DI CHUYỂN TUNG VÀ BÁT BÓNG
TRÒ CHƠI “TRAO TÍN GẬY”
I. Mục tiêu
-Thưchiện cơ bản dung dộng tac di chuyển tung va bat bong dọng tac nhe nhang, số lần thực hiện cang nhieu cang tot . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
-Trò chơi “Trao tín gậy”. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn.
II. Địa điểm – phương tiện
Địa điểm : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện : Kẻ sân để tổ chức trò chơi và dụng cụ để tập môn tự chọn.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
TUẦN 35 Ngày soạn: 17/5/2010 Ngày giảng: Thứ 2,24 /52010 ThĨ dơc DI CHUYỂN TUNG VÀ BÁT BÓNG TRÒ CHƠI “TRAO TÍN GẬY” I. Mục tiêu -Thưchiện cơ bản dung dộng tac di chuyển tung va bat bong dọng tac nhe nhang, số lần thực hiện cang nhieu cang tot . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. -Trò chơi “Trao tín gậy”. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn. II. Địa điểm – phương tiện Địa điểm : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. Phương tiện : Kẻ sân để tổ chức trò chơi và dụng cụ để tập môn tự chọn. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Hoạt đdộng của thầy Hoạt dộng của tro 1 . Phần mở đầu - Tập hợp lớp , ổn định : Điểm danh - GV phổ biến nội dung : Nêu mục tiêu - yêu cầu giờ học Khởi động -Cho HS chạy theo vòng tròn. -Ôn các động tác tay, chân, lưng- bụng, toàn thân và nhảy của bài TD phát triển chung. -Trò chơi khởi động: GV chọn. -KTBC : GV chọn nội dung. 2. Phần cơ bản a.Di chuyển tung hoặc chuyền và bắt bóng -GV cho HS lên làm mẫu. -GV chia tổ và địa điểm tập luyện. -GV giúp đỡ uốn nắn những động tác sai. b. Trò chơi vận động -Trò chơi “Trao tín gậy”. -GV nêu tên trò chơi. -Cho HS chơi thứ 1-2 lần. -Cho HS chơi chính thức. 3 .Phần kết thúc - GV cùng HS hệ thống bài học. - Cho HS đi đều 2-4 hàng dọc và hát. - Trò chơi : GV chọn. - GV nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nha.ø - GV hô giải tán HS chạy theo vòng tròn. Ôn các động tác tay, chân, lưng- bụng, toàn thân và nhảy của bài TD phát triển chung. HS lên làm mẫu. HS chơi thứ 1-2 lần HS chơi chính thức. HS đi đều 2-4 hàng dọc và hát. - HS hô” khoẻ” Tập đọc ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 1) I.Yêu cầu: -Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII. -Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuơi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, tình yêu cuộc sống. *Ghi chú: HS khá, giỏi đọc lưu lốt, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút). II. Đồ dùng: + Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 29 đến tuần 34 . + Phiếu kẻ sẵn ở bài tập 2. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Giới thiệu bài: + GV nêu mục đích tiết học và hướng dẫn cách bốc thăm bài học. 2. Dạy bài mới: *Kiểm tra bài đọc và học thuộc lịng. + GV gọi 8HS lên bảng bốc thăm bài đọc. Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. -GV nhận xét, ghi điểm. *Hướng dẫn HS làm bài tập. -Gọi HS đọc nội dung bài tập: Ghi những điều cần nhớ về các bài tập độc là truyện kể trong chủ điểm: Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống. + Yêu cầu HS trao đổi và trả lời câu hỏi. H: Những bài TĐ thế nào là truyện kể? H: Hãy tìm và kể tên những bài tập đọc là truyện kể trong chủ điểm Khám phá thế giới Hãy tìm và kể tên những bài tập đọc là truyện kể trong chủ điểm: Tình yêu cuộc sống. -GV cho HS thảo luận theo nhĩm 4HS: Tĩm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học vừa nêu trong chủ điểm: Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống. GV phát phiếu cho từng nhĩm. Nhĩm nào xong trước dán phiếu lên bảng. -GV chốt lời giải đúng (tham khảo SGVtr.289) 3. Củng cố dặn dị - GV nhận xét tiết học, -Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc. + Lớp lắng nghe hướng dẫn của GV. + HS lần lượt lên bốc thăm bài đọc sau đĩ về chỗ chuẩn bị. + HS đọc và trả lời câu