Giáo án điện tử Lớp 4 (Theo định hướng phát triển năng lực) - Tuần 34 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thùy Linh

Giáo án điện tử Lớp 4 (Theo định hướng phát triển năng lực) - Tuần 34 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thùy Linh

TOÁN

 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt)

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Năng lực đặc thù

- Ôn tập về đại lượng đo diện tích

- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.

- Thực hiện các phép tính với số đo diện tích.

* Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4. Khuyến khích HSNK hoàn thành tất cả BT

2. Năng lực chung:

- NL tự học, tự chủ( nắm được kiến thức đã học )

- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo ( vận dụng làm bài tập)

3. Phẩm chất

- Chăm chỉ: HS có thái độ học tập tích cực, làm bài tự giác

HSKT: Viết số 90,91, đọc số

II.ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng phụ

 - HS: Sách, bút

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

- Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm.

- Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.

 

doc 56 trang Người đăng Đào Lam Sơn Ngày đăng 17/06/2023 Lượt xem 100Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 (Theo định hướng phát triển năng lực) - Tuần 34 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH ĐĂNG KÝ GIẢNG DẠY TUẦN 34
Lớp 4A
Thứ/ ngày
Buổi học
Tiết
T/L
Môn học
Bài dạy
ĐD
DH
ND
LG
ND ĐC
HAI
2/5
Nghỉ bù lễ 30/4
BA
3/5
Nghỉ bù lễ 01/5
TƯ
4/5
Sáng
1
45p
Toán
Ôn tập về đại lượng(tt)
x
2
45p
T/Đ
Ăn “mầm đá”
x
3
30p
HĐNGLL
Vẻ đẹp đội viên
x
4
40p
LT&C
MRVT: Lạc quan – Yêu đời
x
Chiều
1
40p
Toán
Ôn tập về hình học
x
2
40p
ToánTC
Luyện tập chung
x
3
40p
CT(TC)
Luyện viết:Vương quốc vắng nụ cười
x
4
40p
Toán TC
Luyện tập chung
x
NĂM
5/5
Sáng
1
40p
Toán
On tập vể hình học(tt)
x
2
40p
C/T
 N –V:Nói ngược
x
3
40p
TLV
Trả bài văn miêu tả con vật
x
Chiều
1
40p
Toán
Ôn tập về tìm số trung bình cộng
x
2
40p
TLV
Điền vào giấy tờ in sẵn
x
3
40p
LT&C
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
x
x
SÁU
6/5
Chiều
1
40p
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của..
x
2
40p
TCTVTN
Luyện tập về trạng ngữ chỉ thời gian
x
3
40p
TCTVTN
Luyện tập MRVT: Lạc quan yêu đời
x
4
50p
K/c
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
x
x
5
30p
S/h
S/h tuần 34
 Đăk Man, ngày 29 tháng 4 năm 2022
 Duyệt của chuyên môn Giáo viên giảng dạy
 Nguyễn Thế Hữu Nguyễn Thị Thùy Linh
TUẦN 34
Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2022
Tiết 2	TOÁN
 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Ôn tập về đại lượng đo diện tích
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện các phép tính với số đo diện tích.
* Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4. Khuyến khích HSNK hoàn thành tất cả BT
2. Năng lực chung: 
- NL tự học, tự chủ( nắm được kiến thức đã học )
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo ( vận dụng làm bài tập)
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: HS có thái độ học tập tích cực, làm bài tự giác 
HSKT: Viết số 90,91, đọc số
II.ĐỒ DÙNG
- GV: Bảng phụ
 - HS: Sách, bút
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
- Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm.
- Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
+ Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học
- GV giới thiệu bài – Ghi tên bài 
- TBVN điều khiển lớp hát, vận động tại chỗ
+ cm2 , dm2 , m2 , km2
2. Hoạt động thực hành 
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Hs chia sẻ với cả lớp về cách thực hiện đổi các đơn vị đo diện tích.
- Nhận xét, khen ngợi/ động viên. 
- Chốt lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học
Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV chốt đáp án đúng
- Yêu cầu HS chia sẻ về cách đổi:
+ Làm thế nào em đổi được dm2 
sang cm2?
+ Làm thế nào em đổi được 8 m2 50 cm2 sang cm2?
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc và xác định đề bài trước lớp.
- Chữa, nhận xét một số bài làm trong vở của HS
* Lưu ý: Giúp đỡ hs M1,M2 củng cố cách đổi đơn vị đo, cách tính diện tích hình vuông.
Bài 3 (Bài tập chờ dành cho HS hoàn thành sớm)
- Củng cố cách đổi và cách so sánh các số đo diện tích
3. Hoạt động vận dụng
 Cá nhân - Lớp
Đáp án:
1 m2 = 100 dm2 1 km2 = 1 000 000 m2
1m2 = 10 000 cm2 1dm2 = 100cm2
Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp
Đáp án:
a) 15 m2 = 150 000 cm2 ; m2 = 10 dm2
103 m2 = 10 300 dm2 ; dm2 = 10 cm2
2110 dm2 = 211 000 cm2; m2 =1000cm2
b) 500 cm2 = 5 dm2 ; 1 cm2 = dm2
1300 dm2 = 13 m2 ; 1 dm2 = m2
60 000 cm2 = 6 m2 ; 1 cm2 = m2
c) 5 m2 9 dm2 = 509 dm2 ; 
 8 m2 50 cm2 = 80 050cm2
 700 dm2 = 7 m2 ; 500 00cm2 = 5 m2
Cá nhân – Lớp
Bài giải
 Diện tích của thửa ruộng đó là:
 64 x 25 = 16 00 (m2)
 Số thóc thu được trên thửa ruộng là :
1600 Í = 800 (kg) = 8 tạ
 Đáp số: 8 tạ thóc
- HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp
Đáp án:
2m2 5 dm2 > 25 dm2
3 dm2 5 cm2 = 305 cm2 
3 m2 99 dm2 < 4 m2 
65 m2 = 65 00 dm2 
- Chữa lại các phần bài tập làm sai 
- Giải thêm câu hỏi bổ sung cho BT 3: Nếu mỗi ki-lô- gam thóc bán được 7 500 đồng thì người ta thu được bao nhiêu tiền?
V. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY(nếu có)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: ÂM NHẠC
 ÔN 2 BÀI HÁT
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca một số bài hát đã học trong học kì II.
2. Năng lực chung: 
- NL tự học, tự chủ( thuộc lời bài hát )
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo ( kết hợp một số động tác phụ họa)
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: HS có thái độ học tập tích cực
HSKT: vỗ tay theo giai điệu bài hát
II.ĐỒ DÙNG
Loa, bộ gõ.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
- Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm.
- Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
2. Thực hành
a) Ôn các bài hát trong học kì II.
- Hát mẫu
- Cho Hs trình bày
- Cho HS hát kết hợp gõ đệm
* Tập kỹ năng hát xướng và hoà giọng
- Hướng dẫn HS trình bày bài hát kết hợp vận động theo nhạc.
- Trình bày bài hát trước lớp với các hình thức: song ca, tam ca, tốp ca.
* Hát kết hợp với vận động phụ hoạ.
- GV hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoạ
- GVHD một số động tác phụ hoạ 
- Gv yêu cầu Hs trình bày.
3. Vận dụng
- YC HS hát lại bài Thiếu nhi thế giới liên hoan .
- Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau.
- Hát, múa, vận động
- Lắng nghe
- Trình bày cá nhân
- Hát kết hợp gõ đệm 2 âm sắc
-Thực hiện
- HS trình bày bài hát trước lớp. 
- HS quan sát làm theo
- HS trình bày
V. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY(nếu có)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4	TẬP ĐỌC
TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ). 
- Đọc trôi trảy bài tập đọc. Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
- Tốc độ đọc khoảng khoảng 90 tiếng/ phút
- NL văn học: Biết được giá trị của tiếng cười trong cuộc sống
2. Năng lực chung: 
- NL tự học, tự chủ( đọc bài. Hiểu bài )
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo ( TLCH của bài)
- NL giao tiếp và hợp tác(đọc nhóm)
3. Phẩm chất
- Nhân ái: Biết quý trọng cuộc sống và lạc quan, yêu đời.
HSKT: nhận diện và đọc chữ cái
II.ĐỒ DÙNG
- GV: + Tranh minh hoạ bài tập đọc (phóng to nếu có điều kiện). 
 + Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc
- HS: SGK, vở viết
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
- Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm.
- Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
+Bạn hãy đọc thuộc lòng bài tập đọc: Con chim chiền chiện
+ Bạn hãy nêu nội dung bài tập đọc?
- GV nhận xét chung, giới thiệu bài
- TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét
+ 2 HS đọc
+ Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống
2. Luyện đọc: 
- Gọi 1 HS đọc bài (M3)
- GV lưu ý giọng đọc cho HS: Giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học, nhấn giọng các cụm từ: động vật duy nhất, liều thuốc bổ, thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, căm thù, hẹp mạch máu, rút ngăn, tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn.
- GV chốt vị trí các đoạn:
- Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho các HS (M1) 
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- Lớp trưởng điều hành cách chia đoạn
- Bài được chia làm 3 đoạn:
+ Đ1: Từ đầu.. mỗi ngày cười 400 lần
+ Đ2: Tiếp theo  làm hẹp mạch máu
+ Đ3: Còn lại
- Nhóm trưởng điều hành nhóm đọc nối tiếp đoạn trong nhóm lần 1 và phát hiện các từ ngữ khó (thống kê, thư giản, sảng khoái, điều trị,...)
 - Luyện đọc từ khó: Đọc mẫu (M4)-> Cá nhân (M1)-> Lớp
- Giải nghĩa từ khó (đọc chú giải)
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 theo điều khiển của nhóm trưởng
- Các nhóm báo cáo kết quả đọc
- 1 HS đọc cả bài (M4)
3. Tìm hiểu bài: 
- GV yêu cầu HS đọc các câu hỏi cuối bài 
+ Phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu ý chính của từng đoạn văn?
+ Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
+ Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ?
+ Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý đúng nhất ? 
- Giáo dục KNS: Qua bài đọc, các em đã thấy: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật, tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Cô hi vọng các em sẽ biết tạo ra cho mình một cuộc sống có nhiều niềm vui, sự hài hước.Tuy nhiên, cần biết cười đúng chỗ, đúng lúc, nếu không chúng ta sẽ trở thành người vô duyên, làm người khác khó chịu
* Gọi HS nêu nội dung của bài
* Lưu ý giúp đỡ HS M1,M2 trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài. HS M3,M4 trả lời các câu hỏi nêu nội dung đoạn, bài.
- 1 HS đọc các câu hỏi cuối bài
- HS làm việc theo nhóm 4 – Chia sẻ kết quả dưới sự điều hành của TBHT
+ Đoạn1: tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài động vật khác
+ Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ
+ Đoạn 3: Người có tính hài hước sẽ sống lâu
+ Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 ki- lô – mét một giờ, các cơ mặt thư giản, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thoả mãn
- Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nước
- Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ
- HS lắng nghe, lấy VD minh hoạ
*Nội dung: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. 
4. Luyện đọc diễn cảm 
- Yêu cầu HS nêu giọng đọc toàn bài, giọng đọc của các nhân vật
- Yêu cầu đọc diễn cảm trong nhóm
- GV nhận xét, đánh giá chung
5. Hoạt động vận dụng
- HS nêu  ... riều Trần, nước Đại Việt, kinh đô Thăng Long
- Tiếp tục xây dựng đất nứoc, đặc biệt chú trọng đến đắp đê, phát triển nông nghiệp.
- Đánh bại cuộc xâm lược của giặc Mông Nguyên.
- Các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Trần Hưng Đạo, Trần Quốc Toản. . .
Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê
Thế kỷ XV
- Nhà Hồ, nước Đại Ngu, kinh đô Tây Đô.
- Nhà Hậu Lê, nước Đại Việt, kinh đô Thăng Long.
- 20 năm chống giặc Minh, giải phóng đất nước (1407- 1428).
- Tiếp tục xây dựng đất nước, đạt được đỉnh cao trong mọi lĩnh vực ở thời Lê Thánh Tông.
- Các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông. . .
Nước Đại Việt thế kỷ XVI- XVIII.
Thế kỷ XVI- XVIII
- Triều Lê suy vong.
- Triều Mạc.
- Trịnh - Nguyễn
- Triều Tây Sơn
- Các thế lực phong kiến tranh nhau quyền lợi, nhà Lê suy vong, đất nước loạn lạc bởi nội chiến, kết quả chia cắt thành Đàng Trong và Đàng Ngoài, hơn 200 năm .
- Cuộc khai hoang phát triển mạnh ở Đàng Trong.
- Thành thị phát triển.
- Nghĩa quân Tây Sơn đánh đổ chính quyền
 họ Nguyễn, họ Trịnh.
- Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế,lãnh đạo nhân dân đánh tan giặc Thanh.
- Bước đầu xay dựng đất nước.
- Các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Quang Trung
Buổi đầu thời Nguyễn
1802-1858
Triều Nguyễn, nước Đại Việt, kinh đô Huế.
- Họ Nguyễn thi hành nhiều chính sách để thâu tóm quyền lực.
- Xây dựng kinh thành Huế.
ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
SHTT - KNS
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TUẦN 34
KĨ NĂNG ĐI DÃ NGOẠI – SINH TỒN 
TRONG THIÊN NHIÊN HOANG DÃ (T1)
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được ưu - khuyết điểm trong tuần 34
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. 
- Biết được phương hướng tuần 35
- Có tinh thần tập thể, đoàn kết, yêu thương các bạn
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm được ưu – khuyết điểm của HS trong tuần
- HS: Chủ tịch Hội đồng tự quản và các Trưởng ban chuẩn bị ND báo cáo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:
1. Khởi động
- Lớp tham gia trò chơi: Đoán vật
2. Lớp báo cáo hoạt động trong tuần:
- 4 Trưởng ban lên nhận xét các thành viên trong tổ và xếp loai từng thành viên.
- Tổ viên các tổ đóng góp ý kiến.
- Chủ tịch HĐTQ lên nhận xét chung các ban.
- GV nhận xét chung:
 + Nề nếp:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 + Học tập: 	
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Phương hướng tuần sau: 
- Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cô, nói lời hay làm việc tốt.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Lớp văn nghệ - múa hát tập thể 
THỂ DỤC
Tiết 67: NHẢY DÂY. TRÒ CHƠI "LĂN BÓNG BẰNG TAY"
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau.YC thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
 - Trò chơi "Lăn bóng bằng tay".YC tham gia trò chơi tương đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo nhanh nhẹn. 
2. Kĩ năng
- Rèn KN vận động và sự dẻo dai trong tập luyện
3. Thái độ
- Giáo dục tình thần tập luyện tích cực 
4. Góp phần phát triền các năng lực
- Năng lực tự học, NL tự giải quyết vấn đề, NL tự chăm sóc và phát triển sức khỏe.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
 	- Địa điểm: Sân trường bằng phẳng, an toàn khi tập luyện, vệ sinh sạch sẽ.
 	- Phương tiện: Sân tập sạch sẽ, an toàn. GV chuẩn bị còi.
 III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
NỘI DUNG
Định
lượng
Phương pháp và hình thức tổ chức
I.PHẦN MỞ ĐẦU
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung .
 1-2p 
 250m
 10 lần
2lx8nh
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 r
II.PHẦN CƠ BẢN
- GV tổ chức dạy theo kiểu quay vòng, chia HS trong lớp thành hai tổ tập luyện một tổ nhảy dây, một tổ chơi trò chơi, sau 9-11phút đổi địa điểm và nội dung tập luyện.
a. Nhảy dây.
Ôn nhảy đay kiểu chân trước chân sau. GV làm mẫu để nhắc lại cho cả lớp nhớ lại cách nhảy. GV chia tổ và địa điểm tập luyện theo khu vực do tổ trưởng điều khiển.
GV giúp đỡ tổ chức và uốn nắn những động tác sai cho HS.
b Trò chơi" Lăn bóng bằng tay".
-Gv nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách chơi, sau đó cho cả lớp cùng chơi. 
 15-18p
5-7p
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 r
 X X 
 X X
 X O O X
 X X
 X X
 r 
X X -----------> 
X X -----------> 
X X ----------> 
 r
III.PHẦN KẾT THÚC
- Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít thở sâu.
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học.về nhà ôn nhảy dây cá nhân.
1-2p
1-2p
1p
1p
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 r
ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỂ DỤC
Tiết 68: NHẢY DÂY. TRÒ CHƠI"DẪN BÓNG"
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức	
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau.YC thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Trò chơi "Dẫn bóng".YC tham gia trò chơi tương đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo nhanh nhẹn. 
2. Kĩ năng
- Rèn sức bền, sự dẻo dai, khéo léo trong tập luyện
3. Thái độ
- Giáo dục tình thần tập luyện tích cực, trung thực khi tham gia chơi
4. Góp phần phát triền các năng lực
- Năng lực tự học, NL tự giải quyết vấn đề, NL tự chăm sóc và phát triển sức khỏe.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
 	- Địa điểm: Sân trường bằng phẳng, an toàn khi tập luyện, vệ sinh sạch sẽ.
 	- Phương tiện: Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
 III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
NỘI DUNG
Định
lượng
Phương pháp và hình thức tổ chức
I.PHẦN MỞ ĐẦU
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung .
 1-2p 
 250m
 10 lần
2lx8nh
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 r
II.PHẦN CƠ BẢN
- GV tổ chức dạy theo kiểu quay vòng, chia HS trong lớp thành hai tổ tập luyện một tổ nhảy dây, một tổ chơi trò chơi, sau 9-11phút đổi địa điểm và nội dung tập luyện.
a. Nhảy dây.
Ôn nhảy đay kiểu chân trước chân sau. GV làm mẫu để nhắc lại cho cả lớp nhớ lại cách nhảy. GV chia tổ và địa điểm tập luyện theo khu vực do tổ trưởng điều khiển.
GV giúp đỡ tổ chức và uốn nắn những động tác sai cho HS.
b. Trò chơi" Dẫn bóng".
-Gv nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách chơi, sau đó cho cả lớp cùng chơi. 
 15-18p
5-7p
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 r
 X X 
 X X
 X O O X
 X X
 X X
 r 
X X -----------> 
X X -----------> 
X X ----------> 
 r
III.PHẦN KẾT THÚC
- Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít thở sâu.
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học.về nhà ôn nhảy dây cá nhân.
1-2p
1-2p
1p
1p
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 r
ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________________________________________________________
KÍ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ BAN GIÁM HIỆU
Ngày..... tháng.....năm 2019
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_theo_dinh_huong_phat_trien_nang_luc_tu.doc