TIẾT 91: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I.MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích hình thang , biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
- HSKG giải được bài tập 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bộ đồ dùng dạy- học của G và H
Tuần 19 Ngày giảng: thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010 Tiết 91: diện tích HìNH thang I.Mục tiêu: - Biết tính diện tích hình thang , biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. - HSKG giải được bài tập 3. II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ đồ dùng dạy- học của G và H III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. a.Hình thành công thức tính diện tích hình thang Diện tích tam giác ADK là mà= = =Vậy diện tích hình thang ABCD là S = (S là diện tích; a,b là độ dài các cạnh đáy; h là chiều cao) b.Thực hành: Bài 1(tr.93) Tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy và chiều cao. a/ s= (12+8) x5 :2 = 50cm2 b/ s=( 9,4+ 6,6) x 10,5 : 2 =55,65m2 Bài 2 (tr. 94) tính diện tích mỗi hình thang. a/Diện tích hình thang đó là: ( 9 + 4 ) x 5 : 2 =62,5 cm2 Bài 3: (tr. 94) Giải toán có lời văn Bài giải Chiều cao hình thang đó là: (110+ 90,2) :2 = 100,1m Diện tích thửa ruộng đó là: (110+ 90,2) x100,1:2 = 10020,01(m2) Đáp số: 10020,01m2 3. củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. G: Nêu vấn đề, dẫn dắt để H xác định trung điểm M của cạnh BC, rồi cắt rời sau đó ghép như SGK. (Trên đồ dùng) H: Thực hành trên đồ dùng làm theo yêu cầu và Nxét về diện tích hình thang và diện tích hình tam giác vừa tạo thành. + Nêu cách tính diện tích hình tam giác. +Nxét về mối quan hệ giữa các yếu tố của hai hình để rút ra công thức tính diện tích hình thang. G: Kết luận và ghi công thức lên bảng. H: Nhắc lại (2H) H: Đọc yêu cầu BT G: Giúp H vận dụng trực tiếp công thức tính S hình thang. H: Làm bài cá nhân, Nêu kết quả tìm được. H+G: Nxét, đánh giá. H: đọc yêu cầu BT, cả lớp tự làm vào vở phần a và đổi chéo vở để kiểm tra kết quả; + Nhắc lại khái niệm hình thang vuông; làm bài,đọc kết quả bài làm H+G: Nxét, đánh giá. H: Đọc đề nêu dự kiện bài toán. + Làm bài vào vở, 1H chữa bài H+G: Nxét, đánh giá. H: Nêu qui tắc tính S hình thang G : Nhận xét tiết học, nhắc học sinh về làm bài tập trong vở BT Ngày giảng: Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010 Tiết 92: luyện tập I.Mục tiêu: - Biết tính diện tích hình thang. - HSKG làm được bài tập 2 II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu bài tập. III Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: - Qui tắc, công thức diện tích hình thang. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung . Luyện tập Bài 1 (tr.94): Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h a/ S= (14 +6) x7 : 2 = 70 cm2 Bài 2:( tr.94) Giải toán có lời văn đáy bé hình thang đó là: 120x2 : 3 = 80m Diện tích thửa ruộng đó là: (120+ 80)x75 : 2 = 7500m2 Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó là:7500: 100 x 64,5 = 4837.5 (kg) Bài 3: (tr. 94) Đúng ghi Đ, sai ghi S : a / Đ b/ S 3. củng cố, dặn dò: H: Nêu (2H) H+G: Nhận xét đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. H: làm bài vào phiếu H: áp dụng công thức làm bài vào vở H: dán phiếu lện bảng. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc đề, nêu dự kiện bài toán +Suy nghĩ tự làm bài 1H lên bảng chữa. H+G: nhận xét, đánh giá. H: Đọc yêu cầu BT G: Chia N và phát bảng phụ. H: Quan sát thảo luận N và làm vào bảng; trình bày bảng phụ. H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nhắc lại qui tắc tính S hình thang. G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò Ngày giảng:thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010 Tiết 93: luyện tập chung I.Mục tiêu : - Biết: tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang. - Giải bài toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trắm . - HSKG giải được BT3. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT3 III Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung . Luyện tập Bài 1 (tr.95): Tính diện tích hình tam giác vuông. a/ 3 x 4 : 2 = 6 cm2 b/ 2,5 x 1,6 :2 =2 m2 Bài 2:( tr.95) Giải toán có lời văn Diện tích hình ABEDlà: (2,5 + 1,6) x 1,2 : 2 =2,34 dm2 Diện tích hình Beclà: 1,3 x 1,2 :2 = 0,78 dm2 Diện tích hình ABED lớn hơn BEC là : 2,34 – 0,78 = 1,56dm2 Bài 3: (tr. 95) Giải toán có lời văn Củng cố về giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm và diện tích hình thang. a/ diện tích mảnh vườn hình thang : (950 + 70)x 40 = 2400(m2) Diện tích trồng đu đủ : 2400 :100 x 30 = 720(m2) Số cây đu đủ trồng được là: 720 :1,5 =480(cây) 3.Củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. + Nêu công thức tính diện tích hình tam giác vuông và làm bài vào vở + Báo cáo kết quả tường trường hợp. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc đề, nêu dự kiện bài toán +Suy nghĩ tự làm bài 1H lên bảng chữa. H+G: nhận xét, đánh giá. H: Đọc đề nêu dự kiện bài toán G: Gợi ý nêu hướng giải bài toán H: làm bài nêu kết quả. H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nhắc lại qui tắc tính S tam giác, S hình thang. G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò Ngày giảng: thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010 ToáN : Tiết 94: HìNH tròn, đường tròn I.Mục tiêu: - Nhận biét được hình tròn ,đường kính và các yếu tố của hình tròn . - Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn. - HSKG giải được BT3 II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ đồ dùng dạy- học của G và H- - Thước kẻ, com pa. III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: nêu lai cách tính diện tích hình tam giác và hình thang. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. a.Giới thiệu về hình tròn, đường tròn - Tất cả các bán kính đều bằng nhau - Đường kính bằng hai lần bán kính. b.Thực hành: Bài 1(tr.96) Vẽ hình tròn có: - Bán kính 3cm; - Đường kính 5cm Bài 2 (tr. 96) Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Hãy vẽ hai hình tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 2cm. Bài 3: (tr. 97) Vẽ theo mẫu 3. củng cố, dặn dò: H nêu G: nhận xét. G: giới thiệu trực tiếp. G: Gắn tấm bài hình tròn và giới thiệu + Dùng com pa vẽ lên bảng một hình tròn và giới thiệu đường tròn. H: lấy hình tròn trong bộ đồ dùng + Dùng com pa vẽ hình tròn ttrên giấy. G: Giới thiệu cách tạo dựng một bán kính của hình tròn. H: Tìm tòi phát hiện ra đặc điểm của các bán kính. G: Giới thiệu về cách tạo đường kính H: Nêu đặc diểm của đường kính. G: Kết luận về đặc điểm của hình tròn G: Nêu yêu cầu BT H: nêu các bước vẽ. H: Vẽ vào vở 2H: Lên bảng vẽ H+G: Nhận xét, đánh giá. H: làmbài G: quan sát nhận xét H: Đọc yêu cầu BT G: Hướng dẫn mẫu H: Vẽ theo mẫu G:Nhắc HS về làm BT trong vở BT Ngày giảng: Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2011 Tiết 95: chu vi HìNH tròn I.Mục tiêu: - Biết quy tắc tính chu vi hình tròn ,vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn. II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ đồ dung học toán III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. a.Giới thiệu công thức tính chu vi hình tròn: C = d x 3,14 hoặc: C = r x 2 x 3,14 b.Thực hành: (15phút) Bài 1(tr.98) Tính chu vi hình tròn có đường kính d a/ C = 0,6 x 3,14 =1,884cm2 b/ c = 2,5 x3,14 =7,85dm2 Bài 2 (tr. 98) Tính chu vi hình tròn có bán kính r a/ 2,75 x2 x3,14 =17,27cm2 b/ 6,5x 2 x3,14 =40,82 dm2 Bài 3: (tr. 98) Tóm tắt: d : 0,75m C: ....m ? Chu vi của bánh xe là: 0,75 x3,14 =2,355(m2) 3. củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. G: Giới thiệu các công thức tính chu vi hình tròn như SGK. H: Tập vận dụng công thức qua VD1 và VD2. H: Đọc yêu cầu BT + Nêu công thức tính chu vi theo đường kính. (1H) Tự làm bài + Nối tiếp nhau nêu kết quả từng trường hợp. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: làm bài G: chấm bài nhận xét. H: Đọc yêu cầu BT; nêu dự kiện bài toán; + Tự làm; 1H lên bảng làm. H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu qui tắc, công thức tính chu vi hình tròn Tuần 20 Ngày giảng:Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011 Tiết 96: luyện tập I.Mục tiêu: - Biết tính chu vi hình tròn , tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó. - HSKG giải được BT4 II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT3 III Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Qui tắc, công thức tính chu vi hình tròn. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung . Luyện tập Bài 1 (tr.99): Tính chu vi hình tròn có bán kính r: a/ c= 9 x 2 x 3,14 = 56,52(cm) b/ c= 4,4 x2 x 3,14 = 5,66 (dm) Bài 2:( tr.99) a, Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7m đường kính:15,7 :3,14 =5 (m) b, Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm bán kính: 18,84 : 3,14 :2 =3(dm) Bài 3: (tr. 99) Giải toán có lời văn a/ C= 2,041 b / = 20,41m Bài 4: ( tr 99)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - Khoanh vào D 3. củng cố, dặn dò: H: Nêu (2H) H+G: Nhận xét đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu BT. H: áp dụng công thức làm bài vào vở + Báo cáo kết quả bài làm (3H) H+G: nhận xét, đánh giá. H: Đọc yêu cầu BT + Nêu công thức tính chu vi hình tròn. G: Giúp H nắm vững yêu cầu của đề. H: Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. + Làm bài vào vở 2H lên bảng làm. H+ G: Nxét, đánh giá. G: Chia N và phát phiếu H: Quan sát hình trong SGK và thảo luận N, làm vào phiếu; trình bày phiếu. H+G: Nhận xét, đánh giá H: làmbài nêu KQ g: nhận xét. H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nhắc lại qui tắc tính chu vi hình tròn. Ngày giảng: thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2011 Tiết 97: diện tích HìNH tròn I.Mục tiêu: - Biết quy tắc tính diện tích hình tròn. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: - nêu cách tính chu vi hình tròn B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. a.Giới thiệu cách tính diện tích hình tròn Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14. S = r x r x 3,14 ( S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn) b.Thực hành: Bài 1(tr.100) Tính diện tích hình tròn có bán kính r: A= 7,850cm2 B= 0,5024 dm2 d = 1,1304(m2) Bài 2 (tr. 100) Tính diện tích hình tròn có đường kính d: a/ bán kính của hình tròn là: 12: 2 = 6 (cm) Diện tích hình tròn là: 6 x 6 x 3,14 = 40, 6944dm2 Bài 3: (tr. 100) Tính diện tích mặt bàn có r = 45cm Diện tích mặt bàn là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2) đáp số :6358,5cm2 3. củng cố, dặn dò: H: nêu -G nhận xét cho điểm. G: giới thiệu trực tiếp. G: Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn như SGK (tính theo bán kính) H: Theo dõi G: Kết luận và ghi công thức lên bảng. H: Nhắc lại (2H) H: Đọc yêu cầu BTvận dụng trực tiếp công thức tính. H: Làm bài cá nhân,3 h làm bài vào phiếu. H+G: Nxét, đánh giá. H: đọc yêu cầu BT. G: Hướng dẫn H: cả lớp tự làm vào vở và đổi chéo vở để kiểm tra kết quả; H+G: Nxét, đánh giá. H: Đọc đề nêu dự kiện bài toán. + Làm bài vào vở, 1H chữa bài H+G: Nxét, đánh giá. H: Nêu qui tắc tính S hình tròn. Ngày giảng: thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011 Tiết 98: Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết tính diện tích hình tròn khi biết : - Bán kính của hình tròn . - Chu vi của hìn tròn. II. Đồ dùng dạy- học: - Com pa III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: - Qui tắc và công thức tính diện tích hình tròn. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Luyện tập Bài 1(tr.100) Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a/ S= 6 x 6 x 3,14 = 113,04(cm2) b/ s =0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465(dm2) Bài 2 (tr. 100) Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm Bài giải đường kính hình tròn : 6,28:3,14 =2(cm) Bán kính là : 2 : 2 =1 (cm) Diện tích hình tròn là: 1 x314 =3,14 ( cm2) Bài 3: (tr. 100) Giải toán có lời văn Diện tích thành giếng: = 1,6014(m2) 3. Củng cố, dặn dò: H: Nêu (2H) H+G: Nhận xét, đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: Đọc yêu cầu BTvận dụng trực tiếp công thức tính.Đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau; Nối tiếp nhau đọc kết quả từng trường hợp. H+G: Nxét, đánh giá. H: đọc yêu cầu BT. G: Hướng dẫn H: cả lớp tự làm vào vở 1H lên bảng làm H+G: Nxét, đánh giá. H: Đọc đề nêu dự kiện bài toán. G: Giúp H nắm vững yêu cầu của đề. H: Làm bài vào vở, 1H chữa bài H+G: Nxét, đánh giá. H: Nêu qui tắc tính S hình tròn. Ngày giảng: thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2011 Tiết 99: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Biết tính chu vi diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán liên quan đến chu vi , diện tích của hình tròn. II. Đồ dùng dạy- học: - Com pa III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: - Qui tắc và công thức tính chu vi, diện tích hình tròn. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Luyện tập Bài 1(tr.100) Tính diện tích hình tròn Bài giải Chu vi hình tròn bé: 7 x2 x 3,14 = 43,96(cm) Chu vi hình tròn lớn: 10 x 2 x 3,14 =62,8(cm) Độ dài dây thép là: 7 + 43,96 + 62,8 +10 =123,76(cm) Bài 2 (tr. 100) Tính chu vi hình tròn Bán kính đường tròn lớn là: 60 +15 =75(cm) Chu vi hình tròn lớn: 75x 2 x3,14 =471 Chu vi hình tròn bé : 60x2x3,14 =376,8(cm) Chu vi hình tròn lớn dài hơn chi vi hình trò bé 471 – 376,8 =94,2 Bài 3: (tr. 101) Giải toán có lời văn Chiều dài 7x2=14 S cn:14x10 =140 S nửa hình tròn:7x7x3,14= 153,86 S của hình đã cho:140+153,86 =293,86 3. Củng cố, dặn dò: H: Nêu (2H) H+G: Nhận xét, đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: Đọc yêu nêu dự kiện bài toán G; vẽ hình lên bảng, Hdẫn H: Làm bài vào vở; 1H chữa bài H+G: Nxét, đánh giá. Tiến hành tương tự bài 1 H: Đọc đề nêu dự kiện bài toán. G: Giúp H nắm vững yêu cầu của đề. Phát phiếu theo N H: Thảo luận N làm vào phiếu, trình bày. H+G: Nxét, đánh giá. HG: phân tích đề toán H: giải bài nêu kết quả GH: nhận xét. G: Hướng dẫn BT4 về nhà. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2011 Tiết 100: giới thiệu biểu đồ hình quạt I.Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc phân tích và sử lý số liệuở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. - HSKG giải được BT3. II. Đồ dùng dạy- học: - Com pa; vẽ sẵn biểu đồ như SGK lên bảng III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: BT4 tiết trước B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. a. Giới thiệu biểu đồ hình quạt b, Thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt Bài 1 (tr.102): Học sinh thích màu đỏ là: 120 x 25 :100 =30( học sinh) Học sinh thích màu trắng: 120x20 :100 = 24 (học sinh) Học sinh thích màu tím: 120x 15:100 =18 Bài 2: HSG: 17.5% HSK60% HSTB 22.5% 3. củng cố, dặn dò: H: Lên chữa (1H) H+G: Nhận xét, đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. G: Yêu cầu H Qsát biểu đồ trên bảng H: Qsát và nhận xét về đặc điểm của biểu đồ G: Hướng dẫn H tập "đọc" biểu đồ H: Nhìn vào biểu đồ và đọc Tương tự với VD2 H: Đọc yêu cầu BT, G: Nêu câu hỏi1 ; H: Trả lời G; Nhận xét Tương tự với các câu hỏi còn lại H+G: nhận xét, đánh giá H: Đọc yêu cầu BT G: Hướng dẫn H nhận biết: - Biểu đồ nói về điều gì? - Căn cứ vào các dấu hiệu qui ước . H: Qsát và đọc H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nhắc HS làm BT ở nhà.
Tài liệu đính kèm: