Giáo án chuẩn KTKN - Tuần 19 Lớp 4

Giáo án chuẩn KTKN - Tuần 19 Lớp 4

A. Kiểm tra: Hỏi: Tại sao phải yêu lao động? Yêu lao động là làm như thế nào?

B. Dạy bài mới:* Giới thiệu bài

1. Hoạt động 1: Thảo luận lớp.

-Gọi hs đọc câu chuyện Buổi học đầu tiên.

-Cho các nhóm thảo luận 2 câu hỏi sgk trang 28.

-Gọi các nhóm trình bày trước lớp.

-Theo dõi và nêu kết luận

2.Ho¹t ®ng2: Thảo luận theo nhóm đôi(BT1)

 - Gọi 1 hs đọc yêu cầu của BT1.

- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm đôi.

- Cho các nhóm trình bày và trao đổi ý kiến.

 

doc 23 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn KTKN - Tuần 19 Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đạo đức
Bµi 9: Kính trọng , biết ơn người lao động
I.Mục tiêu: giĩp HS
- Biết v× sao cÇn ph¶i kÝnh träng vµ biÕt ơn người lao động. 
- B­íc ®Çu ®Çu biÕt c­ xư lƠ phÐp víi nh÷ng ng­êi lao ®éng vµ biÕt tr©n träng, gi÷ g×n thµnh qu¶ lao ®éng cđa hä.
-BiÕt nh¾c nhë c¸c b¹n ph¶I kÝnh träng vµ biÕt ¬n ng­êi lao ®éng.
-LÊy cc2-nx5
II.§å dïng:
 -Ba tấm bìa xanh , đỏ, vàng. Sách Đạo Đức lớp 4.
 III. Các HĐ dạy học: 
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra: Hỏi: Tại sao phải yêu lao động? Yêu lao động là làm như thế nào?
B. Dạy bài mới:* Giới thiệu bài 
1. Hoạt động 1: Thảo luận lớp.
-Gọi hs đọc câu chuyện Buổi học đầu tiên.
-Cho các nhóm thảo luận 2 câu hỏi sgk trang 28.
-Gọi các nhóm trình bày trước lớp.
-Theo dõi và nêu kết luận 
2.Ho¹t ®éng2: Thảo luận theo nhóm đôi(BT1)
 - Gọi 1 hs đọc yêu cầu của BT1.
- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm đôi.
- Cho các nhóm trình bày và trao đổi ý kiến.
- Nhận xét, kết luận.
3. Hoạt động 3:Thảo luận nhóm.
- Cho hs thảo luận nhóm BT2, mỗi nhóm 1 tranh.
- Ghi lại ý kiến của từng nhóm, trao đổi và nhËn xÐt.
-Cho hs làm tiếp BT3, trao đổi và nêu KL.
-Cho hs đọc ghi nhớ sgk.
C. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, nhắc hs chuẩn bị bài sau: Kính trọng biết ơn người lao động (tt) 
- 2 Hs trả lời. 
-Cả lớp lắng nghe và nhận xét.
- 1 hs đọc câu chuyện trong sgk 
-Cả lớp lắng nghe và đọc thầm 
-Bốn nhóm cùng thảo luận 
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.
-Lắng nghe 
-1 hs, cả lớp đọc thầm.
-Thảo luận cặp đôi và nêu lên ai là người lao ®éng.
-Lắng nghe.
-Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh nêu lên nghề gì và nghề đó mang ích lợi gì cho xã hội?
-Đại diện từng nhóm trình bày.
-Những việc làm thể hiện sự kính trọng, biết ơn người lao động là:a,c,d,đ,e,g.
-2HS.
-Lắng nghe nhận xét.
 Tốn
 TiÕt 91: Ki – lơ – mét vuơng
I.Mục tiêu: HS biÕt
- Ki-lơ-mét vuơng là đơn vị đo diện tích 
- Đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lơ-mét vuơng .
- Biết 1 km2 = 1 000 000 m2 
- Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại .
II.§å dïng:
III.Các HĐ d¹y häc:
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu bài: Đơn vị dùng để đo những diện tích lớn: Ki-lô-mét vuông.
