Tiết 1: Chào cờ:
Tiết 2+3: Tiếng việt:
BÀI 60: om - am
A. Mục tiêu:
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng chàm; từ và câu ứng dụng
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng chàm
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS: sgk, vở TV, bảng con
C. Phương pháp:
- PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
- HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động Dạy học
Tuần 15 Ngày soạn: 28/11/2009 Ngày giảng: Thứ hai ngày 30/11/2009 Tiết 1: Chào cờ: Tiết 2+3: Tiếng việt: Bài 60: om - am A. Mục tiêu: - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng chàm; từ và câu ứng dụng - Viết được: om, am, làng xóm, rừng chàm - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói - HS: sgk, vở TV, bảng con C. Phương pháp: PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành HT: CN. N. CL D. Các hoạt động Dạy học . ND - TG I- ÔĐTC: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') III- Bài mới (33’) 1-Giới thiệu bài: 2- Dạy vần *- Dạy vần : om a. Nhận diện vần b. Đánh vần: *- Dạy vần am 3. Hướng dẫn viết: 4 .Đọc từ ứng dụng IV/ Luyện tập Hoạt động dạy - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Đọc cho hs viết: nhà rông - GV: Nhận xét, ghi điểm Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới - Cô có âm gì, thêm âm gì - Vần om được tạo bởi âm nào -So sánh vần om và vần ong - Nêu vị trí vần eng - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) - Muốn có tiếng xóm ta thêm âm gì , dấu gì ? Nêu cấu tạo tiếng. - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) ? Tranh vẽ gì - GV ghi bảng: làng xóm - Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T) Dạy tương tự như vần om ? Vần am được tạo bởi âm nào ? So sánh vần om và am - Viết mẫu lên bảng và hướng đẫn cách viết - Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs yếu - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Chòm râu quả trám Đom đóm trái cam - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - GV giải nghĩa một số từ. * Củng cố ? Học mấy vần, là vần gì, Tiết 2: Hoạt động học - Học sinh đọc bài. - Viết bảng con - Có âm o thêm âm m -Vần om được tạo bởi âm o và m - Đều bắt đầu bằng o và khác kết thúc bằng m - e đứng trước âm ng đứng sau CN - N - ĐT Học sinh ghép vần om, xóm - CN - N - ĐT - x đứng trước, om đứng sau CN - N - ĐT - làng xóm CN - N - ĐT CN - N - ĐT - Âm a và m - Đều kết thúc bằng m - Bắt đầu bằng a và o - Quan sát và viết bảng con - Đọc nhẩm - CN - N - ĐT - Gạch chân và phân tích - CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần om, am - ĐT- CN đọc. a- Luyện đọc:(10') b- Luyện viết (13') c- Luyện nói (7') d- Đọc SGK (7') IV. Củng cố, dặn dò (3') - Đọc lại bài tiết 1 - GV nhận xét, ghi điểm. * Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ những gì - Ghi bảng Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tháng tám rám trái bòng - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn hs yếu - GV chấm một số bài, nhận xét bài. ? Tranh vẽ gì. - Chỉ cho hs đọc: Nói lời cảm ơn ? Cô với em làm gì ? Vì sao em nói lời cảm ơn ? Khi nào em cần nói lời cảm ơn ? Em đã nói cảm ơn bao giờ chưa - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - Về nhà viết, đọc lại bài - GV nhận xét giờ học - CN . N. CL - Trời nắng to và trời mưa Lớp nhẩm. - ĐT- N- CL - Gạch chân và phân tích - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Cô giáo với bạn nhỏ - CN- CL - Cô đưa cho bạn quả bóng - Vì cô quan tâm đến hs - Khi được người khác giúp đỡ - Em nói rồi - Hs trả lời Lớp nhẩm Đọc ĐT- CN Học vần om, am Tiết 4: Đạo đức: Bài 7: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 2) A/ Mục tiêu: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. - Biết nhắc nhở bạn đi học đều và đúng giờ B/ Tài liệu và phương tiện. 1- Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. 