HĐ1:Kiểm tra bài cũ
MT: -3em đọc thuộc lòng bài thơ Chuyện cổ tích về loài người, trả lời câu hỏi nội dung bài.
-Nhận xét,ghi điểm
HĐ2: Luyện đọc
MT:Hiểu từ ngữ mới trong bài Cầu Khây,tinh thông, yêu tinh . Đọc đúngcáctừngữ,câu ,đoạn , bài. Đọc liền mạch các tên riêng
PP:L/tập,quan sát,giảng giải
ĐD:Bảng phụ chép từ luyện, câu ,đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc đọc.tranh của bài Bài gồm 2 đoạn:
Đoạn1:Bốn anh em yêu tinh đấy
Đoạn 2(còn lại)
Luyện đọc các từ: Nắm Tay Đóng Cọc , Lấy Tai Tát Nước , Móng Tay Đục Máng
-HS đọc chú giải,hiểu từ: núc nác,núng thế
-Hướng dẫn giọng nhấn giọng các từ ngữ chỉ tài năng của Bốn anh tài
+ Tranh minh họa để HS nhận ra từng nhân vật .
- Luyện đọc theo cặp. 1 em đọc cả bài
-GVđọc mẫu cả bài
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN:20 Thứ,ngày Môn Tiết Tên bài dạy HAI 18/1/2010 Tập đọc Toán Khoa học 3 4 5 Bốn anh tài(tiếp) Phân số Không khí bị ô nhiễm BA 19/1/2010 Toán LTVC Chính tả Kể chuyện 1 3 4 1Chiều Phân số và phép chia số tự nhiên Luyện tập về câu kể:Ai làm gì? (Nghv)Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp Kể chuyện đã nghe, đã đọc TƯ 20/1/2010 NĂM 21/1/2010 Toán Tập đọc LTVC TLV 1 2 3 4 Luyện tập Trống đồng Đông Sơn MRVT: Sức khoẻ Miêu tả đồ vật: Kiểm tra SÁU 22/1/2010 Toán TLV Khoa học SHTT 1 3 4 5 Phân số bằng nhau Luyện tập giới thiệu về địa phương Bảo vệ bầu không khí trong sạch Sinh hoạt Đội (Đ/C Hiền dạy-dự CĐ huyện) Kí duyệt của BGH: TUẦN 20 Thứ hai ngày tháng năm 20 Tập đọc BỐN ANH TÀI(Tiếp) Hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1:Kiểm tra bài cũ MT: -3em đọc thuộc lòng bài thơ Chuyện cổ tích về loài người, trả lời câu hỏi nội dung bài. -Nhận xét,ghi điểm HĐ2: Luyện đọc MT:Hiểu từ ngữ mới trong bài Cầu Khây,tinh thông, yêu tinh . Đọc đúngcáctừngữ,câu ,đoạn , bài. Đọc liền mạch các tên riêng PP:L/tập,quan sát,giảng giải ĐD:Bảng phụ chép từ luyện, câu ,đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc đọc.tranh của bài Bài gồm 2 đoạn: Đoạn1:Bốn anh emyêu tinh đấy Đoạn 2(còn lại) Luyện đọc các từ: Nắm Tay Đóng Cọc , Lấy Tai Tát Nước , Móng Tay Đục Máng -HS đọc chú giải,hiểu từ: núc nác,núng thế -Hướng dẫn giọng nhấn giọng các từ ngữ chỉ tài năng của Bốn anh tài + Tranh minh họa để HS nhận ra từng nhân vật . - Luyện đọc theo cặp. 1 em đọc cả bài -GVđọc mẫu cả bài HĐ3: Tìm hiểu bài: MT: Biết thuật lại sinh động cuộc chiến đấu của 4 anh tài chống yêu tinh. Ca ngợi sức khỏe , tài năng ,lòng nhiệt thành,đoàn kết của 4 anh em Cẩu Khây PP:Thảo luận,hỏi đáp,giảng giải ĐD:Tranh minh hoạ bài đọc SGK Anh em Cẩu Khây gặp những ai? Họ gặp 1 bà cụ - Bà cụ giúp 4 anh em nh thế nào? Bà nấu cơm cho ăn, cho anh em ngủ nhờ - Yêu tinh có phép thuật gì lạ? Phun nước làm ngập cánh đồng - Thuật lại cuộc chiến đấu của 4 anh em với yêu tinh? 2 em thuật lại đoạn: “ Yêu tinh trở về phải quy hàng” - Vì sao 4 anh em chiến thắng? Có sức khoẻ, tài năng phi thường, đoàn kết. HĐ4: Đọc diễn cảm MT:Đọc diễn cảm giọng kể khá nhanh;nhấn giọng từ ngữ ca ngợi tài năng,sức khỏe,nhiệt thành PP:Thực hành ĐD:Bảng phụ 2 em tiếp nối nhau đọc bài.Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp với diễn biến truyện . ớnd -HD đọc diễn cảm đoạn : 2 + Đọc mẫu đoạn văn . +Luyện đọc diễn cảm theo cặp + Thi đọc diễn cảm trước lớp.Sửa chữa , uốn nắn . -Thuật lại câu chuyện HĐ5:Củng cố,dặn dò -Nội dung? Truyện ca ngợi sức khỏe,tài năng,nhiệt thành làm việc nghĩa , cứu dân lành của 4 anh em Cầu Khây . -Giáo dục qua nội dung câu chuyện - Về nhà luyện đọc,chuẩn bị bài sau Khoa học KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM Hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1:Giới thiệu bài: MT: -Nêu cách phòng và chống bão ?cách nào tốt nhất? -Gđ em đã phòng chống bão ntn? HĐ2: Không khí sạch và kk bị ô nhiễm MT:Phân biệt được không khí sạch và không khí bẩn PP: quan sát,giảng giải,thảo luận ĐD:Bảng phụ - Sưu tầm các hình vẽ, tranh ảnh về bầu không khí trong sạch và bị ô nhiễm -Giới thiệu bài:cho hs nghe thông tin B1: Làm việc theo cặp -Cho học sinh quan sát hình ở trang 78, 79 sgk và chỉ ra đâu là không khí sạch ? Không sạch ? -Học sinh quan sát hình 78, 79 sgk và chỉ ra +Hình 1:ô nhiễm; +Hình 2 là trong lành vì có cây cối xanh tươi, không gian thoáng đãng; +Hình 3, 4 ô nhiễm B2: Làm việc cả lớp -Gọi một số học sinh trình bày kết qủa -Giáo viên nhận xét và kết luận: +Không khí sạch là không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị. Chỉ chứa khói, bụi, khí độc, vi khuẩn với một tỷ lệ thấp không làm hại đến sức khoẻ con người. +Không khí bẩn là không khí có chứa một trong các loại khói, khí độc, bụi....có hại cho sức khoẻ conngười -Học sinh tự liên hệ thực tế trong cuộc sống hàng ngày HĐ3:nguyên nhân gây ô nhiễm MT: Nêu những nguyên nhân gây nhiễm bẩn bầu không khí PP:Thảo luận,thuyết trình ĐD:Tư liệu -Cho học sinh liên hệ thực tế -Cho hs nắm thêm thông tin(tư liệu) -Giáo viên nhận xét và kết luận: Nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm là do bụi tự nhiên, bụi núi lửa, bụi do hoạt động của con người. Do khí độc của sự lên men thối của các xác sinh vật, rác thải, sự cháy than đá, dầu mỏ, tàu xe, nhà máy.... -Do đâu mà gây ra nguyên nhân ấy:do con người là chủ yếu,một phần nhỏ là do tự nhiên =>Tác hại của nó:.. HĐ4: Củng cố,dặn dò -Nêu những nguyên nhân làm cho không khí bị ô nhiễm -Về nhà luyện đọc,chuẩn bị bài sau Toán: PHÂN SỐ Hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1:Bài cũ MT: ôn về đơn vị đo diện tích -Chấm bài tập một số em HĐ2: Giới thiệu về phân số MT: Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số ; biết đọc, viết phân số. PP: quan sát,thảo luận,giảng giải ĐD:12 bộ đồ dùng phân số,1bộ hình phân số -Giới thiệu bài:giới thiệu chương 4,mục 1 -HS lấy ở đồ dùng một hình như GV đã gắn trên bảng -Đếm xem có mấy phần bằng nhau ? (6phần) -Mấy phần đã tô màu? (5 phần) -Ta nói : 5 phần 6 hình tròn đã tô màu.Viết là - Hướng dẫn hs đọc viết phân số ,tử số,mẫu số Ýnghĩa của tử số ,mẫu số . -GV gắn hình cho hs đọc phân số -GVđọc phân số hs đưa hình Theonhóm 2 (đọc:2 phần 5) (đọc:5 phấn 6) HĐ3: Thực hành MT: vận dụng,nhận ra, đọc viếtphân số PP :thực hành,trò chơi ĐD:bảng con,phiếu,bộ phân số -HS xem các bài tập,nêucách làm Bài 1:gv gắn hình hs ghi phân số vào bảng con +Hình 1: ; +Hình 2: +Hình 3: +Hình 4: +Hình 5: +Hình 6: Bài 2:gv phát phiếu cho hs làm theo nhóm 2 Phân số tử số mẫu số 6 11 8 10 5 12 Bài 3,4: cho hs chơi trò chơi :Tìm nhanh gắn đúng GVvà HS có bộ thẻ số và hình như nhau như bài 3,4 -Gv nêu y/c,hs tìm và gắn nhanh theo nhóm HĐ4: Củng cố,dặn dò -Cho hs đọc lại phân số -Nhận xét,dặn dò,chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày tháng năm 2010 Toán: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN Hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1:Bài cũ MT: ôn về phân số -Chấm bài tập một số em -GVgắn hình cho hs nêu phân số theo y/c HĐ2: Phân số là phép chia số tự nhiên MT: Bước đầu nhận biết về khái niệm phân số làthươngcủa phép chia số tự nhiên PP: quan sát,thảo luận,giảng giải,nêu vấn đề ĐD:12 bộ đồ dùng phân số,1bộ hình phân số -Giới thiệu bài:giới thiệu một trong hai cách hiểu về khái niệm phân số -Gv nêu vấn đề: hs tự giải,nêu kết quả 1/Có 8 quả cam chia đều cho 4em.Hỏi mỗi em có bn quả? 8:4=2(quả) phép chia hết 2/Có 3 quả cam chia đều cho 4 em.Hỏi mỗi em có bn quả? 3:4=?(quả) -GV sử dụng mô hình để cùng chia với hs. Chia theo hình vẽ thì một em được quả cam -Vậy: 3:4= =>thương của phép chia số tự nhiên (khác 0)có thể viết được dưới dạng phân số.Tử số là số bị chia,mẫu số là số chia.VD: HĐ3: Thực hành MT: vận dụng,nhận ra mối liên quan giữa STN và PS PP :thực hành,quan sát,nhận xét mẫu ĐD:vở -HS xem các bài tập,nêucách làm Bài 1: hs làm vào vở (gv có thể thay số) 8 : 10= ; 5 : 8= ; 6 : 11= ; 3 : 4= Bài 2: gv cho hs quan sát mẫu,nhận xét mẫu,nêu cách làm 24 :8 = =3; 88:11= =8 ; 0:5= = -chú ý đây là phép chia hết nên kết quả cuối cùng là STN Bài 3: Cho hs quan sát mẫu rồi tự làm a/ 9= ; 6= ; 1= ; 0= ; 3= b/ =>Nhận xét:mọi STN đều viết được dưới dạng phân số có tử số là STN đó mẫu số là 1 HĐ4: Củng cố,dặn dò -Chấm,chữa,rèn kĩ năng cho hs trình bày -Nhận xét,dặn dò về nhà hoàn thành bài tập -Chuẩn bị bài sau Chính tả( nghv): CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP Các hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1.Kiểm tra bài cũ: *MT: chấm phần rèn chữ -Chấm bài tập một số em -Nêu gương một số em viết chữ đẹp HĐ2: Hướng dẫn viết *MT:Hiểu nội dung Nghe –viết đúng chính tả,trình bày đúng đoạn văn bài Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp *PP: Thực hành,luyện tập *ĐD: Bảng nhóm,vở - Giới thiệu bài GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học Bước 1: -GVđọc mẫu đoạn văn -1em đọc đoạn văn,lớp đọc thầm - Đoạn văn nói lên điều gì ?Người làm ra lốp xe đạp là một hs tên là: Đân-lớp,1880 Bước 2: Đọc thầm lại đoạn văn,chú ý những chữ cần viết hoa,những từ ngữ dễ viết sai và cách trình bày Hướng dẫn viết từ khó. (thế kỈ XI X,nẹp sắt,xóc, Đân-lớp,suýt ngã,năm 1880,săm...) -GV yêu cầu HS tìm trừ khó, dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết bảng nhóm: Bước 3: Viết chính tả - GV đọc cho HS viết. - GV đọc lại cho HS soát bài. - GV chấm, sửa lỗi cho HS. HĐ3: Bài tập *MT: phân biệt những từ ngữ có vần dễ lẫn : uôt/uôc *PP: thực hành. *ĐD: bảng phụ,VBT Tranh minh hoạ chuyện ở bài tập 3 Chọn câu 2b.3b Bài 2: -GV gọi HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - GV gọi 1 đọc đoạn thơ đã điền,bổ sung, sửa sai -Hs ghi bài đúng vào vở (cuốc,buột,thuốc chuột) Bài 3b: gv gắn bảng phụ cho hs trao đổi,làm vbt -Các nhóm trình bày: (thuốc,cuộc,buộc) -Chấm bài 1số em HĐ4: Củng cố - Dặn dò: -Về nhà rèn chữ - GV nhận xét tiết học. - HS về nhà hoàn thành bài tập Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP CÂU KỂ: AI LÀM GÌ? Các hoạt động : Hoạt động cụ thể HĐ1: Bài cũ (5’) - 1 em làm lại bài tập 1-2 - 1 em đọc thuộc 3 câu tục ngữ bài tập 3 -Nhận xét,ghi điểm HĐ2:Bài tập 1,2.(15P) MT: Củng cố kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể:Ai làm gì? Tìm đợc câu kể Ai làm gì trong đoạn văn, xác định đợc bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu. PP : Trực quan ,thảo luận, giảng giải . ĐD: Phiếu,bảng phụ chép 4 câu kể trong bài 1 Giới thiệu bài :Nêu mục đích, yêu cầu Bài 1,2: - GV treo bảng phụ 1 em đọc bài, lớp đọc thầm đoạn văn, trao đổi cặp để tìm câu kể Ai làm gì? đọc các câu kể :Ai làm gì? tìm được trong đoạn văn - GV nhận xét, chốt ý đúng a) Tàu chúng tôi/ buông neo trong vùng biển Trờng Sa. CN VN b) Một số chiến sĩ/ thả câu. CN VN c)Một số khác/quây quần trên boong sau ca hát,thổisáo. CN VN d) Cá heo/ gọi nhau quây đến quanh tàu như chia vui. CN VN -Rèn cho hs yếu kĩ năng xđ CN-VN -HS viết bài đúng vào vở HĐ3 : Bài tập 3.(12P) MT:Thực hành viết được 1 đoạn văn có dùng kiểu câu: Ai làm gì? PP:Trực quan,đàm thoại, thực hành. ĐD:Bảng phụ ,vbt, Tranh minh hoạ làm trực nhật -Hs đọc nội dung các bài tập,nêu cách làm Bài 3:Cho hs làm bài vào vở, - GV ghi yêu cầu lên bảng - Treo tranh minh hoạ .Vài em nêu nội dung tranh - HD học sinh phân tích đề bài - Đề bài yêu cầu gì ? Viết 1 đoạn văn - Đoạn văn sử dụng kiểu câu gì ? Câu kể Ai làm gì? - Cần lu ý gì khi viết ? Sử dụng đúng dấu câu,viết câu đúng ngữ pháp, chính tả.HS viết bài vào vở. ... hoàn thành bài học -Chuẩn bị bài sau KỂ CHUYỆN : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC Hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1:Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS kể chuyện Bác đánh cá và gã hung thần -GV nhận xét. HĐ2:Hướng dẫn kể: MT: Học sinh biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện, mẩu chuyện, đoạn chuyện các em đã nghe, đã đọc nói về 1 người có tài. PP:Phân tích, định hướng ĐD:Sưu tầm một số chuyện viết về những người có tài. Sách truyện đọc lớp 4. Bảng phụ viết dàn ý kể chuyện. 1.Giới thiệu bài +Kể một câu chuyện mà em đã được nghe, được đọc nói về một người có tài năng. Gọi HS đọc đề Hỏi: Đề yêu cầu gì? GV gạch chân bằng phấn màu các từ: được nghe, được đọc, có tài năng. Gọi HS đọc gợi ý. Gọi HS nêu những truyện về người tài năng,lập kĩ lục(tránh lạc đề về người cónghị lực) -Chuyện có ở đâu?(học ở lớp dưới,môn đạo đức, truyện đọc 4,ti vi,báo,nghe đài kể về người có tài năng vượt trội hơn người khác Gọi HS giới thiệu về câu chuyện định kể -Gọi HS đọc gợi ý 3 -4 HS đọc nối tiếp nhau từng gợi ý. HĐ3: Học sinh kể chuyện MT:Kể lại được,hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện theo chủ đề. PP:Kể chuyện ĐD:Sưu tầm chuyện Hs kể chuyện -Kể trong nhóm -HS nêu tên truyện.2HS kể nhau nghe -GV gợi ý:.Em cần giới thiệu tên truyện, .Tên nhân vật mình kể, .Kể những chi tiết làm nổi rõ tài năng,thành tích của nhân vật. -HS thi kể trước lớp. GV gắn dàn ý câu chuyện: Mở bài Diễn biến Kết thúc -Ý nghĩa câu chuyện: Nhận xét chọn câu chuyện hay, đúng nd chuyện ghi điểm. HĐ3.Củng cố, dặn dò: -Giáo dục hs qua nội câu chuyện -Về nhà sưu tầm thêm chuyện -Chuẩn bị bài sau Tập đọc: TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN Hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1:Kiểm tra bài cũ MT: -HS đọc chuyện Bốn anh tài ( phần tiếp theo ) -Nhận xét,ghi điểm HĐ2: Luyện đọc MT:Hiểu từ ngữ mới trong bài Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. PP:L/tập,quan sát,giảng giải ĐD:Bảng phụ chép từ luyện,câu, đoạn cần luyện đọc Giới thiệu bài :GT về văn hoá Đông Sơn Bài gồm 2 đoạn: Đoạn1:.có gạc./Đoạn 2:(còn lại) -HS luyện đọc nối tiếp 2,3 lượt Luyện đọc các từ em hay sai,gv hd chung: -HS đọc chú giải,hiểu từ (sgk) -Hướng dẫn đọc câu dài:(Niềm tự hào Đông Sơn/ hương / .công/..) -Luyện đọc theo cặp. 1 em đọc cả bài -GVđọc mẫu cả bài HĐ3: Tìm hiểu bài: MT: Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Chính đáng, văn hoá Đông Sơn, hoa văn, vũ công, nhân bản, chim Lạc, chim Hồng. PP:Thảo luận,hỏi đáp,giảng giải ĐD: Ảnh trống đồng trong SGK phóng to . *Cho hs quan sát hình ảnh,hoa văn trên trống đồng,nhận xét hoa văn trên trống đồng,thảo luận N4 các câu hỏi của bài,trình bày,gv giảng giải,chốt ý đúng: -Trống đồng Đông Sơn đa dạng ntn?Trống đồng Đông Sơn đa dạng về hình dáng,kích cỡ,sắp xếp hoa văn trang trí. -Hoa văn trên mặt trống được tả ntn?Giữa mặt trống hình ngôi sao nhiều cánh,hình tròn,vũ công,chèo thuyền,chim, -Những HĐ nào được miêu tả trên trống đồng?Lao động đánh cá,săn bắn,đánh trống,thổi kèn,cầm vũ khí,nhảy múa -Vì sao hình ảnh con ngời chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống đồng ? Hình ảnh đó nổi rõ nhất trên hoa văn (hình ảnh khác) chỉ góp phần thể hiện con ngời -Vì sao trống đồng là niềm tự hào của VN? Vì đa dạng, hoa văn trang trí đẹp, cổ vật quý =>Gía trị văn hoá của trống đồng Đông Sơn HĐ4: Đọc diễn cảm MT:Biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng tự hào, ca ngợi. PP:Thực hành ĐD:Bảng phụ -2 em tiếp nối nhau đọc bài.Hd HS tìm giọng đọc phù hợp. ớnd -HD đọc diễn cảm đoạn : Nổi bậtsâu sắc. + Đọc mẫu đoạn văn . +Luyện đọc diễn cảm theo cặp + Thi đọc diễn cảm trước lớp.Sửa chữa , uốn nắn . HĐ5:Củng cố,dặn dò -Nội dung?. Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, đa dạng với hoa văn rất đặc sắc, là niềm tự hào của người Việt Nam. -Giáo dục qua nội dung - Về nhà luyện đọc,chuẩn bị bài sau Tập làm văn: MIÊU TẢ ĐỒ VẬT (KIỂM TRA VIẾT) Hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1: Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra giấy bút HS -Tổ trưởng kiểm tra HĐ2:Kiểm tra MT:HS thực hành viết hoàn chỉnh 1 bài văn miêu tả đồ vật sau giai đoạn học về văn miêu tả đồ vật- bài viết đúng với yêu cầu của đề, có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời văn sinh động, tự nhiên PP:Kiểm tra ĐD:Bảng lớp viết dàn ý vắn tắt của bài văn miêu tả.Vở TLV Giới thiệu bài : GV ghi đề lên bảng Gọi hs đọc lại đề -Đọc thầm 4 đề bài GV ghi trên bảng + Đề1: Hãy tả 1 đồ vật mà em yêu thích nhất ở trường + Đề 2: Hãy tả 1 đồ vật gần gũi nhất với em ở nhà. + Đề 3: Hãy tả 1 đồ chơi mà em thích nhất. + Đề 4: Hãy tả quyển SGK Tiếng Việt 4 tập hai của em. Một bài văn miêu tả đồ vật đầy đủ gồm những phần nào?Mở bài,thân bài ,kết bài Thực hành viết Gv có thể sử dụng 4 đề gợi ý trang 18 SGK để làm đề bài kiểm tra hoặc tự mình ra đề cho HS Lưu ý ra đề + Ra 4 đề để HS tự chọn khi viết bài -Cho HS viết bài Thu chấm 1 số bài Nêu nhận xét chung HĐ3:Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học Dặn tiết sau sẽ trả bài Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ Hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1:Kiểm tra bài cũ -2 em đọc đoạn văn kể về công việc trực nhật lớp, chỉ rõ câu Ai làm gì? -GV nhận xét ghi điểm HĐ2: Bài tập MT Mở rộng và tích cực hoá vốn từ thuộc chủ điểm Sức khoẻ của học sinh. Cung cấp cho học sinh 1 số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ. PP:Thực hành,luyện tập ĐD:Phiếu học tập Giới thiệu bài: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 GV treo bảng phụ,phát phiếu -HS làm theo nhóm 4 Trình bày,nhận xét. GV kết luận từ đúng a) Từ ngữ chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ tập luyện,tập thể dục,đi bộ,chạy,ăn uống, an dưỡng , nghỉ mát,du lịch b) Từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh vạm vỡ, lực lỡng, cân đối, rắn rỏi, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu của đề -HS chuẩn bị ,nói nối tiếp môn thể thao mà em biết -Có thể chất vấn bạn:Tập môn đó có ích lợi gì? Bài 3:Gọi 1 HS đọc Yêu cầu HS tự làm bài vào vở GV nhận xét kết luận(gắn đáp án) a) Khoẻ như voi b) Nhanh như cắt( chim cắt) - trâu - gió - hùm - chớp - điện - sóc Bài 4:Gọi HS đọc đề, đọc phần chú giải. -GV gợi ý:Tiên tượng trưng cho sự sung sướng,hp HS trao đổi N3, thảo luận ý nghĩa của câu tục ngữ, GV nhận xét chốt ý đúng,cho hs nhớ và ghi vào vở bt +Ăn được, ngủ được là có sức khoẻ tốt +Có sức khoẻ tốt thì sướng như tiên. -Chấm bt một số em -Cho hs đọc lại bài đã làm,ghi vốn từ vào sổ tay HĐ3:Củng cố, dặn dò MT: Giáo dục,hd học ở nhà -Giáo dục hs qua ý nghĩa của bài -Nhận xét tiết học -Dặn về nhà học thuộc câu tục ngữ và các từ tìm được Tập làm văn LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƠNG A- Mục đích, yêu cầu 1. Học sinh nắm đợc cách giới thiệu địa phơng qua bài văn mẫu Nét mới ở Vĩnh Sơn. 2. Bớc đầu biết quan sát và trình bày đợc những đổi mới nơi các em sinh sống. 3. Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hơng. B- Đồ dùng dạy- học - Tranh minh hoạ bài đọc SGK - Bảng phụ chép dàn ý bài giới thiệu. C- Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ôn định A. Kiểm tra bài cũ B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu 2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 1 - Bài văn nêu lên sự đổi mới của địa phơng nào ? - Kể lại những nét đổi mới nói trên? - GV treo bảng phụ - Dàn ý bài giới thiệu: - Mở bài: Giới thiệu chung về địa phơng em ( tên, đặc điểm chung) - Thân bài: Giới thiệu những đổi mới - Kết bài: Nêu kết quả của sự đổi mới, cảm nghĩ của em về sự đổi mới đó. Bài tập 2 - GV phân tích đề bài, giúp học sinh nắm chắc đề,gợi ý những điểm nổi bật - Gọi học sinh nêu nội dung em chọn. - Thi giới thiệu về địa phơng - GV nhận xét, biểu dơng những em có bài hay, sáng tạo. 3. Củng cố, dặn dò - Trng bày tranh ảnh về sự đổi mới của ĐP. - Hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài giới thiệu địa phơng do GV yêu cầu( su tầm tranh ảnh sự đổi mới của ĐP). - Nghe, mở sách - HS đọc yêu cầu bài 1,lớp đọc thầm bài Nét mới ở Vĩnh Sơn, suy nghĩ TLCH - Sự đổi mới ở xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định. - Dân biết trồng lúa nớc, phát triển nghề nuôi cá, đời sống ngời dân cải thiện 1-2 em nhìn bảng phụ đọc dàn ý - HS đọc yêu cầu bài 2 - Xác định yêu cầu đề bài. - Nêu nội dung - Lần lợt thi giới thiệu về ĐP - Lớp nhận xét - Trình bày theo nhóm cùng quê hơng Khoa học BẢO VỆ BẦU KHÔNG KHÍ TRONG SẠCH A. Mục tiêu: sau bài học, HS biết - Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong sạch - Cam kết hực hiện bảo vệ bầu không khí trong sạch - Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ bầu không khí trong sạch B. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 80, 814 SGK - Su tần các t liệu, tranh, ảnh; giấy, bút màu... C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Tổ chức: II- Kiểm tra: Nêu nguyên nhân làm cho không khí bị ô nhiễm ? III- Dạy bài mới: + HĐ1: Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ bầu không khí trong sạch * Mục tiêu: Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu KK trong lành * Cách tiến hành: B1: Làm việc theo cặp Cho HS quan sát hình 80,81và trả lời B2: Làm việc cả lớp - Gọi một số HS trình bày kết quả - Cho HS liên hệ bản thân, gia đình... - GV nhận xét và kết luận: Chống ô nhiễm KK bằng cách thu gom và sử lí rác, phân hợp lí. Giảm lợng khí thải độc hại.... Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh + HĐ2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu không khí trong sạch * Mục tiêu: Bản thân HS cam kết bảo vệ bầu KK trong sạchvà tuyên truyền cổ động ngời khác cùng bảo vệ * Cách tiến hành: B1: Tổ chức và hớng dẫn - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ B2: Thực hành - Cho HS thực hành theo nhóm - GV đi đến các nhóm để kiểm tra và giúp đỡ B3: Trình bày và đánh giá - Cho HS treo sản phẩm - Gọi đại diện các nhóm phát biểu cam kết - GV đánh giá và nhận xét - Hát - Vài HS trả lời - Nhận xét và bổ xung - HS quan sát hình 80, 81 và trả lời: Các hình 1,2, 3, 5, 6, 7 là những việc nên làm để bảo vệ bầu không khí trong lành. Còn H 4 là không nên làm - Một số HS báo cáo kết quả - HS tự liên hệ về biện pháp bảo vệ bầu không khí trong lành - Các nhóm nhận nhiệm vụ - HS phân công vẽ tranh cổ động và viết cam kết bảo vệ bầu không khí trong lành - HS thực hành theo nhóm - Các nhóm trình bày IV- Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố:- Cần làm gì để bảo vệ bầu không khí trong sạch 2. Dặndò:- Dặn dò về nhà
Tài liệu đính kèm: