm thích nhất trong mỗi bài văn – Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Học sinh đọc nối tiếp nhau nói chi tiết mà em thích. Giải thích – 1, 2 học sinh nhìn bảng phụ đọc kết quả.
Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
Tổ chức thảo luận cách đọc đối với bài miêu tả.
Thảo luận cách đọc diễn cảm.
Đại diện nhóm trình bày có minh họa cách đọc diễn cảm. 
Các nhóm khác nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi, cá nhân.
Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm (thuộc lòng).
Cả lớp nhận xét.
Học sinh hai dãy đọc + đặt câu hỏi lẫn nhau.
Tiết 3 : KHOA HỌC	
PHÒNG TRÁNH 
TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ 
I. Mục tiêu:
	- Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ.
	- Oân tập về : đặc điểm của HS và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. 
	* Kĩ năng sống:
 	- Kĩ năng phân tích phán đoán các tình huống có nguy cơ dẫn đến các tai nạn.
	- Kĩ năng cam kết thực hiện đúng luật giáo thông để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ.
II. Chuẩn bị:
- 	GV: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông.
 Hình vẽ trong SGK trang 40, 41 .
- 	HSø: 	SGK, sưu tầm các thông tin về an toàn giao thông.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Phòng tránh bị xâm hại.
Giáo viên bốc thăm số hiệu, chọn học sinh trả lời.
• Nêu một số quy tắc an toàn cá nhân?
• Nêu những người em có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại?
Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2. Giới thiệu bài mới:	
 “Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ”
3. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
 * Bước 1: Làm việc theo cặp. 
Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, 2 , 3 , 4 trang 40 SGK, chỉ ra những vi phạm của người tham gia giao thông trong từng hình.•và giáo viên hỏi.
- Tại sao có vi phạm đó?
Điều gì có thể xảy ra đối với người tham gia giao thông?
- Chỉ ra vi phạm của người tham gia giao thông?
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
® Giáo viên chốt: Một trong những nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông là do lỗi tại người tham gia giao thông không chấp hành đúng Luật Giao thông đường bộ (vỉa hè bị lấn chiếm, đi không đúng phần đường quy định, xe chở hàng cồng kềnh).
v Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.
* Bước 1: Làm việc theo cặp.
Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau cùng quan sát các hình 3, 4, 5 trang 37 SGK và phát hiện những việc cầm làm đối với người tham gia giao thông được thể hiện qua hình
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện pháp an toàn giao thông.
® Giáo viên chốt.
v	Hoạt động 4: Củng cố
Thi đua (2 dãy) Trưng bày tranh ảnh tài liệu sưu tầm và thuyết trình về tình hình giao thông hiện nay.
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
4. Tổng kết - dặn dò: 
Xem lại bài + học ghi nhớ.
Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe.
Nhận xét tiết học .
Học sinh trả lời .
Học sinh hỏi và trả lời nhau theo gợi ý.
• 
Đại diện nhóm lên đặt câu hỏi và chỉ định các bạn trong nhóm khác trả lời.
- HS làm việc theo cặp
- 2 HS ngồi cặp cùng quan sát H 5, 6 , 7 Tr 41 SGK
- H 5 : Thể hiện việc HS được học về Luật Giao thông đường bộ
- H 6: Một bạn đi xe đạp sát lề đường bên phải và có đội mũ bảo hiểm
- H 7: Những người đi xe máy đi đúng phần đường quy định 
- Một số HS trình bày kết quả thảo luận
Tiết 4 : TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân.
- BT cần làm BT!, BT2, BT3, BT4.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Phấn màu. 
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
Học sinh lần lượt sửa bài 4/ 48
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Giới thiệu bài mới: 
 Luyện tập chung
3. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh chuyển phân số thập phân thành STP và cách đổi số đo độ dài dưới dạng STP
  Bài 1:
 Giáo viên nhận xét.
  Bài 2:
Giáo viên nhận xét.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện giải toán.
  Bài 4:
v	Hoạt động 3: Củng cố
Học sinh nhắc lại nội dung.
4. Tổng kết - dặn dò: 
Dặn dò: Học sinh làm bài 4 / 49 
Chuẩn bị: “Kiểm tra”
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
- Học sinh làm bài và nêu kết quả
Lớp nhận xét.
Học sinh làm bài.
Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài và sửa bài .
Xác định dạng toán có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số”
Lớp nhận xét.
Học sinh nêu
Chiều thứ hai ngày 24 ngày 10 tháng 10 năm 2011
Tiết 1: LUYỆN TẬP TOÁN
I. Mục tiêu.
- Làm được tất cả các bài tập do GV ra.
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. Chuẩn bị.
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Lên lớp.
- GV hướng dẫn học sinh làm một số bài tập nhằm củng cố kiến thức.
* Bài 1: Viết số thập phân sau đây dưới dạng số đo bằng cm2 
a) 2,7964m2; 8,405m2 ; 9,46m2; 0,325m2
b) 8,2964dm2; 8,23dm2; 4,9dm2; 6,591dm2
 - Cho học sinh đọc bài và nhận xét yêu cầu của đề bài.
- Lên bảng giải ,cả lớp nhận xét, bổ xung.
- GV chỉnh sửa cho các phép tính đúng.
* Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm có đơn vị là ha?
a) 4ha 43dam2; 9ha 8dam2; 815dam2; 50m2
b) 16ha 90dam2; 15ha 4dam2; 14dam2; 198m2
- Cho HS đọc đề bài và xác định đề bài.
- Cho HS lên bảng giải. Cả lớp ... ại: Tính chất giao hoán : a + b = b + a
  Bài 2:
Giáo viên chốt: vận dụng tính chất giao hoán.
  Bài 3:
Giáo viên chốt: Giải toán Hình học: Tìm chu vi (P).
Củng cố số thập phân
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận biết tính chất cộng một số với 0 của phép cộng các số thập phân, và dạng toán trung bình cộng.
Dãy A tìm hiểu bài 3.
Dãy B tìm hiểu bài 4.
*Bước 1: Đọc đề, tóm tắt đề.
*Bước 2: Nêu cách giải.
Các nhóm khác bổ sung.
Giáo viên chốt ý: nêu cách giải phù hợp nhất.
Giáo viên tổ chức sửa bài thi đua cá nhân.
v	Hoạt động 3: Củng cố
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung vừa học.
Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua giải nhanh.
Giáo viên nhận xét.
4. Tổng kết - dặn dò: 
Dặn dò: Học sinh về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
Chuẩn bị: Xem trước bài tổng nhiều số thập phân.
Nhận xét tiết học 
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Học sinh lần lượt sửa bài.
Lớp nhận xét.
Học sinh nêu tính chất giao hoán.
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài áp dụng tính chất giao hoán.
Lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề.
Học sinh tóm tắt.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
Giải toán.
Học sinh bổ sung.
Lớp làm bài.
H sửa bài thi đua.
H nêu lại kiến thức vừa học.
	BT: 	
Tiết 5: ĐỊA LÍ 
.
Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011
Tiết 1 : KHOA HỌC	 
ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
- Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS.
II. Chuẩn bị: 
- 	Giáo viên: - Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK.
- 	Học sinh : - SGK. 
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ .
® Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2. Giới thiệu bài mới: 
Ôn tập: Con người và sức khỏe.
3. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại. 
 * Bước 1: Làm việc cá nhân.
Giáo viên yêu cầu quan học sinh làm việc cá nhân theo yêu cầu bài tập 1, 2 , 3 trang 42/ SGK.
 * Bước 2: Làm việc theo nhóm.
 * Bước 3: Làm việc cả lớp.
Giáo viên chốt.
 v Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng “
 * Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.
Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách phòng bệng viêm gan A ở trang 43/ SGK.
Phân công các nhóm: chọn một bệnh để vẽ sơ đồ về cách phòng tránh bệnh đó.
 * Bước 2: 
Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ.
 * Bước 3: Làm việc cả lớp.
® Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc điểm tuổi dậy thì?
Nêu cách phòng chống các bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, phòng nhiễm HIV/ AIDS?
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
Yêu cầu học sinh chọn vị trí thích hợp trong lớp đính sơ đồ cách phòng tránh các bệnh.
4. Tổng kết - dặn dò: 
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và sức khỏe (tt).
Nhận xét tiết học 
Học sinh tự đặt câu hỏi và trả lời.
Học sinh nêu ghi nhớ.
Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn dậy thì ở con gái và con trai, nêu đặc điểm giai đoạn đó.
	 20tuổi
Mới sinh	 trưởng thành
Cá nhân trình bày với các bạn trong nhóm sơ đồ của mình, nêu đặc điểm giai đoạn đó.
Các bạn bổ sung.
Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên bảng và trình bày trước lớp.
Ví dụ:	 20 tuổi
Mới sinh 10 dậy thì15 trưởng
	 thành	 Sơ đồ đối với nữ.
Hoạt động nhóm, lớp.
Nhóm 1: Bệnh sốt rét.
Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
Nhóm 3: Bệnh viêm não.
Nhóm 4: Cách phòng tánh nhiễm HIV/ AIDS
Nhóm nào xong trước và đúng là thắng cuộc .
Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của nhóm trưởng?
(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
Các nhóm treo sản phẩm của mình.
Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể nếu ý tưởng mới.
Học sinh trả lời.
Học sinh trả lời cá nhân nối tiếp.
Học sinh đính sơ đồ lên tường.
Tiết 2: ÂM NHẠC
Tiết 3: TẬP LÀM VĂN	 
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Tiết 4 : TOÁN
 TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
- Biết:
+ Tính tổng nhiều số thập phân.
+ Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập.
+ Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
+ BT cần làm BT1 (a,b), BT2, BT3 (a,b).
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Phấn màu, bảng phụ, VBT. 
+ HS: Bảng con, SGK, VBT.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Luyện tập.
Học sinh lần lượt sửa bài (SGK).
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Giới thiệu bài mới: 
3. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự tính tổng của nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai số thập phân). 
• Giáo viên nêu:
 27,5 + 36,75 + 14 = ?
• Giáo viên chốt lại.
Cách xếp các số hạng.
Cách cộng. 
* Bài 1:
• Giáo viên theo dõi cách xếp và tính.
• Giáo viên nhận xét.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng và biết áp dụng tính chất của phép cộng vào số thập phân tính nhanh.
Bài 2:
Giáo viên nêu:
 5,4 + 3,1 + 1,9 =
 (5,4 + 3,1) +  =
	5,4 + (3,1 + ) =
• Giáo viên chốt lại.
	a + (b + c) = (a + b) + c
• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất kết hôp của phép cộng.
Bài 3:
Giáo viên theo dõi học sinh làm bài – Hỏi cách làm của bài toán 3, giúp đỡ những em còn chậm.
• Giáo viên chốt lại: để thực hiện cách tính nhanh của bài cộng tình tổng của nhiều số thập phân ta áp dụng tính chất gì?
v	Hoạt động 3: Củng cố.
4. Tổng kết - dặn dò: 
Dặn dò: Làm bài nhà 1/ 55, 3/56
Học thuộc tính chất của phép cộng.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Giáo viên dặn học sinh về nhà xem trước nội dung bài. 
Nhận xét tiết học 
Lớp nhận xét.
Học sinh tự xếp vào bảng con.
Học sinh tính (nêu cách xếp).
1 học sinh lên bảng tính.
2, 3 học sinh nêu cách tính.
Dự kiến: Cộng từ phải sang trái như cộng các số tự nhiên. Viết dấu phẩy của tồng thẳng cột dấu phẩy của các số hạng.
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài – Học sinh lên bảng – 3 học sinh.
Lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Học sinh rút ra kết luận.
• Muốn cộng tổng hai số thập phân với một số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.
Học sinh nêu tên của tính chất: tính chất kết hợp.
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài – Nêu tính chất vừa áp dụng.
Lớp nhận xét.
Tính nhanh.
	1,78 + 15 + 8,22 + 5
Chiều thứ sáu 28 tháng 10 năm 2011
Tiết 1: MĨ THUẬT
Tiết 2: LUYỆN TẬP TOÁN
I. Mục tiêu.
- Làm được tất cả các bài tập mà GV ra.
- Củng cố, rèn luyện kĩ năng giải toán.
II. Chuẩn bị.
	- Vở bài tập toán cơ bản và nâng cao.
III. Các hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bụi của học sinh.
2. Giảng bài.
GV hướng dẫn cho học sinh một số bài nhằm củng cố cho học sinh về giải toán.
* Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có 
1
1
9
chiều dài hơn chiều rộng 18m. Biết 
3
chiều dài băng chiều rộng. Tính diện tích
 thửa đất bằng dam2.
- Cho học sinh đọc bài và nhận xét về yêu cầu của dề bài.
- Cho HS lên bảng giải, GV cùng học trong lớp nhận xét, bổ sung.
* Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 7,9 + 4,6; b) 35,64 + 9,72
c) 57,624 + 32,49; d) 44,2 + 671,13
- Cho HS xác định yêu cầu của bài sau đó làm.
- Cho HS lên bảng làm GV cùng học sinh nhận xét bài làm của những em lên bảng.
* Bài 3: Tính nhanh.
62,88 + 35,13 + 8,35 + 4,12 + 4,87 + 5,65
- Cho HS suy nghĩ và làm.
- HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài làm của học sinh.
3. Củng cố dặn dò.
 Nhận xét tiết học
* Bài 1: 
- Học sinh đọc bài và nhận xét về yêu cầu của dề bài.
- HS lên bảng giải, GV cùng học trong lớp nhận xét, bổ sung.
 Giải 
Theo đề bài ta có sơ đồ như sau:
Chiều dài:
18m
Chiều rộng:
Hiệu số phần giữa chiều dài và chiều dài và chiều rộng là:
9 – 3 = 6 (phần)
Chiều dài thửa đất.
(18 : 6) x 9 = 27 (m)
Chiều rộng thửa đất
27 – 18 = 9 (m)
Diện tích mảnh đất là.
27 x 9 = 243 (m2) = 2,43(dam2)
 Đáp số: 2,43dam2
* Bài 2: Đặt tính rồi tính:
+
+
+
a) 7,9 b) 35,64 c) 57,624
 4,6 9,72 32,49
 12,5 45,36 90,114
+
 d) 44,2 
 671,13
 715,33
- Cho HS xác định yêu cầu của bài sau đó làm.
- Cho HS lên bảng làm GV cùng học sinh nhận xét bài làm của những em lên bảng.
* Bài 3: Tính nhanh.
- HS suy nghĩ và làm.
- HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài làm của học sinh.
62,88 + 35,13 + 8,35 + 4,12 + 4,87 + 5,65
 Giải 
(62,88 + 4,12) + (35,134,87) + (8,35 + 5,65)
= 67 + 40 + 14 = 121
Tiết 3: SINH HOẠT
 I/ NHẬN XÉT ƯU KHUYẾT ĐIỂM TRONG TUẦN:
 3/ Lớp trưởng: 
‘‘..
 4/ GV chủ nhiệm:
‘‘..
II/ KẾ HOẠCH TUẦN TỚI:
 - Đi học đúng giờ, ăn mặc gọn gàng sạch sẽ trước khi đến lớp.
 - Có ý thức tham gia vệ sinh lao động cùng các bạn trong tổ. 
 - Đến lớp phải học bài và làm bài đầy đủ.
 - Ngồi trong lớp phải lắng nghe thầy cô giáo giảng bài, trật tự trong giờ học.
 - Tiếp tục ôn những dạng kiến thức nâng cao về hai môn Toán - Tiếng việt.
 - Luyện viết chữ đẹp cho HS để chuẩn bị đi thi vở sạch chữ đẹp vòng trường.
 - Chuẩn bị thi viết chữ đẹp cho HS, thi kể chuyện, thi văn nghệ để chào mừng ngày 20/11.
KÍ DUYỆT TUẦN 10
Khối trưởng kí duyệt
Ban giám hiệu kí duyệt
 *** 

Tài liệu đính kèm:

  • dochung.doc