hỏi. Lớp theo dõi nhận xét. +-1 HS đọc. - HS trao đổi trong nhĩm bàn. -HS nêu. -HS nêu: Các truyện kể: Đường đi Sa Pa, Trăng ơitừ đâu đến, Hơn một nghìn ngày vaịng quanh trái đất. Con chuồn chuồn nước, Ang –co –Vát, Dịng sơng mặc áo. -HS: Vương quốc vắng nụ cười, Con chim chiền chiện,An “mầm đá” . + HS hoạt động nhĩm. -Các nhĩm đính kết quả thảo luận lên bảng. -Các nhĩm nhận xét, bổ sung. -HS theo dõi -HS và thực hiện. Tốn: ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ I. Yêu cầu: -HS giải được bài tốn về tìm hai số khi bết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ. -Rèn kĩ năng giải tốn cho HS. -BT cần làm: BT1(2 cột); Bài 2 (2 cột); Bài 3. II. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.KTBC: -GV goi 1 HS lên bảng chữa BT3 -GV nhận xét và cho điểm HS. 2.Bài mới: a).Giới thiệu bài: b).Hướng dẫn ơn tập Bài 1: -Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đĩ, sau đĩ yêu cầu HS tính và viết số thích hợp vào bảng số. Bài 2: -Y/c HS nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đĩ, sau đĩ yêu cầu HS tính và viết số thích hợp vào bảng số. -GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: -Gọi HS đọc đề bài trước lớp. -Yêu cầu HS vẽ sơ đồ minh hoạ bài tốn rồi làm bài. -GV chữa bài sau đĩ yêu cầu HS giải thích cách vẽ sơ đồ của mình. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 4: -Y/c HS đọc đề bài và tự làm bài. -Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đĩ nhận xét và cho điểm HS. Bài 5: Dành cho HS khá giỏi. -Gọi HS đọc đề bài tốn. +Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ? +Mỗi năm mẹ tăng mấy tuổi, con tăng mấy tuổi ? +Tỉ số của tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa là bao nhiêu ? -Yêu cầu HS làm bài. -GV nhận xét và cho điểm HS làm bài trên bảng lớp. 3.Củng cố, dặn dị: -GV nhận xét giờ học. -1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe. -1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét. -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. -1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. -1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vàovở -Vì số thĩc ở kho thứ nhất bằng số thĩc ở kho thứ hai nên nếu biểu thị số thĩc ở kho thứ nhất là 4 phần bằng nhau thì số thĩc ở kho thứ hai là 5 phần như thế. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. +Mẹ hơn con 27 tuổi. +Mỗi năm mẹ tăng thêm 1 tuổi và con cũng tăng thêm 1 tuổi. +Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Bài giải Vì mỗi năm mỗi người tăng thêm 1 tuổi nên hiệu số tuổi giữa mẹ và con khơng thay đổi theo thời gian. Hiệu số phần bằng nhau là: 4–1= 3 (phần) Tuổi của con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 (tuổi) Tuổi của con hiện nay là: 9 – 3 = 6 (tuổi) Tuổi của mẹ hiện nay là: 6 + 27 = 33 (tuổi) Đáp số: Con 6 tuổi ; Mẹ 33 tuổi. -HS cả lớp. Lịch sử: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Đề trường ra) Đạo đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI KÌ II I. Yêu cầu: -Học sinh củng cố các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học qua các bài đạo đức đã hoc trong suốt thời gian học kì II . - Cĩ kĩ năng lựa chọn và thực hiện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các tình huống đơn giản trong thực tế cuộc sống . II.Đồ dùng : - Các phiếu ghi sẵn các tình huống bài ơn tập . III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Bài mới: *Y/c HS nhắc lại tên các bài học đã học? *Ơn tập các bài đã học *Gv yêu cầu lớp kể một số câu chuyện liên quan đến : Kính trọng biết ơn người lao động . -GV nêu yêu cầu để HS nhớ và nêu lại kiến thức đã học : *Những người sau đây, ai là người lao động? VS? + Nơng dân, bác sĩ, người giúp việc trong gia đình, lái xe ơ, giám đốc cơng ty, nhà khoa học, người đạp xích lơ, giáo viên, kẻ buơn bán ma túy, kẻ buơn bán phụ nữ, trẻ em, kẻ trộm, người ăn xin, kĩ sư tin học, nhà văn, nhà thơ . -GV đề nghị HS giải thích về lí do lựa chọn. - Mời lần lượt từng em nêu ý kiến qua từng bài . -Giáo dục học sinh ghi nhớ và thực theo bài học -Nhận xét đánh giá tiết học. *Trị chơi tìm hiểu về biển báo giao thơng. -GV chia HS làm 3 nhĩm và phổ biến cách chơi. HS cĩ nhiệm vụ quan sát biển báo giao thơng (khi GV giơ lên) và nĩi ý nghĩa của biển báo. Mỗi nhận xét đúng sẽ được 1 điểm. Nếu 3 nhĩm cùng giơ tay thì viết vào giấy. Nhĩm nào nhiều điểm nhất là nhĩm đĩ thắng. -GV hoặc 1 HS điều khiển cuộc chơi. -GV cùng HS đánh giá kết quả. 2.Củng cố, dặn dị: -Gv nhận xét giờ học. -Thực hiện các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học. -Nhắc lại tên các bài học : -Kính trọng biết ơn người lao động - Lịch sự với mọi người - Giữ gìn các cơng trình cơng cộng. Bảo vệ mơi trường, Tơn trọng Luật Giao thơng. + HS nhớ và nhắc lại những kiến thức đã học qua từng bài học cụ thể , từ đĩ ứng dụng vào thực tế cuộc sống hàng ngày . + Tiếp nối phát biểu : +Nơng dân,bác sĩ, người giúp việc, lái xe ơm, giám đốc cơng ti, nhà khoa học, người đạp xích lơ , giáo viên, Kĩ sư tin học, nhà văn, nhà thơ đều là những người lao động (Trí ĩc hoặc chân tay). +Những người ăn xin, kẻ trộm, kẻ buơn bán ma túy, kẻ buơn bán phụ nữ, trẻ em khơng phải là người lao động vì những việc làm của họ khơng mang lại lợi ích, thậm chí cịn cĩ hại cho xã hội. -HS tham gia trị chơi. -Các nhĩm khác nhận xét, bổ sung ý kiến. . -Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày . Ngày soạn: 15/5/2010 Ngày giảng: Thứ 3,25 /5/2010 Luyện từ và câu Tiết 69 ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 2) I. Yêu cầu: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ơn tập. - Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1 – Khơng kiểm tra 2 – Bài mới a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Các tiết Tiếng Việt tuần này sẽ giúp các em ơn tập và kiểm tra các kiến thức đã học. b – Hoạt động 2 : Kiểm tra tập đọc - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng của HS (thực hiện tương tự ở tiết 1. Kiểm tra lại HS đọc chưa đạt y/c. - Nhận xét – cho điểm . c – Hoạt động 3 : Lập bảng thống kê các từ đã học ở tiết “ Mở rộng vốn từ “ - GV cho 4 nhĩm thống kê từ đã học trong một chủ điểm . - Các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ thuộc các chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống . d – Hoạt động 4 : Giải nghĩa và đặt câu ... ốc thăm chọn bài ( mỗi lần từ 5 - 7 em ) HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút . Khi 1 HS kiểm tra xong thì tiếp nối lên bốc thăm yêu cầu . -Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - Lắng nghe GV đọc. - 1HS đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm -HS: Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của truyên cổ tích, giữa tình yêu của cha mẹ). + Các từ từ ngữ : lộng giĩ, lích rích, chìa vơi, sớm khuya -HS viết bài vào vở. -HS sốt lỗi. -HS cả lớp. Tập làm văn: t69 ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 6) I. Yêu cầu: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.. - Dựa vào đoạn văn nĩi về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. - Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lịng theo đúng yêu cầu. -Tranh chim bồ câu. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Kiểm tra tập đọc : -Kiểm tra số học sinh cịn lại của lớp . -Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . -Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . -Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. -GV ghi điểm. 2.Viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu. -HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh họa bồ câu trong SGK. -GV giúp HS hiểu yêu cầu đề bài: +Dựa theo những chi tiếtmà đoạn văn trong SGK cung cấp, mỗi em viết một đoạn văn khác miêu tả hoạt động của chim bồ câu. +Chú ý miêu tả những đặc điểm nổi bật của bồ câu, đưa ý nghĩa, cảm xúc của mình vào đoạn miêu tả. -HS viết đoạn văn. -Một số HS đọc đoạn văn. GV nhận xét, chấm điểm. 3.Củng cố, dặn dị: -GV nhận xét giờ học. -Dặn HS ơn tập tốt để tiết sau kiểm tra. -Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài ( mỗi lần từ 5 - 7 em ) HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút . Khi 1 HS kiểm tra xong thì tiếp nối lên bốc thăm yêu cầu . -Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . -HS đọc BT và quan sát tranh. -HS đoạn văn miêu tả. -Một số HS đọc đoạn văn trước lớp. -HS cả lớp. Khoa học: t70 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Đề do trường ra) Ngày soạn: 17/5/2010 Ngày giảng: Thứ 5,27 /52010 Tốn: T174 LUYỆN TẬP CHUNG I. Yêu cầu: - Viết được số. - Chuyển đổi được số đ khối lượng. - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( cột 1,2 ), bài 3 ( b,c,d ) , bài 4. - HS khá giỏi làm bài 5 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Khơng kiểm tra. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn ơn tập Bài 1: -Yêu cầu HS viết số theo lời đọc, GV cĩ thể đọc các số trong SGK hoặc các số khác. Yêu cầu HS viết số theo đúng trình tự đọc. Bài 2: Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo khối lượng. Nhắc HS chú ý mối liên hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. -Yêu cầu HS tự làm bài. -GV nhận xét và cho điểm HS vừa chữa bài. Bài 3 -Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức( trong đĩ các phép tính với phân số). -GV chú ý giúp đỡ HS yếu. khi chữa bài cĩ thể yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Bài 4: -Gọi 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp, sau đĩ yêu cầu HS làm bài. -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. Bài 5: (Dành cho HS khá, giỏi) -GV đọc từng câu hỏi trước lớp, yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời. +Hình vuơng và hình chữ nhật cùng cĩ đặc điểm gì ? +Hình chữ nhật và hình bình hành cùng cĩ đặc điểm gì ? -GV nhận xét câu trả lời của HS. 3.Củng cố: -GV tổng kết giờ học. -Dặn HS: Ơn tập để tiết sau kiểm tra. -HS lắng nghe. -Viết số theo lời đọc của GV. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. -HS tự làm bài vào VBT, sau đĩ 1 HS chữa miệng trước lớp, HS cả lớp theo dõi để nhận xét và tự kiểm tra bài mình. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. -HS tự đổi chéo vở kiểm tra kết quả. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. Bài giải Nếu biểu thị số học sinh trai là 3 phần bằng nhau thì số học sinh gái là 4 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số học sinh gái là: 35 : 7 Í 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh +Hình vuơng và hình chữ nhật cùng cĩ: 4 gĩc vuơng. Từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Các cạnh liên tiếp vuơng gĩc với nhau. +Hình chữ nhật và hình bình hành cùng cĩ các đặc điểm: Từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. -HS cả lớp. Thể dục T70 TỔNG KẾT MÔN HỌC I . Mục tiêu Tổng kết môn học. Yêu cầu hệ thống được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm, đánh giá được sự cố gắng và những đểim còn hạn chế, kết hợp có tuyên dương, khen thưởng những HS hoàn thành tốt. II. Địa điểm – phương tiện Địa điểm : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập . đảm bảo an toàn tập luyện. Phương tiện : Kẻ sân để tổ chức trò chơi và dụng cụ để tập môn tự chọn. III .C ác Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1 . Phần mở đầu - Tập hợp lớp , ổn định : Điểm danh - GV phổ biến nội dung : Nêu mục tiêu - yêu cầu giờ học Khởi động -Vỗ tay, hát. -Trò chơi: GV chọn. 2 . Phần cơ bản -GV cùng HS hệ thống lại các nội dung đã học trong năm bằng hình thức cùng nhớ lại GV hoặc HS ghi lên bảng theo khung đã chuẩn bị. -Cho Một số HS lên thực hành động tác. -GV công bố kết quả học tập và tinh thần thái độ của HS trong năm. -Nhắc nhở một số hạn chế cần khắc phục trong năm tới. -Tuyên dương một số tổ, cá nhân có thành tích và tinh thần học tập, rèn luyện tốt. 3 .Phần kết thúc - Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Trò chơi : GV chọn. - GV dặn HS tự ôn tập trong dịp hè, giữ vệ sinh và đảm bảo an toàn trong luyện tập. - GV hô giải tán HS hệ thống lại các nội dung đã học Một số HS lên thực hành động tác. HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát Trò chơi - HS hô” khoẻ” Tiếng Việt: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Đề do trường ra) Kĩ thuật : T35 LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN I. Yêu cầu: - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn ; lắp ghép được một mơ hình tự chọn . Mơ hình lắp tương đối chắc chắn sử dụng được. - Với HS khéo tay : Lắp ghép được ít nhất một mơ hình tự chọn . Mơ hình lắp chắc chắn , sử dụng được. - Rèn luyện tính cẩn thận , khéo léo khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi tiết của mơ hình tự chọn . II. Chuẩn bị: -Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật . III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập. 2.Dạy bài mới: a)Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn cách làm: * Hoạt đơng 1:HS chọn mơ hình lắp ghép -GV cho HS tự chọn một mơ hình lắp ghép. * Hoạt động 2:Chọn và kiểm tra các chi tiết -GV kiểm tra các chi tiết chọn đúng và đủ của HS. -Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp hộp. * Hoạt động 3:HS thực hành lắp ráp mơ hình đã chọn -GV cho HS thực hành lắp ghép mơ hình đã chọn: +Lắp từng bộ phận. +Lắp ráp mơ hình hồn chỉnh. * Hoạt động 4:Đánh giá kết quả học tập -GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành. -GV nêu những tiêu chuẩn đánh gía sản phẩm thực hành: + Lắp được mơ hình tự chọn. + Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình. + Lắp mơ hình chắc chắn, khơng bị xộc xệch. -GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS. -GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. 3.Nhận xét- dặn dị: -Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần, thái độ học tập và kĩ năng , sự khéo léo khi lắp ghép các mơ hình tự chọn của HS. -Chuẩn bị đồ dùng học tập -HS quan sát và nghiên cứu hình vẽ trong SGK hoặc tự sưu tầm HS đ -HS chọn các chi tiết. -HS lắp ráp mơ hình. -HS trưng bày sản phẩm. -HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá sản phẩm. -HS lắng nghe. Ngày soạn: 18/5/2010 Ngày giảng: Thứ 6, 28/5/2010 Tiếng Việt: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Đề do trường ra) Tốn: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Đề trường ra) Địa lí: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Đề do trường ra) Sinh ho¹t líp I. Mơc tiªu : - NhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn 35 phỉ biÕn nhiƯm vơ tuần tiếp - TiÕp tơc ỉn ®Þnh nỊ nÕp II. néi dung: Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß H§1: §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng tuÇn qua - Líp trëng ®iỊu khiĨn sinh ho¹t. - GV nhËn xÐt chung: + Häc tËp: S¸ch vë ®Çy ®đ, ®i häc chuyªn cÇn, häc bµi, lµm bµi ®Çy ®đ. + H¹nh kiĨm: Thùc hiƯn néi quy trêng líp nghiªm tĩc - NhËn xÐt, bÇu chän tỉ, c¸ nh©n xuÊt s¾c H§2: NhiƯm vơ s¾p ®Õn - Thi ®ua thùc hiƯn tèt theo chđ ®iĨm - TiÕp tơc ỉn ®Þnh nỊ nÕp - KiĨm tra viƯc truy bµi ®Çu giê - T¨ng cêng «n tËp c¸c d¹ng kiÕn thøc ®Ĩ chuÈn bÞ cho kiĨm tra cuèi k× II - Phỉ biÕn lÞch thi: - Thùc hiƯn vƯ sinh c¸ nh©n, níc uèng... H§3: Sinh ho¹t vui ch¬i mĩa h¸t - GV cho HS h¸t mĩa bµi Hoa vên nhµ B¸c - Trß ch¬i: B¶n nh¹c ®Ỉc biƯt - Tỉ trëng nhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng tuÇn qua cđa tỉ - Líp nhËn xÐt, bỉ sung. - L¾ng nghe - Theo dâi vµ thùc hiƯn - TËp bµi h¸t mĩa Hoa vên nhµ B¸c - Trß ch¬i: xÕp vßng trßn ch¬i trß ch¬i B¶n nh¹c ®Ỉc biƯt .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: