Giáo án Chính tả 4 tiết 6: Người viết truyện thật thà

Giáo án Chính tả 4 tiết 6: Người viết truyện thật thà

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

MÔN CHÍNH TẢ - TUẦN 6 - TUẦN 6

Tên bài dạy: Người viết truyện thật thà

I.MỤC TIÊU:

-Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài.

- Làm đúng bài tập 2/tr56

- GDHS ý thức viết đúng chính tả

II.CHUẨN BỊ

- Giáo viên: Từ điển (nếu có) hoặc vài trang phô tô.

- Học sinh: xem trước bài

 

doc 3 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 984Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 4 tiết 6: Người viết truyện thật thà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN CHÍNH TẢ - TUẦN 6 - TUẦN 6
Tên bài dạy: Người viết truyện thật thà 
à Ngày soạn: 19.9.2009
à Ngày dạy: 21.9.2009 – 43 (tiết 3)
I.MỤC TIÊU:
-Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài. 
- Làm đúng bài tập 2/tr56
- GDHS ý thức viết đúng chính tả
II.CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Từ điển (nếu có) hoặc vài trang phô tô. 
- Học sinh: xem trước bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thầy
Trò
Hoạt động 1: Khởi động
+ Ổn định
+ Kiểm tra kiến thức cũ: 
Những hạt thóc giống
- Cho HS viết vào bảng con 1 số tư:ø lụộc kỉ, thĩc giống, dõng dạc, truyền ngơi 
HS viết vào bảng con
- Kiểm tra tập HS sửa lỗi tuần trước
- Nhận xét 
+ Bài mới:Người viết truyện thật thà
Hoạt động 2: Cung cấp kiến thức
¬ Hình thức: Cả lớp - cá nhân - nhóm 
¬ Nội dung:
- GV đọc 
- Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài
+ Nhà văn Ban-dắc có tài gì?
+ Ông có tài tưởng tượng khi viết truyện ngắn, truyện dài
 + Trong cuộc sống ông là người như thế nào?
+ Ông là người rất thật thà, nói dối là thẹn đỏ mặt và ấp úng
-Hướng dẫn viết từ khĩ
.GV đọc từng câu, HS xác định từ khĩ, từ dễ lẫn
- HS viết vào bảng con:
- Từ khĩ viết: Ban-dắc, truyện dài, truyện ngắn,
- GV đọc tồn bài
- GV đọc từng câu, cụm từ 
- HS nghe- viết 
- Đọc tồn bài cho HS sốt lỗi 
- HD sốt lỗi, chấm điểm
- Tổng kết – lưu ý một số từ cịn viết sai.
Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành
¬ Hình thức : Cá nhân – nhóm – Cả lớp
*Bài 2/ tr 56 – nhĩm 
 + Từ láy có tiếng chứa s hoặc x là từ láy như thế nào?
- từ láy có tiếng lập lại âm đầu s / x 
- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm.
- Nhóm xong trước dán phiếu lên bảng. – Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để có 1 phiếu hoàn chỉnh.
 - Kết luận về phiếu đúng, đầy đủ nhất
- Hoạt động trong nhóm.
- Nhận xét, bổ sung.
- Chữa bài.
Từ láy có tiếng chứa âm s: Sàn sàn , san sát, sanh sánh, sẵn sàng, săn sóc, sáng suốt, sầm sập, sần sùi, se sẽ, sền sệt, sin sít, sít sao, song song, sòng sọc, sốt sắng, sờ sẫm, sù sù, sùi sụt, sục sạo, , sục sôi, sùng sục, suôn sẻ,.
Từ láy có tiếng chứa âm x: Xa xa, xam xám, xám xịt, xa xôi, xao xác, xào xạc, xao xuyến, xanh xao, xềnh xệch, xó xỉnh, xoành xoạch, xoắn xuýt, xót xa, xốc xếch, xối xả, xôm xốp, xôn xao, xông xáo, xốn xang, xuề xòa, xuềnh xoàng, xúm xít xúng xính
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị
+ Lưu ý HS 1 số từ còn viết sai 
+ Tồng kết đánh giá tiết học.
+ Dặn dò 
 -HS ghi nhớ các lỗi chính tả, các từ láy vừa tìm được 
 - Chuẩn bị : Gà trống và Cáo
 F Nhận xéùt rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 6 - NGUOI VIET TRUYEN THAT THA.doc