Giáo án chuẩn KTKN - Khối 4 Tuần 27

Giáo án chuẩn KTKN - Khối 4 Tuần 27

Tập đọc

DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY

I. Mục tiêu

-Đọc rành mạch, trôi chảy ; đọc đúng tên riêng nước ngoài, biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm.

-Hiểu ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II. Chuẩn bị

- Tranh ảnh, vẽ minh họa bài TĐ SGK, sơ đồ quả đất trong hệ mặt trời (nếu có )

- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc .

III. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ :

-Gọi 2-3 hs đọc bài Ga-vơ- rốt ngoài chiến lũy và trả lời câu hỏi trong SGK.

Nhận xét -ghi điểm từng hs.

2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài: Treo tranh giới thiệu nội dung bài học.

 b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:

 * Luyện đọc:

-Gọi HS đọc cả bài.

-Gọi 3HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt HS đọc).

-GV sửa lỗi phát âm đúng tên riêng Cô –péc-ních, Ga –li-lê. HD ngắt giọng cho từng HS.

-Gọi HS đọc phần chú giải.

 

doc 26 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn KTKN - Khối 4 Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 27
Thø hai ngµy 22 th¸ng 3 n¨m 2010
Tập đọc
DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY 
I. Mục tiêu 
-Đọc rành mạch, trôi chảy ; đọc đúng tên riêng nước ngoài, biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm.
-Hiểu ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. Chuẩn bị 
- Tranh ảnh, vẽ minh họa bài TĐ SGK, sơ đồ quả đất trong hệ mặt trời (nếu có )
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc .
III. Hoạt động dạy học
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2-3 hs đọc bài Ga-vơ- rốt ngoài chiến lũy và trả lời câu hỏi trong SGK.
Nhận xét -ghi điểm từng hs.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Treo tranh giới thiệu nội dung bài học.
 b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
 * Luyện đọc:
-Gọi HS đọc cả bài.
-Gọi 3HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt HS đọc).
-GV sửa lỗi phát âm đúng tên riêng Cô –péc-ních, Ga –li-lê. HD ngắt giọng cho từng HS.
-Gọi HS đọc phần chú giải.
-GV đọc mẫu, HS chú ý cách đọc:
* Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu HS đọc bài, trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Ý kiến của Cô - péc - ních có điểm gì khác ý kiến chung lúc bấy giờ ? 
+ Ga-li-lê viết sách đề làm gì ? 
+Vì sao tòa án lúc ấy xử phạt ông ?
+Lòng dũng cảm của Cô–péc-ních và Ga–li–lê thể hiện ở chỗ nào ?
+ Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì ? 
- HS nêu ý chính của bài.
* Đọc diễn cảm:
-Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. HS cả lớp theo dõi 
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
-Yêu cầu HS luyện đọc.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
-Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS.
-Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
-Nhận xét và cho điểm học sinh.
3. Củng cố – dặn dò
-Nhận xét tiết học, nêu ý nghĩa của bài 
-Dặn HS về nhà học bài, kể lại cho người thân câu chuyện trên.
-2-3 hs đọc bài và trả lời câu hỏi SGK 
-Quan sát và lắng nghe. 
-1 HS đọc thành tiếng.
-3 nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
-1 HS đọc thành tiếng.
-Lắng nghe.
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời câu hỏi 1.
+ HS trả lời –lớp bổ sung nhận xét 
+ Thời đó người ta cho rằng trái đất là trung tâm của vũ trụ, đứng yên một chỗ, còn mặt trời, mặt trăng và các vì sao phải quay xung quanh nó. Cô–péc–ních đã chứng minh ngược lại 
+ Ông viết sách nhằm ủng hộ tư tưởng khoa học của Cô- péc –ních .
+ Vì cho rằng ông đã chống đối quan điểm của Giáo hội.
+Hai nhà khoa học đã dám nói ngược với lời phán của Chúa Trời, tức là đối lập với quan điểm của Giáo hội lúc bấy giờ .
-Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. 
+3 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách đọc.
- 2-3 HS đọc thành tiếng.
-HS luyện đọc theo cặp.
- 3-5 HS thi đọc diễn cảm.
************************************************************
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
 - Biết cách thực hiện các phép tính với phân số .
 - Biết cách giải bài toán có lời văn. 
II. Chuẩn bị 
-Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1.KTBC: 
 -Gọi 2 HS lên bảng giải BT.
 -Kiểm tra BT về nhà của một số HS.
 -GV chữa bài, nhận xét, cho điểm HS.
2.Bài mới: 
 a.Giới thiệu bài: 
 -GV: Nêu mục đích yêu cầu bài học.
 b.Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1: HD HS chọn phép tính đúng khi làm bài. 
 -Yêu cầu HS kiểm tra rồi trình bày kết quả.
 -GV chữa bài – nhận xét.
Bài 2:
 -GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó nhắc HS làm vào vở. 
 -HS tự làm theo cách thuận tiện nhất. 
 -GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: 
 -GV yêu cầu HS đọc -GV yêu cầu HS làm bài, HD HS chọn MSC hợp lí.
 -GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4 : GV yêu cầu HS đọc, GV yêu cầu HS làm bài.
 -GV nhận xét và cho điểm.
Bài 5: HS nêu các bước giải và giải bài toán theo HD của GV.
 - Hs làm bài .
 -GV nhận xét và cho điểm.
3. Củng cố- Dặn dò:
 -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-HS lên bảng giải theo y/c của GV 
-HS đem BT theo yêu cầu của GV 
-HS nghe GV giới thiệu bài.
-1 HS đọc bài và tính kết quả.
-3 HS lên bảng giải – lớp làm vào vở 
-HS nhận xét 
a. sai b. sai c. đúng d. sai 
-HS đọc bài, 1 HS lên bảng – lớp làm vào vở HS tính theo mẫu. 
-Nhận xét- chữa bài .
Đáp án 
a/ ; b/ ; c/ 
-1 HS lên bảng làm bài
-HS cả lớp làm bài vào vở. Nhận xét 
a/ 
Tương tự HD HS tính câu b ,c
-1 HS lên bảng làm bài, 
-HS cả lớp làm bài vào vở. Nhận xét
Bước giải:
+Tìm phân số chỉ phần bể đã có nước sau hai lần chảy vào bể. 
+Tìm phân số chỉ phần bể còn lại chưa có nước. 
-HS cả lớp làm bài vào vở. Nhận xét.
+cách giải :
+Tìm số cà phê lấy ra lần sau 
+Tìm số cà phê lấy ra cả hai lần 
+ Tìm số cà phê còn lại ở trong kho.
-HS cả lớp 
*************************************************************
Khoa học
CÁC NGUỒN NHIỆT 
I. Mục tiêu
 -Kể tên và nêu được vai trò của một số nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống.
 -Thực hiện được một số biện pháp an toàn, tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt. Ví dụ: theo dõi khi đun nấu, tắt bếp khi đun xong. những quy tắc phòng chống rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng nguồn nhiệt. 
 -Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học
 - Hộp diêm, nến, bàn ủi, kính lúp 
 - Tranh ảnh sử dụng về nguồn nhiệt trong sinh hoạt.
III. Hoạt động dạy học
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Vài hs nêu lại kiến thức đã học bài trước.
2.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: 
 -GV giới thiệu: Nêu mục đích và yêu cầu bài học – ghi tựa . 
 * Hoạt động 1: Nói về nguồn nhiệt và vai trò của chúng 
* Mục tiêu: Kể tên và nêu được vài trò của nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống.
* Cách tiến hành: 
 -GV tổ chức cho HS quan sát hình trang 106– tìm hiểu về các nguồn nhiệt và vai trò của chúng -HS làm việc theo nhóm. 
-Y/c thảo luận chung – rút ra nhận xét. 
+Gọi HS trình bày .
 -GV giúp HS rút kết luận : Mục bạn cần biết SGK 
 Kết luận : 
Phân loại các nguồn nhiệt theo nhóm:
+Mặt trời
+Ngọn lửa của các vật bị đốt cháy +Sử dụng điện ( bàn là, bếp điện ..)
Phân nhóm vai trò nguồn nhiệt trong đời sống ( đun nấu; sấy khô; sưởi ấm;)
* Hoạt động 2: Các rủi ro nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt 
*Mục tiêu: Biết thực hiện những quy tắc phòng chống rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng nguồn nhiệt. 
*Cách tiến hành:
 -GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm 
 -Yêu cầu hs tham khảo SGK ghi vào phiếu. 
Những rủi ro, nguy hiểm có thể xảy ra 
Cách phòng tránh 
-HD HS vận dụng những hiểu biết để giải thích một số tình huống liên quan.
-Gọi 2 đến 3 nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
 * Kết luận: gọi hs đọc Mục bạn cần biết SGK 
Hoạt động 3 : Tìm hiểu sử dụng nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày
* Mục tiêu: Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống .
* Cách tiến hành : 
-GV tổ chức chia nhóm – ghi kết quả vào phiếu -gọi lần lượt nhóm báo cáo kết quả.
- Gọi nhóm khác nhận xét – chốt ý đúng.
3. Củng cố- dặn dò:
 -GV nhận xét tiết học.
 -Dặn HS về nhà học thuộc mục bạn cần biết.
 -Dặn HS ôn lại các bài đã học để chuẩn bị bài sau 
- 2 HS lên bảng trả lời – nhận xét 
-HS lắng nghe..
-HS suy nghĩ và trả lời 
-Thảo luận nhóm đôi.
-HS báo cáo kết quả 
-HS cả lớp bổ sung.
-Vài HS nêu kết luận SGK 
-HS thảo luận, đại diện nhóm trình bày kết quả.
-HS cả lớp bổ sung.
-HS suy nghĩ và trả lời vào PHT
-HS báo cáo kết quả 
-HS cả lớp bổ sung.
Ghi nên (N) không nên (K) vào phiếu :
¨ Tắt bếp khi sử dụng xong.
¨ Để bình xăng gần bếp 
¨ Để trẻ em chơi dùa gần bếp .
¨ Theo dõi khi đun nước .
¨ Để nước sôi đến cạn ấm .
¨ Đậy kín phích giữ cho nước nóng 
-Vài HS đọc kết luận SGK 
***********************************************************
Thø ba ngµy 23 th¸ng 3 n¨m 2010
To¸n
KiÓm tra ®Þnh k× gi÷a k× II
( §Ò bµi do nhµ tr­êng ra)
*****************************************************************
Luyện từ và câu
CÂU KHIẾN
I. Mục tiêu
- Nắm được cấu tao và tác dụng của câu khiến.
- Nhận biết được câu khiến trong đoạn trích. Bước đầu biết đặt câu khiến nói với bạn, nói với anh chị hoặc với thầy cô.
- HS khá, giỏi tìm thêm được các câu khiến trong SGK, đặt được 2 câu khiến với hai đối tượng khác nhau. 
II. Chuẩn bị
-Giấy khổ to, bút dạ,viết câu khiến ở BT1 ( phần nhận xét ).
-Vở TV 4 và 4 băng giấy viết 4 đoạn văn ở BT1 ( luyện tập)
III. Hoạt động dạy và học 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 -Luyện từ và câu ở tiết hôm nay các em sẽ đựơc làm quen và nhận diện, sử dụng về câu khiến.
 b. Hướng dẫn làm bài tập:
*Phần nhận xét 
 Bài tập 1-2: 
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS suy nghĩ - phát biểu ý kiến . 
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận về lời giải đúng.
 Bài tập 3 : 
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung 
HS tự đặt câu và làm vào vở .
-GV chia bảng lớp làm 2 phần, mời 4-6 em lên bảng –mỗi em một câu văn và đọc câu văn của mình vừa viết.
Gọi HS nhận xét, GV nhận xét rút ra kết luận : 
*Phần ghi nhớ :
- 2 HS lấy ví dụ minh họa. 
 *Phần luyện tập :
Bài 1 : Bốn HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của BT1
- HS trao đổi theo cặp và làm vở .
-GV dán 4 băng giấy –mỗi băng viết 1 đoạn văn –mời 4 HS lên bảng gạch dưới câu khiến trong mỗi đoạn văn .Gọi HS đọc các câu khiến đó.
Đoạn a : - Hãy gọi người hàng hành vào cho ta !
Đoạn b:- Lần sau, khi nhảy múa cần chú ý nhé! Đừng có nhảy lên boong tàu !
Bài 2 : HS đọc yêu cầu của bài 
-HS suy nghĩ trả lời và giải bài tập – làm vào vở – HS nối tiếp nhau báo cáo – cả lớp nhận xét, tuyên dương 
Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 
-GV lưu ý : đặt câu khiến phải hợp với đối tượng mình yêu cầu, đề nghị mong muốn .
-HS nối tiếp nhau đặt câu – làm vào vở và trình bày kết quả .
-GV chốt ý – nhận xét 
3.Củng cố – dặn dò 
-Nhận xét tiết học – Hs chưa hoàn thành về nhà làm . 
-Dặn HS làm lại bài, về nhà học bài viết vào vở 5 câu khiến, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe.
-1 HS đọc thành tiếng – lớp đọc thầm trao đổi theo cặp trả lời.
-Nhận xét bài của bạn. 
-1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm 
-Tự viết vào vở 
- HS trình bày – lớp nhận xét 
- HS
-Hai ba HS đọc nội dung Ghi nhớ SGK.
- 4 HS đọc bài – lớp đọc thầm 
- HS tiến hành thực hiện theo yêu cầu. Viết vào vở 
-HS phát biểu – lớp bổ sung nhận xét 
Đoạn c:- Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương !
Đ ...  - GV: Hình vẽ trong SGK trang 108, 109.
 - HS: HS sưu tầm những thông tin chứng tỏ mỗi loài sinh vạt có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
 - Chuẩn bị theo nhóm: 1 chuông hoặc 1 đồ chơi lúc lắc của trẻ con ( hoặc tự tạo 1 vật khi lắc phát ra âm thanh.
 III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: “ Các nguồn nhiệt”.
- Những vật nào là nguồn tỏa nhiệt cho các vật xung quanh?
- Nêu vai trò của các nguồn nhiệt.
- Để đảm bảo an toàn khi sử dụng các nguồn nhiệt, ta phải làm gì?
- Nhận xét, chấm điểm.
2. Giới thiệu bài :
3. Phát triển các hoạt động	
Hoạt động 1: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”.
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Phổ biến cách chơi và luật chơi:
+ GV lần lượt đưa ra các câu hỏi. Đội nào có câu trả lời sẽ lắc chuông để trả lới.
+ Đội nào lắc chuông trước được trả lời trước.
+ Tiếp theo các đội khác sẽ lần lượt trả lời theo thứ tự lắc chuông.
1. Kể tên 3 cây và 3 con vật có thể sống ở xứ lạnh hoặc nóng mà bạn biết.
2. Thực vật phong phú, phát triển xanh tốt quanh năm sống ở vùng có khí hậu nào?
a) Sa mạc.
b) Nhiệt đới.
c) Ôn đới
d) Hàn đới.
	Câu hỏi:
3. Thực vật phong phú, nhưng có nhiều cây lá rụng về mùa đông sống ở vùng có khí hậu nào?
a) Sa mạc
b) Nhiệt đới
c) Ôn đới
d) Hàn đới
4. Vùng có nhiều loài động vật sinh sống nhất là vùng có khí hậu nào?
5. Vùng có ít loài động vật và thực vật sinh sống là vùng có khí hậu nào?
6. 1 số động vật có vú sống ở khí hậu nhiệt đới có thể bị chết ở nhiệt độ nào?
a) Trên 0oc
b) 0oc
c) Dưới 0oc
7. Động vật có vú sống ở vùng địa cực có thể bị chết ở nhiệt độ nào?
a) Âm 20oc ( 20oc dưới 0oc )
b) Âm 30oc ( 30oc dưới 0oc )
c) Âm 40oc ( 30oc dưới 0oc )
8. Nêu biện pháp chống nóng và chống rét cho cây trồng.
9. Nêu biện pháp chống nóng và chống rét cho vật nuôi.
10. Nêu biện pháp chống nóng và chống rét cho con người.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nêu vai trò của nhiệt đối với con người, động vật và thực vật?
Hoạt động 2: Thảo luận.
- Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm?
- GV gợi ý cho H sử dụng những kiến thức đã học về:
Sự tạo thành gió.
Vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên.
Sự hình thành mưa, tuyết, băng.
Sự chuyển thể của nước.
Hoạt động 3: Củng cố.
- Kể tên 1 số cây hoặc con vật có thể sống ở xứ lạnh?
- Kể tên 1 số cây hoặc con vật có thể sống ở xứ nóng?
4. Tổng kết – Dặn dò :
- Xem lại bài học.
- Chuẩn bị: “ Ôn tập”.
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu
Hoạt động nhóm, lớp.
- Cho các đội hội ý trước khi vào cuộc chơi, các thành viên trao đổi thông tin đã sưu tầm được.
- HS có thể kể tên các con vật bất kì miễn là chúng sống được ở xứ lạnh hoặc xứ nóng.
- b)
	Đáp án:
- c)
- Nhiệt đới.
- Sa mạc và hàn đới
- 00c
- Âm 30oc
- Tưới cây che giàn.
- Ủ ấm cho gốc cây bằng rơm rạ.
- Cho uống nhiều nước, chuồng trại thoáng mát.
- Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại kín gió
- ( Trong 1 thời gian nhóm nào kể được nhiều là nhóm đó được nhiều điểm ).
- Mỗi loài sinh vật có nhu câu về nhiệt khác nhau.
- Nhiệt tác động lên mọi sinh vật 1 cách mạnh mẽ, nhiệt độ có thể là dấu hiệu quan trọng báo rằng sinh vật đó sống hay chết.
- Gió sẽ ngừng thổi.
- Trái Dất trở nên lạnh giá.
- Khi đó nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ chẳng có mưa và không có tuyết, sẽ chắng có sự sống.
- Trái Đất trở thành 1 hành tinh chết, chỉ còn băng và đá sỏi thôi.
- HS nêu.
*************************************************************
TiÕng viÖt
LuyÖn tËp
I- Môc tiªu:
- HS tù hoµn thµnh c¸c bµi tËp TiÕng viÖt trong tuÇn.(§èi víi HS ch­a hoµn thµnh bµi)
- LuyÖn viÕt ch÷ ®Ñp vµo vë luyÖn viÕt tuÇn 27.
- BiÕt ®Æt ®­îc c©u khiÕn trong c¸c t×nh huèng ®· cho
- Gióp häc sinh nãi, viÕt ®óng TiÕng ViÖt.
II- §å dïng d¹y häc: vë luyÖn viÕt
III-Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña thÇy
H§1: HS tù hoµn thµnh bµi. 
H§2: Bµi luyÖn cho HS ®· hoµn thµnh bµi.
Ho¹t ®éng cña trß
- HS tù hoµn thµnh c¸c bµi tËp trong tuÇn.
Bµi 1: Em h·y ®Ët 3 c©u khiÕn t­¬ng øng víi c¸c t×nh huèng sau:
a. Khi em muèn m­în b¹n ®å dïng häc tËp.
b. Khi em xin bè mÑ ®i ch¬i ë c«ng viªn vµo ngµy chñ nhËt.
c. Khi em mêi c« gi¸o dù sinh nhËt cña hai b¹n trong líp em cïng ngµy sinh.
- HS ®äc yªu cÇu lµm vµo vë, ®äc c©u em võa ®Æt, líp nghe, nhËn xÐt.
Bµi 2: HS luyÖn viÕt bµi 27 trong vë luyÖn viÕt ch÷ ®Ñp.
- HD vµ nh¾c nhë gióp ®ì HS viÕt ch­a ®Ñp
H§3: Cñng cè 
- §¸nh gi¸ viÖc thùc hµnh luyÖn tËp kiÕn thøc cña HS.
- HS viÕt bµi tuÇn 27
- §äc l¹i bµi viÕt cña m×nh.
******************************************************************
Thứ 6 ngày 26 tháng 3 năm 2010
To¸n
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
 - Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nói. 
 - Tính được diện tích hình thoi. 
II. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Diện tích hình thoi
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
2.Bài mới 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình thoi 
- Yêu cầu HS củng cố kĩ năng tính nhân các số tự nhiên
- GV kết luận
Bài tập 2:
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài trước khi làm
Bài tập 4
-Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài trước khi làm
-Giúp HS nhận dạng hình các đặc điểm của hình thoi
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
- Làm bài tập còn lại trong SGK
- HS sửa bài
- HS nhận xét
-HS tự làm bài
-HS đọc kết quả bài làm
-HS nhận xét
-HS giải
 Diện tích miếng kính là :
 (14 x10 ): 2 = 70 (c)
 Đáp số : 70 c
-HS đọc kĩ đề bài
-HS xem hình SGK
-HS thực hành trên giấy
*****************************************************************
Tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
I.Mục tiêu
 - HS biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả cây cối ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,  ). Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài văn theo sự hướng dẫn của GV.
 - HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn tả cây cối sinh động. 
 - Biết tham gia sữa lỗi chung; biết sữa lỗi theo yêu cầu của thầy cô.
 -Thấy được bài văn hay .
II. Chuẩn bị
-Bút – giấy ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý cần chữa chung trước lớp 
-Phiếu học tập để HS thống kê các lỗi ( chính tả, dùng từ, câu ) trong bài làm của mình theo từng loại và sửa lỗi (phiếu phát cho từng HS).
III. Hoạt động dạy học
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 -GV nêu mục đích yêu cầu bài học 
 b.Hướng dẫn nhân xét về kết quả bài làm 
 -GV viết đề bài lên bảng 
 -Gọi HS nhắc lại 
 -Nêu nhận xét 
 -GV nêu một số ưu điểm bài viết cuả Hs 
 Xác định đúng đề bài ( tả cây cối), kiểu bài 
(miêu tả); bố cục; ý, diễn ý, sự sáng tạo; chính tả hình thức trình bày bài văn, 
 -GV nêu những HS viết đúng yêu cầu; hình ảnh miêu tả sinh động, có sự liên kết giữa các phần mở bài, kết bài hay 
+Những thiếu sót hạn chế. Nêu một vài VD cụ thể, tránh nêu tên Hs.
+ Thông báo điểm số cụ thể 
-Gv trả bài cho Hs
1.HD HS chữa bài 
-HD HS chữa lỗi :
-GV phát phiếu học tập cho từng HS làm việc. -Giao việc cho các em :
+ Đọc lời nhận xét của GV. Đọc những chỗ GV chỉ lỗi trong bài.
+ Viết những lỗi vào phiếu học tập trong bài làm theo từng loại ( lỗi chinh tả, từ, câu, diễn đạt, ý và sửa lỗi )
 + Đổi bài làm, đổi phiếu bạn bên cạnh để soát lỗi. Soát lại những việc sửa lỗi.
- GV theo dõi kiểm tra hs làm việc 
2. HD chữa lỗi chung :
+ GV dán lên bảng một số tờ giấy viết một số lỗi về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý 
+ Một số HS lên bảng chữa từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên giấy nháp. HS trao đổi bài chữa trên bảng. GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu ( nếu sai). HS chép bài vào vở.
3. HD HS học tập những đoạn văn hay, bài văn hay 
-GV đọc những đoạn văn hay, bài văn hay (hoặc ngoài lớp sưu tầm được)
-HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn. Rút kinh nghiệm cho mình. Mỗi HS chọn một đoạn trong bài làm của mình, viết lại theo cách hay hơn.
4 . Củng cố dăn dò :
-Nhận xét tiết học.
Nhận xét chung về bài làm của HS 
-Dặn HS về nhà hoàn thành bài văn của mình và chuẩn bị bài sau.
-HS đọc lại đề bài 
-HS lớp theo dõi lắng nghe 
-HS lắng nghe 
-HS lắng nghe 
-HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên 
- HS theo dõi 
- Thực hiện theo yêu cầu.
-Lắng nghe.
-Trao đổi thảo luận, rút kinh nghiệm.
Địa lí
 DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
I. Mục tiêu:
 - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của đồng bầng duyên hải miền Trung : 
 + Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát và đầm phá. 
 + Khí hậu : mùa hạ, tai đây thường khô, nóng và bị hạn hán, cuối năm thường có mưa lớn và bão dễ gây ngập lụt ; có sự khác biệt giữa khu vực phía Bắc và phía Nam : khu vực phía bắc dãy Bạch Mã có mùa đông lạnh. 
 - Chỉ được vị trí đồng bằng duyên hải miền Trung trên bản đồ (Lược đồ) tự nhiên Việt Nam. 
II. Đồ dùng dạy học.
 - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
 - Ảnh thiên nhiên Duyên hải miền Trung (sưu tầm được).
Ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng häc
1. KiÓm tra bµi cò
GV treo b¶n ®å ViÖt Nam 
Yªu cÇu HS chØ trªn b¶n ®å ViÖt Nam §ång b»ng B¾c bé, ®ång b»ng Nam bé.
HS quan s¸t
2 HS chØ b¶n ®å.
2. Bµi míi.
a) C¸c ®ång b»ng nhá hÑp ven biÓn.
GV treo vµ giíi thiÖu l­îc ®å dµi §BDH miÒn Trung
HS quan s¸t.
Cã bao nhiªu ®ång b»ng ë duyªn h¶i miÒn Trung?
... 5
Yªu cÇu HS chØ l­îc ®å.
HS quan s¸t
Yªu cÇu HS th¶o luËn
Yªu cÇu HS quan s¸t c¸c d·y nói ch¹y qua c¸c d¶i ®ång b»ng.
HS th¶o luËn vÒ: vÞ trÝ, tªn gäi c¸c §B, diÖn tÝch
Yªu cÇu HS nªu ®Æc ®iÓm cña c¸c §B
HS tr¶ lêi 
GV kÕt luËn vÒ: vÞ trÝ, tªn gäi, diÖn tÝch, ®Æc ®iÓm cña ®ång b»ng Duyªn H¶i miÒn Trung.
b) Bøc t­êng c¾t ngang d¶i §BDH MiÒn trung.
GV treo b¶n ®å, yªu cÇu HS quan s¸t, nªu d·y nói nµo c¾t ngang d¶i §B?
HS quan s¸t - tr¶ lêi: d·y B¹ch M·.
GV chØ b¶n ®å vµ nªu: §©y lµ bøc t­êng c¾t ngang d¶i §BDH miÒn trung.
HS quan s¸t, l¾ng nghe.
GV treo tranh ®Ìo H¶i V©n vµ giíi thiÖu ®­êng hÇm H¶i V©n
HS nªu lîi Ých cña ®­êng hÇm.
c) KhÝ hËu kh¸c biÖt gi÷a khu vùc phÝa B¾c vµ phÝa Nam.
Yªu cÇu HS lµm viÖc cÆp ®«i, nªu khÝ hËu phÝa B¾c vµ phÝa Nam §BDH MiÒn Trung?
HS th¶o luËn nhãm ®«i vµ tr¶ lêi 
HS líp bæ sung.
KhÝ hËu ë §BDH MiÒn Trung cã thuËn lîi cho ng­êi d©n sinh sèng kh«ng?
HS tr¶ lêi 
GV nªu ®Æc ®iÓm cña khÝ hËu, s«ng ngßi cña §BDH miÒn trung.
HS l¾ng nghe.
3. Cñng cè - dÆn dß:
NhËn xÐt giê häc
DÆn dß HS chuÈn bÞ giê sau.
3 HS ®äc ghi nhí SGK 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27 lop 4 CKTKN.doc