Giáo án các môn lớp 4 - Tuần thứ 9

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần thứ 9

Tiết 2 & 3 : Học vần :Bài 35: UÔI, ƯƠI

I. Mục tiêu:

- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng.

- Viết được :uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi.

- Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV, SGK, chữ mẫu.

- HS: bộ chữ, SGK, bảng con.

 

doc 38 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần thứ 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 :
 Thứ hai ................................................................
 .......................o0o.....................
Tiết 1 : Chào cờ:
Tiết 2 & 3 : Học vần :Bài 35: UÔI, ƯƠI
I. Mục tiêu:
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng.
- Viết được :uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi.
- Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV, SGK, chữ mẫu.
- HS: bộ chữ, SGK, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
1. Ổn định tổ chức:(1’)
- Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:(4’)
- Gọi 2 HS đọc và viết.
-Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét –đánh giá.
3. Dạy học bài mới:(25’)
a. Giới thiệu bài:(1’) ghi bảng.
b. Dạy vần: uôi(10’)
- Vần uôi tạo nên từ con chữ gì?
- Cho HS so sánh. uôi với ôi
- GV đọc mẫu.
- GV cho HS ghép chữ.
+ Muốn có tiếng chuối ta thêm âm gì, dấu gì?
- Gọi HS phân tích tiếng.
- GV ghi bảng: chuối
- GV đọc.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi : nải chuối
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS.
- Gọi HS đọc trơn 
- GV gọi HS đọc tổng hợp.
* Hướng dần viết chữ.
-GV viết mẫu chữ:uôi, nải chuối và hướng dẫn cho hs.
-Nhận xét bảng con
b. Dạy vần: ươi(10’)
- Vần ươi tạo nên từ con chữ gì?
- Cho HS so sánh. uôi với ươi
- GV đọc mẫu.
- GV cho HS ghép chữ.
+ Muốn có tiếng bưởi ta thêm âm gì, dấu gì?
- Gọi HS phân tích tiếng.
- GV ghi bảng: bưởi
- GV đọc.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi : múi bưởi
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS.
- Gọi HS đọc trơn 
- GV gọi HS đọc tổng hợp.
- GV viết mẫu chữ ươi, múi bưởi và hướng dẫn cho HS.
- Nhận xét bảng con.
* Trò chơi giữa tiết
* Đọc tiếng ứng dụng:(4’)
 tuổi thơ túi lưới
 buổi tối tươi cười
- Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét và đọc mẫu.
4. Củng cố:(4’)
+Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học.
-Nhận xét tuyên dương
5. Dặn dò:(1’)
- Hướng dẫn học tiết 2
Tiết 2
* Luyện tập:
1. Luyện đọc:(10’)
- GV cho HS đọc lại các âm ở tiết 1.
- Nhận xét sửa sai.
- Cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng câu: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Gọi HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học.
- GV gạch chân các tiếng có vần vừa học.
2. Luyện viết:(10’)
- GV yêu cầu HS lấy vở tập viết và hướng dẫn viết chữ: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- GV nhắc nhở HS cách ngồi viết.
3. Luyện nói:(10’)
- Cho HS quan sát tranh.
- GV hướng dẫn HS trả lời
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Trong 3 loại quả em thích loại quả nào?
+ Vườn nhà em trồng cây gì?
+ Vú sữa chín có màu gì?
- GV nhận xét.
- GV liên hệ giáo dục hS
4. Củng cố:(4’)
- GV gọi HS đọc lại bài. 
- Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:(1’)
- Chuẩn bị đồ dùng học bài: ay, â, ây
- Nhận xét tiết học.
- HS trình bày đồ dùng học tập trên bàn
-HS đọc bài và viết bảng: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.
-1HS đọc câu ứng dụng
- HS nhắc lại.
-Âm đôi uô và i
- Giống nhau: chữ i
- Khác nhau: vần uôi được bắt đầu bởi uô
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
-HS ghép
+ Âm ch, dấu sắc HS ghép
-Tiếng chuối gồm có âm ch ghép với vần uôi,âm ch đứng trước vần uôi đứng sau và dấu thanh sắc trên con chữ ô.
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
-HS quan sát tranh 1
-Vẽ nải chuối.
- HS đọc (CN, tổ, lớp)
- HS đọc CN-lớp
-HS theo dõi và luyện viết bảng con :
uôi uôi
nải chuối
- Âm đôi ươ và i.
- Giống nhau: chữ i
- Khác nhau: uô với ươ
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
- HS ghép
+ Âm bvà dấu hỏi, HS ghép
-Tiếng bưởi gồm có âm b ghép với vần ươi,âm b đứng trước vần ươi đứng sau và dấu thanh hỏi trên con chữ ơ.
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
-HS quan sát tranh 2
-Vẽ múi bưởi
- HS đọc (CN, tổ, lớp)
- HS đọc CN
- HS theo dõi và luyện viết bảng con
 ươi ươi
 múi bưởi
- HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học: tuổi, buổi, lưới, tươi, cười.
- HS tìm nhanh và nêu
- HS đọc lại bài tiết 1.
- HS quan sát tranh.
- Bức tranh vẽ chị và bé đang chơi.
- HS đọc cá nhân và tìm tiếng có vần vừa học: buổi.
- HS lấy vở tập viết và theo dõi GV hướng dẫn viết.
- HS viết bài:
 uôi uôi uôi uôi
 ươi ươi ươi ươi
 nải chuối nải chuối
 múi bưởi múi bưởi
- HS quan sát tranh “ chuối, bưởi, vú sữa”
- HS trả lời
+ Trong tranh vẽ :chuối, bưởi, vú sữa
+HS tự nêu
+ Vú sữa chín có màu xanh hoặc tím
- HS đọc bài cá nhân.
*Rút kinh nghiệm :
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4 : TOÁN : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 -Biết phép cộng với số 0,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số 
đã học.
*Ghi chú:Bài 1,2,3
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, que tính 
- SGK, Hộp toán - bảng con 
 III. Các hoạt động dạy -học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
1. Ổn định tổ chức:(1’)
- Giáo viên ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:(4’)
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét – đánh giá.
3. Dạy bài mới:(25’)
a. Giới thiệu bài (2’)
- Các em đã được học bài số 0 trong phép cộng. Hôm nay, chúng ta học bài: Luyện tập
- Giáo viên ghi đầu bài lên bảng
b. Thực hành:(23’)
Bài 1:(8’) HS nêu yêu cầu bài toán
- Giáo viên treo bảng phụ đã ghi nội dung bài lên bảng, yêu cầu HS làm bài
- Giáo viên nhận xét
Bài 2:(7’) Học sinh nêu yêu cầu bài 2
- GV treo bảng phụ đã ghi nội dung bài tập.
- Hỏi:
+ 1 + 2 so sánh với 2 + 1 có kết quả như thế nào?
+ Một số cộng với 0 kết quả như thế nào?
- Giáo viên nhận xét –tuyên dương
Bài 3:(8’) HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài
- GV nhận xét, ghi điểm
4. Củng cố:(4’)
- GV thu vở chấm bài và nhận xét bài làm của HS.
- Gọi HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 5
- Một số cộng với 0 kết quả như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Nhn xét chung
5. Dặn dị:(1’)
- Chuẩn bị bài Luyện tập chung. Học thuộc các phép tính trong phạm vi đã học.
- Học sinh hát
- HS ghi bảng con: 1 + 0 = 0 + 1 =
 2 + 0 = 0 + 2 =
 3 + 0 = 0 + 3 = 
 4 + 0 = 0 + 4 =
 5 + 0 = 0 + 5 =
-2 HS nhắc lại đề
Bài 1: Tính
- 3 em lên bảng làm, lớp làm vào vở
- HS nhận xét bài trên bảng
0 + 1 = 1
0 + 2 = 2
0 + 3 = 3
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
1 + 3 = 4
2 + 1 = 3
2 + 2 = 4
2 + 3 = 5
3 + 1 = 4
3 + 2 = 5
0 + 4 = 4
4 + 1 = 5
1 + 4 = 4
-Bài 2: Tính
-2 em lên bảng thi đua làm bài, ai nhanh và đúng thì thắng
1 + 2 = 3
1 + 3 = 4
1 + 4 = 5
2 + 1 = 3
3 + 1 = 4
4 + 1 = 5
0 + 5 = 5
5 + 0 = 5
- Khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả của chúng không thay đổi .
- Một số cộng với 0 thì bằng chính số đó.
Bài 3: Điền dấu , = 
- 1 em lên bảng làm, lớp làm trong vở bài tập. 
2 < 2 + 3
5 = 5 + 0
2+3 > 4+ 0
5 > 2 + 1
0 + 3 < 4
1+0 = 0+ 1
-2 HS đọc
- Một số cộng với 0 thì bằng chính số đó.
*Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________
BUỔI CHIỀU:
Tiết 5: ĐẠO ĐỨC :Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ.(T1)
I. Mục tiêu:
- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
 -Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- HS biết cư xử lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
* HSKG-Biêt vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
-Biết phân biệt các hành vi,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với 
anh chị,nhường nhịn em nhỏ.
KNS: kĩ năng giao tiếp , ứng xử với anh ,chị em trong gia đình
kĩ năng ra quyết địnhvà giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh ,chị em; nhường nhịn em nhỏ
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh - vở BT đạo đúc 
 III :Các hoạt động dạy và học: 
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:(1’)
- Giáo viên ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:(4’)
- Em hãy kể về gia đình mình ?
- Đi học về với bố mẹ em thấy thế nào ?
- Em đã được bố (mẹ) đưa đón lần nào chưa ?
- Nhận xét – đánh giá.
3. Dạy - học bài mới:(25’)
 a. Giới thiệu:(1’) Lễ phép anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
 b. Hoạt động 1:(10’) Làm việc ở SGK.
- Giao việc:nhận biết việc làm các em nhỏ 
- Gọi HS trình bày ý kiến
* GV kết luận:
 Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau 
c. Hoạt động 2: (14’)Phân tích tình huống .
 Tranh 1: Bạn Lan chơi với em thì được cô cho quà. Em là bạn Lan em sẽ làm gì ? 
 Tranh 2 : Bạn Hùng có một chiếc ôtô , đồ chơi em bé thấy đòi mượn. Là bạn Hùng em sẽ làm gì ? 
- GV đưa tra các tình huống 1 : 
 a. Lan nhận quà giữ hết quà cho mình .
 b. Lan chia cho em phần ít Lan phần nhiều. 
 c. Mỗi người 1 nữa quả táo, 1 nữa quả nhỏ .
 d. Nhường cho em bé chọn trước .
- Tình huống 2 : 
 a. Hùng không cho em mượn ôtô .
 b. Đưa cho em chơi tự do .
 c. Cho em mượn, HD em chơi, giữ gìn khỏi bị hỏng .
-GV: Vì sao cần lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ.
* GV kết luận:
-Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hòa thuận với nhau.Là em phải biết lễ phép với anh chị.Là anh,chị phải biết nhường nhịn em nhỏ.
 4. Củng cố: (4’): 
- GV cho HS đóng vai theo nội dung bức tranh 2
-Liên hệ thực tế 
5. Dặn dò:(1’)
- Bài sau : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ 
- GV nhận xét tiết học.
- Học sinh hát
- VD có 4 người:cha, mẹ, em, em bé.
-HS tự nêu
- HS nhắc lại đầu bài: “Lễ phép anh ch ... t tiết học.
- Học sinh hát
- HS làm bài
2 + 1 + 1 = 4
2 + 3 = 5
2 + 0 + 1 = 5
1 + 4 = 5
- HS nhận xét bài của bạn.
-2 HS nhắc lại đề.
- 2 quả cam 
- Còn 1 quả cam 
- Có 2 quả cam, bớt đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?
- Có 2 quả cam, bớt 1 quả cam. Còn lại 1 quả cam.
- Phép tính trừ 
- HS đọc cá nhân, lớp đồng thanh
- Học sinh đọc cá nhân, lớp đồng thanh.
- Có 3 bông hoa, bớt 1 bông hoa. Hỏi còn lại mấy bông hoa?
- 1 em trả lời: “Có 3 bông hoa bớt 1 bông hoa còn lại 2 bông hoa”
- Tính trừ 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS thi đua đọc thuộc các phép tính 
- Có 2 chấm tròn 
- Có 1 chấm tròn
- Có 3 chấm tròn 
- HS nêu: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- HS lập phép trừ: 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1
Bài 1: Tính:
- HS làm vào vở bài tập và đọc kết quả
2 - 1 = 1
3 - 1 = 2
1 + 1 = 2
3 - 1 = 2
3 - 2 = 1
2 - 1 = 1
3 - 2 = 1
2 - 1 = 1
3 - 1 = 2
1 + 2 = 3
3 - 2 = 1
3 - 1 = 2
Bài 2: Tính:
- HS làm bài, 2 em lên bảng làm
-
- 
-
 2 3 	 3
 1 2 	1 
 1 1 2 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- HS tiến hành chơi
- Có 3 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim?
- Phép tính đúng: 3 - 2 = 1
HS chơi trò chơi
*Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________
Tiết 6 : Ôn Toán : LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu :
	Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng một số với 0, so sánh các số.
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5.
- Biết nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
 II. Đồ dùng dạy học : 
GV: VBT toán 1, bảng phụ vẽ hình của bài tập 4
HS : Vở ô li, bảng con. 
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1 Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- 3 HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn làm bài tập. 
* Bài 1. Tính:
 2
 5
 1
 3
 2
 0
+
+
+
+
+
+
 2
 0
 3
 2
 3
 5
 ...
 ...
 ...
 ...
 ...
 ...
- Nêu yêu cầu
- Cho hs nêu cách làm
- Cho hs làm miệng
- GV nhận xét
* Bài 2. Tính:
2+1+1=...
1+3+1=...
3+1+1=...
4+1+0=...
2+2+1=...
2+0+3=...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm trên bảng lớp
- Nhận xét
* Bài 3. > < = ?:
2+2...5
2+3...5
5+0...5
2+1...1+2
2+2...1+2
2+0...1+2
3+1...3+2
3+1...1+3
1+4...4+1
- Cho hs quan sát bài và nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn hs cách làm và làm bài vào vở
- GV theo dõi, giúp đỡ hs làm bài
- Chấm 1 số bài
* Bài 4: Dành cho HSKG Viết phép tính thích hợp:
- Cho HS quan sát tranh vẽ
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho hs nêu bài toán, viết phép tính thích hợp.
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 
- Cho HS thi đua nhau đọc các bảng cộng đã học
- GV nhận xét giờ
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài 
- HS đọc các bảng cộng
- HS nhận xét 
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm
- HS làm bài trên bảng con theo tổ
 2
 5
 1
 3
 2
 0
+
+
+
+
+
+
 2
 0
 3
 2
 3
 5
 4
 5
 4
 5
 5
 5
- HS nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- HS làm bài trên bảng lớp
2+1+1= 4
1+3+1= 5
3+1+1= 5
4+1+0= 5
2+2+1= 4
2+0+3= 5
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở ô li
- HS đổi vở nhận xét bài của bạn
2+2 < 5
2+3 = 5
5+0 = 5
2+1 = 1+2
2+2 > 1+2
2+0 < 1+2
3+1 < 3+2
3+1 = 1+3
1+4 = 4+1
- HS quan sát tranh vẽ và nêu yêu cầu
- HS nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp
a) Có 1 con voi, thêm 2 con voi. Hỏi có tất cả mấy con voi?
1
+
2
=
3
b) Có 2 con ngựa, thêm 2 con ngựa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa?
2
+
2
=
4
- HS nhận xét
- HS đọc các bảng cộng
*Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________
Tiết 7: Ôn Tiếng Việt: ÔN CÁC VẦN ĐÃ HỌC 
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được : ai, ôi , ơi, ui, ưi , ay , ây , uôi ,ươi. 
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập : Nối và điền từ
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy- học : 
Giáo viên : SGK , bảng phụ ghi bài tập 1, tranh vẽ bài tập 2
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy -học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức :
2 Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trong SGK
- GV nhận xét
3. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
 + Đọc bài trong SGK:
GV cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
 - Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Nhận xét .
+ Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con :
ai, ôi , ơi, ui, ưi , ay , ây , uôi ,ươi.
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
+ Làm bài tập:
* Bài tập 1 : Nối
Nhà bé nuôi
Khói chui qua
Cây ổi thay
 mái nhà.
 lá mới.
 lò lấy sữa.
 - Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc từ, cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS lên bảng thực hiện rồi nêu kết quả.
- GV nhận xét .
* Bài tập 2: Điền từ:
- Cho HS quan sát tranh và nêu yêu cầu
- Cho hs làm bài theo tổ
- GV nhận xét
* Bài tập 3: Viết vở ô li.
- Nêu yêu cầu
- GV đọc cho HS viết vào vở: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay, cây khế, suối chảy, khói chui qua mái nhà. 
- GV quan sát, giúp đỡ hs còn viết yếu.
- Chấm 1 số bài 
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- 2-3 HS đọc bài trong SGK
- Nhận xét bạn đọc
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân
 – Nhận xét bạn đọc .
- Viết vào bảng con theo tổ :
 ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay , ây , uôi , ươi .
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm từ thích hợp để nối
Nhà bé nuôi
Khói chui qua
Cây ổi thay
 mái nhà.
 lá mới.
 bò lấy sữa.
- Nêu kết quả : Nhà bé nuôi bò lấy sữa , khói chui qua mái nhà , cây ổi thay lá mới .
- Nhận xét , đọc bài
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào bảng con, mỗi tổ điền 1 từ
- kết quả : Tổ 1: cái chổi 
 Tổ 2: tưới cây 
 Tổ 3: cái gậy .
- HS nghe – viết bài vào vở
đôi đũa, tuổi thơ, cây khế, mây bay, suối chảy, khói chui qua mái nhà
- Đổi vở nhận xét bài của bạn
- HS chú ý lắng nghe
*Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________
 Tiết 8 : HDHS Tư học : Luyên Viết : xưa kia , mùa dưa , ngà voi, 
 đồ chơi, tươi cười, ngày hội...
 I . Mục tiêu : 
- HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngày hội... 
- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Kẻ bảng, viết mẫu 
- HS : Vở ô li, bảng con .
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn tập viết.
* GV hướng dẫn mẫu
- Cho HS quan sát các từ cần viết. Hỏi những chữ nào cao 5 li, 4 li, 3 li, 2 li ?
- GV viết mẫu từ khó
 ngày hội
* Luyện viết bảng con 
- GV cho HS viết tươi cười, xưa kia, mùa dưa
- Cho HS thi đưa viết bảng con theo tổ
 - Nhận xét .
* Viết vào vở
- Cho HS mở vở ô li
- GV đọc cho HS viết vở: ,ngà voi, gà mái, đồ chơi, ngày hội, vui vẻ ....
- Nhắc HS ngồi đúng tư thế.
- Uốn nắn, giúp đỡ em yếu .
- Chấm 1 số bài .
- Nhận xét bài của HS .
4 . Củng cố, dặn dò: 
- GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp 
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài 
- Quan sát nhận xét
Các chữ cao 5 li: k, h, g, y
Các chữ cao 4 li: d, đ 
Các chữ cao 3 li: t
Các chữ cao 2 li: ư, ơ, i, a, o, ô, u, e, m, n
- viết bảng con 
 ngày hội, tươi cười, 
 xưa kia, mùa dưa
- Nhận xét bài của bạn
- HS nghe- viết bài vào vở ô li 
- chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
ngà voi ngà voi ngà voi
gà mỏi gà mỏi gà mỏi
đồ chơi đồ chơi đồ chơi
ngày hội ngày hội ngày 
vui vẻ vui vẻ vui vẻ 
- Thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất.
- Nhận xét bài của bạn.
*Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGAIOS AN L1 TUAN 9 CKTKNS CA NGAY.doc