Giáo án giảng dạy các môn lớp 4 - Trường tiểu học Triệu Sơn - Tuần 17

Giáo án giảng dạy các môn lớp 4 - Trường tiểu học Triệu Sơn - Tuần 17

HĐ1:Kiểm tra bài cũ

PP:thực hành+hỏi đáp -Gọi hs đọc bài “Chị em tôi ”2 em

+Cô chị đã mắc lỗi gì?

+Cô em đã làm gì đẻ cô chị tỉnh ngộ?

-Nhận xét

HĐ2:giới thiệu bài

 -Giới thiệu chủ đề TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC MƠ

-Giới/ th bài: Trung thu năm 1945 Trung thu độc lập

HĐ3:Luyện đọc

MĐ:- đọc thành thạo từ, câu, đoạn, bài văn hiểu nghĩa một số từ trong bài.Hổ trợ nhau đọc

PP:thực hành,nhóm nhỏ

ĐD:sgk, bảng phụ,tư liệu -Bài gồm 3 đoạn: Đ1 các em. Đ2 .vui tươi.

 Đ3 (còn lại)

-Hs đọc nt 3 lượt ,kết hợp p/âm, đọc thầm phần chú giải :vằng vặc, soi sáng ,man mác . Giúp hs hiểu ý nghĩa của Trung thu đọc lập

-gv hướng dẫn giọng đọc(sgv)

-hs luyện đọc theo cặp ,

- 1hs đọc bài,nhận xét

-gv đọc mẫu cả bài

 

doc 15 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1070Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn lớp 4 - Trường tiểu học Triệu Sơn - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN7 Thứ hai ngày tháng năm 20
Tập đọc
 TRUNG THU ĐỘC TẬP
Hoạt động 
Hoạt động cụ thể
HĐ1:Kiểm tra bài cũ 
PP:thực hành+hỏi đáp
-Gọi hs đọc bài “Chị em tôi ”2 em
+Cô chị đã mắc lỗi gì? 
+Cô em đã làm gì đẻ cô chị tỉnh ngộ?
-Nhận xét
HĐ2:giới thiệu bài
-Giới thiệu chủ đề TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC MƠ
-Giới/ th bài: Trung thu năm 1945Trung thu độc lập
HĐ3:Luyện đọc
MĐ:- đọc thành thạo từ, câu, đoạn, bài văn hiểu nghĩa một số từ trong bài.Hổ trợ nhau đọc
PP:thực hành,nhóm nhỏ
ĐD:sgk, bảng phụ,tư liệu
-Bài gồm 3 đoạn: Đ1 các em. Đ2.vui tươi.
 Đ3 (còn lại)
-Hs đọc nt 3 lượt ,kết hợp p/âm, đọc thầm phần chú giải :vằng vặc, soi sáng ,man mác. Giúp hs hiểu ý nghĩa của Trung thu đọc lập
-gv hướng dẫn giọng đọc(sgv)
-hs luyện đọc theo cặp ,
- 1hs đọc bài,nhận xét
-gv đọc mẫu cả bài 
HĐ3: Tìm hiểu bài
MĐ: đọc hiểu,gd qua nd bài,tự hào về đất nước ta,xd ước mơ đẹp
PP:thảo luận, hỏi-đáp 
giảng bài
ĐD:sgk,tư liệu và tranh ảnh về sự đổi thay của đất nước
-Cho hs thảo luận N4 theo 4câu hỏi 
-y/c hs 1trong nhóm nêu câu hỏi , mời1 bạn khác trả lời. đọc lại đoạn có câu trả lời 
-gv chốt ý đúng
Câu 1:(Trăng ngàn, gió núi bao la,chiếu khắpquê hương)
Câu 2:(Mươi muời.vui tươi.)
Câu 3:(Cho hs tính đến năy là 64 măm)mơ ước của anh chiến sĩ đã thực hiện được chưa?
-Dùng pp động não để giúp hs nhận ra sự đổi mới của quê hương ta ngày nay
Câu 4 cho hs tự nêu:giáo dục hs có ước mơ đẹp
HĐ5: Đọc diễn cảm
MĐ: đọc hay, rèn giọng đọc
PP:mẫu,thực hành, nhóm
ĐD:bảng phụ
-Hs đọc n/tiếp lại bài 1 lần. Nhận xét
-Hướng dẫn giọng đọc đoạn 2:nhấn giọng các từ mai sau,mơ tưởng,soi sáng,chi chít,cao thẳm,to lớn,vui tươi
-Hs luyện N3
-Thi đua đọc diễn cảm theo nhóm 
-Nhận xét thi đua
HĐ6:Cũng cố, dặn dò
MT:g/dục,h/dẫn học ở nhà
PP:hỏi đáp,t/trình
Nd và ý nghĩa trong bài?(Tình cảm của anh chiến sĩ với các bạn nhỏvà ước mơ của anh về tương lai đất nước trong đêm trung thu đôc lập)
-gd hs qua ý nghĩa của bài
-dặn dò nhận xét
- chuẩn bị bài sau
TOÁN: (T31) LUYỆN TẬP
 Hoạt động
 Hoạt động cụ thể
HĐ1:kiểm tra bài cũ
-PP:thi đua đánh giá
-VBT,gv đọc phép tính,y/c hs thực hiện b/c
96 325-54 620(nữ) 89 024-62 325(nam)
-gv nhận xét 
-hs chữa sai
HĐ2:giới thiệu bài
PP:hỏi,dùng lời
-Kể những nd em đã học từ hai tiết trước 
 Tiết này các em bắt đầu ôn lại những nội dung đó 
HĐ3:
MT: luyện tập cộng trừ, thử lại.
PP:hỏi đáp,luyện tập
nhóm
ĐD:phiếu bài 1, 2. Bảng phụ, vở ,tranh 
-Bước 1:hs xem tất cả các bài tập,nêu cách làm
-Gv phát phiếu cho hs làm theo cặp
Phép cộng
 Phép trừ
thực hiện tính
 2 416
+
 5 164 
 6 839
-
 482 
Thử lại
KL:
Muốn thử lại phép cộng?
Muốn thử lại phép trừ?
-Các nhóm trình bày
-GV gắn bảng phụ ghi bài 1a,2a để các nhóm đối chiếu
-Cho hs nhắc lại kết luận
*Bước 2:hs làm bài 1b,2b,3 vào vở ô li
Bài 1b,2b: tính rồi thử lại
Bài 3:Tìm x
a/ x+262=4 848 b/ x - 707=3 535
 x =4 848-262 x =3 535+707
 x =4 586 x = 4 242
Bài 4,5:KK hs khá giỏi làm 2 bài này
Bài 4(cho hs quan sát tranh núi Phan -xi-păng:nốc nhà Việt Nam,núi Tây Côn Lĩnh) ,hs tự giải.
Bài 5: 99 999-1 000=89 999
HĐ4:cũng cố dặn dò
-Chấm bài tập một số em
-Rèn học sinh yếu,sai
-Đánh giá 
-Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét bài học
Khoa học:
BÀI 13: PHÒNG BỆNH SUY DINH DƯỠNG Ở TRẺ EM 
Hoạt động
 Hoạt độnh cụ thể
HĐ1:Bài cũ
PP: hỏi đáp, điều tra
-Kể một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng?
-Em,gđ em, địa/ph em có mắc bệnh này kg?(báo cáo)
-Nhận xét
HĐ2:Giới thiệu bài
(Dựa vào thực tế điều tra để giới thiệu) Ở địa phương mình chưa có béo phì nên bài đó các em về đọc thêm
HĐ3:Trò chơi học tập
MT:Biết một số cách chọn và chế biến món ăn để trẻ em ở nông thôn kg bị suy d d.
PP: trò chơi ,thảo luận thực hành
ĐD:thẻ từ hoặc lô tô thực phẩm
-Chia lớp làm 6 nhóm CHƠI ĐI CHỢ
-Yêu cầu:
Hôm nay em đi chợ mua thực phẩm cho gđ 4 người(bố, mẹ,em và 1em bé 4 tuổi)
(Gv phát cho hs bộ thẻ từ có ghi tên thực phẩm+1cái giỏ)
*N1,2: gđ nghèo
*N3,4:gđ bình thường
*N5,6:gđ giàu
Đảm bảo ăn các bữa sau: sáng,trưa,tối, ăn dặm
-Các nhóm tiến hành thảo luận 
-Trình bày theo cách trò chơi :gt với các bạn gđ tôi là gđ nghèo,hôm nay tôi đi chợ mua các thứ sau(gắn thẻ lên bảng)
-NX, đánh giá thi đua
KL:kg phải gđ giàu mới có đk nuôi trẻ ăn no và khoẻ mà gđ nghèo nếu biết cách chọn thức ănvà phối hợp thì cũng đảm bảo chế độ ăn cho trẻ khoẻ mạnh bt.
HĐ4:Trò chơi học tập
MT: Biết triệu chứng một số bệnh do thiếu chất d dưỡng
PP:trò chơi sắm vai
ĐD: dụng cụ hoá trang
-Trò chơi EM LÀM BÁC SĨ
-Chia lớp thành 2 đội A,B
 -Hướng dẫn và yêu cầu
 * Đội A(mẹ,con) * Đội B(bác sĩ)
 +Mẹ nêu triệu chứng - Nêu được bệnh và lời của em bé khuyên về chế độ ăn
(theo nd bài đã học)
-Chơi 10 lượt,1 lượt đúng được 1 điểm
-Gv+1 hs làm trọng tài
NX thi đua
KL:Phải biết triệu chứng 1 số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
HĐNT
Cũng cố-dặn dò
Gd ý ăn uống đảm bảo chất dinh dưỡng, ở trẻ em 
-chuẩn bị bài sau
-dặn dò,NXGH
Chính tả: (nh v) GÀ TRỐNG VÀ CÁO
 Các hoạt động
 Hoạt động cụ thể
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
MT:củngcố,phânbiệts/x, ?/~
PP: thực hành
ĐD: Vở nháp
- Gọi 1 em lên bảng đọc các từ ngữ cho 3 em viết bảng lớp, dưới lớp viết vở nháp. 
+ suôn sẻ,sạch sẽ, ầm ĩ,rạng rỡ,bảo ban
- Nhận xét về chữ viết của HS
HĐ2. Hướng dẫn viết 
MT:-Nhớ viết đúng, đẹp 10 dòng cuối của bài thơ
-Tự phát hiện ra lỗi sai và sửa lỗi chính tả
*PP: Thực hành,hỏi đáp
*ĐD: Vở nháp, vở chính tả
-Giới thiệu bài:nhớ viết bài Gà Trống và Cáo
-GV nêu mục tiêu của tiết học 
Gọi 1 em đọc bài thơ,hs đọc thuộc 10 dòng thơ cuối(Nghe lời..được ai)
-Em thích nhân vật nào?Vì sao?(hs nêu theo ý mình)
-Hs luyện nháp những từ mình hay sai, đọc lại từ đã luyện,gv chọn từ để hd chung.
+Gà,Cáo viết hoa(động vật được nhân hoá)
+thiệt hơn,phách,quắp
+viết theo thể thơ lục bát,chú ý nhiều dấu câu trong bài.
-Hs nhớ , viết bài
-Hs đọc lại bài -HS soát lỗi lẫn nhau
-Chấm bài 8 em
HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập 2b,3b
*MT:- phân biệt ươn/ương
*PP:Luyện tập, thực hành, đ
*ĐD: Vở nháp, vở bài tập, bảng phụ
Bài 2b:Tìm những chữ có chứa vần ươn/ương để điền vào chổ trống
- 1em đọc đề bài 
-Thảo luận nhóm 2 để điền vào vở
-1 nhóm điền vào bảng phụ Các nhóm trình bày
-Đáp án :Lượn,vườn,hương,dương,tương,thường ,cường
- Nhận xét,chữa bài vào vở
Bài 3b:
:- Gọi 2 em đọcđề
- GV Y/c HS hoạt động trong nhóm 
- Nhóm xong trước dán lên bảng. 
- GV Kết luận:vươn lên,tưởng tượng 
-Hs hoàn thành bài vào vở
HĐ4. Củng cố dặn dò:
MT: củng cố tiết học
PP: thực hành, 
-GV Nhận xét tiết học
- HS ghi nhớ các lỗi chính tả, các từ vừa tìm được 
-Chuẩn bị bài sau
Luyện từ và câu:CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI,TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM 
 Các hoạt động
 Hoạt động cụ thể
HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
MT: kiểm tra vốn từ Trung thực-Tự trọng
PP: thực hành, 
ĐD: bảng con
Ghi 3 từ về chủ đề Trung thực(nữ)
 Tự trọng (nam)
. - GV Nhận xét ghi điểm HS. 
HĐ2.Giới thiệu bài
PP:Minh hoạ
Danh từ riêng nước ta được viết ntn? hôm nay các em sẽ luyện
HĐ3. Nhận xét
*MT: Biết cách viết hoa danh từ riêng Việt Nam trong thực tế 
*PP: thảo luận,nhận xét 
*ĐD: sgk,bảng phụ
Bài 1: 
-1 em đọc đề bài 
-GV Y/c HS trao đổi nhóm đôi, trả lời nhận xét
->Chữ cái đầu mỗi tiếng đều được viết hoa
VD: Hoàng Văn Thụ
 Trường Sơn
Cho hs hiểu thêm về tên địa lí: tên thôn,xã huyện,tỉnh,thành phố,tên mộtđịa điểm nào đó ta đều phải viết hoa 
HĐ3. Ghi nhớ: 
*MT: nắm được nội dung bài học
*PP: thực hành
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ. Nhắc HS đọc thầm để thuộc ngay tại lớp.
-Vài em đọc thuộc trước lớp
HĐ4. Luyện tập:
*MT: Vận dụng kiến thức đã học làm BT
*PP: thực hành, 
*ĐD: Vở bài tập
Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT, 
Hsviết tên và địa chỉ vào bảng nhóm A3,trình bày,chữa sai.
Hướng dẫn thêm:VD
 Võ Thị Thu Hà
Xóm Cát ,thôn Linh Chiểu,xã Triệu Sơn,huyện Triệu Phong,tỉnh Quảng Trị 
Bài 2:- Gọi H đọc yêu cầu 
Cho hs xem bản đồ huyện Triệu Phong,chỉ tên một số xã lân cận xã em
HS làm bài vào vở
-Gọi HS nhận xét bài của bạn ,chấm bài
-Bài 3:Trò chơi DU LỊCH.Gv phát cho mỗi nhóm5 một bản đồVN.Thi viết tên tỉnh ,thành phố,danh lam thắng cảnh của nước ta.
Đánh giá thi đua các nhóm
Chép vào vở bt
HĐ5: Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học- Dặn HS về nhà làm BT và chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày tháng năm 20
 Toán: (T32) BIỂU THỨC CÓ CHỨA 2 CHỮ
 Các hoạt động 
 Hoạt động cụ thể
HĐ1Bài cũ
-Chấm vbt
-Nhận xét
HĐ2. Biểu thức có chứa 2 chữ
*MT:-biết biểu thức có chứa 2 chữ,tính giá trị của bt có chứa 2 chữ 
*PP:Thực hành,thảo luận, hỏi đáp
*ĐD:phiếu ,vở nháp.bảng phụ
Giới thiệu bài: các em đã học BT có chứa 1 chữ,hôm nay học BTcó chứa 2 chữ.
Bước 1: Gv gắn bảng phụ có ghi đề toán lên bảng,hs đọc đề
-Phân nhóm 3: phát phiếu cho các nhóm
Số cá của anh
Số cá của em
 Cả 2 anh em
5
.
3
5+3
.
.
 a
 b
 a+b
-Các nhóm trình bày.GV kết luận(a+b là biểu thức có chứa 2 chữ)
-Khi nào thì ta tính được giá trị của biểu thức có chứa chữ?(khi thay chữ bàng số)
Bước 2:vậy(y/c hs nhớ lại BTcó chứa 1 chữ để trình bày)
-Nếu a=5,b=3 thì a+b=5+3=8:vậy8 là giá trị của biểu thức a+b
-Nếu a=16,b=10 thì
-Cho nhiều em được nói
HĐ3. Thực hành
*MT:- tính được giá trị các BTcó chứa 2 chữ
- Luyện vẽ hình theo mẫu
 *PP:Thực hành, hợp tác
*ĐD: vở ,phiếu BT3,thẻ số
Bài 1,2a,b:-GV y/c HS đọc các bài tập
Hs làm BT vào vở,chú ý mẫu ở phần bài mới
Chúý1b:nếuc=15cm,d=45cmthìc+d=15cm+45cm=60cm
- GV theo dõi nhận xét và ghi điểm HS
Bài 3:- Gọi 1 Hs đọc đề bài,phát phiếu cho hs làm theo cặp,trình bày 
a
12
28
60
b
3
4
6
a x b
36
a : b
4
-GV nhận xét và ghi điểm HS 
Bài 4:Nếu còn thời gian cho hs chơi trò chơi AI NHANH AI ĐÚNG ,gv gắn bảng phụ B4,phát thẻ số cho các nhóm y/c tìm kq đúng để lên gắn.NX thi đua
HĐ4.Củng cố-dặn dò 
*PP: Hướng dẫn
-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các BT (nếu còn)hướng dẫn luyện tập thêm 
- Chuẩn bị bài sau.
 Thứ năm ngày tháng năm 20
 Toán: (T34) BIỂU THỨC CÓ CHỨA 3 CHỮ
 Các hoạt động 
 Hoạt động cụ thể
HĐ1Bài cũ
MT: KTbiểu thức có chứa 2 chữ và t/cg/hoán của ph/ cộng
-Với a=15,b=19.Hãy tính giá trị của BT
 a+b(nam) b+a(nữ)
-HS trình bày,Nhận xét
HĐ2. Biểu thức có chứa 2 chữ
*MT:-biết biểu thức có chứa 3 chữ,tính giá trị của bt có chứa 3 chữ 
*PP:Thực hành,thảo luận, hỏi đáp
ĐD:phiếu, vở nháp . bảng phụ
Giới thiệu bài:
Bước 1: Gv gắn bảng phụ có ghi đề toán lên bảng,hs đọc đề
-Phân nhóm 4: phát phiếu cho các nhóm
số cá của An
số cá của Bình
số cá của Cường
số cá của cả 3 người
2
3
4
2+3+4
5
1
0
.
1
0
2
.
..
..
.
.
a
b
c
.
Các nhóm trình bày,gv KL(a+b+c là biểu thức có chứa 3 chữ)
-Khi nào thì ta tính được giá trị của biểu thức có chứa chữ?(khi thay chữ bàng số)
Bước 2:vậy(y/c hs nhớ lại BTcó chứa 2 chữ để trình bày)
-Nếu a=2,b=3,c=4 thì a+b+c=2+3+4=9:vậy9 là giá trị của biểu thức a+b+c
-Nếu a=2,b=3, c=4 thì
HĐ3. Thực hành
*MT:- tính được giá trị các BTcó chứa 2 chữ
- Luyện vẽ hình theo mẫu
 *PP:Thực hành, hợp tác
*ĐD: vở ,phiếu BT3,thẻ số
Bài 1:Tính giá trị của biểu thức
-Cho hs nhẩm miệng,chuẩn bị ,nói nối tiếp,mỗi em 1 bài
a/ Nếu a=5, b=7,c=10 thì a+b+c=5+7+10=22
Bài 2:hs đọc y/c ,nêu cách làm,hs làm bài vào vở
b/Nếu a=15,b=0.c=37 thì a x b x c =15 x 0 x 37=0
Bài 3(K,G): tổ chức cho hs chơi trò chơi VIẾT NHANH TÍNH ĐÚNG
Phân nhóm 4,có đủ 4 đối tượng G,K,TB,Y.GV cho ccs nhóm thi đua làm bảng phụ:cho m=10,n=5,p=2 tính GTBT
N1:m+n+p N2:m+(n+p) N4:m-n-p
N3:m-(n-p) N5:m-(n+p) N6: (m+n)x p
Bài 4(K,G)Cho hs k,g trả lời miệng
HĐ4.Củng cố-dặn dò 
-Chấm bài tập.Nhận xet giờ học. Chuẩn bị bài sau.
Tập đọc: 
Ở VƯƠNG QUỐC TƯƠNG LAI
Các hoạt động
 Hoạt động cụ thể 
HD1. KT bài cũ:
*MT: ôn bài
*PP: thực hành, hỏi đáp
-Gọi 2 hs lên bảng đọc:TRUNG THU ĐỘC LẬP và trả lời câu hỏi 2,3
 - nhận xét, ghi điểm
HĐ2.Luyện đọc+tìm hiểu bài màn 1:
MT:Đọc đúng các tiếng, từ khó, đọc trôi chảy đúng đặc trưng của thể loại kịch 
*PP: thực hành,mẫu
*ĐD: sgk,bảng phụ,tranh m/h
Giới thiệu bài
- Tóm tắt nd vở kịch.Hs đọc thầm phần chữ nhỏ
MÀN 1: 
Trong công xưởng xanh
-Giáo đọc mẫu màn 1,hd giọng đọc
-Phân nhóm 8 em,luyện đọc phân vai
3nhóm đọc,gv kết hợp phát âm,giải thích từ khó(tương lai,thuốc trường sinh, sáng chế,giấu kín)
-Cho hs nhận diện các nhân vật trong tranh
Tìm hiểu vở kịch: cho các nhóm hỏi đáp lẫn nhau,gv chốt đáp án đúng
Câu 1: đến vương quốc tương lai và gặp những bạn nhỏ sắp ra đời.Vì các bạn nhỏ chưa ra đời,sắp sinh ra ở thế giối chúng ta.
Câu 2:Vật làm cho con người hạnh phúc,thuốc trường sinh, ánh sáng kì diệu,máy biết bay,máy dò tìm kim loại trên mặt trăng.Các ph/m ấy thể hiện ước mơ con người h/p,sống lâu,chinh phục vũ trụ.
HĐ3.Luyện đọc+Tìm hiểu bài màn 2
MT:Luyện đọc đúng, hiểu nghĩa 1số từ 
- Hiểu nội dung màn kịch 2 
* PP: hỏi đáp, nhóm, thực hành, 
* ĐD:SGK, tranh minh họa.
MÀN 2:
Trong khu vườn kì diệu 
Phân nhóm 6 luyện đọc phân vai
( quy trình tương tự màn 1) 
Phát âm và hiểu từ: bê,sản phẩm
Tìm hiểu màn 2: 
Câu 3: To và đẹp hơn trái cây bình thường
Ước mơ của các bạn nói lên điều gì?
Phát triển nông nghiệp
HĐ4:đọc diễn cảm.
 * MT: luyện đọc diễn cảm
 * PP: thực hành, 
 * ĐD: Sgk
-Gọi 2 Hs nối tiếp nhau đọc 2 màn kịch.
-Tổ chức cho hs 3 tổ thi đọc phân vai màn 1 hoặc 2(nhóm có thể sáng tạo đóng vai)
-Nhận xét thi đua
HĐ5. Củng cố, dặn dò.
*MT: GD hs qua nd bài,hd học ở nhà
*PP:Hỏi đáp,t/trình
Câu 4:Em thích những gì ở VQTL?(hs tự trả lời)
Vở kịch nói lên điều gì?(sgv)
-Gd hs qua nd bài: ước mơ vươn tới tương lai
Về nhà học lại bài, chuẩn bị bài sau
Tập làm văn: 
 LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN 
 Hoạt động
Hoạt động cụ thể
HĐ1: Bài cũ
MT: nắm chất lượng hs
PP: kiểm tra đánh giá
-Gọi 1 nhóm 4 em đại diện đọc nối tiếp 3 đoạn văn “Ba lưỡi rùi” em đã viết hôm trước
-Nhận xét ,sữa chữa
HĐ2: Bài 1
MT: nắm được cốt truyện: Vào nghề
PP: thực hành,q/sát,hỏi đáp
ĐD:sgk ,tranh
-Gt bài Tiếp tục luyện tập xd đoạn văn kể chuyện 
Hs đọc câu chuyện ( thầm+2 em đọc to)
-Tìm hiểu cốt truyện,các sự việc chính của câu chuyện.
+ Chuyện em vừa đọc có mấy sự việc.(4 sự việc)
+Cho hs quan sát tranh sgk.Bức tranh minh hoạ cho sự việc thứ mâý?(việc 3)
-Dựa vào 4 sự việc em phải phát triển thành 4 đoạn văn của câu chuyện sao cho hoàn chỉnh
HĐ3: Bài 2
MT:phát triển nội dung mỗi việcthành một đoạn văn
PP: thực hành, hợp tác
ĐD: VBT
Bước 1:-Hs đọc nội dung câu 2,nêu y/c của bài: Bạn Hà viết chưa hoàn chỉnh,em hãy giúp bạn viết cho hoàn chỉnh
 -Điểm số 1,2,3,4.Sắp xếp chỗ ngồi 1->4 làm thành 1 nhóm
-Hs thảo luận thống nhất nội dung cần viết cho mỗi đoạn,viết đoạn văn theo số của mình,cả nhóm hoàn chỉnh bài văn(viết vào vở bài tập)
Bước 2:Từng nhóm trình bày đoạn văn của mình 
cùng đoạn (để nhận xét dễ)
Đ1:Một lần Va-li-a..phi ngựa đánh đàn.Từ đó.rộn rã.
Đ2:Rồi một hômhọc nghề.Em đến gặp ông giám đốc.quét dọn chuồng ngựa,em ngạc nhiên hỏi bác tại sao lại thế.Bác giám đốcmặt đất.
Đ3:Va-li-a đã giữ chuồng ngựahọc.Những ngày đầu.phấn chấn lên.Va-li-a đã làm quen với chú ngựa dễ dàng
Đ4:Thế là Va-li-a đã trở thành diễn viên xiếc.Cứ.khán giả
Từng nhóm đọc hoàn chỉnh câu chuyện 
-Gv nhận xét chung
-Giúp học sinh viết đoạn kể chuyện đúng và hay
-Hs chữa lại
HĐ4:Cũng cố -dặn dò:
MT:Giáo dục,dặn dò
-Hs định hướng chữa sai
-Dặn dò về nhà viết lại vào vở ô ly
-Chuẩn bị bài sau
KỂ CHUYỆN: 
LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG
 HOẠT ĐỘNG
 HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HĐ1:Bài cũ
MT:Kể lại câu chuyện đã nghe đã đọc về lòng tự trg
PP:thực hành
-Gọi hs tiết trước chưa kể tốt hôm nay kể(Việt, Đức,Thắng)
-Nhận xét,ghi điểm
HĐ2: Kể chuyện
MT: HS nắm được nd câu chuyện
PP:kể chuyện,quan sát,
ĐD:tranh
1/Giới thiệu bài:Em hãy nghe câu chuyện của chị Nguyễn Thị Nhường kể lại LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG
2/GVkể cho hs nghe lần 1toàn bộ câu chuyện+ chú giải(hồ Hàm Nguyệt,thiêng)
-Chú ý giọng kể:chị Ngàn thì hiền hậu còn bé thì hồn nhiên
-GVkể lần 2:kể theo nội dung của từng tranh
-GVkể lần 3:tóm tắt nd từng tranh
Tranh 1:Tục các cô gái tranh làng tròn 15 tuổi đến hồ thiêng cầu nguyện.
Tranh 2:Bé cùng chị Ngàn hồ thiêng
Tranh 3: Chị Ngàn cầu nguyện cho mẹ chị Yên
Tranh 4:Bé hứa với chị Ngàn
HĐ3:HSkể chuyện
MT:HSkể lại được từng đoạn,toàn chuyện.Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện
PP: thảo luận,thực hành,giảng giải
ĐD:Tranh,sgk
-Phân nhóm 5(kể theo 4 tranh và phần kết của câu chuyện)
-Kể cho nhau nghe,thảo luận phần kết của câu chuyện
-Trao đổi ý nghĩa câu chuyện
-Các nhóm thi đua kể trước lớp.Kể cá nhân.NX
Chú ý đoạn kể sáng tạo:VD
 -Khi bé 15 tuổi,bé cầu nguyện cho chị Ngàn sáng mắt .Lời ước đã trở thành hiện thực.Chị đã được đoàn chuyên gia nước ngoài phẩu thuật mắt và mắt chị đã sáng. Chị đã lập gđ và sinh được 2 cháu xinh xắn
-Ýnghĩa câu chuyện:nhữnh ước mơ cao đẹp đã đem lại niềm vui cho chúng ta.
Giáo dục hs qua nd câu chuyện
HĐ4:Củng cố dặn dò
MT:biết hđ ở nhà nối tiếp
PP: dùng lời
Về nhà kể cho người khác nghe
Chuẩn bị bài sau
Nx giờ học
Luyện từ và câu:
 LUYỆN VIẾT TÊN NGƯỜI,TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Các hoạt động 
Hoạt động cụ thể
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
*MT: củng cố kiến thức 
*PP: thực hành
* ĐD: nháp
- Viết 3 danh từ riêng Việt Nam 
Nháp, gọi đọc bất kì
Nhận xét ,ghi điểm 
 HĐ2. bài tập 1
*MT: Nhận ra chỗ chưa viết hoa để viết lại cho đúng *PP: thực hành
*ĐD:Vở bài tập,thẻ từ,bảng nhóm
-GV Nêu mục tiêu của tiết học và giới thiệu bài
Bài 1:
- Gọi H đọc yêu cầu và nội dung
-Yêu cầu thảo luận nhóm 4, làm bài vào phiếu Ao
Bài thơ gv ghi trên phiếu, phát 1 số thẻ trống,y/c hs phát hiện chổ sai rồi viết vào thẻ trống để gắn vào phiếu
Nhận xét chữa sai
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng,các thẻ cần gắn là:
- Gọi HS đọc bài đã hoàn chỉnh 
Bài 2:
Hs đọc yêu sầu bài tập
Tổ chức cho hs chơi trò chơi 
 DU LỊCH XUYÊN VIỆT
Phát cho mỗi nhóm4 một bản đồ Việt Nam,bộ nút và xúc xắc để chơi,bảng phụ để ghi
Các nhóm thi xem nhóm nào viết nhiều nhất với thời gian là 15 phút
Các nhóm trình bày,bổ sung,hs ghi vào vở
a/tên tỉnh,thành phố: Quảng Trị ,Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng,Nghệ An,thành phố Đông Hà
b/Danh lam thắng cảnh,di tích lịch sử: Thành Cổ Quảng Trị,Kinh Thành Huế,Hội An
Chấm bài hs
HĐ3. Củng cố dặn dò:
*MT: củng cố tiết học
*PP: thực hành, 
*ĐD: Vở bài tập
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà viết lại BT vào vở 
- Chuẩn bị bài sau
 Thứ sáu ngày tháng năm 20
 Toán: (T35) TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG 
 Các hoạt động 
 Hoạt động cụ thể
HĐ1 Bài cũ
MT: KTbiểu thức có chứa 3 chữ
-Với a=15,b=19.c=c Hãy tính giá trị của BT
* a+b+c(nam) * a+b-c(nữ)
-HS trình bày,Nhận xét
HĐ2. Biểu thức có chứa 2 chữ
*MT:-biết biểu thức có chứa 3 chữ,tính giá trị của bt có chứa 3 chữ 
*PP:Thực hành,thảo luận, hỏi đáp
*ĐD:phiếu, vở nháp, bảng phụ
Giới thiệu bài: Tính chất kết hợp của phép cộng
Bước1:Gv gắn bảng phụ có ghi y/c của đề lên bảng,hs đọc đề
-Phân nhóm 4: phát phiếu cho các nhóm
a
b
c
 (a + b )+ c
 a + ( b + c)
5
4
6
35
15
20
28
49
51
-Các nhóm trình bày,gv kết luận
Vậy: a + b +c =(a + b )+ c = a +(b + c )
Khi cộng một tổng 3 số ta có thể cộng ntn?(ta có thể cộng tổng 2 số vối số thứ 3 hoặc số thứ nhất cộng với tổng của số thứ 2 và số thứ 3) 
Ví dụ: 5+15+9=(5+15)+9=20+9=29
 17+25+75=17+(25+75)=17+100=175
Ta vận dụng t/c này trong trường hợp nào?( tính dãy tính cộng )sao cho thuận tiện nhất
HĐ3. Thực hành
*MT:vận dụng t/c giao hoán và kết hợp để làm bt
*PP:Thực hành,trò chơi
*ĐD: vở ,phiếu BT3
Bài 1: Đọc và tìm hiểu đề
Tính theo cách thuận tiện nhất
Ở dạng Bt này em cần vận dụng t/c giao hoán và kết hợp để có cách tính thuận tiện nhất.
a/ 3 254+164+1689 b/ 921+898+2 079
 =(3 254+146)+ 1 689 =(921+2 079)+898 
 = 3 400 + 1 689 = 3 000 +898
 = 5089 = 3 898
-Hs làm các bài còn lại vào vở
Bài 2:hs đọc đề,tóm tắt đề,tự giải,gv theo dõi chấm
Ngày đầu : 75 000 000đồng
Ngày thứ hai: 86 950 000đồng
Ngày thứ ba: 14 500 000đồng
Cả ba ngày :...đồng?
Bài 3:(K,G) cho hs chơi trò chơi TÌM NHANH GẮN ĐÚNG
Hs dùng bút chì điền vào sách
HĐ4.Củng cố-dặn dò 
-Chấm bài tập.Nhận xet giờ học. Chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIÁO ÁN T7.doc