MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : ng – ngh
I.MỤC TIÊU
_ HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
_ Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé , bé
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : ng – ngh I.MỤC TIÊU _ HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ _ Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé , bé II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ GV gọi 1-2 hs đọc từ ngữ và câu ứng dụng GV nhận xét 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV giải thích +Cá ngừ: loài cá nước ngọt, thịt đỏ và chắc +Củ nghệ: loài cây thuộc họ gừng, củ có thịt màu vàng, dùng để nhuộm hay làm gia vị _ GV hỏi: + Trong tiếng ngừø chữ nào đã học? + Trong tiếng nghệ chữ nào đã học? Trong bài này, ng và ngh giống nhau về cách phát âm. Để tiện phân biệt chúng ta gọi ngh là ngờ kép _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: ng, ngh GV viết lên bảng ng, ngh _ Đọc mẫu: ng, ngh 2.Dạy chữ ghi âm: ng a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ ng đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g _ So sánh ng với n b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: ng (gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần tiếng khoá: _GV viết bảng ngừø và đọc ngừ _GV hỏi: Phân tích tiếng ngừø? _Hướng dẫn đánh vần: ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. * Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng) _Cho HS đọc trơn +Tiếng khóa: ngừ +Từ khoá: cá ngừ c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu: ng GV lưu ý nét nối giữa n và g *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: ngừø Lưu ý: nét nối giữa ng và ư vị trí dấu thanh _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ngh a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ ngh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ngh là chữ ghép từ ba chữ n, g và h. (Gọi là ngờ kép) _ GV hỏi: So sánh chữ ngh và ng? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: ngh (ngờ) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng nghệ và đọc nghệ _GV hỏi: phân tích tiếng nghệ? _ GV hướng dẫn đánh vần: ngờ- ê- nghê- nặng- nghệ GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. *Đọc trơn từ ngữ khóa: _Cho HS đọc trơn +Tiếng khóa: nghệ +Từ khoá: củ nghệ c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu: ngh Lưu ý: nét nối giữa n, g và h _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: nghệ Chú ý: nét nối giữa n, g và h; giữa ngh và ê, dấu nặng dưới ê _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung +Ngã tư: chỗ hai con đường gặp nhau như một hình chữ nhật +Ngõ: đường đi từ cổng ngoài vào nhà +Nghệ sĩ: người chuyên tạo ra cái đẹp bằng đường nét, màu sắc, âm thanh, hoặc thể hiện cái đẹp bằng cách trình bày nhạc, đóng kịch, đóng phim _GV đọc mẫu _ 1-2 HS đọc từ ngữ ứng dụng qu, chợ quê, gi, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò _Đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá + HS trả lời ( cá nhân) - HS trả lời - HS trả lời _HS thảo luận và trả lời +Giống: chữ n +Khác: ng có thêm chữ g _HS nhìn bảng phát âm từng em _HS nhìn bảng, phát âm _HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Đọc trơn: ngừø +Đọc trơn: cá ngừ _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết bảng con: ng _ Viết vào bảng: ngừ _ Quan sát _ Thảo luận và trả lời + Giống: đều có chữ ng + Khác: ngh có thêm h _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân +Đọc trơn: nghệ +Đọc trơn: củ nghệ (cá nhân , lớp) _HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. _Viết vào bảng: ngh _ Viết vào bảng: nghệ +2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: âm ng, ngừ, cá ngừ và ngh, nghệ, củ nghệ (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm) TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: bê, nghé, bé _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Ba nhân vật trong tranh có gì chung? +Bê là con của con gì? Nó có màu gì? +Nghé là con của con gì? Nghé có màu gì? +Quê em còn gọi bê, nghé tên là gì? 4.Củng cố – dặn dò: + Nhận xét tiết học + Học lại bài + Chuẩn bị bài 26 Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn) 2-3 HS đọc HS đọc cá nhân , tổ , lớp HS tìm HS đánh vần cá nhân tổ , lớp +Bò bê, trâu nghé HS trả lời Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008 Môn : Tiếng việt Bài 24: q, qu , gi I/ MỤC TIÊU HS viết được một cách chắc chắn qu , gi , chợ quê , cụ già . Đọc được câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quê nhà II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ SGK III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ kiểm tra bài củ Đọc viết : nhà ga , gà gô, gồ gề Cho HS đọc câu ứng dụng 2/ Bài mới a/ giới thiệu bài b/ Dạy chữ ghi âm Dạy chữ q, qu Chứ q một nét công trái và một nét xổ Chữ qu gồm hai con chữ ghép lại q và u Hoạt động 1 : Nhận diện chữ GV viết qu lên bảng và nói nay là âm qu Hoạt động 2 : Phát âm đánh vần GV phát âm mẫu GV chỉnh sửa cho HS Viết tiếng khoá cho HS phân tích GV đánh vần mẫu và sửa cho HS Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết Gv viết mẫu và nêu quy trình viết Gv nhận xét sửa sai cho HS * dạy chữ gi ( quy trình tương tự ) Hoạt động 4 : Dạy từ ứng dụng Gv viết lên bảng Gv đọc mẫu giải thích từ TIẾT 2 : Luyện tập Hoạt động 5 : Luyện đọc a/ Luyện đọc Cho HS đọc lại bài b/ Dạy câu ứng dụng GV viết lên bảng GV đọc mẫu c/ Luyện viết Hướng dẫn viết và nhắc tư thế ngồi viết GV theo dõi HS viết đ/ Luyện nói Tranh vẽ gì ? Quê nhà có những gì ? Ai cho em quà quê ? Em thích thứ nào nhất ? Được quà em có chia cho người khác không ? IV / Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại bài Về nhà học lại bài , xem bài mới HS viết bảng con Đọc cá nhân 2-3 em HS chú ý theo dõi HS nhìn bảng phát âm (cá nhân , tổ ,lớp ) HS phân tích tiếng quà HS tự đánh vần ( cá nhân , nhóm lớp ) HS dùng ngón trỏ viết lên không trung HS viết bảng con HS chú ý đọc thầm HS đánh vần , đọc trơn , đọc cá nhân , lớp , bàn HS đọc trên bảng ( cá nhân , bàn , lớp ) Xem tranh thảo luận HS đọc thầm HS đánh vần , đọc trơn ( cá nhân , bàn lớp ) HS viết vào vở tập viết HS trả lời .. ............Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI 26 : y - tr I.MỤC TIÊU _ HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà _ Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ GV gọi 2-4 hs trả bài _ Cho hs viết :chợ quê ,cụ già Hoạt đông 1 : Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV giải thích +Y tá: người chuyên săn sóc bệnh nhân trong bệnh viện, dưới sự chỉ dẫn của y sĩ, bác sĩ +Tre ngà: tre da vàng có sọc xanh _ GV hỏi: Phân tích tiếng tre? Quy ước: y phát âm i (gọi là chữ y dài) _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: y, tr. GV viết lên bảng y, tr _ Đọc mẫu: y, tr Hoạt động 2 :Dạy chữ ghi âm: a/ Nhận diện chữ: y _ GV viết (tô) lại chữ y đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới _ So sánh y với u Hoạt động 3 : Phát âm và đánh vần tiếng: b/ Phát âm: _ GV phát âm mẫu: y (như phát âm i) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần tiếng khoá: _GV viết bảng y _GV hỏi: Vị trí của y trong tiếng khóa? _Đánh vần: i * Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng) _Cho HS đọc trơn +Tiếng khóa: y +Từ khoá: y tá c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu: y _GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: y _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. tr a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ tr đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ tr là chữ ghép từ hai chữ t và r _ GV hỏi: So sánh chữ tr và t? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: tr _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bả ... Đồ dùng dạy học Kẻ ô và số 1 ,2,3,4,5,6,7,8,9,10 Tranh ảnh SGK II/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ Viết số 10 - Nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 2 / Dạy bài mới Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm các bài tập * Bài 1 : GV nêu yêu cầu - Cho HS quan sát - GV hướng dẫn mẫu GV nhận xét * Bài 2: GV nêu yêu cầu - Gọi HS nêu lại - Hướng dẫn cách làm * Bài 3 : GVnêu câu hỏi -Cho HS tự làm -GV nhận xét , sửa chữa * Bài 4 : Gọi HS nêu lại yêu cầu - GV viêtù lên bảng Gọi HS lên bảng làm - GV hỏi : các số nào bé hơn 10 ? Trong các số từ 0 đến 10 Số nào lớn nhất ? Số nào bé nhất ? GV nhận xét * Hoạt động 2 : Trò chơi học tập Bài 5 GV viết lên bảng hướng dẫn cách làm Gọi 4 em lên bảng điền ai đúng ai nhanh GV cùng HS nhận xét ** Nhận xét giờ học Tuyên dương học sinh học tốt Khuyến khích HS chưa có sự chú ý cần cố gắng chăm chú học hay hơn 3HS viết bảng lớp , còn lại viết bảng con HS quan sát , theo dõi mẫu HS lên bảng làm HS nêu yêu cầu của bài HS vẽ thêm các chấm tròn vào mỗi bức tranh cho đủ 10 chấm tròn HS tự đếm các hình tam giác và ghi vào ô trống thích hợp HS nêu yêu cầu 3em làm trên bảng còn lại làm vào bảng con HS nêu miệng HS trả lời HS theo dõi lên bảng điền ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008 MÔN : TOÁN Bài : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Giúp HS củng cố về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc viết và so sánh các số trong phạm vi 10 .Biết cấu tạo của số 10 II/ Đồ dùng dạy học Kẻ ô và số 1 ,2,3,4,5,6,7,8,9,10 Tranh ảnh SGK II/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài củ Gọi HS lên bảng viết số 10 Nêu dãy số tự nhiên từ 1 đến 10 2/ Bài mới * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Bài tập Bài 1 : Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh làm Bài 2; Viết số Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập Giáo viên hướng dẫn cách làm Bài 3: Giáo viên nêu yêu cầu bài tập Hướng dẫn học sinh cách làm bài Bài 4 : Giáo viên viết phần , a, b, trong SGK lên bảng Hướng dẫn học sinh cách làm bài : */ Hoạt động 2. Tổ chức trò chơi . Hướng dẫn cách xếp */ Nhận xét dạy học - Củng cố lại các bài tập đã học Nhắc nhở học sinh chưa chú ý học - Tuyên dương và khuyến khích những em có ý thức học tập và làm bài tốt - Xem trước bài mới . 3 học sinh làm bảng lớn còn lại làm ở bảng con 3-4 học sinh ( cá nhân ) . Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm vào vở bài tập nối nhóm đồ vật với số thích hợp Học sinh đọc lại : 3 con gà nối với số 3, v v Học sinh làm vào bảng con Học sinh làm vào vở bài tập Học sinh đọc lại bài Học sinh điền vào vở bài tập phần a, phần b . a/ Viết theo thứ tự từ bé đến lớn 13.6..710 b/ Viết từ lớn đến bé 10..7.6.3.1.. Học sinh theo dõi và làm . . . Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008 MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục Tiêu Dạy cho học sinh name được thứ tự của mỗi số trong dãy số các số từ o-10. Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định - So sánh được các số trong phạm vi 10. -Nhận biết được các hình đã học II/ Đồ dùng dạy học Tranh ảnh trong sách giáo khoa Kẻ ô và phấn màu Các nhóm đồ vật III/ Hoạt động dạy và học 1/ Kiễm tra bài cũ So sánh các số : 910; 109 ; 1010. Viết số từ 0-.10theo thứ tự 2/ Dạy bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò */ Hoạt động 1. * Hướng dẫn làm các bài tập Bài 1 : Gọi học sinh nêu yêu cầu Hướng dẫn cách làm **/ Giáo viên nhận xét Bài 2. Điền dấu >, < , = Giáo viên nhận xét Bài 3. Viết số Cho 2 học sinh làm bảng con */ Giáo viên nhận xét chỉnh sửa Bài 4 . Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập */ Nhận xét giờ học - Củng cố lại bài tập Nhắc nhở và nhấn sâu kiến thức của các bài tập . Tuyên dương học sinh có ý thức học tập Động viên khuyến khích giờ học sau có ý thức tốt hơn . Học sinh nêu yêu cầu Học sinh điến số thích hợp 0-> 1;2-> 3; 7-> 10 2, 3,6,4 Học sinh nêu lại kết quả Học sinh làm bảng con 4 < 6 8 < 10. 7 > 5 10 > 9 2 < 5 7 = 7 4 = 4 7 < 9 Học sinh nêu lại yêu cầu Học sinh làm bảng con 0 9 3 < 4 < 5 . Học sinh nhắc lại yêu cầu của bài a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn 2, 5 , 6, 8 , 9. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 9, 8 , 6 , 5, 2 . ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. SINH HOẠT CUỐI TUẦN . */ Đánh giá nhận xét học tập trong tuần qua - Ưu điễm . . -Khuyết .. . . */ Động viên khuyến khích và nhắc nhở .. . .. HẾT TUẦN 6 PHẦN KÍ DUYỆT Lãnh Đạo Tổ Chuyên Môn
Tài liệu đính kèm: