Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 16

Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 16

TIẾT 76: LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

 - Biết tìm tỉ số phàn trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.

 - HSKG giải được bài tập 3

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

 - Bảng phụ.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 19 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16:
Ngày giảng: Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
Tiết 76: luyện tập 
I.Mục tiêu:
 - Biết tìm tỉ số phàn trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.
 - HSKG giải được bài tập 3
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Bảng phụ.
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
 -Nêu qui tắc
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài. 
Bài 1 (tr.76): Tính (theo mẫu): 
Mẫu: 6% + 15% = 21% 
112,5% - 13% = 99,5%
14,2% x 3 = 42,6%
60% : 5 = 12%
Bài 2:( tr.76) Giải toán có lời văn
Theo kế hoạch cả năm đến hết tháng 9 thôn hoà an đẫ thực hiện được là:
18:20= 0,9 =90%
Hết năm hoà an vượt kế hoạch:
23,5: 20 =117,5%
Vượt mức kế hoạch: 117,5-100% =17,5%
Bài 3: (tr. 76) Tóm tắt:
 Tiền vốn: 42000 đồng
 Tiền bán: 52000đồng
a, Tìm tỉ số % của tiền bán rau và tiền vốn
b, Tìm % tiền lãi
tỉ số phần trăm tiền bán rau và tiền vốn:
52500:42000 =1,25 =125%
Số phần trăm tiền lãi là:125%-100%=25%
3. củng cố, dặn dò: 
H: Nêu (1H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu. Trao đổi với nhau về mẫu
G: Hdẫn thao tác mẫu và lưu ý H khi làm phép tính với các tỉ số % phải hiểu đây là làm tính với tỉ số % của cùng một đại lượng.
H: làm bài vào vở.2H lên bảng làm.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: đọc yêu cầu,
G: Giải thích 2 K/N mới đối với H, gợi ý H làm bài . 
H: làm bài vào vở, 2H làm bài vào phiếu.
H+G: nhận xét, đánh giá.
(HS KG)
H: Đọc đề, phân tích đề.
+ Tự làm bài vào vở, 1H lên chữa 
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày giảng: Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Tiết 77: giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo)
I.Mục tiêu: 
 - Biết tìm một số phần trăm của một số.
 - Vận dụng được để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
 - HSKG giải được bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Bảng phụ ghi BT2.
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài.
a,Giải toán về tỉ số phần trăm 
* Ví dụ: Cách tính 52,5% của 800
 800 : 100 x 52,5 = 420
Hoặc; 800 x 52,5 : 100 = 420
Qui tắc: SGK
*Bài toán: áp dụng vào giải toán có nội dung tìm tỉ số phần trăm (SGK)
B.Thực hành: 
Bài 1 (tr.77): Hướng dẫn 
- Tìm 75% của 32H (là số H 10 tuổi)
- Tìm số H 11 tuổi
Bài giải 
Số HS 10 tuổi là:32x 75 :100 = 24(HS)
Số HS 11 tuổi là:32- 24 =8(HS)
 Dáp số: 8 HS
Bài 2: (tr.77) Hướng dẫn
- Tìm 0,5% của 5 000 000 đồng ( là số tiền lãi sau 1 tháng)
- Tính tổng số tiền gửi và tiền lãi
Số tiền lãi giử tiết kiệm sau một tháng:
5000000:100 x 0,5 =25000
Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau một tháng là;5000000 + 25000 =5025000( đồng)
Bài 3: (tr. 77)
- Tìm số vải may quần (tìm 40% của 345)
- Tìm số vải may áo
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
G: nêu ví dụ SGK, ghi tóm tắt theo các bước
H: Thực hiện lần lượt các bước
 + Phát biểu và đọc qui tắc (1-2H)
H+G: Nhận xét bổ sung
G: Đọc bài toán giải thích và Hdẫn.
1H: lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp.
H+G: Nhận xét
H: Đọc yêu cầu BT, nêu dự kiện bài toán 
G: Hướng dẫn
H: làm bài vào nháp, 1H lên bảng làm
H+G: nhận xét, đánh giá
H: đọc đề nêu dự kiện bài toán
+Làm bài vào vở . 2H đọc bài làm vào bảng 
H+G: nhận xét, đánh giá.
(HS KG)
HS: giải bài nêu kết quả.
G: nhận xét tiết học nhắc HS làm bài trong vở BT.
Ngày giảng: Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Tiết 78: luyện tập 
I.Mục tiêu:
 - Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán.
 - HSKG giải được bài tập 4.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Phiếu BT3
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài.
Bài 1 (tr.77): 
a, Tìm 15% của320kg;= 320 x15 : 100 =48(Kg)
b, Tìm 24% của 235m2
 = 235 x24 :100 =56,4(m2)
Bài 2:( tr.77) Giải toán có lời văn
- Tính 35% của 120kg
Số gạo nếp bán được là:120 x35 :100 =42(Kg)
Bài 3: (tr. 77) 
- Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật
- Tính 20% của diện tích đất đó
 Bài giải 
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
 18 x15 =270(m2)
 Diện tích để làm nhà là:
 270 x20 : 100 =54(m2)
Bài 4 : 
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu. 
H: làm bài vào vở.2H lên bảng làm.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: đọc đề, nêu yêu cầu của đề
G: Hướng dẫn
H: làm bài vào vở, 1H lên bảng chữa.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Đọc đề, phân tích đề.
G: Hdẫn, chia N và phát phiếu
H: Thảo luận làm vào phiếu, trình bày
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
(HS KG)
H: giải bài nêu kết quả .G: nhận xét.
G: nhận xét nhắc nhở.
Ngày giảng:Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
Tiết 79: giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo)
I.Mục tiêu :
 - Biết cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó .
 - Vân dụng để giải một số bài toán dạng tìm một số phần trăm của nó .
 - HSKG giải được bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Bảng phụ HS làm BT 2 
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài:
a,Giải toán về tỉ số phần trăm 
* Ví dụ: Cách tính một số khi biết 52,5% của nó là 400
 420 : 52,5 x 100 = 800
Hoặc; 420 x 100 : 52,5 = 800
Qui tắc: SGK
*Bài toán: áp dụng vào giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm (SGK)
c.Thực hành: 
Bài 1 (tr.78): Tóm tắt:
 92% số H toàn trường là 552 em
 100% số H toàn trường là ... em?
 Bài giải 
Số hack sinh trường vạn thịnh là:
552 x100 : 92 =600(HS)
Bài 2: (tr.78) Tóm tắt:
91,5% tổng sản phẩm là: 732 SP
100% tổng sản phẩm là: ... ?
Tổng số sản phẩm là:732 x 100 : 91,5 = 800( sản phẩm)
Bài 3: (tr. 78) Tóm tắt:
a. 10% tổng số gạo trong kho :5 tấn gạo
 100%tổng số gạo trong kho: ... tấn gạo?
b. 25% tổng số gạo trong kho: 5 tấn gạo
 100% tổng số gạo trong kho: ... tấn gạo?
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
G: nêu ví dụ SGK, ghi tóm tắt 
H: Thực hiện tính
 + Phát biểu và đọc qui tắc (1-2H)
H+G: Nhận xét bổ sung
G: Đọc bài toán giải thích và Hdẫn.
1H: lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp.
H+G: Nhận xét
H: Đọc yêu cầu BT, nêu dự kiện bài toán 
G: Ghi tóm tắt lên bảng
H: làm bài vào nháp, 1H lên bảng làm
H+G: nhận xét, đánh giá
: Đọc yêu cầu BT, nêu dự kiện bài toán 
G: Ghi tóm tắt lên bảng
H: làm bài vào nháp, 2H lên bảng làm
H+G: nhận xét, đánh giá
 (HS KG)
H: đọc đề nêu dự kiện bài toán
G: Hdẫn H cách nhẩm
H: Nhẩm, báo cáo kết quả
H+G: nhận xét, đánh giá.
G: Tổng kết bài, dặn dò
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 10 tháng12 năm 2010
Tiết 80: luyện tập 
I.Mục tiêu: 
 - Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm của một số .
 - Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó.
 - HSKg giải được BT1 ,2 phần a
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Phiếu BT3
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài. 
Bài 1 (tr.79): Tính tỉ số phần trăm của hai số
a/37:42 =0,8809 =88,09%
b/tỉ số phần trăm sản phẩm anh ba với số sản phẩm của tổ:126:1200 =0,105 =10,5%
Bài 2:( tr.79) Tính một số phần trăm của một số.
a/97 x30 :100 =29,1 
b/số tiền lãi là:6000000 :100 x15 =900000(đồng)
Bài 3: (tr. 79) Tính một số biết một số phần trăm của nó
a/ 97 x 100 : 30 =240
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu. 
H: làm bài vào vở.2H lên bảng làm.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: đọc đề, nêu yêu cầu của đề
G: Giúp H nắm vững Y/C của BT
H: Thảo luận N đôi làm bài vào vở, 1H lên bảng chữa.
H+G: nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề, phân tích đề.
G: chia N và phát phiếu
H: Thảo luận làm vào phiếu, trình bày
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
 nhắc nhở HS làm bài tập trong vở bài tập.
 Tuần 17
Ngày giảng: thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010	
Tiết 81: luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
 - HSKG giải được BT 4.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Phiếu BT4
III .Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài. 
Bài 1 (tr.79): Tính 
a, 216,72 : 42 = 5,16 
b, 1 : 12,5 = 0,08
Bài 2:( tr.79) Tính
a, (131,4 - 80,8) :2,3 + 21,84 x2 
 = 50,6 : 2,3 + 43,68
 = 22 + 43,68
 = 65,68
Bài 3: (tr. 79) Giải toán có lời văn
a/=1,6% ;b/ = 16,129 người
Bài 4: (tr.79) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 Khoanh vào c
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu. 
G: Yêu cầu H đặt tính và tính vào nháp rồi ghi kết quả vào vở.
H: làm bài vào vở.2H Báo cáo kết quả.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu,
+Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểuthức
H: làm bài vào vở, 2H lên bảng chữa.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Đọc đề, phân tích đề.
 + Tự làm bài vào vở, 1H lên chữa 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu BT
G: Chia N và phát phiếu 
H: Làm việc theo N vào phiếu, báo cáo KQ
H+G: Nxét, đánh giá
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày giảng: Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Tiết 82: luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trặm.
 - HSKG giải được BT4.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Phiếu BT3
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền nhau
 B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài. 
Bài 1 (tr.80): Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
Cách 1:
4 = 4 = 4,5 ; 3 = 3 = 3,8
Cách 2: Thực hiện chia tử số cho mẫu số
Bài 2:( tr.80) Tìm X:
a, X x 100 = 1,643 + 7,357
 X x 100 = 9
 X = 9 : 100
 X = 0,09
Bài 3: (tr. 79) Giải toán có lời văn
Có thể giải bằng hai cách
Hai ngày đầu máy bơm hút được:
35% +40% =75%
Thứ ba máy bơm hút được:
100% -75% =25%
 Bài 4:
 khoanh vào D
3. củng cố, dặn dò: 
H: Nêu (2H)
H+G: Nxét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu. 
G: Hdẫn H thực hiện 1 trong 2 cách
H: làm bài vào vở.2H lên bảng làm
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu,
+Nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính
+ Thảo luận N đôi làm bài vào vở, 2H lên bảng chữa.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Đọc đề, phân tích đề.
G: Chia N và phát phiếu gợi ý H làm 1 trong hai cách hoặc cả hai cách
H: Làm việc theo N vào ...  máy tính và đọc kết quả trên màn hình
H: Đọc yêu cầu BT, 
+ Thực hiện phép tính
+ Các N tự tay thay phiên nhau bấm để kiểm tra kết quả, nêu kết quả
H+G: nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu BT
+ Dùng máy tính để tính và báo cáo kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: đọc yêu cầu BT
+Trả lời câu hỏi cho BT
H+G: nhận xét, đánh giá.
G: Tổng kết bài, dặn dò
Ngày giảng: Thứ Năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
Tiết 84: sử dụng máy tính bỏ túi để
 giải toán về tỉ số phần trăm
I.Mục tiêu: 
 - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải cấc bài toán về tỉ số phần trăm.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Máy tính bỏ túi cho các N nhỏ
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài. 
a,Ví dụ1: Tỉ số phần trăm của 7 và 40
ấn các phím: 7 4 0 = 
Hoặc : 7 4 0 %
Ví dụ2: Tính 34% của 56
ấn các phím: 5 6 x 3 4 % 
Ví dụ 3: Tìm một số biết 65% của nó bằng 78
c.Thực hành: (
Bài 1 và bài 2(tr.83-84): 
Bài 2:
Bài 3: (tr. 84) 
3. củng cố, dặn dò: 
H: Thực hành máy tính. Nêu kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
G: nêu ví dụ
H: Nêu cách tính theo quy tắc, 
G: Hdẫn H thực hiện bằng máy tính bỏ túi H: Tính và nêu kết quả
H+G: nhận xét, đánh giá
Ví dụ 2 và ví dụ 3 tiến hành tương tự
H: Đọc yêu cầu BT
+ Thực hành theo cặp (1H bấm máy 1H ghi kết quả) sau đó đổi chéo cho nhau để kiểm tra thống nhất kết quả
+ Báo cáo kết quả
H+G: Nhận xét, thống nhất kết quả
H: đọc đề bài, suy nghĩ
+Các N tự tính và nêu kết quả
H+G: nhận xét, đánh giá.
G: Tổng kết bài, dặn dò
Ngày giảng:Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2010
Tiết 85: HìNH TAM GIáC
I.Mục tiêu:
 - Biết đặc diểm của hình tam giác có : ba cạnh ,ba đỉnh,ba góc.
 - Phân biệt ba dạng hình tam giác ( phân loại theo góc).
 - Nhận biết đáy và đường cao ( tương ứng ) của hình tam giác.
 - HSKg giải được BT3.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Bộ đồ dùng của G và H
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài. 
a,Đặc điểm của hình tam giác:
- Có 3 cạnh; - Ba đỉnh; - Ba góc
b. Các dạng hình tam giác: 
 3 dạng (theo góc)
Có 3 góc nhọn Có 1 góc vuông...
c. Đáy và đường cao ( tương ứng)
d.Thực hành: 
Bài 1(tr.86) Viết tên 3 góc và 3 cạnh của mỗi hình tam giác 
Bài 2 (tr. 86) Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác 
Bài 3: (tr. 86) So sánh diện tích các hình tam giác
a/ Bằng nhau.
b/ bằng nhau 
c/ diện tích hình chữ nhật ABCDgấp hai lần diện tích hình tam giác EDC.
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
G: Giới thiệu 3 hình tam giác 
H: Chỉ ra 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của mỗi hình.
+ Viết tên 3cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của mỗi hình tam giác 
G: Nxét rút ra kết luận
G: Giới thiệu 3 dạng hình tam giác (theo góc) 
H: Thực hành trên đồ dùng để nhận dạng, tìm ra những hình tam giác theo góc
G: Gắn các dạng hình lên bảng
H: Lên chỉ và nêu các dạng hình 
G: Giới thiệu tam giác ABC, nêu tên đáy và đường cao tương ứng.
H: Tập nhận biết đường cao của hình tam giác(dùng êke)
H: Đọc yêu cầu BT
+ Làm bài cá nhân, đọc kết quả 
H+G: Nhận xét, thống nhất kết quả
H: đọc yêu cầu BT
G: Vẽ lên bảng các hình tam giác SGK
H: Lên chỉ ra đường cao tương ứng với đáy vẽ trong mỗi hình.
H+G: Nxét, đánh giá 
H: Đọc yêu cầu BT
G: Hdẫn H đếm ô vuông và số nửa ô vuông 
H: Làm bài theo N đôi, báo cáo kết quả.
H+G: nhận xét, đánh giá.
G: Tổng kết bài, dặn dò
 Ký duyệt
 Tuần 18
Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 12 Năm2010
Tiết 86: diện tích HìNH TAM GIáC
I.Mục tiêu: 
 - Biết tính diện tích hình tam giác.
 - HSKg giải được BT2.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Bộ đồ dùng dạy học của G và H
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
H: lên bảng chỉ 
H+G: Nhận xét đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
G: Hdẫn H thực hành trên đồ dùng để ghép hình 
H: Thực hành trên đồ dùng
G: HDẫn ghép hình tạo thành HCN như SGK. 
H: Làm theo Hdẫn
G: Hdẫn H so sánh chiều dài HCN và đáy của hình tam giác...
H: Quan sát hình và so sánh
+ Nxét rút ra qui tắc và công thức tính diện tích hình tam giác.
H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra qui tắc và công thức SGK
H: Nêu lại
H: Đọc yêu cầu nội dung BT
+ Làm bài cá nhân, đọc kết quả 
H+G: Nhận xét, thống nhất kết quả
(HSKG)
H: đọc yêu cầu BT
+ Thảo luận N đôi đổi đơn vị đo độ dài đáy... sau đó tính diện tích.
H: Báo cáo kết quả.
H+G: Nxét, đánh giá 
H: Nhắc lại qui tắc và công thức 
G: Tổng kết bài, dặn dò
A.Kiểm tra bài cũ: 
Chỉ ra đáy và đường cao của mỗi hình 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài. 
a. Hình thành qui tắc, công thức tính diiện tích hình tam giác
* Cắt ghép hình tam giác. 
* Ghép thành hình chữ nhật.
So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép.
* Hình thành qui tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. 
- Diện tích hình chữ nhật ABCD là 
 DC x AD = DC x EH
-Vậy diện tích hình tam giác EDC là
S= hoặc S = a x h :2
(S là diện tích, a làđộ dài đáy, h là chiều cao)
b.Thực hành: 
Bài 1(tr.88) Tính diện tích hình tam giác 
a/ 8 x6 :2 =24(cm2)
b/2,3 x 1,2 : 2 =1,38dm2
Bài 2 (tr. 88) Tính diện tích hình tam giác 
a/ 5 x 2,4 :2 = 6m2 
b/ 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2)
3. củng cố, dặn dò: 
Ngày giảng:Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Tiết 87: luyện tập 
I.Mục tiêu: 
 - Biết tính diện tích hình tam giác.
 - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông.
 - HSKg giải được BT4.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Vẽ sẵn lên bảng 2 hình tam giác của BT2
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
 - Qui tắc công thức diện tích hình tam giác.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung . Luyện tập 
Bài 1 (tr.88): Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy a và chiều cao h
a/30,5 x 12 : 2 = 183(dm2)
b/ 16dm = 1,6m; 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24(m2)
Bài 2:( tr.88) Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác vuông 
Bài 3: (tr. 88) Tính diện tích hình tam giác vuông
a/ diện tích hình tam giác : 
 4x3:2 =6cm2
3. củng cố, dặn dò: 
H: Nêu (2H)
H+G: Nhận xét đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu. 
H: áp dụng qui tắc làm bài vào vở
+ Báo cáo kết quả bài làm.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: đọc đề, nêu yêu cầu của đề
H: Quan sát và lên bảng chỉ ra đáy và đường cao tương ứng rồi làm bài vào vở
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Đọc yêu cầu BT
+ Quan sát chỉ ra đáy và đường cao tương ứng ròi tính diện tích
+ Báo cáo kết quả làm bài.
H+G: Nhận xét, đánh gia
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày giảng:Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010
Tiết 88: luyện tập chung 
I.Mục tiêu:
 - Biết giá trị theo vi trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
 - Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
 - Làm các phép tính với số thập phân.
 - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
 - HSKG giải được BT3,4 phần 2.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - phiếu BT3
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
 -Học sinh làm BT trong vở Bt
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung . Luyện tập 
Phần 1 (tr.89): Gồm 3 BT. Mỗi BT có nêu kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số kết quả tính) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 - 1khoanh C
 - 2 khoanh D
 - 3 khoanhC
Phần 2:
Bài 1: (tr. 90) Đặt tính rồi tính
39,72 +46,18 = 85,90
95,64 – 27,35 = 6 8 ,2 9
Bài 2:( tr.90) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 
a, 8kg 375g= 3, 375kg
b, 7m2 8dm2 = 7, 08 m2
Bài 3: (tr. 90) Tính diện tích hình tam giác vuông
Chiều rộng:15+25 =40
Chiều dài: 2400:40 =60
Diện tích :60x25:2 =750cm2
Bài 4: Tìm hai giá trị của X sao cho: 3,9 > X < 4,1 
 x=4 
 hoặc3,91
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu. 
G: Giúp H hiểu rõ yêu cầu của đề
H: Làm vào nháp rồi báo cáo miệng
H+G: nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.
H: đọc đề, nêu yêu cầu của đề
+ Làm bài vào vở; 2H lên bảng chữa
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Đọc yêu cầu BT
+ Làm bài vào vở; nêu kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề, nêu dự kiện
G: Hỏi để H nhận ra hình tam giác MDC có góc vuông đỉnh D
+ Phát phiếu cho H
H: Làm vào phiếu và trình bày phiếu.
H+G: Nxét, đánh giá
H: Tự làm rồi chữa
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
Tiết 89: HìNH thang
I.Mục tiêu:
 - Có biểu tượng về hình thang .
 - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học
 - Nhận biết hình thang vuông.
 - Hskg giải được BT3.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Bộ đồ dùng dạy học của G và H
III. Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Nội dung bài. 
a.Hình thành biểu tượng về hình thang
b. Nhận biết một số đặc điểm của hình thang. 
- Có 4 cạnh; hai cạnh đối diện song song với nhau gọi là đáy hai cạnh kia gọi là cạnh bên; đường cao vuông góc với hai đáy
c.Thực hành: 
Bài 1(tr.91) Trong các hình dưới đây hình nào là hình thang? 
Hình 5, 6
Bài 2 (tr. 92) Trong 3 hình dưới đây hình nào có:
- Bốn cạnh và 4 góc? Cả ba hình 
- Hai cặp cạnh đối diện song song? H1, h2, h3
- Chỉ có một cặp cạnh đối diện song song: h3
- Có 4 góc vuông? h1
 Bài 3: (tr. 92) Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình thang.
Bài 4: (tr. 92)
góc vuông A,B.
- cạnh bên AB vuông góc với đáy.
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Quan sát hình vẽ cái thang SGK nhận ra hình ảnh của hình thang.
+ Lấy hình thang trong bộ đồ dùng
G: Gắn hình thang lên bảng
H: Quan sát hình thang trên bảng nêu đặc điểm của hình thang về cạnh, ...
G: Nxét rút ra kết luận
G: Gắn tiếp hình thang khác lên bảng và giới thiệu đường cao
H: Quan sát để nhận mối quan hệ giữa đường cao và hai đáy.
G: Kết luận về dặc điểm của hình thang
H: Lên chỉ vào hình thang và nhắc lại đặc điểm của hình thang.
H: Đọc yêu cầu BT
+ Làm bài cá nhân, đổi chéo để kiểm tra lẫn nhau 
G: Chữa và kết luận
H: đọc yêu cầu BT, cả lớp tự làm vào vở; đọc kết quả bài làm
H+G: Nxét, nhấn mạnh hình tang có cặp cạnh đối diện song song. 
(HSKG)
H: Đọc yêu cầu BT
G: Giới thiệu về hình thang vuông.
H: Nxét về đặc điểm của hình thang
H+G: nhận xét, đánh giá.
G: Tổng kết bài, dặn d
Ngày giảng:Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Tiết 90: Kiểm tra định kì 
cuối học kì i.
(Đề của phòng)

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 16.doc