TIẾT 76: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Biết tìm tỉ số phàn trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.
- HSKG giải được bài tập 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng phụ.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Tuần 16: Ngày giảng: Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 Tiết 76: luyện tập I.Mục tiêu: - Biết tìm tỉ số phàn trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán. - HSKG giải được bài tập 3 II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. III Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: -Nêu qui tắc B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. Bài 1 (tr.76): Tính (theo mẫu): Mẫu: 6% + 15% = 21% 112,5% - 13% = 99,5% 14,2% x 3 = 42,6% 60% : 5 = 12% Bài 2:( tr.76) Giải toán có lời văn Theo kế hoạch cả năm đến hết tháng 9 thôn hoà an đẫ thực hiện được là: 18:20= 0,9 =90% Hết năm hoà an vượt kế hoạch: 23,5: 20 =117,5% Vượt mức kế hoạch: 117,5-100% =17,5% Bài 3: (tr. 76) Tóm tắt: Tiền vốn: 42000 đồng Tiền bán: 52000đồng a, Tìm tỉ số % của tiền bán rau và tiền vốn b, Tìm % tiền lãi tỉ số phần trăm tiền bán rau và tiền vốn: 52500:42000 =1,25 =125% Số phần trăm tiền lãi là:125%-100%=25% 3. củng cố, dặn dò: H: Nêu (1H) H+G: Nhận xét, đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. Trao đổi với nhau về mẫu G: Hdẫn thao tác mẫu và lưu ý H khi làm phép tính với các tỉ số % phải hiểu đây là làm tính với tỉ số % của cùng một đại lượng. H: làm bài vào vở.2H lên bảng làm. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc yêu cầu, G: Giải thích 2 K/N mới đối với H, gợi ý H làm bài . H: làm bài vào vở, 2H làm bài vào phiếu. H+G: nhận xét, đánh giá. (HS KG) H: Đọc đề, phân tích đề. + Tự làm bài vào vở, 1H lên chữa H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò Ngày giảng: Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Tiết 77: giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo) I.Mục tiêu: - Biết tìm một số phần trăm của một số. - Vận dụng được để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số. - HSKG giải được bài tập 3. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ ghi BT2. III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. a,Giải toán về tỉ số phần trăm * Ví dụ: Cách tính 52,5% của 800 800 : 100 x 52,5 = 420 Hoặc; 800 x 52,5 : 100 = 420 Qui tắc: SGK *Bài toán: áp dụng vào giải toán có nội dung tìm tỉ số phần trăm (SGK) B.Thực hành: Bài 1 (tr.77): Hướng dẫn - Tìm 75% của 32H (là số H 10 tuổi) - Tìm số H 11 tuổi Bài giải Số HS 10 tuổi là:32x 75 :100 = 24(HS) Số HS 11 tuổi là:32- 24 =8(HS) Dáp số: 8 HS Bài 2: (tr.77) Hướng dẫn - Tìm 0,5% của 5 000 000 đồng ( là số tiền lãi sau 1 tháng) - Tính tổng số tiền gửi và tiền lãi Số tiền lãi giử tiết kiệm sau một tháng: 5000000:100 x 0,5 =25000 Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau một tháng là;5000000 + 25000 =5025000( đồng) Bài 3: (tr. 77) - Tìm số vải may quần (tìm 40% của 345) - Tìm số vải may áo 3. củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. G: nêu ví dụ SGK, ghi tóm tắt theo các bước H: Thực hiện lần lượt các bước + Phát biểu và đọc qui tắc (1-2H) H+G: Nhận xét bổ sung G: Đọc bài toán giải thích và Hdẫn. 1H: lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp. H+G: Nhận xét H: Đọc yêu cầu BT, nêu dự kiện bài toán G: Hướng dẫn H: làm bài vào nháp, 1H lên bảng làm H+G: nhận xét, đánh giá H: đọc đề nêu dự kiện bài toán +Làm bài vào vở . 2H đọc bài làm vào bảng H+G: nhận xét, đánh giá. (HS KG) HS: giải bài nêu kết quả. G: nhận xét tiết học nhắc HS làm bài trong vở BT. Ngày giảng: Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010 Tiết 78: luyện tập I.Mục tiêu: - Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán. - HSKG giải được bài tập 4. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT3 III Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. Bài 1 (tr.77): a, Tìm 15% của320kg;= 320 x15 : 100 =48(Kg) b, Tìm 24% của 235m2 = 235 x24 :100 =56,4(m2) Bài 2:( tr.77) Giải toán có lời văn - Tính 35% của 120kg Số gạo nếp bán được là:120 x35 :100 =42(Kg) Bài 3: (tr. 77) - Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật - Tính 20% của diện tích đất đó Bài giải Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 18 x15 =270(m2) Diện tích để làm nhà là: 270 x20 : 100 =54(m2) Bài 4 : 3. củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. H: làm bài vào vở.2H lên bảng làm. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc đề, nêu yêu cầu của đề G: Hướng dẫn H: làm bài vào vở, 1H lên bảng chữa. H+G: nhận xét, đánh giá. H: Đọc đề, phân tích đề. G: Hdẫn, chia N và phát phiếu H: Thảo luận làm vào phiếu, trình bày H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò (HS KG) H: giải bài nêu kết quả .G: nhận xét. G: nhận xét nhắc nhở. Ngày giảng:Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010 Tiết 79: giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo) I.Mục tiêu : - Biết cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó . - Vân dụng để giải một số bài toán dạng tìm một số phần trăm của nó . - HSKG giải được bài tập 3. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ HS làm BT 2 III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài: a,Giải toán về tỉ số phần trăm * Ví dụ: Cách tính một số khi biết 52,5% của nó là 400 420 : 52,5 x 100 = 800 Hoặc; 420 x 100 : 52,5 = 800 Qui tắc: SGK *Bài toán: áp dụng vào giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm (SGK) c.Thực hành: Bài 1 (tr.78): Tóm tắt: 92% số H toàn trường là 552 em 100% số H toàn trường là ... em? Bài giải Số hack sinh trường vạn thịnh là: 552 x100 : 92 =600(HS) Bài 2: (tr.78) Tóm tắt: 91,5% tổng sản phẩm là: 732 SP 100% tổng sản phẩm là: ... ? Tổng số sản phẩm là:732 x 100 : 91,5 = 800( sản phẩm) Bài 3: (tr. 78) Tóm tắt: a. 10% tổng số gạo trong kho :5 tấn gạo 100%tổng số gạo trong kho: ... tấn gạo? b. 25% tổng số gạo trong kho: 5 tấn gạo 100% tổng số gạo trong kho: ... tấn gạo? 3. củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. G: nêu ví dụ SGK, ghi tóm tắt H: Thực hiện tính + Phát biểu và đọc qui tắc (1-2H) H+G: Nhận xét bổ sung G: Đọc bài toán giải thích và Hdẫn. 1H: lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp. H+G: Nhận xét H: Đọc yêu cầu BT, nêu dự kiện bài toán G: Ghi tóm tắt lên bảng H: làm bài vào nháp, 1H lên bảng làm H+G: nhận xét, đánh giá : Đọc yêu cầu BT, nêu dự kiện bài toán G: Ghi tóm tắt lên bảng H: làm bài vào nháp, 2H lên bảng làm H+G: nhận xét, đánh giá (HS KG) H: đọc đề nêu dự kiện bài toán G: Hdẫn H cách nhẩm H: Nhẩm, báo cáo kết quả H+G: nhận xét, đánh giá. G: Tổng kết bài, dặn dò Ngày giảng: Thứ sáu ngày 10 tháng12 năm 2010 Tiết 80: luyện tập I.Mục tiêu: - Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm của một số . - Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó. - HSKg giải được BT1 ,2 phần a II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT3 III Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. Bài 1 (tr.79): Tính tỉ số phần trăm của hai số a/37:42 =0,8809 =88,09% b/tỉ số phần trăm sản phẩm anh ba với số sản phẩm của tổ:126:1200 =0,105 =10,5% Bài 2:( tr.79) Tính một số phần trăm của một số. a/97 x30 :100 =29,1 b/số tiền lãi là:6000000 :100 x15 =900000(đồng) Bài 3: (tr. 79) Tính một số biết một số phần trăm của nó a/ 97 x 100 : 30 =240 3. củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. H: làm bài vào vở.2H lên bảng làm. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc đề, nêu yêu cầu của đề G: Giúp H nắm vững Y/C của BT H: Thảo luận N đôi làm bài vào vở, 1H lên bảng chữa. H+G: nhận xét, đánh giá H: Đọc đề, phân tích đề. G: chia N và phát phiếu H: Thảo luận làm vào phiếu, trình bày H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò nhắc nhở HS làm bài tập trong vở bài tập. Tuần 17 Ngày giảng: thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Tiết 81: luyện tập chung I.Mục tiêu: - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - HSKG giải được BT 4. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT4 III .Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. Bài 1 (tr.79): Tính a, 216,72 : 42 = 5,16 b, 1 : 12,5 = 0,08 Bài 2:( tr.79) Tính a, (131,4 - 80,8) :2,3 + 21,84 x2 = 50,6 : 2,3 + 43,68 = 22 + 43,68 = 65,68 Bài 3: (tr. 79) Giải toán có lời văn a/=1,6% ;b/ = 16,129 người Bài 4: (tr.79) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Khoanh vào c 3. củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. G: Yêu cầu H đặt tính và tính vào nháp rồi ghi kết quả vào vở. H: làm bài vào vở.2H Báo cáo kết quả. H+G: nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu, +Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểuthức H: làm bài vào vở, 2H lên bảng chữa. H+G: nhận xét, đánh giá. H: Đọc đề, phân tích đề. + Tự làm bài vào vở, 1H lên chữa H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc yêu cầu BT G: Chia N và phát phiếu H: Làm việc theo N vào phiếu, báo cáo KQ H+G: Nxét, đánh giá G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò Ngày giảng: Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 Tiết 82: luyện tập chung I.Mục tiêu: - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trặm. - HSKG giải được BT4. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT3 III Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền nhau B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. Bài 1 (tr.80): Viết các hỗn số sau thành số thập phân: Cách 1: 4 = 4 = 4,5 ; 3 = 3 = 3,8 Cách 2: Thực hiện chia tử số cho mẫu số Bài 2:( tr.80) Tìm X: a, X x 100 = 1,643 + 7,357 X x 100 = 9 X = 9 : 100 X = 0,09 Bài 3: (tr. 79) Giải toán có lời văn Có thể giải bằng hai cách Hai ngày đầu máy bơm hút được: 35% +40% =75% Thứ ba máy bơm hút được: 100% -75% =25% Bài 4: khoanh vào D 3. củng cố, dặn dò: H: Nêu (2H) H+G: Nxét, đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. G: Hdẫn H thực hiện 1 trong 2 cách H: làm bài vào vở.2H lên bảng làm H+G: nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu, +Nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính + Thảo luận N đôi làm bài vào vở, 2H lên bảng chữa. H+G: nhận xét, đánh giá. H: Đọc đề, phân tích đề. G: Chia N và phát phiếu gợi ý H làm 1 trong hai cách hoặc cả hai cách H: Làm việc theo N vào ... máy tính và đọc kết quả trên màn hình H: Đọc yêu cầu BT, + Thực hiện phép tính + Các N tự tay thay phiên nhau bấm để kiểm tra kết quả, nêu kết quả H+G: nhận xét, đánh giá H: Đọc yêu cầu BT + Dùng máy tính để tính và báo cáo kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá H: đọc yêu cầu BT +Trả lời câu hỏi cho BT H+G: nhận xét, đánh giá. G: Tổng kết bài, dặn dò Ngày giảng: Thứ Năm ngày 16 tháng 12 năm 2010 Tiết 84: sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm I.Mục tiêu: - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải cấc bài toán về tỉ số phần trăm. II. Đồ dùng dạy- học: - Máy tính bỏ túi cho các N nhỏ III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. a,Ví dụ1: Tỉ số phần trăm của 7 và 40 ấn các phím: 7 4 0 = Hoặc : 7 4 0 % Ví dụ2: Tính 34% của 56 ấn các phím: 5 6 x 3 4 % Ví dụ 3: Tìm một số biết 65% của nó bằng 78 c.Thực hành: ( Bài 1 và bài 2(tr.83-84): Bài 2: Bài 3: (tr. 84) 3. củng cố, dặn dò: H: Thực hành máy tính. Nêu kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. G: nêu ví dụ H: Nêu cách tính theo quy tắc, G: Hdẫn H thực hiện bằng máy tính bỏ túi H: Tính và nêu kết quả H+G: nhận xét, đánh giá Ví dụ 2 và ví dụ 3 tiến hành tương tự H: Đọc yêu cầu BT + Thực hành theo cặp (1H bấm máy 1H ghi kết quả) sau đó đổi chéo cho nhau để kiểm tra thống nhất kết quả + Báo cáo kết quả H+G: Nhận xét, thống nhất kết quả H: đọc đề bài, suy nghĩ +Các N tự tính và nêu kết quả H+G: nhận xét, đánh giá. G: Tổng kết bài, dặn dò Ngày giảng:Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2010 Tiết 85: HìNH TAM GIáC I.Mục tiêu: - Biết đặc diểm của hình tam giác có : ba cạnh ,ba đỉnh,ba góc. - Phân biệt ba dạng hình tam giác ( phân loại theo góc). - Nhận biết đáy và đường cao ( tương ứng ) của hình tam giác. - HSKg giải được BT3. II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ đồ dùng của G và H III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. a,Đặc điểm của hình tam giác: - Có 3 cạnh; - Ba đỉnh; - Ba góc b. Các dạng hình tam giác: 3 dạng (theo góc) Có 3 góc nhọn Có 1 góc vuông... c. Đáy và đường cao ( tương ứng) d.Thực hành: Bài 1(tr.86) Viết tên 3 góc và 3 cạnh của mỗi hình tam giác Bài 2 (tr. 86) Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác Bài 3: (tr. 86) So sánh diện tích các hình tam giác a/ Bằng nhau. b/ bằng nhau c/ diện tích hình chữ nhật ABCDgấp hai lần diện tích hình tam giác EDC. 3. củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. G: Giới thiệu 3 hình tam giác H: Chỉ ra 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của mỗi hình. + Viết tên 3cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của mỗi hình tam giác G: Nxét rút ra kết luận G: Giới thiệu 3 dạng hình tam giác (theo góc) H: Thực hành trên đồ dùng để nhận dạng, tìm ra những hình tam giác theo góc G: Gắn các dạng hình lên bảng H: Lên chỉ và nêu các dạng hình G: Giới thiệu tam giác ABC, nêu tên đáy và đường cao tương ứng. H: Tập nhận biết đường cao của hình tam giác(dùng êke) H: Đọc yêu cầu BT + Làm bài cá nhân, đọc kết quả H+G: Nhận xét, thống nhất kết quả H: đọc yêu cầu BT G: Vẽ lên bảng các hình tam giác SGK H: Lên chỉ ra đường cao tương ứng với đáy vẽ trong mỗi hình. H+G: Nxét, đánh giá H: Đọc yêu cầu BT G: Hdẫn H đếm ô vuông và số nửa ô vuông H: Làm bài theo N đôi, báo cáo kết quả. H+G: nhận xét, đánh giá. G: Tổng kết bài, dặn dò Ký duyệt Tuần 18 Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 12 Năm2010 Tiết 86: diện tích HìNH TAM GIáC I.Mục tiêu: - Biết tính diện tích hình tam giác. - HSKg giải được BT2. II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ đồ dùng dạy học của G và H III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành H: lên bảng chỉ H+G: Nhận xét đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. G: Hdẫn H thực hành trên đồ dùng để ghép hình H: Thực hành trên đồ dùng G: HDẫn ghép hình tạo thành HCN như SGK. H: Làm theo Hdẫn G: Hdẫn H so sánh chiều dài HCN và đáy của hình tam giác... H: Quan sát hình và so sánh + Nxét rút ra qui tắc và công thức tính diện tích hình tam giác. H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra qui tắc và công thức SGK H: Nêu lại H: Đọc yêu cầu nội dung BT + Làm bài cá nhân, đọc kết quả H+G: Nhận xét, thống nhất kết quả (HSKG) H: đọc yêu cầu BT + Thảo luận N đôi đổi đơn vị đo độ dài đáy... sau đó tính diện tích. H: Báo cáo kết quả. H+G: Nxét, đánh giá H: Nhắc lại qui tắc và công thức G: Tổng kết bài, dặn dò A.Kiểm tra bài cũ: Chỉ ra đáy và đường cao của mỗi hình B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. a. Hình thành qui tắc, công thức tính diiện tích hình tam giác * Cắt ghép hình tam giác. * Ghép thành hình chữ nhật. So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép. * Hình thành qui tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. - Diện tích hình chữ nhật ABCD là DC x AD = DC x EH -Vậy diện tích hình tam giác EDC là S= hoặc S = a x h :2 (S là diện tích, a làđộ dài đáy, h là chiều cao) b.Thực hành: Bài 1(tr.88) Tính diện tích hình tam giác a/ 8 x6 :2 =24(cm2) b/2,3 x 1,2 : 2 =1,38dm2 Bài 2 (tr. 88) Tính diện tích hình tam giác a/ 5 x 2,4 :2 = 6m2 b/ 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2) 3. củng cố, dặn dò: Ngày giảng:Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Tiết 87: luyện tập I.Mục tiêu: - Biết tính diện tích hình tam giác. - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. - HSKg giải được BT4. II. Đồ dùng dạy- học: - Vẽ sẵn lên bảng 2 hình tam giác của BT2 III Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: - Qui tắc công thức diện tích hình tam giác. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung . Luyện tập Bài 1 (tr.88): Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy a và chiều cao h a/30,5 x 12 : 2 = 183(dm2) b/ 16dm = 1,6m; 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24(m2) Bài 2:( tr.88) Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác vuông Bài 3: (tr. 88) Tính diện tích hình tam giác vuông a/ diện tích hình tam giác : 4x3:2 =6cm2 3. củng cố, dặn dò: H: Nêu (2H) H+G: Nhận xét đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. H: áp dụng qui tắc làm bài vào vở + Báo cáo kết quả bài làm. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc đề, nêu yêu cầu của đề H: Quan sát và lên bảng chỉ ra đáy và đường cao tương ứng rồi làm bài vào vở H+G: nhận xét, đánh giá. H: Đọc yêu cầu BT + Quan sát chỉ ra đáy và đường cao tương ứng ròi tính diện tích + Báo cáo kết quả làm bài. H+G: Nhận xét, đánh gia G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò Ngày giảng:Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 Tiết 88: luyện tập chung I.Mục tiêu: - Biết giá trị theo vi trí của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Làm các phép tính với số thập phân. - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. - HSKG giải được BT3,4 phần 2. II. Đồ dùng dạy- học: - phiếu BT3 III Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: -Học sinh làm BT trong vở Bt B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung . Luyện tập Phần 1 (tr.89): Gồm 3 BT. Mỗi BT có nêu kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số kết quả tính) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - 1khoanh C - 2 khoanh D - 3 khoanhC Phần 2: Bài 1: (tr. 90) Đặt tính rồi tính 39,72 +46,18 = 85,90 95,64 – 27,35 = 6 8 ,2 9 Bài 2:( tr.90) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a, 8kg 375g= 3, 375kg b, 7m2 8dm2 = 7, 08 m2 Bài 3: (tr. 90) Tính diện tích hình tam giác vuông Chiều rộng:15+25 =40 Chiều dài: 2400:40 =60 Diện tích :60x25:2 =750cm2 Bài 4: Tìm hai giá trị của X sao cho: 3,9 > X < 4,1 x=4 hoặc3,91 3. củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. G: Giúp H hiểu rõ yêu cầu của đề H: Làm vào nháp rồi báo cáo miệng H+G: nhận xét, chốt lại ý kiến đúng. H: đọc đề, nêu yêu cầu của đề + Làm bài vào vở; 2H lên bảng chữa H+G: nhận xét, đánh giá. H: Đọc yêu cầu BT + Làm bài vào vở; nêu kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc đề, nêu dự kiện G: Hỏi để H nhận ra hình tam giác MDC có góc vuông đỉnh D + Phát phiếu cho H H: Làm vào phiếu và trình bày phiếu. H+G: Nxét, đánh giá H: Tự làm rồi chữa G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 Tiết 89: HìNH thang I.Mục tiêu: - Có biểu tượng về hình thang . - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học - Nhận biết hình thang vuông. - Hskg giải được BT3. II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ đồ dùng dạy học của G và H III. Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Nội dung bài. a.Hình thành biểu tượng về hình thang b. Nhận biết một số đặc điểm của hình thang. - Có 4 cạnh; hai cạnh đối diện song song với nhau gọi là đáy hai cạnh kia gọi là cạnh bên; đường cao vuông góc với hai đáy c.Thực hành: Bài 1(tr.91) Trong các hình dưới đây hình nào là hình thang? Hình 5, 6 Bài 2 (tr. 92) Trong 3 hình dưới đây hình nào có: - Bốn cạnh và 4 góc? Cả ba hình - Hai cặp cạnh đối diện song song? H1, h2, h3 - Chỉ có một cặp cạnh đối diện song song: h3 - Có 4 góc vuông? h1 Bài 3: (tr. 92) Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình thang. Bài 4: (tr. 92) góc vuông A,B. - cạnh bên AB vuông góc với đáy. 3. củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. H: Quan sát hình vẽ cái thang SGK nhận ra hình ảnh của hình thang. + Lấy hình thang trong bộ đồ dùng G: Gắn hình thang lên bảng H: Quan sát hình thang trên bảng nêu đặc điểm của hình thang về cạnh, ... G: Nxét rút ra kết luận G: Gắn tiếp hình thang khác lên bảng và giới thiệu đường cao H: Quan sát để nhận mối quan hệ giữa đường cao và hai đáy. G: Kết luận về dặc điểm của hình thang H: Lên chỉ vào hình thang và nhắc lại đặc điểm của hình thang. H: Đọc yêu cầu BT + Làm bài cá nhân, đổi chéo để kiểm tra lẫn nhau G: Chữa và kết luận H: đọc yêu cầu BT, cả lớp tự làm vào vở; đọc kết quả bài làm H+G: Nxét, nhấn mạnh hình tang có cặp cạnh đối diện song song. (HSKG) H: Đọc yêu cầu BT G: Giới thiệu về hình thang vuông. H: Nxét về đặc điểm của hình thang H+G: nhận xét, đánh giá. G: Tổng kết bài, dặn d Ngày giảng:Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Tiết 90: Kiểm tra định kì cuối học kì i. (Đề của phòng)
Tài liệu đính kèm: