I.MỤC TIÊU:
- Mối Quan hệ giữa 1 và và và
- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
- Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng.
- HSKG: làm được bài tập 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Phiếu bài tập
Tuần 7 Ngày giảng: Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010 Tiết 31: luyện tập chung. I.Mục tiêu: - Mối Quan hệ giữa 1 và và và - Tìm 1 thành phần chưa biết của phép tính với phân số. - Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng. - HSKG: làm được bài tập 4 II. Đồ dùng dạy- học: Phiếu bài tập III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra:Vở bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1 (tr.32): a, 1 gấp bao nhiêu lần ?gấp 10 lần b, gấp bao nhiêu lần ?10 lần c, gấp bao nhiêu lần ?gấp 10 lần Bài 2: Tìm x: a, x+ b, x- x= x= x= x= Bài 3: Bài giải: Trung bình một giờ vòi nước đó chảy vào bể được: ( bể) Đáp số: bể. Bài 4: Bài giải: Giá tiền 1m vải trước khi giảm giá là: 60 000: 5 = 12 000 ( đồng) Giá tiền 1m vải sau khi giảm giá là: 12 000 - 2 000 = 10 000 (đồng) Số m vải có thể mua theo giá mới là: 60 000 : 10 000 = 6 (m). Đáp số: 6m 3. củng cố, dặn dò: +G kiểm tra vở bài tập của H, nhận xét. +G: giới thiệu trực tiếp. + 2H đọc yêu cầu ( phần a, b, c.). -H suy nghĩ và trả lời + giải thích. - Cả lớp nhận xét, bổ sung; G chốt lại. +2H nêu yêu cầu. - 2 H làm bài vào phiếu, lớp làm vào vở. - 4H nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết. -H+G: nhận xét; G chốt lại. +2H đọc bài.G gợi ý phân tích bài toán. -2H thảo luận nhóm đôi, nêu các kết quả. -H+G: nhận xét, sửa chữa.G chốt lại. +2H đọc bài.G gợi ý phân tích bài toán. H: giải bài nêu kq. -H+G nhận xét. G chốt lại. +G nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng: Thứ 3 ngày 5 tháng 10 năm 2010 Tiết 32: Khái niệm về số thập phân. I.Mục tiêu: -Biết đọc,biết viết số thập phân dạng đơn giản . - HSKG giải được bài tập 3 II. Đồ dùng dạy- học: III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra:Vở bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài: a, Giới thiệu khái niệm về số thập phân( dạng đơn giản) (13’) 1dm =m còn được viết thành 0,1m. 1cm hay m còn được viết thành 0,01m. 1mm hay m còn được viết thành 0,001m. + Các số 0,1; 0,01; 0,001gọi là số thập phân. + Các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân. b.Thực hành: Bài 1 (tr.34): Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên vạch tia số: Bài 2: Viết số thập phân thích hợp... a, 7 dm = m = 0,7m 5dm = m = 0,5m 2mm = m = 0,002m Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân. =0,1,=0,02,=0,004,=0,095 3. củng cố, dặn dò: +G kiểm tra vở bài tập của H, nhận xét. +G: giới thiệu trực tiếp. +G kể bảng phần a(SGK), hướng dẫn H tự nêu nhận xét từng hàng trong bảng. -H nêu nhận xét, G ghi bảng. -G chỉ lên bẳng các phân số thập phân... được viết thành... -G vừa viết lên bẳng vừa đọc: 0,1; 0,1= -3H đọc.G giới thiệu về số thập phân. - G hướng dẫn H tương tự như phần a. - 1 số H đọc các số thập phân. G chốt lại về các số thập phân. +2H đọc yêu cầu.G hướng dẫn H cách đọc. -1 số H đọc. Cả lớp nhận xét. -G chốt lại giúp H nhận biết hình ở phần b là hình “ phóng to” đoạn từ 0 đến 0,1 trong hình ở phần a. + 2H đọc yêu cầu.G hướng dẫn mẫu. -H tự làm bài, nêu kết quả. -Cả lớp nhận xét, sửa chữa. -G chốt lại. +2 H nêu yêu cầu.G vẽ bảng. -H làm bài vào vở, lên bảng chữa bài. -Cả lớp bổ sung. +G nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng: Thứ 4 ngày 6 tháng10 năm 2010 Tiết 33: Khái niệm về số thập phân (tiếp). I.Mục tiêu -Biết:đọc,viết các số thập phân(các dạng đơn giản thường gặp ). -Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân. -.HSKG giải được bài tập 3 II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ III .Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra:Viết các số thập phân từ các phân số thập phân: (2’) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài: a. Tiếp tục giới thiệu về số thập phân: 2m7dm hay m được viết thành 2,7m 2,7m đọc là.... -Các số 2,7; 8, 56; 0,195 cũng là số thập phân. VD: 8,56: 8 phần nguyên. 56 phần thập phân. -Mỗi số thập phân gồm hai phần... b.Thực hành: Bài 1 (tr.37): Đọc các số thập phân sau: 9,4; 7,98;9,4; 25,477; 206,075; 0, 307. Bài 2: Viết các hỗn số thành số thập phân rồi đọc số đó. Bài 3: Viết các số thập phân thành phân số thập phân: . 3. củng cố, dặn dò: +3H lên bảng viết và đọc. -H+G: nhận xét, sửa chữa;G đánh giá. +G: giới thiệu trực tiếp. +G treo bảng phụ, hướng dẫn H tự nêu nhận xét từng hàng trong bảng. -H nêu nhận xét.Cả lớp bổ sung. -G giới thiệu số đó cũng là số thập phân.3H nhắc lại. -G giới thiệu để H nhận ra cấu tạo của số thập phân. -G nêu một số VD, 1 số lên bảng chỉ... và đọc. -2H nhắc lại cấu tạo của số thập phân. +2H đọc yêu cầu. -1 số H đọc. Cả lớp nhận xét. -G chốt lại. + 2H đọc yêu cầu.G hướng dẫn cách làm. -3H lên bảng viết số; cả lớp viết vào vở. -Cả lớp nhận xét, sửa chữa. -G chốt lại. + 2H đọc yêu cầu. G hướng dẫn cách viết. -H làm bài vào vở, nêu miệng kết quả. -Cả lớp nhận xét, G lưu ý H khi viết. +2H nhắc lại cấu tạo của STP. -G nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng: Thứ 5 ngày 7 tháng 10 năm 2010 Tiết 34: hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân. I.Mục tiêu: -Biết: -Tên các hàng số thập phân. -Đọc,viết số thập phân,chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân. - HSKG giải được bài tập 3 II. Đồ dùng dạy- học: -Phiếu bài tập III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra:Nêu cấu tạo của số thập phân. Cho VD. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài: a. Giới thiệu các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng và cách đọc, viết STP (13’) -Số thập phân 3 7 5 , 4 0 6 Hàng trăm, chục, ĐV -Quan hệ.... + Số thập phân 375,406 0,1985 + Cách đọc số thập phân: + Cách viết số thập phân: b.Thực hành: Bài 1 (tr.38): Đọc các số thập phân nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chứ số ở từng hàng. Bài 2: Viết số thập phân: a, 5,9; b, 24,18; c, 55,555; d, 2002,08; e, 0,001 Bài 3: Viết các số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân: 3. củng cố, dặn dò: +G hỏi; 2H trả lời. -H+G: nhận xét;G đánh giá. +G: giới thiệu trực tiếp. +G hướng dẫn H quan sát bảng trong SGK và giúp H tự nêu mối quan hệ giữa các hàng STP. -1 số H nêu phần nguyên của STP gồm các hàng...., phần thập phân của STP gồm... -2H nêu mối quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau. + G hướng dẫn để H tự nêu được cấu tạo của từng phần trong STP và đọc số đó. -2H nêu cách đọc STP, các viết STP. -2H đọc trong SGK. +2H đọc yêu cầu.G hướng dẫn. -H tự làm bài và nêu miệng kết quả. -Cả lớp nhận xét, sửa chữa.G chốt lại. + 2H đọc yêu cầu. -2 H làm bài vào phiếu; cả lớp viết vào vở. -Cả lớp nhận xét, sửa chữa.G chốt lại. + 2H đọc yêu cầu. G hướng dẫn phần mẫu. - 4H lên bảng viết số, lớp làm bài vào vở. -Cả lớp nhận xét, sửa chữa. +2H nhắc lại tên các hàng của số thập phân13,516. -2H nhắc lại cách đọc, viết số thập phân. -G nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 Tiết 35: luyện tập. I.Mục tiêu: -Biết: -Chuyyển phân số thập phân thành hỗn số. -Chuyển phân số thành phân số thập phân. II. Đồ dùng dạy- học: - phiếu bài tập III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra:Nêu cấu tạo của từng phần trong STP 210,351 B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1 (tr.38): a, chuyển các phân số thập phân thành hốn số. b, Chuyển các hốn số trên ( phần a) thành số thập phân. Bài 2: Chuyển các phân số thập phân thành STP, đọc các số thập phân đó. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2,1m =21dm .5,27m =527cm 8,3m = 830cm 3,15 =315cm Bài 4: a, Viết phân số b, c, Có thể viết thành các số thập phân như 0,6; 0,60;0,600 3. củng cố, dặn dò: +G hỏi; 2H trả lời. -H+G: nhận xét;G đánh giá. +G: giới thiệu trực tiếp. +2H đọc yêu cầu. -G hướng dẫn cách chuyển. -H thực hiện vào vở, nêu kết quả. -Cả lớp nhận xét. -G hướng dẫn H thực hiện phần b. -H nêu miệng kết quả. Cả lớp nhận xét. + 2H đọc yêu cầu. - G hướng dẫn cách chuyển. -H thực hiện vào vở, nêu kết quả. -Cả lớp nhận xét, sửa chữa. + 2H đọc yêu cầu. G hướng dẫn phần mẫu và cách làm. -1H nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài. -H thảo luận theo cặp nêu kết -Cả lớp nhận xét, sửa chữa. +G nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm. -H thảo luận nhóm, neu kết quả. -Cả lớp nhận xét, bổ sung. -G kết luận. +G nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ký duyệt của nhà trường:
Tài liệu đính kèm: