Giáo án Chiều Lớp 4 - Tuần 5-6 (Tiếp) - Năm học 2009-2010

Giáo án Chiều Lớp 4 - Tuần 5-6 (Tiếp) - Năm học 2009-2010

I. Mục tiêu:

- Củng cố cách cộng, trừ các số có nhiều chữ số

- áp dụng giải toán nhanh, kết quả chính xác, trình bày khoa học.

II. Các hoạt động dạy học

1. GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học

2. Hướng dẫn làm bài tập

Bài tập 1: Đặt tính rồi tính

- GV đưa nội dung bài tập

- GV goi hs làm bảng lớp

 GV nhận xét kết quả đúng

a)

+

467 218

546 728

b)

+

150 287

4 998

c)

-

97 546

34 401

d)

-

104 784

97 546

 - HS đọc yêu cầu

- HS làm cá nhân

- 4 hs lên bảng làm

- HS khác nhận xét

 

doc 8 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1205Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chiều Lớp 4 - Tuần 5-6 (Tiếp) - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
 Ngày soạn: 24/9/2010
 Ngày giảng: 27/9-1/10/2010
Thứ 2 ngày 27 tháng 9 năm 2008
Thực hành toỏn
Luyện tập cộng, trừ các số có nhiều chữ số
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách cộng, trừ các số có nhiều chữ số
- áp dụng giải toán nhanh, kết quả chính xác, trình bày khoa học.
II. Các hoạt động dạy học
GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính
- GV đưa nội dung bài tập
- GV goi hs làm bảng lớp
 GV nhận xét kết quả đúng
a)
+
467 218
546 728
b)
+
150 287
4 998
c)
-
97 546
34 401
d)
-
104 784
97 546
- HS đọc yêu cầu
- HS làm cá nhân
- 4 hs lên bảng làm
- HS khác nhận xét
Bài tập 2: Tính tổng các số sau:
- GV đưa nội dung bài:
a) 5 670 284 và 482 971
b) Số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có 5 chữ số
- GV chốt kết quả đúng
- 2 hs làm bảng
a)
+
5 670 284
482 971
b)
+
999 999
99 999
Bài tập 3: Tìm x:
- GV ghi nội dung bài tập:
a) x – 64 421 = 56 789
b) x – 2 003 = 2 004 + 2 005
c) 47 281 – x = 9 088
d) x + 2 005 = 2 004
- GV cung cấp cách tìm phần tử x
- HS làm và đổi vở kiểm tra chéo
Bài tập 4:	Năm 2002 trồng được 15 350 cây
	Năm 2003 trồng được 17 400 cây
	Năm 2004 trồng được 20 500 cây
Hỏi:	a) Trong 3 năm, huyện đó trồng đựơc bao nhiêu cây?
	b) Trung bình mỗi năm huyện đó trồng đựơc bao nhiêu cây?
Bài giải:
 Cả 3 năm huyện đố trồng được số cây là:
 15 350 + 17 400 + 20 500 = 53 250 (cây)
 Trung bình mỗi năm huyện đó trồng được số cây là:
53 250 : 3 = 17 750 (cây)
	ĐS: 17 750 cây
* Bài tập dành cho hs khá giỏi:
+) Bài 1: Điền chữ số thích hợp vào *
2483
***5
679*
+
*3*9
**8*
2595
+
*25*
4**9
7777
+
31*6
**7*
6666
+
6*9
*3*
555
-
9**1
*12*
6666
-
10***
 *008
 7777
-
6**7
*59*
3333
-
Bài giải:
2483
4315
6798
+
1309
1286
2595
+
3258
4519
7777
+
3196
3470
6666
+
689
134
555
-
9791
3125
6666
-
10785
 3008
 7777
-
6927
3594
3333
-
+) Bài 2: Tìm x:
a) x – 5234 = 6748
c) x – 1987 = 605
b) x – 2543 = 3205 + 3543
d) x – 9178 = 121 x 5
Bài giải:
a) x – 5234 = 6748
 x = 6748 + 5234
 x = 11982
c) x – 1987 = 605
 x = 605 + 1987
 x = 2592
b) x – 2543 = 3205 + 3543
 x – 2546 = 6748
 x = 6748 + 2546
 x = 9294
d) x – 9178 = 121 x 5
 x – 9178 = 605
 x = 605 + 9178
 x = 9783
Củng cố, dặn dò:
	- GV hệ thống nội dung giờ học
Thực hành
Luyện chữ
I. Yêu cầu:
- Giúp học sinh nhớ lại cấu tạo, cách viết nối nét của từng con chữ.
- Thực hành viết vào vở ly đúng mẫu chữ. Các nét nối phối hợp đều đẹp.
- Trình bày bài khoan học.
II. Chuẩn bị: Các mẫu chữ.
III. Hoạt động dạy học
1. Hớng dẫn luyện chữ:
- Giáo viên đa bảng chữ mẫu
2. Học sinh thực hành viết: 
- Giáo viên quan sát uốn nắn, giúp đỡ học sinh.
3. Chấm bài:
- Nhận xét, chấm bài
- Học sinh quan sát, nhận xét cấu tạo, độ cao, cách viết.
- Viết bài trong vở luyện viết chữ đẹp.
Cách cắt nét, nối chữ, khoảng cách giữa các con chữ và tiếng.
Củng cố dặn dò:
	- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn học sinh luyện tập tiếp ở nhà.
Thứ 3 ngày 28 tháng 9 năm 2008
Bồi dưỡng luyện từ và câu
Luyện tập danh từ chung và danh từ riêng
I. Yêu cầu:
- Xác định được danh từ chung và danh từ riêng
- Nắm được cách viết hoa danh từ riêng
- Tìm và viết đúng 3 danh từ chung và 3 danh từ riêng
II. Các hoạt động dạy học
Giáo viên nêu yêu cầu giờ học
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
- GV đưa nội dung bài tập
? Bài yêu cầu gì
- GV yêu cầu1 HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS tự làm cá nhân
- GV chốt kết quả đúng
Bài tập 1: 	
a) Tìm 3 từ chỉ danh từ chung
 Tìm 3 từ chỉ danh từ riêng
b)Hãy đặt câu hỏi với các từ vừa tìm được?
Lời giải:
a) 3 danh từ chung là: núi, sông, dòng.....
 3 danh từ riêng: Việt Nam....
b)Đặt câu: 	Việt Nam có nhiều ngọn núi cao.
	Dòng nước chảy xiết quá.
	Con sông quê em rất hiền hòa.
Bài tập 2: Hãy lập 1 danh sách trong đó ghi tên các bạn trong tổ của em. Cho biết các tên đó thuộc danh từ chung hay danh từ riêng?
- GV đa nội dung bài tập
- GV yêu cầu HS tự làm
- GV yêu cầu đổi vở kiểm tra chéo
- GV cung cấp cách viết danh từ riêng
- HS xác định yêu cầu
- HS lập danh sách
- HS nhận xét bài bạn
Bài tập 3: Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn vân sau:
	Chúng ta có quyền tự hào về những trang sử vẻ vang của thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu của một dân tộc anh hùng. Đồng bào ta ngày nay cũng rất xứng đáng với tổ tiên ta ngày trớc.
- GV đưa nội dung đoạn văn:
- GV yêu cầu học sinh tự làm
- GV gọi 1 HS lên bảng gạch chân các danh từ chung và danh từ riêng
- GV chốt kết quả đúng
- HS làm bảng
- Lớp theo dõi và nhận xét
* Bài tập cho hs khá giỏi:
+) Bài 1: Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau:
	Ôm/quanh/Ba Vì/là/bát ngát/đồng bằng/, mênh mông/ hồ/ nước/ với/ những/Suối Hai/, Đồng Mô/, Ao Vua/ nổi tiếng/vẫy gọi/. Mướt mát/rừng/keo/những/đảo/Hồ/đảo/Sếu/ Xanh ngát/bạch đàn/những/đồi/Măng/, đồi/Hòn/ Rừng/ấu thơ/, rừng/thanh xuân/ Tiếng/chim/gù/chim/gáy/, khi/gần/khi/xa/như/mở rộng/mãi/ra/không gian/mùa thu/xứ/Đoài.
Bài giải:
	Danh từ chung: đồng bằng, hồ, nước, rừng, keo, đảo, bạch đàn, đồi, tiếng, chim, khi, không gian, mùa thu, xứ.
	Danh từ riêng: Ba Vì, Suối Hai, Đồng Mô, Ao Vua, Hồ, Sếu, Măng, Hòn, Đoài.
+) Bài 2: Trong các câu ca dao dưới đây, danh từ riêng không được viết hoa. Em hãy viết lại cho đúng.
a)
Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa
Có nàng Tô Thị có chùa Tam Thanh.
b)
Sâu nhất là sông Bạch Đằng
Ba lần giặc đến, ba lần giặc tan.
Cao nhất là núi Lam Sơn
Có ông Lê Lợi trong ngàn bước ra.
Bài giải:
a)
Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa
Có nàng Tô Thị có chùa Tam Thanh.
b)
Sâu nhất là sông Bạch Đằng
Ba lần giặc đến, ba lần giặc tan.
Cao nhất là núi Lam Sơn
Có ông Lê Lợi trong ngàn bước ra.
Củng cố, dặn dò:
	- GV hệ thống nội dung giờ học
	- Về nhà hoàn thành vào vở luyện tập.
Bồi dưỡng toán
Ôn tập chung
I)Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- So sánh số tự nhiên 
- Giá trị của chữ số trong số tự nhiên
- Đọc biểu đồ hình cột.
- Đổi đơn vị đo thời gian.
- Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
II) Đồ dùng dạy học:
	Bảng phụ kẻ sẵn biểu đồ bài tập 2
III) Các hoạt động dạy học
1)Kiểm tra bài cũ:
- Gv yêu cầu HS lên bảng giải bài tập 1, Hướng dẫn luyện tập thêm ở tiết 27.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
2) Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Giờ học toán hôm nay các em sẽ được học tập về các nội dung đã học từ đầu năm chuẩn bị cho bài kiểm tra đầu học kỳ I.
b) Hướng dẫn luện tập
* Bài tập 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- GV yêu cầu HS tự làm bài 
- yêu cầu HS đọc kết quả đúng
? Giải thích cách làm ?
- GV nhận xét và chốt kiến thức.
*Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
? HS tự làm bài. 
- 1 HS đọc bài làm của mình và giải thích cách làm?
- GV nhận xét chốt kiến thức.
*Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu 1HS lên bảng tóm tắt và giải bài toán.
? Giải thích cách làm?
- GV nhận xét, ghi điểm
- HS làm bài, sau đó đổi chéo bài để kiểm tra
Bài giải
a) 
D. 50 050 050
b) 
B. 8000
c)
C. 684752
d) 
C. 4085
e) 
C.130
- Dựa vào biểu đồ để trả lời các câu hỏi:
Bài giải
Hiền đã đọc được 33 quyển sách
Hoà đã đọc được 40 quyển sách.
Hoà đã đọc được nhiều hơn Thực số quyển sách là:
40 -25 = 15 ( quyển sách )
d) Trung đọc ít hơn Thực 3 quyển sách
e) Hoà đọc nhiều sách nhất
f) Trung đọc ít sách nhất.
g) Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là:
( 33 + 40 + 22 + 25 ) : 4 = 30 ( quyển sách )
Tóm tắt
 Ngày đầu: 120m
 Ngày thứ 2: 1/2 ngày đầu
Ngày thứ 3: gấp 2 ngày đầu.
Trung bình mỗi ngày: m?
Bài giải:
Số m vải ngày thứ 2 bán là:
120 : 2 = 60 ( m )
Số m vải ngày thứ 3 bán là:
120 x 2 = 240 ( m )
Trung bình mỗi ngày bán là:
( 120 + 60 +240 ) : 3 = 140 ( m )
Đáp số: 140 ( m )
3) Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét kết quả bài làm của HS cả lớp.
- Dặn HS về nhà ôn tập các kiến thức đã học trong chương I để chuẩn bị kiểm tra cuối chương.

Tài liệu đính kèm:

  • docchieu tuan 5 va 6.doc