Giáo án các môn lớp 5 - Tuần dạy 5 năm 2013

Giáo án các môn lớp 5 - Tuần dạy 5 năm 2013

Tiết 1: Tập đọc

MỘT CHUYấN GIA MÁY XÚC

I.MỤC TIấU:

 - Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tỡnh bạn, tỡnh hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.

 Hiểu nội dung: Tỡnh hữu nghị của chuyờn gia nước bạn với công nhân Việt Nam. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ

 

doc 38 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Tuần dạy 5 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Ngày soạn: 5/10/2013
Ngày giảng, Thứ hai ngày 7 thỏng 10 năm 2013
Rốn chữ: Bài: 5
Sửa ngọng:l,n
Tiết 1: Tập đọc
MỘT CHUYấN GIA MÁY XÚC
I.MỤC TIấU:
 - Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xỳc về tỡnh bạn, tỡnh hữu nghị của người kể chuyện với chuyờn gia nước bạn.
 Hiểu nội dung: Tỡnh hữu nghị của chuyờn gia nước bạn với cụng nhõn Việt Nam. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3).
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.KT Bài cũ: Bài ca về trỏi đất
- Học sinh đọc thuộc lũng bài thơ và bốc thăm trả lời cõu hỏi
- Hỡnh ảnh trỏi đất cú gỡ đẹp?
- Giống như quả búng xanh bay giữa bầu trời xanh, cú tiếng chim bồ cõu .
- Bài thơ muốn núi với em điều gỡ?
Ÿ Giỏo viờn cho điểm, nhận xột
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Luyện đọc 
- Yờu cầu học sinh đọc trơn chia đoạn
- Đọc nối tiếp lần 1
-Sửa lỗi đọc cho học sinh
- Đọc nối tiếp lần 2
-Luyện đọc theo cặp
Ÿ Giỏo viờn đọc toàn bài, nờu xuất xứ
- Phải chống chiến tranh, giữ cho trỏi đất bỡnh yờn và trẻ mói.
- Học sinh nhận xột 
Chia 2 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu . Giản dị, thõn mật 
+ Đoạn 2: Cũn lại
-2 HS đọc
- Học sinh luyện đọc từ khú, cõu.
-HS đọc, giải nghĩa từ khỳ
-KT đọc theo cặp
-HS lắng nghe
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài 
- Hoạt động nhúm, lớp
- Yờu cầu học sinh đọc đoạn 1
- Học sinh đọc đoạn 1
+ Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xõy ở đõu?
- Dự kiến: Cụng trường, tỡnh bạn giữa những người lao động. 
+ Tả lại dỏng vẻ của A-lếch-xõy?
- Học sinh tả lại dỏng vẻ của A-lếch-xõy bằng tranh.
- Học sinh nờu nghĩa từ chất phỏc.
+ Vỡ sao người ngoại quốc này khiến anh phải chỳ ý đặc biệt?
+ Cú vúc dỏng cao lớn đặc biệt
+ Cú vẻ mặt chất phỏc
+ Dỏng người lao động
+ Dễ gần gũi 
Ÿ Giỏo viờn chốt lại : Tất cả từ con người ấy gợi lờn ngay từ đầu cảm giỏc giản dị, thõn mật.
- Nờu ý đoạn 1
* Những nột giản dị thõn mật của người ngoại quốc
- Tiếp tục tỡm hiểu đoạn 2
- Học sinh lần lượt đọc đoạn 2
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh thảo luận nhúm đụi cỏc cõu hỏi sau: 
- Học sinh thảo luận + bỏo cỏo kết quả.
 - Học sinh gạch dưới những ý cần trả lời.
+ Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp diễn ra như thế nào?
- Anh mắt, nụ cười, lời đối thoại như quen thõn
Ÿ Giỏo viờn chốt: Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp (VN và Liờn Xụ trước đõy) diễn ra rất thõn mật.
+ Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất?
+ Cỏi cỏnh tay của người ngoại quốc
+ Lời núi: tụi  anh
+ Ăn mặc
Ÿ Giỏo viờn chốt lại
- Thõn mật, thõn thiết, giản dị, gần gũi. Tỡnh hữu nghị
* Tỡnh cảm thõn mật thể hiện tỡnh hữu nghị giữa Nga và Việt Nam
- Hoạt động nhúm, cỏ nhõn, cả lớp
+ Những chi tiết đú núi lờn điều gỡ?
Ÿ Giỏo viờn chốt lại
- Yờu cầu học sinh nờu ý đoạn 2,
-Rỳt nội dung. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh đọc diễncảm
- Rốn đọc diễn cảm
- Học sinh lần lượt đọc từng đoạn
- Rốn đọc cõu văn dài “ Anh nắng  ờm dịu”
- Nờu cỏch đọc – Nhấn giọng từ trong đoạn
Ánh nắng ban mai nhạt loóng/ rải trờn vựng đất đỏ cụng trường/ tạo nờn một hũa sắc ờm dịu.//
- Học sinh lần lượt đọc diễn cảm cõu, đoạn, cả bài
-HS luyện đọc
- Cả tổ cử đại diện thi đọc diễn cảm 
 3.Củng cố - Dặn dũ: 
-Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương
-Chuẩn bị: “ ấ-mi-licon
Tiết 2: Toỏn
ễN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I.MỤC TIấU:
- Biết tờn gọi, kớ hiệu và quan hệ của cỏc đơn vị đo độ dài thụng dụng.
-Biết chuyển đổi cỏc số đo độ dài và giải cỏc bài toỏn với cỏc số đo độ dài.
- BT cần làm: B1 ; B2(a,c) ; B3.
II. CHUẨN BỊ: Phấn màu – bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ: 
- Kiểm tra cỏc dạng toỏn về tỉ lệ vừa học. 
 - 2 học sinh 
- Học sinh sửa bài 3, 4/23 (SGK)
- Lần lượt HS nờu túm tắt – sửa bài 
Ÿ Giỏo viờn nhận xột và cho điểm. 
- Lớp nhận xột 
2. Bài mới: Luyện tập
Ÿ Bài 1: HS đọc bài, xỏc định y/c
-HS đọc
-HS tự hoàn thành bảng đơn vị đo độ dài
- Học sinh lần lượt lờn bảng ghi kết quả.
- Học sinh kết luận mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài liền nhau. 
Ÿ Giỏo viờn chốt lại 
- Lần lượt đọc mối quan hệ từ bộ đến lớn hoặc từ lớn đến bộ. 
Ÿ Bài 2: (a,c)
? Bài y/c gỡ?
- Học sinh đọc đề 
- Xỏc định dạng 
Ÿ Giỏo viờn chốt ý. 
- Học sinh làm bài 
?Em vận dụng kt nào để đổi được:
 15cm=150mm
- Học sinh sửa bài – nờu cỏch chuyển đổi. 
Ÿ Bài 3: Tương tự bài tập 2
- Học sinh đọc đề, làm bài
7km47m = 7 047m 
- Thi đua ai nhanh hơn 
8m12cm = 812cm
- Học sinh làm ra nhỏp 
1 327cm = 13m27cm 
- Nhắc lại kiến thức vừa học 
3, củng cố - Dặn dũ
? Đọc bảng đơn vị đo độ dài
HS trỡnh bày
Tiết 3: Chớnh tả
NGHE- VIẾT: MỘT CHUYấN GIA MÁY XÚC
I.MỤC TIấU:
 - Viết đỳng bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn văn.
 - Tỡm được cỏc tiếng cú chứa uụ, ua trong bài văn và nắm được cỏch đỏnh dấu thanh : trong cỏc tiếng cú uụ, ua (BT2) ; tỡm được tiếng thớch hợp cú chứa uụ hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 cõu thành ngữ ở BT3.
 *HS khỏ giỏi làm đầy đủ BT 3.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ
VBT ghi mụ hỡnh cấu tạo tiếng. Vở, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.KT Bài cũ: 
-Giỏo viờn treo bảng phụ cú mụ hỡnh tiếng lờn bảng.
-Em cú nhận xột gỡ về cỏch đỏnh dấu thanh trong từng tiếng? 
- 1 học sinh đọc tiếng bất kỳ 
- 1 học sinh lờn bảng điền vào mụ hỡnh cấu tạo tiếng
Ÿ Giỏo viờn nhận xột 
- Học sinh nhận xột
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: HDHS nghe – viết
- Hoạt động lớp, cỏ nhõn 
-HSđọc một lần đoạn văn 
?Dỏng vẻ của người ngoại quốc này cú gỡ đặc biệt?
-Học sinh lắng nghe
Anh cao lớn, mỏI túc vàng úng ửng lờn như một mảng nắng.
-Nờu cỏc từ ngữ khú viết trong đoạn
-GV đọc lại bài viết
-KT tư thế ngồi của HS
- Học sinh nờu từ khú
- Học sinh lần lượt rốn từ khú
- Giỏo viờn đọc từng cõu, từng cụm từ cho học sinh viết 
- Học sinh nghe viết vào vở từng cõu, cụm từ
- Giỏo viờn đọc toàn bài chớnh tả
- Học sinh lắng nghe, soỏt lại cỏc từ
- Giỏo viờn chấm bài
- Từng cặp học sinh đổi tập soỏt lỗi chớnh tả
* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập
- Hoạt động cỏ nhõn, lớp
Ÿ Bài 2: Yờu cầu HS đọc bài 2
- 1, 2 học sinh lần lượt đọc yờu cầu bài 2 
- Học sinh gạch dưới cỏc tiếng cú chứa õm chớnh là nguyờn õm đụI ua/ uụ 
Ÿ Giỏo viờn chốt lại.
- Học sinh sửa bài
?Em cú nhận xột gỡ về cỏch ghi dấu thanh qua bài tập 2?
- Học sinh rỳt ra quy tắc viết dấu thanh trong cỏc tiếng cú chứa ua/ uụ 
Ÿ Bài 3: Yờu cầu học sinh đọc bài 3
- 1, 2 học sinh đọc yờu cầu
- Học sinh làm bài
Ÿ Giỏo viờn nhận xột 
- Học sinh sửa bài
3. Củng cố
- Hoạt động nhúm, lớp
Ÿ GV nhận xột – Tuyờn dương
4. Dặn dũ: 
- Chuẩn bị: Cấu tạo của phần vần
- Nhận xột tiết học
Tiết 4: Đạo đức
Cể CHÍ THè NấN (T.1)
I.MỤC TIấU:
 -HS biết được một số biểu hiện cơ bản của con người sống cú ý chớ.
 - Biết được người cú ý chớ cú thể vượt qua khú khăn trong cuộc sống .
 -Cảm phục những tấm gương cú ý chớ vượt lờn những khú khăn của số phận để trở thành những người cú ớch cho xó hội. 
 * KNS: Biết tư duy phờ phỏn (biết phờ phỏn, đỏnh giỏ những quan niệm ,những hành vi thiếu ý chớ trong học tập v trong cuộc sống).Tự đặt mục tiờu vượt khú khăn vươn lờn trong cuộc sống và trong học tập.
II. CHUẨN BỊ: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1. Khởi động: 
2. KT Bài cũ: 
- Nờu ghi nhớ 
- Học sinh nờu
- Qua bài học tuần trước, cỏc em đó thực hành trong cuộc sống hằng ngày như thế nào?
- Học sinh trả lời
- Nhận xột, tuyờn dương
3. Giới thiệu bài mới: 
* Hoạt động 1: Tỡm hiểu thụng tin về tấm gương vượt khú Trần bảo Đồng 
- Cung cấp thờm những thụng tin về Trần Bảo Đồng 
- Đọc thầm thụng tin về Trần bảo Đồng (SGK)
- 2 học sinh đọc to cho cả lớp nghe
- Nờu yờu cầu
- Thảo luận nhúm đụi
- Đại diện trả lời cõu hỏi 
- Lớp cho ý kiến
- Trần Bảo Đồng đó gặp những khú khăn nào trong cuộc sống và trong học tập ?
- Nhà nghốo, đụng anh em, cha hay đau ốm , phải phụ mẹ đi bỏn bỏnh mỡ 
- Trần Bảo Đồng đó vượt qua khú khăn để vươn lờn như thế nào ?
- HS trả lời
-Em học tập được những gỡ từ tấm gương đú ?
GV chốt lại: Từ tấm gương Trần Bảo Đồng ta thấy: Dự gặp phải hoàn cảnh rất khú khăn,
* Hoạt động 2: Xử lớ tỡnh huống 
- Giỏo viờn nờu tỡnh huống
- Thảo luận nhúm 4 (mỗi nhúm giải quyết 1 tỡnh huống)
1) Đang học dở lớp 5, một tai nạn bất ngờ đó cướp đi của Khụi đụi chõn khiến em khụng thể đi lại được. Trứơc hoàn cảnh đú Khụi sẽ như thế nào?
- Thư ký ghi cỏc ý kiến vào giấy
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả
- Cỏc nhúm khỏc trao đổi, bổ sung
2) Nhà Thiờn rất nghốo. Vừa qua lại bị bóo lụt cuốn trụi hết nhà cửa, đồ đạc. Theo em, trong hoàn cảnh đú, Thiờn cú thể làm gỡ để cú thể tiếp tục đi học ?
Ÿ Giỏo viờn chốt: Trong những tỡnh huống như trờn, người ta cú thể tuyệt vọng, chỏn nản, bỏ học  
* Hoạt động 3: Làm bài tập 1 , 2 SGK
- Nờu yờu cầu 
- Trao đổi trong nhúm về những tấm gương vượt khú trong những hoàn cảnh khỏc nhau 
- Chốt: Trong cuộc sống, con người luụn phải đối mặt với những khú khăn thử thỏch. 
- Đại diện nhúm trỡnh bày
* Hoạt động 4: Củng cố
- Đọc ghi nhớ
- 2 học sinh đọc 
- Kể những khú khăn em đó gặp, em vượt qua những khú khăn đú như thế nào?
- 2 học sinh kể
- Nhận xột tiết học 
Tiết 5: Kĩ thuật
MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG
TRONG GIA ĐèNH
I. MỤC TIấU 
 - Biết đặc điểm, cỏch sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thụng thường trong gia đỡnh .
 - Biết giữ gỡn vệ sinh, an toàn trong quỏ trỡnh sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống.
 - Ghi chỳ: Cú thể tổ chức cho HS tham quan, tỡm hiểu cỏc dụng cụ nấu ăn ở bếp ăn tập thể của trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
	- Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thường dựng trong gia đỡnh .
	- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thụng thường .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 1. KT Bài cũ : 
 2. Bài mới : Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đỡnh .
 a) Giới thiệu bài : 
	Nờu mục đớch , yờu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Cỏc hoạt động : 
Hoạt động 1 : Xỏc định cỏc dụng cụ đun , nấu , ăn uống thụng thường trong gia đỡnh .
+ Quan sỏt H 1, em hóy kể tờn những loại bếp đun được sử dụng để nấu ăn trong gia đỡnh ?
 +Ghi tờn cỏc dụng cụ lờn bảng theo từng nhúm .
-Nhận xột , nhắc lại tờn cỏc dụng cụ .
Hoạt động 2 : Tỡm hiểu đặc điểm , cỏch sử dụng , bảo quản một số dụng cụ đun , nấu , ăn uống trong gia đỡnh 
+ Quan sỏt H 2, em hóy nờu tờn, tỏc dụng của những dụng cụ nấu trong gia đỡnh ?
+ Hóy kể tờn một số dụng cụ nấu thường được dựng trong gia đỡnh em ?
-G ...  sang Nhật du học.
+ Kờu gọi đồng bào quyờn tiền ủng hộ phong trào.
- 1907: hơn 200 người sang Nhật học tập, quyờn gúp được hơn 1 vạn đồng.
- Học sinh Việt Nam ở Nhật học những mụn gỡ? Những mụn đú để làm gỡ?
- Học sinh trả lời
- Ngoài giờ học, họ làm gỡ? Tại sao họ làm như vậy?
- Học sinh nờu
*Hoạt động 3:Kết quả và ý nghĩa
-Nờu thỏi độ của thực dừn Phỏp trước phong trào Đụng Du?
-Chớnh phủ Nhật đú làm gỡ để kết thỳc phong trào Đụng Du?
- Phong trào Đụng Du kết thỳc như thế nào?
-Nờu ý nghĩa của phong trào Đụng Du?
- 1908: lo ngại trứơc phong trào Đụng Du, thực dõn Phỏp đó cấu kết với Nhật chống lại phong trào đ Chớnh phủ Nhật ra lệnh trục xuất thanh niờn Việt Nam và Phan Bội Chõu ra khỏi Nhật Bản.
Ÿ Giỏo viờn nhận xột - rỳt lại ghi nhớ 
- Học sinh đọc ghi nhớ
3. Củng cố
- Hoạt động lớp, cỏ nhõn 
- Tại sao chớnh phủ Nhật thỏa thuận với Phỏp chống lại phong trào Đụng Du?
- Học sinh 2 dóy thi đua thảo luận trả lời 
đ Rỳt ra ý nghĩa lịch sử
- Thể hiện lũng yờu nước của nhõn dõn ta
- Giỳp người Việt hiểu phải tự cứu sống mỡnh 
đ Giỏo dục tư tưởng: yờu mến, biết ơn Phan Bội Chõu 
4. Dặn dũ: 
- Học ghi nhớ 
- Chuẩn bị: Quyết chớ ra đi tỡm đường cứu nước 
- Nhận xột tiết học 
Tiết 5: Địa lý
VÙNG BIỂN NƯỚC TA
I.MỤC TIấU:
- Nờu được một số đặc điểm và vai trũ của vựng biển nước ta.
- Nờu tờn và chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mỏt ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang, Vũng Tàu,....trờn bản đồ, lược đồ.
+HS KG: Biết những thuận lợi và khú khăn của người dõn vựng biển.
- Giỏo dục hs ý thức bảo vệ mụi trường biển.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ
Phiếu học tập.
- Bản đồ địa lớ Việt Nam; bản đồ hành chớnh Việt Nam.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
	I.Kiểm tra bài cũ:
? Sụng ngũi nước ta cú đặc điểm gỡ? 
+Nờu vài trũ?
- 2 hs nờu
	II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu ghi bảng.
2. Tỡm hiểu bài:
* Hoạt động 1: Vựng biển nước ta.
- Gv treo lược đồ khu vực biển Đụng.
- Gv chỉ vựng biển của Việt Nam.
? Biển Đụng bao bọc những phớa nào của phần đất liền Việt Nam?
- Yờu cầu hs chỉ vựng biển của Việt Nam trờn lược đồ (bản đồ).
- GV nờu kết luận (SGK).
* Hoạt động 2: Đặc điểm của vựng biển nước ta.
- Yờu cầu hs tự tỡm hiểu rồi nờu:
? Tỡm những đặc điểm của biển Việt Nam?
? Mỗi đặc điểm trờn cú tỏc động thế nào đến đời sống sản xuất của nhõn dõn?
* Hoạt động 3: Vai trũ của biển.
- Yờu cầu hs thảo luận nhỳm.
? Biển tỏc động như thế nào đến khớ hậu nước ta?
? Cung cấp cho chỳng ta những loại tài nguyờn nào? Loại tài nguyờn này đúng gúp gỡ vào đời sống và sản xuất của nhõn dõn?
? Biển mang lại thuận lợi gỡ cho g.thụng ở nước ta?
? Bờ biển dài với nhiều búi biển gỳp phần phỏt triển ngành kinh tế nào?
- Giỏo viờn liờn hệ mụi trường.
III. Củng cố- Dặn dũ
- Cho hs chơi trũ chơi: “Hướng dẫn viờn du lịch”.
- Chuẩn bị bài sau: “Đất và rừng”.
- HS quan sỏt.
- Phớa đụng, tõy, tõy nam.
- HS hoạt động theo nhúm bàn. Sau đú gv gọi lần lượt chỉ trờn bản đồ.
- HS làm việc theo cặp.
- Nước khụng bao giờ đúng băng. Miền Bắc và miền Trung hay cú búo. Hằng ngày, nước biển lờn xuống.
- Biển khụng đúng băng thuận lợi cho giao thụng và đỏnh cả bắt thủy, hải sản.
+ Nhõn dõn lợi dụng thủy triều để làm muối và ra khơi đỏnh cỏ.
- Mỗi nhỳm 2 bàn (quay mặt vào nhau).
- Giỳp khớ hậu nước ta trở nờn điều hũa hơn.
- Biển cung cấp dầu mỏ, khớ tự nhiờn, muối, hải sản...
- Biển là đường giao thụng quan trọng.
- Búi biển đẹp là nơi du lịch, nghỉ mỏt hấp dẫn.
MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN 
VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐèNH 
I . MỤC TIấU
Bit đỈc điĨm cách sư dơng bảo quản mt s dơng cơ nu ăn và ăn ung thông thưng trong gia đình
-Bit giữ vƯ sinh an toàn trong quá trình sư dơng dơng cơ nu ăn, ăn ung
II . CHUẨN BỊ :
Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thường dựng trong gia đỡnh ( nếu cú )
Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thụng thường
Một số loại phiếu học tập .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1’
1. Khởi động: 
- HS hỏt
4’
2. Bài cũ: 
- GV kiểm tra sản phẩm của HS đó làm ở tiết trước 
- Nhận xột , tuyờn dương.
- HS trỡnh bày sản phẩm
1’
3. Giới thiệu bài mới: Nờu MT của bài:
“ Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đỡnh “
- HS nhắc lại 
30’
4. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
Hoạt động 1 : Xỏc định cỏc dụng cụ đun, nấu, ăn uống thụng thường trong gia đỡnh .
Hoạt động nhúm , lớp
a/ Bếp đun :
+ Quan sỏt H 1, em hóy kể tờn những loại bếp đun được sử dụng để nấu ăn trong gia đỡnh ?
- HS nờu :
+ Bếp ga, bếp dầu , bếp than , bếp điện , 
- GV ghi tờn cỏc loại bếp đun lờn bảng theo từng nhúm 
- HS nhắc lại tờn cỏc loại bếp đun . 
b/ Dụng cụ nấu :
+ Quan sỏt H 2, em hóy nờu tờn, tỏc dụng của những dụng cụ nấu trong gia đỡnh ?
+ Hóy kể tờn một số dụng cụ nấu thường được dựng trong gia đỡnh em ?
- Nồi : nấu thức ăn , luộc rau , 
- Chảo : chiờn cỏ, xào rau ,, 
- Nồi cơm : nấu cơm , 
- Am : đun nước , 
- GV ghi tờn cỏc dụng cụ nấu lờn bảng theo từng nhúm 
- HS nhắc lại tờn cỏc dụng cụ nấu
c/ Dụng cụ dựng để bày thức ăn và ăn uống :
+ Quan sỏt H 3, em hóy kể tờn những dụng cụ thường dựng để bày thức ăn và ăn uống trong gia đỡnh ?
- Chộn , dĩa, bỏt, đũa, muỗng , thố , 
d/ Dụng cụ cắt, thỏi thực phẩm 
+ Dựa vào H 4, em hóy kể tờn và nờu tỏc dụng của một số dụng cụ dựng để cắt, thỏi thực phẩm ?
- Dao, kộo, bào, 
+ Dựa vào H 5, em hóy nờu tờn và tỏc dụng của một số dụng cụ khỏc được dựng khi nấu ăn ?
- Rổ, thau , lọ, ly , chộn , 
- GV chốt ý : Muốn thực hiện cụng việc nấu ăn cần phải cú cỏc dụng cụ thớch hợp 
Hoạt động 2 : Tỡm hiểu đặc điểm, cỏch sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong gia đỡnh 
Hoạt động nhúm 
- GV tổ chức HS thảo luận theo nhúm
- GV phõn cụng nhiệm vụ thảo luận cho từng nhúm :
+ Nhúm 1: Tờn loại dụng cụ 
+ Nhúm 2: Tờn cỏc dụng cụ cựng loại 
+ Nhúm 3: Tỏc dụng cỏc dụng cụ cựng loại 
+ Nhúm 4: Cỏch sử dụng, bảo quản 
- HS thực hiện trờn phiếu học tập 
- Cỏc nhúm đọc thụng tin , quan sỏt cỏc hỡnh SGK và thảo luận 
- GV nhận xột và bổ sung theo từng nội dung .
- GV sử dụng tranh minh hoạ 
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận
- Cả lớp nhận xột và bổ sung 
- GV chốt ý : Khi sử dụng dụng cụ nấu ăn và ăn uống cần chỳ ý sử dụng đỳng cỏch , bảo đảm vệ sinh an toàn .
Hoạt động 3 : Đỏnh giỏ kết quả học tập 
Hoạt động cỏ nhõn
- GV tổ chức trũ chơi “ Ai nhanh hơn “ để kiểm tra mức độ đạt được của HS
A
B
Bếp đun cú tỏc dụng
Làm sạch, làm nhỏ và tạo hỡnh thực phẩm trước khi chế biến
Dụng cụ nấu dựng để
Giỳp cho việc ăn uống thuận lợi, hợp vệ sinh
Dụng cụ dựng để bày thức ăn và ăn uống cú tỏc dụng
Cung cấp nhiệt để làm chớn lương thực, thực phẩm
Dụng cụ cắt, thỏi thực phẩm cú tỏc dụng chủ yếu là
Nấu chớn và chế biến thực phẩm
- GV nờu đỏp ỏn 
- HS lờn bảng thi đua và đối chiếu kết quả
- GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả học tập của HS
- HS bỏo cỏo kết quả tự đỏnh giỏ 
Hoạt động 4 : Củng cố 
+ Em hóy nờu cỏch sử dụng loại bếp đun ở gia đỡnh em ?
+ Hóy kể tờn và nờu tỏc dụng của một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đỡnh ?
4. Tổng kết- dặn dũ :
- Chuẩn bị : “ Chuẩn bị nấu ăn . “
- Nhận xột tiết học .
 Hoạt động cỏ nhõn , lớp
- HS nờu .
- HS nhận xột , gúp ý.
- Lắng nghe
Tiết 6:Toỏn
ễn: TốM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Để
I.MỤC TIấU:
- Giỳp HS củng cố cỏch tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số .
- Biết giải toỏn cỳ liờn quan cỳ tớnh chất mở rộng.
 - Rốn kỹ năng suy luận. 
 - GDHS tớnh sỏng tạo. 
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/Củng cố kiến thức:
2/Thực hành vở bài tập toỏn:
- GV chốt kết quả đỳng.
3/Luyện thờm:HS KG
Hai số cỳ tổng bằng 687, nếu thờm chữ số 5 vào bờn phải số bộ thỡ được số lớn. Tỡm hai số đú?
2. Một lớp học cú số học sinh khỏ gấp đụi học sinh giỏi nhưng bằng học sinh trung bỡnh. Tổng số học sinh giỏi và học sinh trung bỡnh là 105 em. Hỏi mỗi loại cỳ bao nhiờu học sinh?
- Hướng dẫn HS tốm tắt và phõn tớch bài toỏn.
3. Đức và Trung cú 42 viờn kẹo. Nếu Đức cho Trung 6 viờn kẹo thỡ số kẹo thỡ số kẹo của Trung bằng số kẹo của Đức. Hỏi mỗi bạn lỳc đầu cú bao nhiờu viờn kẹo?
4/Củng cố:
- Nhắc lại ghi nhớ.
-Hoàn thành bài tập trong vở bài tập
-HS nhận xột chữa bài .
- Đ/ s: 62 và 625 
Giải
Nếu ta chia số học sinh giỏi là một phần, học sinh khỏ 2 phần thỡ học sinh trung bỡnh cỳ 6 phần như thế.
 Vậy số học sinh giỏi là:
 105 : (6 + 1) = 15 (em)
 Số học sinh khỏ là:
 15 x 2 = 30 (em)
 Số học sinh trung bỡnh là:
 30 x 3 = 90 (em)
 Đ/S: 15 em 
 30 em
 90 em
Khi Đức cho Trung 6 viờn kẹo thỡ số kẹo của Trung bằng số kẹo của Đức nờn ta cú sơ đồ sau:
SK của Đức về sau: 
SK của Trung về sau: 42 
Số kẹo của Đức về sau là: 
 42 : (3 + 4) x 3 = 18 (viờn)
 Số kẹo của Trung về sau là: 
 42 – 18 = 24(viờn)
 Số kẹo của Đức ban đầu là:
 18 + 6 = 24 (viờn)
 Số kẹo của Trung ban đầu là:
 24 – 6 = 18 (viờn)
 Đ/S: Đức: 24 viờn
 Trung: 18 viờn
Tiết 7: Chớnh tả( nghe – viết )
NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY
I.MỤC TIấU:
- Học sinh viết đỳng cỏc từ : 16 - 7 – 1945, Hi-rụ-si-ma, Na-ga-da-ki, 
Xa-da-cụ Xa-xa-ki.
- Rốn luyện cho HS kĩ năng viết đỳng chớnh tả.
- Giỏo dục HS ý thức tự giỏc rốn chữ viết.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ
Phấn màu, nội dung bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn bảng viết từ khú: sung sướng, xinh xinh
2.Bài mới: GV nờu yờu cầu của giờ học.
- HS đọc mẫu đoạn viết trong bài: Những con sếu bằng giấy.
 + Xa-da-cụ bị nhiễm phúng xạ từ khi nào?
 + Cụ bộ đó hi vọng kộo dài cuộc sống bằng cỏch nào?
- GV hướng dẫn HS viết từ khú:
- GV đọc cỏc từ khú cho HS viết.
+Hi-rụ-si-ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cụ Xa-xa-ki.
- GV chữa bài.
- GV nhắc nhắc học sinh một số điều khi viết bài.
- Giỏo viờn đọc bài cho học sinh viết.
- GV vừa đọc cho HS viết vừa quan sỏt, nhắc nhở HS viết.
- Đọc soỏt lỗi.Thu chấm một số bài.
- Học sinh trao đổi vở để cựng nhau soỏt lỗi.
- Giỏo viờn nhận xột bài chấm và tuyờn dương.
3.Củng cố dặn dũ: Về nhà viết lại cỏc lỗi đó viết sai.
1 HS viết trờn bảng, cả lớp viết nhỏp 
Học sinh lắng nghe theo dỏi trong SGK và trả lời cõu hỏi.
-Khi cụ bộ mới được hai tuổi
-Gấp đủ 1000 con sếu bằng giấy và treo quanh phũng.
- Gọi một HS lờn bảng viết.
- Cả lớp viết vào nhỏp.
- Học sinh nhận xột
-Học sinh viết bài 
-HS theo dừi bài viết của mỡnh.
-HS đỏnh dấu những chữ viết sai để sửa lỗi.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 5 tuan 5 HUE 1314.doc