-Giới thiệu km2 và hình vuông có cạnh dài 1 km.
-Giới thiệu cách đọc và viết: Ki-lô-mét vuông,viết là: km2.
- Giới thiệu 1 km2=1000 000m2
2. Thực hành :
+BT 1: Cho hs đọc kĩ y/c và tự làm.
-Theo dõi hs làm bài.
+BT 2:HS tự làm và viết kết quả lên bảng.
+BT 4b: Y/c hs đọc 
-Nghe hs đọc và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học .
-VỊ nhµ: bµi 3, 4a.
- Dặn hs chuẩn bị bài Luyện tập.
- HS chú ý nghe gv giới thiệu bài.
- Theo dõi, nhắc lại.
- Viết ra vở nháp 
- HS nh¾c l¹i
- Đọc y/c các bài tập.
-Tự làm vào vở,ch÷a bµi:
921km2; 2000km2
- hs chữa trên bảng và cả lớp nhận xét.
.- Diện tích nước VN là:330 991 km2
-Lắng nghe 
TuÇn 19: 
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
 Tập đọc
TiÕt 37: Bốn anh tài
I.Mục tiêu:
-Đọc rành mạch, trơi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bé.
-Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lịng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) 
II.Đå dïng:
-Tranh sgk trang 4 , bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc.
 III. Các HĐ dạy học: 
 GV HS 
A. Kiểm tra: 
B. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài : Bốn anh tài.
 1. Hướng dẫn luyện đọc:
-Cho hs đọc nối tiếp 5 đoạn của bài văn.
-Theo dõi và chữa lỗi phát âm của hs .
-Kết hợp giải nghĩa một số từ khó:Cẩu khây, tinh thông, yêu tinh
-GV ®ọc diễn cảm toàn bài giọng kể khá nhanh nhấn giọng ở các từ: chín chõ xôi, lên mười,tinh thông võ nghệ,sốt sắng,hăm hở,
2. Tìm hiểu bài: 
- Cho hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Cẩu Khây có sức khoẻ và tài năng ntn?
- Gọi hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi :
+ Chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khây?
-Cho hs trao đổi theo nhóm 2 câu hỏi còn lại.
- Gv lắng nghe và nhận xét.
-Nêu câu hỏi hs tìm néi dung câu chuyện.
3. Luyện đọc diễn cảm:
-Yêu cầu hs đọc nối tiếp lại 5 đoạn văn, hướng dẫn các em t×m giọng ®äc phù hợp diễn biến câu chuyện.
- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm 2 đoạn đầu.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm
C. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, nhắc hs chuẩn bị bài sau: Chuyện cổ tích về loài người.
-Xem tranh sgk trang 4.
-Đọc nối tiếp 5 đoạn (2 lượt), cả lớp đọc thầm. Chú ý đọc liền mạch các tên riêng: Lấy tai tát nước, Nắm tay đóng cọc, móng tay đục máng.
-Lắng nghe.
-Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+ Ăn mét lúc 9 chõ xôi, 10 tuổi sức bằng trai 18, 15 tuổi tinh thông võ nghệ
-1HS ®äc
+ Yêu tinh xuất hiện bắt người và súc vật ăn thịt,nhiều nơi không còn ai sống sót.
-Đại diện các nhóm trình bày.
+Cẩu Khây đi cùng các bạn:Nắm tay đóng cọc,lấy tai tát nước,móng tay đục máng.
+Trình bày các tài năng của mỗi người
 -Ca ngợi sức khoẻ tài năng,tinh thần làm việc nghĩa cứu dân của 4 anh em
-5HS 
-HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm 
-Nhận xét.
- Lắng nghe 
Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010
 Chính tả
 Nghe - viÕt: Kim tự tháp Ai Cập
I. Mục tiêu:
-Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng đúng hình thức bài văn xuơi ; khơng mắc quá năm lỗi trong bài.
-Làm đúng BT CT về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2).
II.Đồ dùng:
 - Phiếu khổ to cho hs làm BT 2, 3a.
III.Các hoạt động chủ yếu:
Giáo viên
 Học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
B.Dạy bài mới:
1. Hướng dẫn nghe- viết:
-Đọc toàn bài chính tả Kim tự tháp Ai cập 
-Gọi 1 Hs đọc lại đoạn văn, y/c cả lớp theo dõi, đọc thầm để ghi nhớ cách viết một số từ khó: đá tảng, nhằng nhịt, chuyên chở, vận chuyển,
-Cho hs nhận xét và viết ra những từ khó.
2. GV ®äc cho hs viết chính tả:
-Đọc từng câu cho hs viết bài vào vở.
-Gv theo dõi nhắc nhở hs tư thế ngồi viết.
-Cho hs trao đổi tập chữa lỗi.
-Chấm, chữa 10 bài, nêu nhận xét.
3. Luyện tập:
-Yêu cầu Hs đọc đề và làm BT2 vào vở BT, cho 2 Hs làm trên phiếu khổ to.
-Chữa bài, nhận xét.
- BT3a:
-Đưa bảng phụ đã chia sẵn ra 2 cột, cho hs điền vào.
-Nhận xét 
-Gọi hs đọc lại những từ đúng chính tả, chú ý cách phát âm cho đúng.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học, nhắc nhở hs viết lại những từ còn sai chính tả.
-Chuẩn bị bài tiết sau: Cha đẻ của chiếc lốp xe Đạp.
-Hs theo dõi và lắng nghe 
-1 Hs khá đọc đoạn văn cần viết.
-Cả lớp đọc thầm và chú ý những từ khó , những từ cần viết hoa.
-Tự viết từ khó ra nháp và đọc .
-Nghe gv đọc và viết bài vào vở.
-Ngồi viết ngay ngắn đúng tư thế.
-Tự trao đổi tập với bạn và chữa lỗi.
-Nộp bài.
-Cả lớp làm BT 2 vào vở, 2 hs làm trên phiếu
-Đọc nối tiếp bài văn hoàn chỉnh (2 hs).
-Thực hành, chữa bài trên bảng phụ
-Đọc nối tiếp lại những từ đúng chính tả, phát âm rõ ràng.
-Lắng nghe 
-Chuẩn bị bài 
Tốn
 TiÕt 92: Luyện tập
 I.Mục tiêu: HS biÕt
- Chuyển đổi các số đo diện tích .
- Đọc được thơng tin trên biểu đồ cột 
 II.Đå dïng:
 III.Các HĐ chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
A.Kiểm tra: Gọi hs nêu lại đơn vị km2, ch÷a bµi 3
* Giới thiệu bài:
B. Luyện tập:
Bµi 1: -Gọi hs đọc yêu cầu của BT.
-Cho hs tự làm bài.
- Cho hs chữa trên bảng.
- NhËn xÐt
Bµi 3b: 
- Gäi hs ®äc bµi, nªu yc
- Gọi hs nªu miƯng.
-Theo dõi , nhận xét.
Bµi 5:
 Gäi hs ®äc, nªu miƯng
C. Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
- VN lµm bµi 3a, 4.
- Dặn hs chuẩn bị bài tiÕt 93.
 - 1 HS
 - Nhận xét.
- L¾ng nghe
- 2 hs ®äc và nêu yêu cầu BT1: Đổi các đơn vị đo diện tích.
- 1 HS
- NhËn xÐt
- 1 hs
- 2 hs
- NhËn xÐt, ch÷a bµi.
- HS ®äc, nªu yc: Xác định mật độ dân số của 3 thành phố.
+ Hà Nội có mật độ dân số cao nhất: 2952
+Mật độ dân số tp HCM gấp khoảng 2 lần của Hải Phòng.
-Lắng nghe 
Luyện từ và câu
TiÕt 37: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
I. Mục tiêu : HS
-Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai làm gì ? (ND Ghi nhớ).
-Nhận biết được câu kể Ai làm gì ? , xác định được bộ phận CN trong câu (BT1, mục III) ; biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT2, BT3).
II. Đồ dùng:
- Một số tờ phiếu viết đoạn văn phần nhận xét, đoạn văn ở bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy - học :
 Gi¸o viªn Häc sinh
1.Bài mới :
 a/ Nhận xét :
Bài 1 : Gọi hs đọc nội dung bài tập
GV dán bảng 3 tờ phiếu đã viết nội dung đoạn văn, mời lần lượt từng hs lên bảng làm bài.
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
 b/ Luyện tập :
Bài 1 : Yêu cầu hs đọc đề bài, TL nhĩm .
- GV dán phiếu ở bảng, gäi hs lên bảng lµm bài.
- C¶ líp lµm vµo vë BT
Bài 2 : Gọi hs đọc đề bài.
- Mçi hs đặt 3 câu với các từ đã cho làm chủ ngữ.
- Cho từng cặp trao đổi chữa bài cho nhau, đọc bài trước lớp.
- NhËn xÐt
Bài 3: Gọi hs đọc và quan sát tranh.
- Cho hs tự nĩi theo tranh vẽ - nhận xét.
 2. Củng cố - dặn dị :- Gọi hs đọc ghi nhớ.
- Về học bài và hồn chỉnh bài tập 3.
- 1 hs đọc - cả lớp đọc thầm.
- Từng cặp th¶o luËn, trả lời câu hỏi sgk.
1. Một đàn ngỗng / vươn cổ dài, chúi mỏ về phía trước, đinh đớp bọn trẻ.
( chỉ con vật - cụm danh từ ).
2. Hùng / đút vội khẩu súng vào túi quần, chạy biến ( chỉ người – danh từ ).
3. Thắng / mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. ( chỉ người – danh từ ).
5. Em / liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. ( chỉ người – DT ).
6. Đàn ngỗng/ kêu quàng quạc, vươn cổ chạy mất. ( chỉ con vật - cụm DT ).
- 3 -4 hs đọc ghi nhớ.
- Hs đọc, th¶o luËn nhĩm đơi.
- 1 HS
- NhËn xÐt bµi trªn b¶ng, ch÷a bµi:
- HS đọc đề bài.
- HS lµm bµi theo nhãm ®«i
VD: + Các chú cơng nhân đang khai thác than trong hầm sâu.
+ Mẹ em luơn dậy sớm lo bữa sáng cho cả nhà.
+Chim sơn ca bay vút lên bầu trời .
- HS đọc y/ ... èng nhau.
B. Bµi míi:* Giới thiệu bài
1.Hình thành c«ng thøc tính diện tích hình bình hành:
-Vẽ hình BH ABCD, giới thiệu DC là đáy của HBH; độ dài AH là chiều cao của hình bình hành.
-Sử dụng bảng cài và ĐDDH đưa ra hình BH cho hs quan sát, cắt ghép hbh thành hình chữ nhật ABIH.
-Yêu cầu hs tính dt hbh ABCD bằng cách tính dt hcn ABIH.
-Nhận xét và kết luận
2.Thực hành :
+BT1: Cho hs vận dụng công thức vừa học tính dt của các hbh.
+BT3a:Y/c hs lµm vµo vë.
 L­u ý: phải đổi đơn vị trước khi tìm dt :a. 1360 cm2
Nhận xét, đánh giá,chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học .
- VN: bµi 2, 3b.
- Dặn hs chuẩn bị bài : Luyện tập
- 2 HS
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Më sgk
-Quan sát hình vẽ
-Nhận biết cạnh đáy DC, chiều cao AH.
-Lắng nghe nhận xét của gv.
-Sử dụng ĐD lắp ghép thành hình chữ nhật như gv. 
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật: S ABIH =a x h = S ABCD
- Nêu qui tắc tính diƯn tÝch hbh, viết công thức: S = a x h
-Tính và nêu kết quả BT1: 45cm2, 52cm2, 63 cm2.
- C¶ líp lµm BT3 vào vở
- 1 hs lµm trªn b¶ng líp
- NhËn xÐt, ch÷a bµi.
- L¾ng nghe.
Luyện từ và câu
TiÕt 38: Mở rộng vốn từ : Tài năng
I. Mục tiêu : HS
- Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nĩi về tài năng của con người ; biết xếp các từ Hán Việt (cĩ tiếng tài) theo hai nhĩm nghĩa và đặt câu với một từ đã xếp (BT1, BT2) ; hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí con người (BT3, BT4).
II. Đồ dùng:
- Từ điển Tiếng Việt.
- B¶ng phơ
III. Các hoạt động dạy - học : 
 Gi¸o viªn Häc sinh
 1. Bài cũ : 
- Gọi hs nêu ghi nhớ trong bài : Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
 2. Bài mới :
 * Hướng dẫn hs luyện tập:
Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu.
- Gv phát b¶ng phơ cho các nhĩm làm bài.
Bài 2: Gọi hs đọc y/c.
- Cho mỗi hs tự đặt 1 câu trong các từ ở BT1, sau đĩ ghi bảng.
Bài tập 3: Gọi hs đọc y/c.
- Cho hs trao đổi cùng bạn tìm nghĩa bĩng của câu tục ngữ.
Bài 4: Giáo viên giúp hs nêu nghĩa bĩng các câu tục ngữ.
+ Người ta là hoa đất.
+ Chuơng cĩ đánh mới kêu. 
 Đèn cĩ khều mới tỏ.
+ Nước lã mà giã nên hồ. 
Tay khơng mà nổi cơ đồ mới ngoan.
 3. Củng cố - dặn dị :
- Y/c hs về häc thuộc các câu tục ngữ.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập câu kể Ai làm gì ?
-2 HS nêu.
- Hs đọc y/c.
- Các nhĩm làm bài và trình bày.
a/ Tài cĩ nghĩa : cĩ khả năng hơn người bình thường. ( tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, )
b/ Tài cĩ nghĩa là : tiền của ( tài nguyên, tài trợ, tài sản )
- 1 HS đọc y/c.
+ Bùi Xuân Thái là một hoạ sĩ tài hoa.
+ Đồn địa chất đang thăm dị tài nguyên vùng núi phía Bắc.
- 1 HS đọc đề bài.
a/ Người ta là hoa đất.
b/ Nước lã mà giã nên hồ
Tay khơng mà nổi cơ đồ mới ngoan.
+ Ca ngợi con người là tinh hoạ, là thứ quý nhất của trái đất.
+ Cĩ tham gia hoạt động làm việc mới bộc lộ được khả năng vủa mình.
+ Ca ngợi con người từ hai bàn tay trắng, nhờ cĩ tài, cĩ chí, cĩ nghị lực làm nên việc lớn.
- L¾ng nghe.
Khoa học
B µi 38: Giĩ nhẹ, giĩ mạnh, phịng chống bão
Mục tiêu: Giĩp hs
	- Nªu ®­ỵc mét sè t¸c h¹i cđa b·o: thiƯt h¹i vỊ ng­êi vµ cđa.
- Nªu c¸ch phßng chèng:
+ Theo dâi b¶n tin thêi tiÕt.
+ C¾t ®iƯn. Tµu, thuyỊn kh«ng ra kh¬ii.
+ §Õn n¬I trĩ Èn an toµn.
II.Đå dïng :
 -Tranh sgk trang 76,77.
III. Các HĐ dạy- học: 
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra: Gọi HS trả lời câu hỏi:Tại sao có gió?
B. Dạy bài mới:Giới thiệu bài 
* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
-Y/c hs quan sát các tranh sgk trang 76, đọc nd trong sách và thảo luận theo nhóm các câu hỏi:
+ Gió được chia ra thành mấy cấp?
+ Ai là người đã nghĩ ra cách phân chia sức gió?
- Cho mỗi nhóm quan sát các tranh và thảo luận về các cấp gió.
- Theo dõi các nhóm trình bày và nhận xét.
*Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
- Cho hs quan sát H5 và H6, trả lời :
+Nêu tác hại do bão gây ra?
+Nêu 1 số cách phòng chống bão mà địa phương em đã áp dụng?
-Gv nhận xét kết luận và giải thích thêm một số tác hại do bão gây ra.
-Cho hs đọc ghi nhớ.
*Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi.
-Cho hs chơi ghép chữ vào hình.
-Nhận xét kết quả.
C. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị bài sau: Không khí bị ô nhiễm.
-1 HS trả lời. Cả lớp lắng nghe và nhận xét.
-Xem sgk trang 76,77.
- HS chia thành 6 nhóm để thảo luận.
-Các nhóm cử đại diện trình bày:
+Gió chia thành 13 cấp.
+Do 1 thuyền trưởng người Anh nghĩ ra vào năm 1805.
+Nêu tác động của các cấp gió.
-Các nhóm khác lần lượt trình bày và bổ sung.
-Quan sát tranh sgk.
+Bão gây thiệt hại về mùa màng nhà cửa,tính mạng, tài sản của nhân dân.
+Trồng cây xung quanh nhà cửa,tìm nơi trú ẩn khi có gió to
-Lắng nghe 
-2 hs ®ọc ghi nhớ sgk.
-Tham gia trò chơi tiếp sức.
-Lớp chia thành 2 đội tham gia trò chơi.
- L¾ng nghe.
Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010
Tập làm văn
TiÕt 38: Luyện tập xây dựng kết bàitrong bài văn miêu tả đồ vật
I.Mục tiêu: HS
-Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng, khơng mở rộng) trong bài văn miêu tả đồ vật (BT1).
-Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật (BT2).
II.Đå dïng: - 1 cái nón lá
 - B¶ng phơ 
III.Các HĐ d¹y- häc:
Giáo viên
Học sinh
A.Kiểm tra: Gọi hs đọc các đoạn mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật. 
-Nhận xét, đánh giá.
B. Bµi míi:Giới thiệu bài
BT1:
-Gọi hs đọc yêu cầu của BT1 trang 11.
-Cho hs đọc nối tiếp từng đoạn văn trong bài Cái nón .
- Yêu cầu hs thảo luận nhãm, tìm đoạn kết bài và xác định kết bài viết theo kiểu nào?
-Lắng nghe và nêu nhận xét chung.
-Nêu kết luận có 2 cách kết bài.
BT2:
-Gọi hs đọc yêu cầu 
-Nhắc hs: chỉ viết phần kết bài theo kiểu mở rộng cho bài văn miêu tả đồ vật. Chỉ viết 1 đoạn theo đề bài nào mà em thích.
-Gọi hs đọc đoạn kết bài của mình.
-Nhận xét, tuyên dương 
-Nhắc những hs chưa hoàn chỉnh đoạn văn phải tiếp tục viết cho đầy đủ.
C. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học Dặn hs chuẩn bị làm bài viết tả đồ vật.
-2 hs 
-Nhận xét.
-Më sgk trang 11.
- 1 HS
- HS đọc nối tiếp từng đoạn bài cái nón trong sgk.
-Trao đổi theonhãm ®«i, trình bày ý kiến:
+Đoạn kết bài là đoạn cuối: Má bảo: “Có của phải biết giữ gìn thì mới được lâu bền”.Vì vậy, mỗi khi đi đâu về, tôi đều mắc nón vào chiếc đinh đóng trên tường. Không khi nào tôi dùng nón để quạt vì như thế nón dễ bị méo vành.
+Kết bài theo kiểu mở rộng.
-1 hs ®ọc 
-Lựa chọn 1 trong các đề bài sau: 
+Tả cái thước kẻ của em.
+Tảcái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của em.
+Tả cái trốngtrường em.
-Hs thực hành vào vở BT.
-Từng hs đọc đoạn kết bài của mình vừa viết.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-Lắng nghe.
Tốn
TiÕt 95: Luyện tập
I.Mục tiêu: HS
- Nhận biết đặc điểm của hình bình hành 
- Tính được diện tích , chu vi của hình bình hành 
II.Đå dïng:
III.Các HĐ d¹y- häc:
Giáo viên
Học sinh
A.Kiểm tra: Yêu cầu hs nêu qui tắc và công thức tính diện tích của hình bình hành.
B. Bµi míi: Giới thiệu bài.
+BT1: Cho hs nhận diện các hình trong sgk và nêu các cặp cạnh đối diện.
+BT2: Cho hs lµm BT vµo vë
- NhËn xÐt.
+BT3a: Vẽ hbh ABCD trên bảng, giới thiệu cho hs công thức tính chu vi của hbh.
- L­u ý hs: phải đổi đơn vị trước khi tìm dt. 
-Nhận xét, đánh giá.
C. Củng cố, dặn dò: 
-Hỏi lại công thức tính CV, DT hbh.
-Nhận xét tiết học . 
- VN: bµi 3b, 4.
-Dặn hs chuẩn bị bài : Phân số.
-2 HS
 -Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Më sgk trang 104, 105.
- Lµm bµi, tr×nh bµy tr­íc líp:
+ABCD là hcn có c¹nh AB đối diện DC, AD ®èi diện BC.
+EGHK là hbn có EG đối diện KH, EK đối diện GH.
+MNPQ là hình tứ giác, có MN đối diện PQ, NP đối diện MQ.
- C¶ líp lµm bµ
- 1 HS lªn b¶ng lµm bµi
- NhËn xÐt, ch÷a bµi.
-Thực hành BT3 vào vở, ch÷a bµi.
a. 1360 cm2
-Nêu CV: P = (a +b) x2
 DT: S = a xh
-Lắng nghe .
Địa lý
Bµi 16: Đồng bằng Nam Bộ
 I.Mục tiêu: HS
- ChØ vÞ trÝ ®ång b»ng Nam Bé trªn b¶n ®å ViƯt Nam: s«ng TiỊn, s«ng HËu, s«ng §ång Nai, §ång Th¸p M­êi, Kiªn Giang, Mịi Cµ Mau.
- Tr×nh bµy nh÷ng ®Ỉc ®iĨm tiªu biĨu vỊ thiªn nhiªn ®ång b»ng Nam Bé 
II.Đå dïng :
 -Bản đồ địa lí tự nhiên VN, tranh ảnh về thiên nhiên của đb Nam Bộ.
III. Các HĐ dạy- học: 
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra: hỏi: chØ vị trí tp Hải Phòng trên bản đồ. Điều kiện nào để HP trở thành một tp cảng?
B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài 
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
-Yêu cầu hs dựa vào sgk , bản đồđịa lí tự nhiên VN để tìm hiểu:
 +Đb Nam Bộ nằm ở phía nào của đất nước? Do phù sa các sông nào bồi đắp?
+Đb NB có ®Ỉc ®iĨm tiêu biểu gì về diện tích, địa hình, đất đai?
+Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí ĐB Nam Bộ, Đồng Tháp Mười, Kiên Giang, Cà Mau,một số kênh rạch.
-Theo dõi và nhận xét.
*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
-Cho hs quan sát hình 2 trg 117 trả lời 2 câu hỏi ở mục 2.
-Cho hs đọc tiếp nd trang 118 và hỏi:
+Vì sao ở ĐB Nam bộ người dân không đắp đê ven sông?Sông có tác dụng gì?
+Để khắc phục tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô người dân nơi đây đã làm gì?
-Nhận xét, kết luận.
- Mô tả thêm cảnh lũ lụt vào mùa mưa và tình trạng thiếu nước ngọt mùa khô ở Nam bộ.
C. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học; nhắc hs chuẩn bị bài sau: Người dân ở ĐB Nam bộ. 
- 2 HS. 
- Cả lớp lắng nghe và nhận xét.
- Më sgk trang 116,117.
- HS tự đọc các nội dung trong sách và trả lời các câu hỏi.
+Nằm ở phía nam của đất nước,do phù sa của sông Mê Kông và sông Đồng Nai bồi đắp.
+Là ĐB lớn nhất cả nước,diện tích gấp 3 lần ĐB BB,đất phù sa màu mỡ,có đất phèn,mặn
+2 HS tìm và chỉ trên bản đồ.
-Lắng nghe.
-2 HS
 -Cả lớp lắng nghe và bổ sung.
-Hs đọc thầm nội dung trong sgk.
-Thảo luận nhóm đôi và nêu lên ý kiến.
 -Lắng nghe và bổ sung.
 -Đọc ghi nhớ sgk.
-Lắng nghe nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an L4 T19 CKTKN.doc