Giáo án chuẩn KTKN - Khối 4 Tuần 31

Giáo án chuẩn KTKN - Khối 4 Tuần 31

Tiết 2

TẬP ĐỌC

ĂNG - CO VÁT

I. Mục đích, yêu cầu.

- Đọc lưu loát bài văn, đọc đúng tên riêng.

- Đọc diễn cảm giọng chậm rãi, tình cảm kính phục.

- Hiểu nghĩa các từ trong bài.

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.

II. Đồ dùng dạy học.

 - Ảnh khu đền (nếu có)

III. Lên lớp

 1, Kiểm tra bài cũ : HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo? Trả lời câu hỏi nội dung?

 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài

 b. Các hoạt động

 

doc 37 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn KTKN - Khối 4 Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tiết 2 
Tập đọc
Ăng - co Vát
I. Mục đích, yêu cầu.
- Đọc lưu loát bài văn, đọc đúng tên riêng.
- Đọc diễn cảm giọng chậm rãi, tình cảm kính phục.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.
II. Đồ dùng dạy học.
	- ảnh khu đền (nếu có)
III. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ : HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo? Trả lời câu hỏi nội dung?
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn: 3 đoạn 
- Đọc nối tiếp : 2lần
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc theo cặp:
- Đọc toàn bài:
- GV đọc mẫu 
2. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1 : HS đọc 
+ Ăng - co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ?
- ...được xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế kỉ thứ 12.
+ Nêu ý chính đoạn1?
- ý 1: Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát.
* Đoạn 2 : HS đọc thầm 
+ Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
- Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng.
+ Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào?
- Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵng như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vưã.
+ ý đoạn 2?
- ý 2: Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất to đẹp.
* Đoạn 3 : HS đọc
+ Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày?
- Lúc hoàng hôn.
+ Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp?
- ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm...
+ Nêu ý đoạn 3?
- ý 3: Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn
+ ý chính của bài:
3. Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp:
+ Nêu cách đọc bài?
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ GV đọc mẫu.
+ Thi đọc:
- GV cùng HS nhận xét 
3. Củng cố – Dặn dò 
 í chính chủa bài 
Đọc nối tiếp 2 lần 
Đọc nhóm 
Đọc 
Ttrả lời 
Nêu ý 1 
Đọc thầm 
Trả lời 
Trả lời 
Nêu ý chính 
Đọc đoạn 3 
Trả lời 
Nêu ý đoạn 3 
í chính của bài 
3 HS đọc nối tiếp 
Trả lời 
Đọc diễnn cảm đoạn 3 
Thi đọc diễn cảm 
Tiết 3 Toán 
Thực hành (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
	Giúp học sinh:
- Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trước), một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
III. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ví dụ : 
Bài toán : HS đọc 
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? 
- Cho HS thảo luận nhóm 
- Các nhóm chữa bài 
KQ : 
 Đổi 20 m = 2000cm
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
 Lớp vẽ vào giấy
II. Luyện tập 
Bài 1 
- HS đọc đề bài 
+ Muốn vẽ được chiều dài thu nhỏ cần phảI biết cái gì? 
HS làm bài vào vở
Đổi vở kiểm tra chéo 
Chữa bài : HS đọc chữa bài 
KQ : 
 Đổi 3m = 300cm
Chiều dài trên bản đồ là : 
 300 : 50 = 6(cm)
 A B
Bài 2 
HS đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Các nhóm trình bày 
 Bài giải
 Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm
 Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là: 
 800 :200 = 4(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là:
 600 : 200 = 3(cm)
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nêu nội dung bài học 
Đọc đề bài 
Trả lời 
Thảo luận nhóm 
Đọc đề bài 
Trả lời 
Làm bài vào vở 
Đọc chữa bài 
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Trình bày 
Chiều 
Tiết 1 Đạo đức
Bảo vệ môi trường (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
	Củng cố, luyện tập cho hs:
- Hiểu con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hôm nay và mai sau. Con người có trách nhiệm gìn giữ môi trường trong sạch.
- Biết bảo vệ môi trường trong sạch.
- Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường.
II. Lên lớp 
 1, KIểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 2 
HS đọc đề bài 
Thảo luận nhóm. Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống 
Từng nhóm trình bày 
GV cùng HS nhận xét bố sung, chốt đáp án đúng 
KQ : 
ảnh hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập của con người 
Thực vật không an toàn - ảnh hưởng tới sức khoẻ của con người 
Gây ra hạn hán 
Làm ô nhiễm nguồn nước 
Làm ô nhiễm không khí 
Làm ô nhiễm nguồn nước, không khí 
Bài 3 
HS đọc đề bài
Thảo luận nhóm 
Các nhóm trình bày 
KL : * Kết luận: a,b không tán thành
 c, d, g tán thành.
Bài 4 ( Xử lí tình huống) 
- HS thảo luận nhóm ( có thể sắm vai) 
- Mỗi nhóm 1 tình huống để đưa ra cách xử lí.
- Lần lượt từng nhóm nêu, lớp nx, bổ sung.
a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than sang chỗ khác.
b. Đề nghị giảm âm thanh.
c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng.
Bài 5 
HS đọc đề bài 
HS kể các việc làm bảo vệ môi trường 
GV cùng HS nhận xét 
GD HS tham gia làm các việc có ích để bảo vệ môi trường luôn xanh sạch đẹp. 
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Traình bày 
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Trình bày 
Thảo luận nhóm 
Trả lời 
Đọc đề bài 
Trả lời 
Tiết 3 Hướng dẫn học 
Tiếng việt
I. Mục tiêu 
 - Giúp HS luyện đọc đúng, đọc hay bài tập đọc : Ăng-co Vát 
 - Hiểu nội dung ý nghĩa của bài 
II. Lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hướng dãn HS luyện đọc bài : Ăng-co Vát 
Giáo viên đọc mẫu 
1, 2 HS khá đọc toàn bài 
Nhắc lại cách đọc : 
 - Giọng đọc : Rõ ràng, chậm rãi cảm hứng ca ngợi vẻ đẹp của đền Ăng-co Vát 
 - Nhấn giọng : Một số từ ca ngợi vẻ đẹp của Ăng-co Vát : 
HS luyện đọc theo nhóm 
Các nhóm luyện đọc trước lớp 
HS yếu có thể đọc theo câu 
HS thi đọc trước lớp 
Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn cuối của bài 
ý nghĩa của bài : Ca ngợi Ăng-co Vát là công trình kiến trúc điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia 
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Lắng nghe 
HS đọc toàn bài 
Trả lời 
Luyện đọc theo nhóm 
Thi đọc trước lớp 
Thi đọc diễn cảm 
Trả lời 
Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2010
Sáng 
Tiết 1 Toán 
Ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
	Giúp hs ôn tập về:
	- Đọc, viết số trong hệ thập phân.
	- Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
	- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1 
HS đọc đề bài 
HS tự làm bài 
Chữa bài : HS lên bảng chữa bài 
KQ : 989 <1321
 27 105 > 7 985
 83 000 : 10 > 830
+ Nêu cách so sánh? 
Bài 2 
HS đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Chữa bài : HS đọc chữa - GV ghi bảng 
KQ : 
7 642, 7624, 7426, 999
3 518, 3 190, 3 158, 1 853
+ Nêu cách sắp xếp? 
Bài 3 
HS đọc đề bài 
HS làm bài vào vở 
Chữa bài : HS lên bảng chữa bài 
KQ : 
Số bé nhất 
Có 1 chữ số là: 0
Có 2 chữ số : 10 
Có 3 chữ số : 100
Bài 5 
HS đọc đề bài 
HD : Tìm các số chẵn lớn hơn 57 bé hơn 62 rồi kết luận 
HS làm bài vào vở 
Chữa bài : HS đọc chữa bài 
3. Củng cố - Dặn dò 
 Nêu nội dung ôn tập
Đọc đề bài 
Làm bài 
Chữa bài 
Trả lời 
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Đọc chữa bài 
Trả lời 
Đọc đề bài 
Làm bài vào vở 
Chữa bài 
Đọc đề bài 
Làm bài 
Đọc chữa bài 
Tiết 2 
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ cho câu
I. Mục tiêu:
	- Hiểu được thế nào là trạng ngữ.
	- Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ.
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Nhận xét 
1. HS đọc đề bài 
- GV chép 2 câu lên bảng 
2. Đặt câu cho bộ phận gạch chân? 
- Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng.
3. Mỗi phần in nghiêng 
- Nhờ tinh thần ham học hỏi bổ sung ý nghĩa về mục đích 
- Sau này thời gian 
II. Ghi nhớ : SGK : HS đọc 
III. Luyện tập 
Bài 1 
HS đọc đề bài 
HD cách trình bày : Viết cả câu rồi gạch chân dưới TN 
HS làm bài vào vở 
Chữa bài : HS đọc chữa 
KQ : 
a. Ngày xưa,...
 TN
b. Trong vườn,...
 TN 
c. Từ tờ mờ sáng,...
 TN 
Bài 2 
HS đọc đề bài 
VD : Chủ nhật tuần trước, em được bố mẹ cho về quê thăm ông bà ngoại. Nhà bà ngoại có mảnh vườn rất rộng. Em cùng các chị ra vườn chơi. 
Viết đoạn văn vào vở 
Chữa bài : HS đọc chữa bài 
GV cùng HS nhận xét 
3. Củng cố - Dặn dò 
 Nhạn xét giờ học 
Đọc đề bài 
Trả lời 
Trả lời 
Đọc ghi nhớ 
Đọc đề bài 
Làm bài vào vở 
Đọc chữa bài 
Đọc đề bài 
Viết đoạn văn 
Tiết 3 Khoa học 
Trao đổi chất ở thực vật
I. Mục tiêu:
	Sau bài học, hs có thể:
	- Kể ra những gì thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và phải thải ra môi trường trong quá trình sống.
	- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ : Nêu vai rò của không khí đối với thự vật?
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Trao đổi chất ở thực vật 
- HS quan sát hình 1 sgk/122.
+HS đọc câu hỏi SGK 
- Cho hS thảo luận nhóm 
+ Thưc vật lấy gì từ môi trường để sống? 
- Nước, ánh sáng, chất khoáng, khí các bô níc, ô xy
+ Thực vật thải ra môi trường những gì? 
... khí cac-bon-níc, hơi nước, khí ô-xi và các chất khoáng khác.
+ Quá trình đó gọi là gì? 
- Quá trình trên được gọi là quá trình trao đổi chất ở thực vật.
+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật?
- là quá trình cây xanh lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-xi, nước và thải ra môi trường khí các-bon-níc, khí ô-xi, hơi nước và các chất khoáng khác.
2) Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật.
- Yêu cầu HS đọc, quan sát sơ đồ SGk : Sơ đồ trao đổi khí, sơ đồ trao đổi thức ăn 
- HS thực hành vẽ sơ đồ : 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi khí, 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn 
- HS trình bày : Thuyết minh về sơ đồ mình vẽ 
- GV cùng HS nhận xét 
* Mục bạn cần biết : HS đọc 
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nêu sự trao đổi chất ở thực vật 
 Dặn dò : Hoàn chỉnh sơ đồ 
Quan sát hình SGK 
Đọc câu hỏi 
Thảo luận nhóm 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Quan sát sơ đồ 
Thực hành vẽ sơ đồ 
Trình bày 
Đọc SGK 
Tiết 4 Địa lí
Biển, đảo và quần đảo
I. Mục tiêu: 	
	Học xong bài này, hs biết:
	- Chỉ trên  ... c sinh nhận xét 
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Đọc bài 
Trả lời 
Trả lời 
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Trình bày 
đọc lại đoạn văn 
Viết đoạn văn 
Tiết 3 Toán
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
I. Mục tiêu: 	
	- Giúp HS ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ,..., giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ.
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1 
HS đọc đề bài 
HS tự làm vào vở – 2 HS làm trên bảng lớp 
Chữa bài : Chữa bài trên bảng lớp 
KQ : 
-
+
 6195 5342 
 2785 4185
 8980 1157
Bài 2 
HS dọc đề bài 
HS tự làm bài 
Chữa bài : Chữa bài trên bảng nhóm 
KQ : 
a. X + 126 = 480 b. X - 209 = 435
 X = 480 - 126 X = 435+209
 X =354 X = 644
Bài 3 
HS đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Các nhóm trả lời và nêu các tính chất của phép cộng, phép trừ số tự nhiên aa
 a +b = b+a a - 0 = a.
 (a+b)+c = a + (b+c) a - a = 0
 a + 0 = 0 + a = a.
Bài 4 
HS đọc đề bài 
HD : HS vân dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh giá trị của biểu thức 
HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài 
 a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 + 732
 = (168+32) + 2080 = 745 + (268 + 732) 
 = 200 + 2080 = 745 + 1 000
 = 2 280 = 1 745
 Bài 5 
HS đọc đè bài 
Thảo luận nhóm nêu cách giảI 
Các nhóm nêu cáh làm 
Nếu còn thời gian cho HS làm bài hết thời gian chuyển buổi chiều 
KQ : 
Bài giải
Trường tiểu học Thắng lợi quyên góp được số vở là:
1475 - 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
1475 - 1291 = 2766 (quyển)
 Đáp số: 2766 quyển.
3. Củng cố - Dặn dò 
 Nêu nội dung ôn tập 
Tiết 4 Khoa học
Động vật cần gì để sống?
I. Mục tiêu:
	Sau bài học, hs biết:
	- Cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nước, thức ăn không khí và ánh sáng đối với đời sống động vật.
	- Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường.
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ : Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật?
 2, bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống.
+ Cây cần gì để sống? 
+ Động vật cần gì để sống - Làm thí nghiệm 
- HS đọc mục quan sát và xác định điều kiện sống của 5 con chuột trong thí nghiệm.
+ Nêu diều kiện sống của từng con? 
Không khí, ánh sáng, nước, các chất khoáng 
Trả lời 
Chuột sống ở hộp
Điều kiện được cung cấp
Điều kiện thiếu
1
ánh sáng, nước, không khí.
Thức ăn
2
ánh sáng, không khí, thức ăn.
Nước
3
ánh sáng, nước, không khí, thức ăn
4
ánh sáng, nước, thức ăn
Không khí
5
Nước, không khí, thức ăn
ánh sáng.
2) Dự đoán kết quả thí nghiệm
- HS thảo luận nhóm 2 CH SGK 
+ Con chuột nào chết trước? Tại sao? 
Đại diện các nhóm trình bày 
GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng 
- Con 1: Chết sau con ở hình 2 và 4.
- Con 2: Chết sau con hình 4.
Con 3: Sống bình thường.
- Con 4: Chết trước tiên.
- Con 5: Sống không khoẻ mạnh
+ Câu 2 SGK 
* KL : Như mục bạn cần biết 
3. Củng cố – Dặn dò 
 Động vật cần gì để sống
 Dặn dò : Tìm hiểu về các con vật và các thức ăn của chúng 
Thảo luận nhóm 
Trả lời 
Trả lời 
Chiều 
Tiết 2 Chính tả (Nghe - viết)
Nghe lời chim nói
(Phân biệt l/n)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nghe - viết lại đúng chính tả , trình bày đúng bài thơ.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n.
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ : Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,...
 2, bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hướng dẫn HS nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
+ Loài chim nói về điều gì?
- Loài chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa với những con người say mê lao động, về những thành phố hiện đại, những công trình truỷ điện.
+ Tìm và viết từ khó?
- lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết,...
- HS lên bảng viết một số từ 
+ Cách trình bày? 
- GV đọc bài - HS nghe viết 
- GV thu bài chấm:
- GV cùng nhận xét chung.
2. Luyện tập 
Bài 2a.
- HS làm bài vào nháp:
- GV cùng HS nhận xét 
- là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng, lảnh, lãnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm, lủng, luôn, lượng,..
- này, nãy, nằm, nắn, nấng, nấu, nơm, nuột, nước, nượp, nến, nống, nơm,
Bài 3a.
- Làm bài vào vở:
- Trình bày:
KQ : Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm 1956, núi băng này.
Đọc bài 
Trả lời 
Tìm từ khó 
Lên bảng viết một số từ 
Trả lời 
Làm bài 
Làm bài 
Tiết 3 Hướng dẫn học 
Tiếng việt
I. Mục tiêu 
 Giúp HS luyện tập viết đoạn văn miêu tả con vật 
II. Len lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Hoàn thành kiến thức buổi sáng 
II/ Luyện tập 
+ Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật? 
Gồm 3 phần : 
Mở bài : Giới thiệu con vật định tả 
Thân bài : Tả hình dáng bên ngoài 
 Tả thói quen sinh hoạt và hoạt động của con vật 
Kết bài : nêu cảm nghĩ về con vật 
+ Đề bài : 
Viết đoạn văn miêu tả hình dáng con vật nuôi trong nhà mà em thích
GV cho HS quan sát một số tranh vẽ các con vật 
Dựa vào dàn bài đã lập viết doạn văn 
* Lưu ý HS : Chọn các bộ phận có đặc điểm nổi bật để tả, chọn từ ngữ phù hợp, sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh cho bài văn sinh động 
- HS viết đoạn văn vào vở 
- Chữa bài : HS đọc chữa 
- GV cùng HS nhận xét 
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Trả lời 
Đọc đề bài 
Viết đoạn văn 
Đọc chữa bài 
Tiết 4 Sinh hoạt lớp 
Tuần 31
I. Đánh giá hoạt động tuần 31
1) Nề nếp 
- Xếp hàng đúng quy định, nhanh thẳng 
- Chuyên cần : đi học đều, đúng giờ 
- Trang phục : Đúng quy định, sạch sẽ, gọn gàng
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ 
2) Học tập 
- Học theo đúng chương trình thời khoá biểu 
- Trong giờ học có ý thức xây dựng bài 
- Có sự chuẩn bị bài trước khi đi học 
3) Công tác khác 
- Chăm sóc công trình măng non thường xuyên 
- Sinh hoạt đội sao 
* Tồn tại 
- Ra xếp hàng ra về còn chậm : 
- Trong giờ học đôi lúc còn thiếu tập trung : 
- Tiếp thu bài chậm : 
- Sách vở sắp xếp còn chưa cẩn thận : 
II. Kế hoạch tuần 32
1) Nề nếp 
- Trọng tâm :
 Vệ sinh trường lớp. Trang phục 
2) Học tập 
Trọng tâm rèn chữ chuẩn bị thi viết chữa đẹp cấp huyện 
Ân nhạc
Tiết 30: Ôn tập lại 2 bài hát: Chú voi con ở Bản Đôn
Thiếu nhi thế giới liên hoan.
I. Mục tiêu:
- Hs ôn tập và trình bày 2 bài hát theo những cách hát nh hoà giọng, lĩnh 
xớng và đối đáp.
	- Hs trình bày theo hình thức đơn ca, song ca, hoặc tốp ca.
	- Tập biểu diễn bài hát kết hợp động tác phụ hoạ.
II. Chuẩn bị.
	- GV : Nhạc cụ quen dùng.
	- Hs: Thuộc lới bài hát, nhạc cụ gõ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu: Ôn tập 2 bài hát.
- Trình bày 2 bài hát:
- Cả lớp.
2. Phần hoạt động.
a. ND1: Ôn tập bài hát : Chú voi con ở Bản Đôn.
*HĐ1: Hát lĩnh xớng và hát hoà giọng.
- Cả lớp thực hiện hát lĩnh xớng và hát hoà giọng.
- Hát dãy bàn, hát nhóm thực hiện.
*HĐ2: Hát lĩnh xớng và hát hoà giọng và động tác phụ hoạ.
Cả lớp thực hiện hát lĩnh xớng và hát hoà giọng kết hợp động tác phụ hoạ.
- Hát dãy bàn, hát nhóm thực hiện.
b. ND2: Ôn tập bài hát thiếu nhi thế giới liên hoan.
*HĐ1: Phối hợp 3 cách hát lĩnh xớng, đối đáp và hoà giọng.
- Lời 1: 1 Hs lĩnh xớng đ1, tất cả hoà giọng đoạn 2.
- Lời 2: 2 nửa lớp hát đối đáp đ1, tất cả cùng hoà giọng đoạn 2.
*HĐ2: Trình bày:
- Hát lĩnh xớng, đối đáp, hoà giọng và kết hợp động tác phụ hoạ.
c. ND3: Kiểm tra:
- Gv nx, đánh giá.
- Song ca, nhóm nhỏ, (tự nhận) trình bày một bài hát.
3. Phần kết thúc.
- Y/C HS hát lại hai bài vừa ôn tập
- HS hát lại hai bài vừa ôn tập .
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: 
Thể dục
Bài 62: Môn tự chọn - Trò chơi con sâu đo.
I. Mục tiêu:
1. KT: Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Trò chơi con sâu đo.
2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Chơi trò chơi nhiệt tình, chủ động.
3. TĐ: Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn.
- Phương tiện: Còi. cầu, bóng.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
6 - 10 p
- ĐHT + + + +
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Ôn bài TDPTC.
G + + + + 
 + + + + 
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
18 - 22 p
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
- Ôn chuyền cầu:
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
- Thi ném bóng trúng đích.
+ Thi theo nhóm chọn hs có kết quả ném tốt nhất.
b. Trò chơi: Trò chơi con sâu đo.
- Gv nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại cách chơi, một nhóm chơi thử, sau chơi chính thức và thi đua giữa các nhóm.
- ĐHTL: 
- ĐHTL: N2.
 GV
 * * 
 + + + + + + + + 
 + + + + + + + + 
 + + + + + + + + 
3. Phần kết thúc.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
4 - 6 p
- ĐHTT:
GV
 + + + + + + + 
 + + + + + + + +
 + + + + + + + 
----------------------------------------------
Tiết 3: 
Tiết 5:
Kĩ thuật:
Lắp xe nôi ( tiết 2)
I. Mục tiêu: 
	- Hs biết chọn đúng, chọn đủ các chi tiết để lắp xe nôi.
	- Lắp được từng bộ phận và lắp xe nôi đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
	- Rèn tính cẩn thận và làm việc theo đúng quy trình.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Chiếc xe nôi đã lắp hoàn chỉnh; Bộ lắp ghép.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu quy trình để lắp xe nôi?
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx đánh giá.
B, Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Hs thực hành lắp xe nôi.
a. Chọn các chi tiết để lắp xe nôi.
- Hs nêu, lớp nx bổ sung.
- Tổ chức cho hs thực hành theo N2:
- N2 chọn đúng và đủ các chi tiết lắp xe nôi.
b. Lắp từng bộ phận:
- Chú ý: vị trí trong ngoài, giữa các bộ phận của xe nôi, thứ tự các bước lắp.
- Vị trí nối các bộ phận.
c. Lắp ráp chiếc xe nôi:
- Gv quan sát giúp đỡ nhóm còn lúng túng.
- Quan sát hình 1 sgk để lắp ráp hoàn thành chiếc xe nôi.
- Kiểm tra sự chuyển động của xe nôi.
3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả:
- Hs trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- Gv nêu tiêu chuẩn đánh giá.
- Lớp dựa vào tiêu chí đánh giá.
- Gv nx chung và đánh giá.
IV. Nhận xét, đánh giá.
-Nx tiết học. 
-Chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 31 CKTKN ca ngay.doc