I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn “Mười năm cõng bạn đi học”
2. Kĩ năng: Viết đúng tên riêng. Làm đúng bài tập chính tả, phân biệt s/x, ăn ăng, tìm đúng các chữ có vần ăn/ăng hoặc âm đầu s/x.
3. Thái độ: Giáo dục tinh thần vượt khó khăn.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ viết bài tập 2a.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Chính tả (nghe viết) Mười năm cõng bạn đi học I. Mục tiêu: Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn “Mười năm cõng bạn đi học” Kĩ năng: Viết đúng tên riêng. Làm đúng bài tập chính tả, phân biệt s/x, ăn ăng, tìm đúng các chữ có vần ăn/ăng hoặc âm đầu s/x. Thái độ: Giáo dục tinh thần vượt khó khăn. II. đồ dùng: Bảng phụ viết bài tập 2a. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh lên bảng viết từ do giáo viên đọc Giáo viên nhận xét về chữ viết của học sinh 3 học sinh lên bảng - lớp viết vở nháp từ: Nở nang, béo lắm, chắc nịch, loà xoà, nóng nực, lộn xộn 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Học sinh nghe. b) Hướng dẫn học sinh nghe, viết chính tả * Gọi 1 học sinh đọc đoạn. 2 học sinh đọc - lớp đọc thầm Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ bạn Hạnh? Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm nào? Học sinh trả lời - nhận xét Yêu cầu học sinh nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả? Học sinh nêu từ viết hoa, từ dễ lẫn Cho HS đọc và viết các từ khó vừa tìm được Học sinh viết bảng con - nhận xét nêu cách viết đúng. * Giáo viên đọc cho học sinh viết đúng, dọc câu ngắn, 1 câu dọc 2 lần, chú ý sửa tư thế ngồi cho học sinh Nghe giáo viên đọc và viết * Soát lỗi và chấm bài Giáo viên đọc, học sinh soát lỗi Học sinh soát bài. C) Hướng dẫn và làm bài tập Bài 2: (cá nhân) Gọi học sinh đọc yêu cầu Cho học sinh tự làm bài. Giáo viên gọi học sinh nhận xét chữa bài 1 học sinh đọc yêu cầu. 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào VBT Nhận xét - chữa bài. Chốt lại lời giải đúng Sau- rằng- chăng - sin - băn khoăn- sao- xem Cho học sinh đọc truyện vui “tìm chỗ ngồi” 2 học sinh đọc thành tiếng Hỏi: Truyện đáng cười ở chỗ nào? Học sinh trả lời - nhận xét Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu 1 học sinh đọc yêu cầu Cho học sinh tự làm bài Học sinh tự làm bài Yêu cầu học sinh giải thích câu đố. Lời giải: Chữ Sáo và Sao 3. Củng cố dặn dò. Đọc lại chuyện vui, học thuộc lòng câu đố. Nhận xét tiết học. Viết lại truyện vui “Tìm chỗ ngồi” và chuẩn bị làm bài sau.
Tài liệu đính kèm: