Bài 11: Giữ gìn các công trình công cộng (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu:
- Các công trình công cộng là tài sản chung của xã hội
- Mọi người đều phải có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn
2. Kĩ năng:
- Có ý thức tôn trọng, bảo vệ và giữ gìn các công trình công cộng.
3. Thái độ:
- Biết thể hiện những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng .Tuyên truyền để mọi người tham gia tích cực vào việc giữ gìn các công trình công cộng.
II. Phương pháp , phương tiện học tập
1. P2: - Thảo luận nhóm; đóng vai, xử lí tình huống, kiểm tra,đánh giá
2. Phương tiện: SGK,máy chiếu,vở. phiếu bài tập . Sách giáo khoa
- Câu chuyện tấm gương.
3. Hình thức: hoạt động cá nhân,hoạt động nhóm
III. Nhiệm vụ học tập:
1. Gv: dạy học theo các hoạt động của học sinh
2. Hs: Tự học , tư duy theo nhóm
IV. Các hoạt động dạy - học:
TUẦN 24 Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2023 Đạo đức: Bài 11: Giữ gìn các công trình công cộng (Tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu: - Các công trình công cộng là tài sản chung của xã hội - Mọi người đều phải có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn 2. Kĩ năng: - Có ý thức tôn trọng, bảo vệ và giữ gìn các công trình công cộng. 3. Thái độ: - Biết thể hiện những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng .Tuyên truyền để mọi người tham gia tích cực vào việc giữ gìn các công trình công cộng. II. Phương pháp , phương tiện học tập 1. P2: - Thảo luận nhóm; đóng vai, xử lí tình huống, kiểm tra,đánh giá 2. Phương tiện: SGK,máy chiếu,vở. phiếu bài tập . Sách giáo khoa - Câu chuyện tấm gương. 3. Hình thức: hoạt động cá nhân,hoạt động nhóm III. Nhiệm vụ học tập: 1. Gv: dạy học theo các hoạt động của học sinh 2. Hs: Tự học , tư duy theo nhóm IV. Các hoạt động dạy - học: Khởi động Đọc ghi nhớ Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1. Giới thiệu: HĐ2: Báo cáo kết quả điều tra(bt 4-SGK) *Mục tiêu: HS báo cáo kết quả điều tra về những công trình công cộng ở địa phương. - Gv kiểm tra phần điều tra của các nhóm về hiện trạng, về vệ sinh của các công trình công cộng. - Yêu cầu các nhóm trình bày HĐ3: Bày tỏ ý kiến(bt 3-SGK) * Mục tiêu : HS thảo luận, bày tỏ ý kiến. Yêu cầu các nhóm thảo luận, bày tỏ ý kiến. - Yêu cầu hs kể về các tấm gương đã chuẩn bị (biết giữ gìn công cộng) - Gv nhận xét - tuyên dương HĐ4: Kể tên các tấm gương - HS đọc lại ghi nhớ trong SGK. - Các nhóm kiểm tra nhau - Các nhóm trình bày, nhận xét VD: Nhà trẻ Tuổi Hoa, tình trạng hiện tại tốt, đang xâydựng biện pháp giữ gìn. Bảo quản tốt nguyên vật liệu, che chắn không để bụi ra xung quanh. - Học sinh nhận xét - Hs thảo luận trình bày ý kiến: - Ý kiến (a) là đúng. - Các ý kiến (b), (c) là sai - 3 đến 5 học sinh kể V . Kiểm tra, đánh giá : - Tuyên dương nhóm, cá nhân thực hiện tốt các hoạt động . VI. Định hướng học tập: - Gv nhận xét chung giờ học. - Cá nhân : Xem trước bài “Thực hành kỹ năng giữa kỳ II.” Đọc ,tìm hiểu lại các bài đã học trong nửa học kỳ 2 và tự trả lời các câu hỏi. - Nhóm :+ Chuẩn bị nội dung chia sẻ cùng bạn. Toán Tiết 116: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng phân số 2. Kĩ năng: - Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số và bước đầu áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng các phân số để giải