2- Học sinh: - SGK, vở bài tập. C/ Phương pháp - Quan sỏt, hỏi đỏp, luyện tập, thực hành D/ Các hoạt động Dạy học. ND- TG Hoạt động dạy Hoạt đụng học 1- Kiểm tra bài cũ (4') 3- Bài mới (27') a- Giới thiệu bài. b-Nội dung: * HĐ1:Sắm vai theo tình huống BT4 * HĐ2: Học sinh thảo luận nhóm. * HĐ 3: Lớp thảo luận 4- Củng cố, dặn dò (3') ? Trẻ em chúng ta có quyền gì. - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết hôm nay chúng ta tiếp tục học bài đi học đúng giờ và đều. - MT: Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ. - GV chia lớp thành hai nhóm, các nhóm phân công đóng vai theo tình huống trong tranh. - GV đọc cho HS nghe tình huống trong tranh - GV theo dõi học sinh đóng vai, nhận xét - Gọi các nhóm đóng vai trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. ? Đi học đều và đúng giờ có ích lợi gì. KL: Đi học đều và đúng giờ giúp các em nghe giảng được đầy đủ, học tốt hơn. - GV nêu yêu cầu bài tập 5 - MT: Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ - Yêu cầu học sinh thảo luận. ? Khi trời mưa, rét các em có đi học không - Gọi đại diện các nhóm trả lời. KL: Trời mưa các bạn vẫn đi học, đội mũ, nón, vượt mọi khó khăn. ? Đi học đều có ích lợi gì. ? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ. KL: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt và thực hiện tốt quyền được đi học của mình. ? Làm thế nào để đi học đều và đỳng giờ - GV nhấn mạnh nội dung bài: - GV nhận xét giờ học. - Cú quyền được đi học Học sinh sắm vai theo tình huống bài tập - Các nhóm phân vai, đóng vai theo tình huống trong tranh. - các nhóm thảo luận, đóng vai. - Đại diện đúng vai trước lớp - Lớp nhận xét. - Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ, học sẽ tốt hơn. Học sinh thảo luận nhóm - Em vẫn đi học bỡnh thường - Đại diện các nhóm trả lời. - Được nghe giảng và đọc viết bài đầy đủ - Các nhóm thảo luận. - Đại diện các nhóm trả lời. - Lớp nhận xét bổ sung. - Chuẩn bị sỏch vở từ tối hụm trước Về học bài, đọc trước bài học sau. Tiết 5: Âm nhạc ===================================================== Ngày soạn: 29/11/2009 Ngày giảng:Thứ ba ngày 01/12/2009 Tiết 1+2: Tiếng việt: Bài 62: ăm - õm A. Mục tiêu: - Đọc được: ăm,õm,con,tằm, hỏi nấm; từ câu ứng dụng. - Viết được: ăm,õm,con,tằm, hỏi nấm; - Luyện nói theo chủ đề: Thứ, ngày ,thỏng, năm B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói - HS: sgk, vở TV, bảng con C. Phương pháp: PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành HT: CN. N. CL D. Các hoạt động Dạy học . ND - TG I- ễĐTC: II- Kiểm tra bài cũ (4') III- Bài mới (33’) 1-Giới thiệu bài: 2- Dạy vần *- Dạy vần : ăm a. Nhận diện vần b. Đánh vần: *- Dạy vần õm 3. Hướng dẫn viết: 4. Đọc từ ứng dụng: IV/ Luyện tập a- Luyệnđọc:(10') Hoạt động dạy - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Đọc cho hs viết: xúm, tràm - GV: Nhận xét, ghi điểm Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới - Cô có âm gì, thêm âm gì - Vần eng được tạo bởi âm nào -So sánh vần ăm và vần am - Nêu vị trí vần ăm - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) - Muốn có tiếng tằm ta thêm âm gì , dấu gì ? Nêu cấu tạo tiếng. - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) ? Tranh vẽ gì - GV ghi bảng: con tằm - Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T) Dạy tương tự như vần õm ? Vần õm được tạo bởi âm nào ? So sánh vần õm và ăm - Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết - Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs yếu - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Tăm tre mầm non Đỏ thắm đường hầm - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - GV giải nghĩa một số từ. * Củng cố ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học Tiết 2: - Đọc lại bài tiết 1 Hoạt động học - Học sinh đọc bài. - Viết bảng con - Có âm ă thêm âm m Vần được tạo bởi âm ă và m - ă đứng trước âm m đứng sau CN - N - ĐT Học sinh ghép vần ăm, tằm - CN - N - ĐT - t đứng trước, ăm đứng sau CN - N - ĐT - con tằm CN - N - ĐT CN - N - ĐT - Âm õ và m - Đều kết thúc bằng m - Bắt đầu bằng â và ă - Quan sát và viết bảng con - Đọc nhẩm - CN - N - ĐT - Gạch chân và phân tích - CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần ăm, âm - ĐT- CN đọc. - CN . N. CL b- Luyện viết (13') * Hỗ trợ hs yếu c- Luyện nói (7') d- Đọc SGK (7') IV. Củng cố, dặn dò (3') - GV nhận xét, ghi điểm. * Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ những gì - Ghi bảng Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn hs yếu - GV chấm một số bài, nhận xét bài. ? Tranh vẽ gì. - Chỉ cho hs đọc: Thứ, ngày, tháng, năm ? Em hãy đọc các thứ trong tuần ? Em hãy đọc các ngày trong tháng ? Em thchs nhất ngày nào? Vì sao ? Em đã biết xem lịch chưa - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - Về nhà viết, đọc lại bài - GV nhận xét giờ học - Con suối và đàn dê đang gặm cỏ Lớp nhẩm. - ĐT- N- CL - Gạch chân và phân tích - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Vẽ lịch và thời khoá biểu - CN- CL - hs chỉ và đọc. Thứ 2,thứ 3. - Tháng 1,2, 3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 - Hs trả lời - Hs trả lời Lớp nhẩm Đọc ĐT- CN Học vần ăm, âm Tiết 3: Toán: Bài 57: Luyện tập A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1,2) Bài 2(cột 1) bài 3( cột 1,3) Bài 4 * Hs khá, giỏi làm thêm bài: Bài 1(cột 3) Bài 2(cột 2,3) bài 3( cột 2) B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Quan sát, luyện tập, thực, hành: - CN. N. CL D. Các hoạt động dạy học: ND- TG 1- Kiểm tra bài cũ (4') 3- Bài mới (33') a- Giới thiệu bài: b- Nội dung: Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: Điền dấu > ; < ; = Bài 4: Số Bài 5: Hoạt động dạy - Gọi học sinh nêu bảng trừ 9 - GV nhận xét, ghi điểm. Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 9. - GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 9 để làm tính. - GV nhận xét, tuyên dương -GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm - GV nhận xét tuyên dương - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm bài - GV nhận xét bài. - Gọi học sinh lên bảng làm bài - GV nhận xét, tuyên dương Hình bên có mấy hình vuông Hoật động học Học sinh nêu bảng thực hiện 9 - 8 = 1 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 4 = 5 Học sinh lắng nghe Học sinh làm miệng * Hs khá, giỏi làm thêm cột 3,4 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 9 - 1 = 9 9 - 8 = 1 7 + 2 = ... lần. ==================================== Phụ đạo buổi chiều Tiết 1: Tiếng việt: ôn tập các vần đã học A. Mục tiêu : * Mục tiêu chung: - Bước đầu nhận ra và đọc được : ia, ua, ưa, oi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, on, an, ân, ăn,en, ên, in, un , ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng,ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, em. Chòm râu, sáng sớm, mềm mại. *Mục tiêu hs khá, giỏi: Chòm râu, sáng sớm, mềm mại. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sười đồi. * Mục tiêu hs yếu: Bước đầu nhận ra và đọc được : ia, ua, ưa, oi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, on, an, ân, ăn,en, ên, in, un , ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng,ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, em . B. Đồ dùng dạy - học : * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con C. Phương pháp: -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành , -HT: cn. n. D. Các hoạt động dạy - học : ND - TG I. ÔĐTC II. KTBC :4' III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung: IV. Củng cố – dặn dò: Hoạt động dạy Trực tiếp a. Gv ghi bảng và chỉ các vần b. Luyện viết vào vở - Viết mẫu và hd cách viết vào vở các vần trên - Theo dõi- hd và uốn nắn hs - Hôm nay các em ôn lại các âm - Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học Hoạt động học - Hs nhận ra và đọc được: ia, ua, ưa, oi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao,au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu,on, an, ân, ăn,ôn, ơn, en, ên, in, un , iên, yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng,ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh,inh, ênh, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, em. bay liệng, nương rẫy, bánh chưng. *Hs khá, giỏi: Đánh vần nhẩm và đọc trơn được từ và câu sau: : Chòm râu, sáng sớm, mềm mại. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sười đồi. Hs yếu Hs yếu: Bước đầu nhận ra và đọc được : ia, ua, ưa, oi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, on, an, ân, ăn,en, ên, in, un , ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng,ung, ưng, eng, iêng,uông,ương, ang, anh, inh, ênh, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, em . -Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần và viết vào vở - Viết mẫu và hd cách viết vào vở các vần trên Tiết 2: Toán: ôn các phép cộng trong phạm vi 10 A. Mục tiêu: - Bước đầu hs nhận biết làm các phép tính đơn giản trong phạm vi 10 B.Đồ dùng dạy học: -GV: 10 que tính, -HS:sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li C. Phương Pháp: -PP:Trực quan, thực hành -HT:cá nhân,nhóm , D. Các hoạt động dạy và học. ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC: II. Dạy bài mới:35’ 1.Giới thiệu bài 2. Nội dung: B1: Hd hs tính các phép tính IV . Củng cố - dặn dò: 3’ Trực tiếp * Hd hs ôn bảng cộng: 9 + 1 = 1 + 9 = 8 + 2 = 2 + 8 = 7 + 3 = 3 + 7 = 6 + 4 = 4 + 6 = 5 + 5 = 5 + 4 = 5 + 3 + 2 = 5 + 2 – 6 = 5+ = 10 8 – = 1 8–= 6 + 0 = 10 * Hs khá giỏi 5 + 3 + 2 = 5 + 2 – 6 = 5+ = 10 8 – = 1 8–= 6 + 0 = 10 103 + 4 6 - 4 6 + 3 5 + 2 2 + 4 - Theo dõi- uốn nắn -Học thuộc các phép tính trên - Hs tính và đọc CN-ĐT 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 5 + 4 = 10 5 + 3 + 2 = 10 5 + 2 – 6 = 10 5 + 5 = 10 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 10 + 0 = 10 5 + 3 + 2 = 10 5 + 2 – 6 = 10 5 + 5 = 10 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 10 + 0 = 10 10 > 3 + 4 6 - 4 > 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 - Hs tính bằng que tính và đọc CN-ĐT 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 =10 3 + 7 = 10 6 + 4 =10 4 + 6 = 10 5 + 5 =10 5 + 4 = 10 - Hs luyện viết vào vở ===================================================== Ngày soạn: 02/12/2009 Ngày giảng:Thứ sỏu ngày 04/12/2009 Tiết 1: Tập viết: Bài14: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em A- Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em , ghế đệm kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết . *Hs khá, giỏi viết đủ số dòng dòng quy định trong vở TV B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C- Phương pháp: - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành. d- Các hoạt động dạy học: ND- TG I- ÔĐTC: II- Kiểm tra bài cũ:(4': III- Bài mới: (25') 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng 3. Hướng dẫn học sinh viết chữ vào bảng con 4- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. III- Củng cố, dặn dò (5') Hoạt động dạy - Đọc bài: đỡnh làng GV: nhận xét, ghi điểm. GV Ghi đầu bài. - GV treo bảng chữ mẫu lên bảng ? Những chữ nào cao 4 li ? Những chữ nào được viết với độ cao 5 li. ? Em nêu cách viết chữ “ nhà trường ? Em hãy nêu cách viết chữ “buôn làng” ? Em hãy nêu cách viết chữ “vườn nhãn” - GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. + chữ “đỏ thắm” gồm chữ “đỏ” viết đ cao 4 li nối o cao 2 li và dấu hỏi trên o. Chữ “thắm” viết th cao 5 li nối ăm cao 2 li và dấu sắc trên ă. + chữ “mầm non” gồm chữ “mầm” viết đều cao 2 li và đấu huyền trên â. Viết chữ “nôn” viết cao 2 đều li + chữ “chôm chôm” Viết 2 lần chữ chôm. Viết ch cao 5 li nối liền với ôm viết cao đều 2 li. + chữ “ trẻ em” gồm chữ “trẻ” chữ tr viết cao 3 li nối chữ e cao đều 2 li và dấu hỏi trên e. chữ “em” viết cao đều 2 li. + chữ “ghế đệm”: gồm chữ “ghế ” chữ gh cao 5 li nối liền ê cao 2 li và dấu sắc trên ê chữ “đệm” viết đ cao 4 li nối êm cao đều 2 li và dấu nặng dưới ê. + chữ “mũm mĩm’ gồm chữ “mũm” viết cao đều 2 li và dấu ngã trên u, chữ “mĩm” viết cao đều 2 li, và dấu ngã trên i. - Hướng dẫn học sinh đọc lại nd bài trong vở TV - Hướng dẫn học sinh viết các chữ trên vào vở tập viết - GV thu bài chấm, nhận xét một số bài. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. Hoạt động học Học sinh viết bảng con Hs quan sát, nhận xét Chữ nh, b, ng, l, Chữ d, tr cao 4 li Học sinh nêu Học sinh viết bảng con chữ “đỏ thắm " Học sinh viết bảng con chữ "mầm non " Học sinh viết bảng con chữ "chôm chôm " Học sinh viết bảng con chữ “trẻ em” Học sinh viết bảng con chữ “ghế đệm " Học sinh viết bảng con chữ “mũm mĩm " Học đọc bài Học sinh viết bài vào vở Học sinh về nhà tập viết bài nhiều lần. Tiết 2: Toỏn: Bài 60: Phép trừ trong phạm vi 10 A. Mục tiêu : - Làm được tính trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: 1,4 * Hs khá, giỏi làm thêm bài: 2,3 B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Trực quan, phân tích, so sánh, luyện tập, thực hành D. Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 2- Kiểm tra bài cũ (4') 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: b- Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. c- Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: Tính Bài 4: Viết phép tính thích hợp 4- Củng cố, dặn dò (2') - Gọi học sinh thực hiện phép tính - GV nhận xét, ghi điểm. Hôm nay chúng ta học tiết phép trừ trong phạm vi 10 - Thành lập phép cộng:10 -1 = 9 10 - 9 = 1 ? Cô có mấy hình tam giác. ? Cô bớt mấy hình tam giác. ? Tất cả cô có mấy hình tam giác. ? Vậy 10 bớt 1 là mấy. - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 10 bớt 9 là mấy. - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng - Cho học sinh đọc cả 2 công thức 10 - 9 = 1 10 - 1 = 9 * Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho học sinh đọc bảng trừ - GV xoá các thành phần của phép trừ cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ - GV nhận xét, tuyên dương - GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương -GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm - GV nhận xét tuyên dương - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi hs lên bảng làm phép tính - GV nhận xét bài. - Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài -GV nhận xét, tuyên dương - GV hướng dẫn hs thảo luận và trình bày - Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán - Gọi học sinh trả lời miệng phép tính. - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. 9+1=10 8+2=10 7+3=10 1+9=10 2+8=10 3+7=10 10 bớt 1 còn 9 10 bớt 9 còn 1 10-1=9 10-9=1 - CN-N-L 10-1=9 10-9=1 10-2=8 10-8=2 10-3=7 10-7=3 10-4=6 10-6=4 10-5=5 - CN-N-L - Đọc : CN-N-L - Tính - 10 - 10 - 10 - 10 - 10 1 2 3 4 5 9 8 7 6 5 1+9=10 10-1=9 10-9=1 2+8=10 10-2=8 10-8=2 3+7=10 10-3=7 10-7=3 5+5=10 10-5=5 10-0=10 - ....Cũng bằng chính số đó *Hs khá, giỏi làm thêm - Điền số 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 1 *Hs khá, giỏi làm thêm - Điền dấu thích hợp vào ô trống 9 4 6 = 10 - 4 3+4 4 6 = 9 - 6 - Viết pt thích hợp Có 10 quả bí lấy đi 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả ? 10 - 4 = 6 Tiết 4: Thể dục: Tiết 5: Sinh hoạt: Nhận xét Tuần 15 1. Mục tiêu: -Nhận ra việc làm được và chưa làm được trong tuần. Biết chắc phương hướng tuần tới. Thấy rõ được trách nhiệm của một người học sinh. 2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần. - Ngoan ngoãn, đoàn kết thân ái với bạn bè, lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi Các em đều ngoan, chú ý nghe giảng, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có ý thức cao trong học tập, biết phát huy ưu điểm trong tuần trước. Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. * Khen: Ngân, Khoa, ánh - Hạn chế: Song bên cạnh đó vẫn còn một số bạn chức chú ý trong giờ học, còn nhìn ra ngoài. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp * Chê: Giang, 3- Hoạt động khác: Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt sao. Vệ sinh trực nhật sạch sẽ. 4- Phương hướng hoạt động tuần tới. Đẩy mạnh phong trào học tập hơn nữa. Thi đua giữ vở sạch rèn chữ đẹp Phát huy những mặt đã làm được, đẩy lùi mặt yếu kém. Tự giác, nêu cao tinh thần trách nhiệm, tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt sao . Các em đều ngoan, chú ý nghe giảng, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có ý thức cao trong học tập, biết phát huy ưu điểm trong tuần trước. - Duy trì những nề nếp học tập sẵn có - Khắc phục những tồn tại còn mắc phải - Thi đua học tốt dành nhiều điểm cao chào mừng ngày thành lập QĐND VN. - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
Tài liệu đính kèm: