Giáo án Chính tả (nghe viết) - Tiết 29: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4, ..

Giáo án Chính tả (nghe viết) - Tiết 29: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4, ..

CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT )

Tiết 29 : Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4,.?

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nghe- viết chính xác, đẹp bài Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4 ?

2. Kĩ năng: Viết đúng tên riêng nước ngoài.

 Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch hoặc êt/êch.

3. Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận, kiên trì.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

- Bài tập 2a hoặc 2b viết vào bảng phụ.

- Giấy khổ to viết sẵn bài tập 3 (đủ dùng theo nhóm 4 HS).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động dạy học Hoạt động học

 

doc 2 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả (nghe viết) - Tiết 29: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4, ..", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chính tả (nghe viết )
Tiết 29 : Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4,...?
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:	 Nghe- viết chính xác, đẹp bài Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4?
2. Kĩ năng:	Viết đúng tên riêng nước ngoài.
	Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch hoặc êt/êch.
3. Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận, kiên trì.	
II. đồ dùng dạy - học
 Bài tập 2a hoặc 2b viết vào bảng phụ.
Giấy khổ to viết sẵn bài tập 3 (đủ dùng theo nhóm 4 HS).
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ ( 3')
Kiểm tra HS đọc và viết các từ ngữ cần chú ý của tiết chính tả trước.
3 HS lên bảng, 1 HS đọc cho 2 HS viết các từ ngữ: 
suyễn, suông, sóng, sọt, sửu, sai, xoan, xoay, xốp, , xệch, xoẹt,
Nhận xét và ghi điểm HS.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài mới (1')
Lắng nghe.
2.2. Hướng dẫn viết chính tả (24')
Trao đổi về nội dung bài văn 
GV đọc bài văn, sau đó gọi 1 HS đọc lại.
Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại bài, trả lời, nhận xét
Hỏi :
Đầu tiên người ta cho rằng ai đã nghĩ ra các chữ số?
Đầu tiên người ta cho rằng người ả Rập đã nghĩ ra các chữ số.
Vậy ai đã nghĩ ra các chữ số?
Người nghĩ ra các chữ số là một nhà thiên văn học người ấn Độ.
Mẩu chuyện có nội dung là gì?
Hướng dẫn viết từ khó
Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
HS đọc và viết các từ: ả- Rập, Bát- đa, ấn Độ, dâng tặng, truyền bá rộng rãi.
Yêu cầu HS đọc và viết các từ tìm được.
HS viết bài, đổi chéo, soát lỗi.
Viết chính tả
Soát lỗi, thu và chấm bài.
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả (10')
Bài 2
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp.
Yêu cầu HS làm bài.
1 HS làm bảng lớp. HS dưới lớp làm vào vở.
Gợi ý HS:
Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
Nhận xét.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Gọi HS dưới lớp đọc những tiếng có nghĩa sau khi thêm dấu thanh. GV ghi nhanh lên bảng.
Tiếp nối nhau đọc.
Yêu cầu HS đặt câu với 1 trong các từ trên.
Tiếp nối nhau đọc câu của mình trước lớp.
Bài 3
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp.
Yêu cầu HS làm việc trong nhóm.
4 HS tạo thánh một số cùng đọc truyện, thảo luận và tìm từ vào phiếu.
Gọi 1 nhóm đọc câu chuyện đã hoàn chỉnh, yêu cầu các nhóm khác bổ sung, nhận xét.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Chữa bài;
Nghếch mắt- châu Mỹ- kết thúc- nghệt mặt- trầm trồ- trí nhớ.
Yêu cầu HS đọc thầm truyện và trả lời câu hỏi:
Đọc thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi- nhận xét.
Truyện đáng cười ở điểm nào?
3. Củng cố - dặn dò (2')
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà đặt câu với mỗi từ tìm được ở BT2 vào vở, kể lại câu chuyện trí nhớ tốt cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docKy II - CHINH TA 10 - ai nghi ra so 1, 2, 3, ....doc