toán. - Vận dụng kỹ năng làm đúng các bài tập.1,2,3 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức chăm chỉ, tự giác học tập. II. Phương pháp , phương tiện học tập: 1. P2: - Thảo luận,thực hành, kiểm tra,đánh giá 2. Phương tiện:SGK,máy chiếu,vở 3. Hình thức: hoạt động cá nhân III. Nhiệm vụ học tập: 1. Gv: dạy học theo các hoạt động của học sinh 2. Hs: Tự học , tư duy độc lập IV. Các hoạt động dạy – học: Khởi động Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1. Giíi thiÖu:Luyện tập HĐ 2. luyÖn tËp Bµi 1: - Giáo viên hướng dẫn làm - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Giáo viên nhận xét Bµi 2: - Yêu cầu hs nêu lại tính chất kết hợp của phép cộng Vậy khi thực hiện cộng 1 tổng 2 phân số với phân số thứ ba ta làm thế nào ? Bµi 3: - Yêu cầu học sinh tóm tắt - Yêu cầu học sinh tự giải - Giáo viên nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - 3 học sinh làm bảng - Học sinh nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - 1 học sinh làm bảng 38 + 28 + 18 = 68 = 34 - Vài học sinh nhắc lại - Học sinh đọc yêu cầu - 1 học sinh làm bảng Giải Nửa chu vi hình chữ nhật là: 23 + 310 = 2930 (m) Đ/s: 2930 m V. Kiểm tra , đánh giá . Hs đổi vở đánh giá bạn bài 1,2 Nhận xét đánh giá chung giờ học . VI. Định hướng học tập: - Cá nhân : Xem trước bài “Phép trừ phân số” - Nhóm :Thảo luận, chia sẻ cùng bạn BT 3,4 ............ Tập đọc Tiết 47: VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOÀN I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Hiểu từ ngữ khó: UNICEF, thẩm mỹ, nhận thức, khích lệ, ý tưởng. - Nội dung: Cuộc thi vẽ ''Em muốn sống an toàn'' được thiếu nhi cả nước hưởng ứng - tranh dự thi cho thấy các em có nhận thức đúng về an toàn giao thông và biết thể hiện nhận thức về mình bằng ngôn ngữ hội hoạ. 2. Kĩ năng: - Đọc đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn: UNICEF (u - ni - xép) nâng cao, Đắk Lắk, triển lãm, sâu sắc, rõ ràng. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi cảm. Đọc diễn cảm toàn bài giọng vui. 3. Thái độ: - Giáo dục HS có những khát vọng tốt đẹp trong cuộc sống. II. Phương pháp , phương tiện học tập: 1. P2: - Thảo luận nhóm, thuyết trình, đàm thoại ,hỏi đáp, kiểm tra,đánh giá 2. Phương tiện:- SGK,máy chiếu,vở, tranh vẽ an toàn giao thông. 3. Hình thức: hoạt động cá nhân,hoạt động nhóm III. Nhiệm vụ học tập: 1. Gv: dạy học theo các hoạt động của học sinh 2. Hs: Tự học , tư duy độc lập ,tư duy theo nhóm IV. Các hoạt động dạy – học : Khởi động : Đọc bài ''Khúc hát ru'' Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ 1. Giíi thiÖu:Vẽ về cuộc sống an toàn HĐ2.Luyện đọc - Giáo viên viết UNICEF, 50.000 - Giáo viên giải thích - Giáo viên chia làm 5 đoạn - Tìm từ ngữ khó đọc - Luyện tập đọc theo cặp HĐ 3.Tìm hiểu bài + Chủ đề cuộc thi vẽ là gì ? + Tên chủ điểm gợi cho em điều gì ? + Cuộc thi đó nhằm mục đích gì ? + Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi như thế nào ? Þ Đoạn 1 và 2 nói lên điều gì ? Þ Giáo viên giảng bài + Điều gì cho thấy các em nhận thức đúng về chủ đề cuộc thi ? - Những nhận xét nào thể hiện sự đánh giá cao khả năng thẩm mĩ của tác giả (các em) ? - Em hiểu ''Thể hiện bằng ngôn ngữ hội hoạ'' nghĩa là gì ? Þ Đoạn cuối bài nói gì ? ND bài HĐ 4.Đọc diễn cảm - Thi đọc diễn cảm - Giáo viên nhận xét - 3 lượt học sinh đọc theo đoạn - 1 học sinh đọc chú giải - 2 học sinh đọc - 2 học sinh đọc toàn bài - Em muốn sống an toàn. - Gợi đến mơ ước, khát vọng của thiếu nhi - Nhằm nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn cho trẻ em. - Trong vòng 4 tháng đã có 50.000 bức tranh. *ý1: ý nghĩa và sự hưởng ứng của thiếu nhi cả nước với cuộc thi. - Kiến thức của các em về an toàn giao thông rất phong phú - 60 bức tranh chọn treo ở triển lãm, 46 tranh giải nhì... - Điều mình muốn nói qua những nét vẽ màu sắc, hình khối... *ý2: Nhận thức của các em nhỏ về cuộc sống an toàn bằng ngôn ngữ hội hoạ *ND:Cuộc thi vẽ ''Em muốn sống an toàn'' được thiếu nhi cả nước hưởng ứng - tranh dự thi cho thấy các em có nhận thức đúng về an toàn giao thông và biết thể hiện nhận thức về mình bằng ngôn ngữ hội hoạ. - 1 học sinh đọc toàn bài - 2 học sinh đọc theo cặp 3 đến 5 học sinh đọc diễn cảm V.Kiểm tra , đánh giá : - Câu chuyện nói về điều gì ? GV kiểm tra đọc cá nhân , đoạn , cả bài và hiểu nội dung câu chuyện ,nhận xét chung giờ học ,Hs nhận xét cách đọc của bạn VI. Định hướng học tập: - Cá nhân : Xem trước bài “Đoàn thuyền đánh cá” Đọc và trả lời các câu hỏi. - Nhóm : sưu tầm tranh , ảnh các hoạt động trong bài,chuẩn bị nội dung chia sẻ . ............ Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2023 Toán Tiết 117: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Nhận biết phép trừ hai phân số có cùng mẫu số 2. Kĩ năng: - Biết cách thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu số - Vận dụng làm đúng các bài tập Bài 1,2,3 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. Phương pháp , phương tiện học tập: 1. P2: - Thảo luận,thực hành, hỏi đáp, thuyết trình, kiểm tra,đánh giá 2. Phương tiện:SGK,máy chiếu,vở, phấn màu. 3. Hình thức: hoạt động cá nhân III. Nhiệm vụ học tập: 1. Gv: dạy học theo các hoạt động của học sinh 2. Hs: Tự học , tư duy độc lập IV. Các hoạt động dạy – học: Khởi động 23 + 16 + 312 ; 59 + 13 + 1127 Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1. Giíi thiÖu:Phép trừ phân số HĐ2.Hd ho¹t ®éng víi då dïng trùc quan. - Gv nêu vấn đề - GV hướng dẫn HS hoạt động - Yêu cầu hs chia hai làm 6 phần bằng nhau - Yêu cầu HS cắt lấy 56 của 1 băng giấy - Lấy bao nhiêu để cắt chữ ? - Còn lại bao nhiêu phần ? HĐ3.Hd thùc hiÖn phÐp trõ 2 ph©n sè cïng mÉu sè Vậy 56 - 36 = 26 - Để biết còn lại bao nhiêu phần ta phải làm thếnào ? - Hãy nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số ? Þ Kết luận HĐ4. LuyÖn tËp: Bµi 1:TÝnh - Yêu cầu học sinh tự làm bài Bµi2: Rót gän råi tÝnh - Yêu cầu học sinh tự làm bài Bµi 3: - Yêu cầu hs tóm tắt và giải Tóm tắt Huy chương vàng:519 tổng số huy chương Huy chương bạc và đồng: ? tổng số - 2 học sinh làm bảng - Học sinh nêu lại - Học sinh chia - Học sinh cắt - Học sinh lấy 3 phần 26 băng giấy 56 - 36 = 26 Lấy TS trừ cho nhau, giữ nguyên MS - Học sinh nêu - Học sinh đọc yêu cầu - 2 hs làm bảng, lớp làm vở 1516 - 716 = 816 , 74 - 34 = 44 =1 - Hs đổi chéo vở kiểm tra - Học sinh đọc yêu cầu - 2 hs làm bảng, lớp làm vở 23 - 39 = 23 - 13 = 13 ; 32 - 48 = 32 - 12 = 22 - Học sinh nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bảng, vở Giải Số huy chương bạc và đồng chiếm số phần còn lại: 1 - 519 = 1419 (tổng số huy chương Đ/s: 1419 tổng số huy chương - Học sinh nhận xét V. Kiểm tra ,đánh giá: - HS nhận xét bài làm của bạn , đổi chéo vở đánh giá . - GV nhận xét giờ học , tuyên dương cá nhân học tốt . VI. Định hướng học tập: - Cá nhân xem trước bài “Phép trừ phân số(t)” - Nhóm : Thảo luận nội dung bài tập 3,4 và chia sẻ. ............ Tập đọc Tiết 48: ĐOÀN THUYÊN ĐÁNH CÁ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Nội dung: ca ngợi cảnh đẹp huy hoàng của biển và vẻ đẹp của người lao động. 2. Kĩ năng : - Đọc đúng các từ khó hoặc dễ lẫn: Hòn lửa, sóng, luồng sáng... - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thở. Nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm, ca ngợi cảnh đẹp huy hoàng của biển. Ca ngợi không khí lao động sôi nổi, hào hứng của người đánh cá. - Học thuộc lòng bài thơ. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. Phương pháp , phương tiện học tập: 1. P2: - Thảo luận,thực hành,quan sát ,giảng giải, kiểm tra,đánh giá 2. Phương tiện:SGK,máy chiếu,vở. 3. Hình thức: hoạt động cá nhân III. Nhiệm vụ học tập: 1. Gv: dạy học theo các hoạt động của học sinh 2. Hs: Tự học , tư duy độc lập ,tư duy theo nhóm IV. Các hoạt động dạy – học: Khởi động : Đọc bài ''Vẽ về cuộc sống an toàn'' Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1. Giíi thiÖu: HĐ2. LuyÖn ®äc: - Giáo viên chia 5 đoạn - Gv HD cách ngắt giọng - Giáo viên đọc mẫu HĐ3.T×m hiÓu bµi: - Yêu cầu hs thảo luận cặp đôi theo câu hỏi - Bài thơ miêu tả cảnh gì ? - Đoàn thuyền đá ... độ: - Có ý thức giữ gìn vở sạch,viết chữ đẹp. II. Phương pháp , phương tiện học tập: 1. P2: - Thực hành, kiểm tra,đánh giá 2. Phương tiện:SGK,máy chiếu,vở. 3. Hình thức: hoạt động cá nhân III. Nhiệm vụ học tập: 1. Gv: Dạy học theo các hoạt động của học sinh 2. Hs: Tự học , tư duy độc lập IV. Các hoạt động dạy – học: Khởi động Sung sướng, lao xao... Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1. Giíi thiÖu: HĐ2.Híng dÉn viÕt chÝnh t¶ * T×m hiÓu néi dung bµi viÕt - Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân nổi danh với bức tranh nào ? - Đoạn văn nói về điều gì ? * Híng dÉn viÕt tõ khã - Yêu cầu học sinh tìm từ khó - Giáo viên đọc lại, nghệ sĩ tài hoa, hội hoạ, hoả tuyến. * Viết chính tả - Giáo viên đọc bài * Soát lỗi chính tả HĐ3. Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh t¶ Bµi 2: - Yêu cầu hs làm theo nhóm - Yêu cầu học sinh tự làm bài - 1 học sinh đọc bài văn - 1 học sinh đọc chú giải - ánh mặt trời, thiếu nữ bên hoa huệ - Ca ngợi Tô Ngọc Vân là một nghệ sĩ tài hoa, tham gia công tác cách mạng T8 bằng tài năng hội hoạ của mình và đã ngã xuống trong kháng chiến. - Học sinh tìm - Học sinh viết bảng - Học sinh viết bài - H.sinh đọc yêu cầu, hs làm vở Kể chuyện, truyện, chuyện Mở hộp, toàn mở, tranh cãi V. Kiểm tra , đánh giá . - Yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì. - Chấm 5 bài và nhận xét bài viết của HS. - Nhận xét , tuyên dương cá nhân thực hiện tốt . VI. Định hướng học tập: - Cá nhân: Xem trước bài “ Khuất phục tên cướp biển” Luyện đọc lại các bài tập đọc và trả lời các câu hỏi - Nhóm: Chuẩn bị nội dung trao đổi trước lớp. ............ Thứ sáu ngày 3 tháng 3 năm 2023 Toán Tiết 120: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về phép cộng, phép trừ phân số. 2. Kĩ năng: - Bước đầu biết thực hiện phép cộng ba phân số - Hs làm được các bài tập 1,2,3 ,4 3. Thái độ: HS yêu thích môn học chăm chỉ HT. II. Phương pháp , phương tiện học tập: 1. P2: - Thực hành, kiểm tra, đánh giá 2. Phương tiện:SGK,máy chiếu,vở,bảng con,phấn màu 3. Hình thức: hoạt động cá nhân III. Nhiệm vụ học tập: 1. Gv: Dạy học theo các hoạt động của học sinh 2. Hs: Tự học , tư duy độc lập IV. Các hoạt động dạy – học: Khởi động Tính 1545 - 15 , 7590 + 35 Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1. Giíi thiÖu: HĐ2. Híng dÉn luyÖn tËp Bµi 1: tÝnh - Yêu cầu hs nêu qui tắc và cách tính cộng, trừ 2 phân số khác mẫu số - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Giáo viên nhận xét Bµi 2: TÝnh - Tiến hành tương tự như bài 1 - Yêu cầu học sinh tự làm bài Bµi 3: T×m x - Giáo viên hướng dẫn làm X + 45 = 32 X = 32 - 45 X = 710 Bµi4: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt - Yêu cầu học sinh tự làm bài Bµi 5: - Yêu cầu hs tóm tắt và giải Tóm tắt Tiếng Anh:25 tổng số hs Tin học : 37 tổng số học sinh Tiếng Anh và Tin học : ? tổng số HS - Giáo viên nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - Vài hs nêu, 2 hs làm bảng 23 + 54 = 8 + 1512 = 2312 115 - 43 = 33 - 2015 = 1315 - Học sinh nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - 2 học sinh làm bảng - Nhận xét và nêu cách là - Học sinh đọc yêu cầu - 2 học sinh làm bảng 253 - X = 56 X = 253 - 56 X = 456 - Học sinh nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - 2 học sinh làm bảng 1217 + 1917 + 817 = 1217 + 817 + 1917 = 2017 + 1917 = 3917 - Học sinh đổi chéo vở kiểm tra - Học sinh đọc yêu cầu Giải Số hs học tiếng anh và tin học chiếm số phần là: 25 + 37 = 2935 (tổng số hs) Đ/s: 2935 tổng số hs - Học sinh nhận xét V . Kiểm tra , đánh giá . - Nêu lại những nội dung vừa học . - HS nhận xét bài làm của bạn , đổi chéo vở đánh giá . - GV nhận xét giờ học , tuyên dương cá nhân học tốt . VI. Định hướng học tập: - Cá nhân: Xem trước bài “Phép nhân phân số” Tìm hiểu về các nội dung các BT - Nhóm: Chuẩn bị nội dung bài tập 1,2,3 trao đổi trước lớp. ............ Tập làm văn Tiết 48: TÓM TẮT TIN TỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu thế nào là tóm tắt tin tức, cách tóm tắt tin tức. 2. Kĩ năng: - Biết cách tóm tắt tin tức, đảm bảo ngắn gọn mà vẫn chứa đủ nội dung của tin. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập. II. Phương pháp , phương tiện học tập: 1. P2: - Thảo luận, thuyết trình ,đàm thoại ,thực hành, kiểm tra,đánh giá 2. Phương tiện:SGK,máy chiếu,vở 3. Hình thức: hoạt động cá nhân,nhóm III. Nhiệm vụ học tập: 1. Gv: dạy học theo các hoạt động của học sinh 2. Hs: Tự học , tư duy độc lập ,theo nhóm IV. Các hoạt động dạy – học: Khởi động - 4 học sinh đọc bài viết của mình Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1. Giíi thiÖu: Tóm tắt tin tức HĐ2. Híng dÉn Bản tin 1: - Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi - Bản tin gồm mấy đoạn ? Đ1 : Cuộc thi vẽ em muốn sống an toàn vừa được tổng kết. Bản tin 2: - Yêu cầu hs tóm tắt toàn bộ bản tin - Khi nào là tóm tắt tin tức ? - Khi muốn tóm tắt tin chính ta phải làm gì ? - Các bước tóm tắt bản tin 3. Ghi nhớ: 4. Luyện tập: Bµi 1: - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm - Giáo viên nhận xét Bµi 2: - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Gv nhận xét - tuyên dương - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh thảo luận - 4 đoạn UNICEF, Báo thiếu niên tiền phong vừa tổng kết cuộc thi vẽ ''Em.toàn'' - Vài học sinh nêu - Học sinh nhận xét Tại sao tin ngắn hơn nhưng vẫn đủ nội dung chính. - Đọc kĩ nắm vững nội dung bản tin, xây dựng sự việc chính... - Chia bản tin thành các đoạn - Xác định sự việc chính ở mỗi đoạn - Tuỳ mục đích tóm tắt - Học sinh đọc - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh viết giấy khổ to - Học sinh đọc bài đã làm - Học sinh nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc bài đã làm 17/11/94 Được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới. - 29/11/2000 Là di sản văn hoá về địa chất địa mạo. - Việt nam rất quan tâm đến bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá. - Học sinh nhận xét V. Kiểm tra , đánh giá . - Nhận xét , tuyên dương cá nhân thực hiện tốt VI. Định hướng học tập: - Nhận xét tiết học Cá nhân : Xem trước nội dung bài “Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối.” Tự trả lời các câu hỏi Nhóm: Chuẩn bị nội dung chia sẻ ............ Luyện từ và câu Tiết 48: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được vị ngữ trong câu kể Ai là gì? các từ ngữ làm vị ngữ trong kiểu câu này. 2. Kĩ năng - Xác định đúng vị ngữ trong câu kể Ai là gì? trong đoạn văn, đoạn thơ. - Đặt được đúng câu kể Ai là gì? tìm những vị ngữ đã cho - HS biết vận dụng bài học vào thực tế 3. Thái độ: Yêu thích môn học II. Phương pháp , phương tiện học tập: 1. P2: - Thảo luận,thực hành,quan sát ,giảng giải, kiểm tra,đánh giá 2. Phương tiện:SGK,máy chiếu,vở. phấn màu 3. Hình thức: hoạt động cá nhân III. Nhiệm vụ học tập: 1. Gv: dạy học theo các hoạt động của học sinh 2. Hs: Tự học , tư duy độc lập ,tư duy theo nhóm IV. Các hoạt động dạy – học: Khởi động : Đặt 2 câu kể Ai là gì ? Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1. Giíi thiÖu: HĐ2. T×m hiÓu vÝ dô: Bµi 1, 2, 3: - Yêu cầu hs thảo luận cặp đôi. - Đoạn văn trên có mấy câu ? - Em là con nhà ai ...thế này? không phải là câu Ai là gì ? - Để xác định được vị ngữ trong câu ta làm gì ? Trong câu Em là cháu bác Tư, bộ phận nào trả lời cho câu hỏi là gì ? Gọi là gì ? - Những từ nào có thể làm vị ngữ trong câu kể Ai là gì ? - Vị ngữ được nối với chủ ngữ bằng từ gì ? 3. Ghi nhí: 4. LuyÖn tËp: Bµi 1: - Yêu cầu học sinh tự làm bài Bµi 2: Yêu cầu học sinh tự làm bài Bµi 3: - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đặt câu - Giáo viên nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc đoạn văn - 2 hs thảo luận cặp đôi - 4 câu - Là câu hỏi, mục đích là hỏi chứ không phải giới thiệu hay nhận định. - Xem bộ phận nào trả lời cho câu hỏi là gì ? Em // là cháu bác Tư - Là cháu bác Tư. là vị ngữ - Danh từ hoặc cụm danh từ Từ « là » - Học sinh đọc yêu cầu - 2 hs làm bảng, lớp làm vở Người // là cha là bác là anh Quê hương // là chùm khế ngọt Quê hương // là đường đi học - Học sinh nhận xét - Học sinh nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh nối tiếp đặt câu Hải Phòng là một thành phố lớn - Học sinh nhận xét V. Kiểm tra,đánh giá: GV nhận xét chung giờ học Hs nhận xét bài làm của bạn VI.Định hướng học tập: - Cá nhân: Xem trước bài “Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ?” Đọc lại các bài tập đọc – HTL, trả lời các câu hỏi SGK - Nhóm: Chuẩn bị nội dung bài tập 2 trao đổi trước lớp. ............ Sinh hoạt: NHẬN XÉT TUẦN 24 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: