Giáo án Khối 4 - Tuần 1, Thứ 6

Giáo án Khối 4 - Tuần 1, Thứ 6

Tiết 3: Tập làm văn:

$2: Nhân vật trong văn kể chuyện

I)Mục tiêu :

 1. HS biết : Văn KC phải có nhân vật . Nhân vật trong chuyện là người, là con vật, đồ vật, cây cối, . được nhân hoá

 2. Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ củ nhân vật

 3. Bước đầu biết nhân vật trong bài KC đơn giản .

II) Đồ dùng :

 - 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo y/c của bài tập 1.

III) Các hoạt động dạy và học :

A. KT bài cũ :?Giờ trước học bài gì ?Thế nào là KC?

? Bài văn KC khác các bài văn không - Kể lại một sự việc liên quan đến

phải là KC ở những điểm nào ? một hay một số nhân vật nhằm nói

 lên một điều có nghĩa .

B. Dạy bài mới :

1. Giới thiệu bài :

2. Phần nhận xét :

Bài 1(T13) : Nêu yêu cầu ? -1HS nêu

? Kể tên những chuyện mới học trong tuần ? - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu

 - Sự tích hồ Ba Bể

 - HS làm bài tập vào vở

 

doc 7 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 01/03/2022 Lượt xem 95Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 1, Thứ 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2006
Tiết 1 : Toán :
$5: Luyện tập .
A. Mục tiêu :
- Luyện tính giá trị của BT có chứa một chữ .
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
B. Các hoạt động dạy và học :
1.KT bài cũ :- Bài 3b (T60 2HS lên bảng 
 - KT vở bài tâp của HS
2.Bài mới :
*) Giới thiệu bài :
*) Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1(T7): ?Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu, 1 HS lên bảng làm BT
? Nêu giá trị của biểu thức 6 x a - Giá trị của BT 6 x a với a = 5 là 
với a =5 ? 6 x 5 = 30
- Phần b,c,d - Làm vào SGK
Bài 2(T7): ? Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu ,lớp làm vào vở 
a)35 + 3 x m
với m =7 thì 35 + 3 x m = 35 + 3 x 7 = 38 x 7 = 266
b) 168 - m x 5 
Nếu m - 9 thì 168 - m x 5 =168 - 9 x 5 =159 x 5 = 795
c) 237 -( 66 + x)
Nếu x = 34 thì 237 x ( 66 + x ) = 237 x (66 + 34) = 237 - 100 = 237
d) 37 x (18: y)
Nếu y = 9 thì 37 x (18 : 9 ) =37 x (18 : 9 ) =37 x 2 = 74
Bài 4 (T7); 
- GV vẽ hình vuông cạnh a lên bảng - HS quan sát 
? Tính chu vi hình vuông ? - P = a x 4 vuông ? 
? Nêu cách tính chu vi hình vuông ? - Nêu cách tính 
Tính chu vi hình vuông có cạnh là 2c a = 2 cm, p = a x 4 = 2 x 4 = 8 (cm)
 a = 3 cm , P = a x 4 = 3 x 4 =12 (cm)
 a = 5 cm , P = a x 4 = 5 x 4 = 20 (cm)
 a = 8 cm , P = a x 4 = 8 x 4 = 32 (cm)
- Chấm một số bài 
- Chữa bài tập 
3. Tổng kết :
 	-NX giơ học : BTVN :Bài 3(T7) 
Tiết 2: Luyện từ và câu :
 $2: Luyện tập về cấu tạo của tiếng .
I) Mục tiêu :
1. Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã học trong tiết trước .
2. Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ .
II)Đồ dùng :
KT bài cũ : 
- Phân tích 3 bộ phận của tiếng trong câu : Lá lành đùm lá rách .
- NX, đánh giá.
- 2HS lên bảng, lớp làm nháp 
- NX, sửa sai
B) Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
HDHS làm bài tập :
 Bài 1(T12)
? Nêu yêu cầu của BT,đọc cả VD
- Phân tích cấu tạo của tiếng trong câu tục ngữ theo sơ đồ 
Tiếng
khôn 
ngoan 
đối 
đáp 
người 
ngoài 
gà cùng 
 đầu 
kh
ng
đ
đ
ng
ng
g
c
Vần 
ôn 
oan
ôi
ap 
ươi
oai 
a
ung 
Bài 2(T12) : Nêu yêu cầu ? 
? Tìm tiếng bắt vần với nhau trong 2 câu tục ngữ trên ?
Bài 3: ? Nêu yêu cầu ?
- Y/c học sinh suy nghĩ làm đúng làm nhanh .
Bài 4: ? Nêu yêu cầu ?
- Đây là câu đố chữ (ghi tiếng) nên tìm lời giải là chữ ghi tiếng 
- Câu đố y/c: Bớt đầu - bớt âm đầu Bỏ đuôi - bỏ âm cuối 
- Thi giải đúng giải nhanh 
3. Củng cố - dặn dò :
- 1HSđọc ,lớp đọc thầm 
HS làm theo cặp 
một 
mẹ 
chớ 
hoài 
đá 
nhau 
m
m
ch
h
đ
nh
ôt 
e
ơ
oai 
a
au 
nặng 
nặng 
sắc 
huyền 
sắc 
ngang 
- NX, sửa sai 
- ngoài - hoài 
- 1HS nêu 
- 2HS lên bảng ,lớp làm vào vở .
- Các cặp tiếng bắt vần với nhau : Choắt - thoắt ,xinh - nghênh 
- Cặp có vần giống nhau hoàn toàn :
 Choắt - thoắt 
- Cặp có vần giống nhau không hoàn toàn : Xinh - nghênh 
- 2HS đọc yêu cầu 
- Làm nháp, nộp cho cô giáo 
Dòng 1: Chữ bút - ut 
Dòng 2: Chữ - ú 
Dòng 3-4: Chữ - bút 
- 3 phần : Âm đầu ,vần ,thanh 
 ? Nêu cấu tạo của tiếng ? Những BP nào nhất thiết phải có ?
- NX.BTVN: Xem trước BT2(T17) tra từ điển để hiểu nghĩa các từ .
- GV cho HS thực hiện 3 yêu cầu 
? Câu chuyện có những nhân vật nào ? 
? Nêu các sự việc xảy ra và kết quả các sự vật ấy ? (GVtreo bảng phụ )
? Nêu ý nghĩa câu chuyện ?
Bài 2(T11):
- GV nêu câu hỏi gợi ý 
? Bài văn có nhân vật không ?
? Bài văn có phải là văn KC không ?Vì sao ?
? Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với nhân vật không ?
? Bài văn có chi tiết nào ?
?So sánh 2 bài tập ?
3. Phần ghi nhớ :
Bài 3(T11):
?Thế nào là kể chuyện ?
- GVghi bảng phần ghi nhớ 
4. Phần luyện tập: 
Bài 1(T11) : Nêu yêu cầu ?
- GVnhắc HS trước khi thảo luận 
- Trước khi kể, cần xác định NVcủa chuyện là em và người phụ nữ có con nhỏ - Cần nói được sự giúp đỡ tuy nhỏ nhưng rất thiết thực của em đối với người phụ nữ 
- Em cần KC ở ngôi thứ nhất (xưng em hoặc tôi )vì mỗi em vừa trực tiếp tham gia vào câu chuyện ,vừa kể lại chuyện 
? Nêu nhân vật trong chuyện ?
- Tổ chức cho HS thi KC 
Bài 2:
? Câu chuyện em kể có nhân vật nào ?
? Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
3. Củng cố -dặn dò :
- 1HS đọc nội dung BT1 
- 1HS khá kể lại câu chuyện 
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo 
- Bà cụ ăn xin 
Mẹ con bà nông dân 
Những người dự lễ hội 
-HS nêu 5 sự việc và kết quả 
- Ca ngợi nhưũng con người có lòng nhân ái , sẵn sàng giúp đỡ ,cứu giúp đồng loại ,khẳng định người có lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng. Truyện còn giải thích sự tích hồ BaBể 
- 1HS đọc BT 2
- Lớp đọc thầm lại bài ,suy nghĩ ,trả lời câu hỏi 
- Không 
- Không, vì không có nhân vật 
 - Không 
- Giới thiệu về hồ Ba Bể như: Vị trí ,độ cao, chiều dài, đặc điểm địa hình, khung cảnh thi vị cảm xúc thơ ca ...
- BT 1 có nhân vật 
- BT 2 không có nhân vật 
- HS nêu 
- 3 HSnhắc lại 
- 1HS nêu 
- Nghe 
- Nghe 
- Chị phụ nữ bế con ,em bé ,em bé giúp cô xách làn .
- Thảo luận nhóm 2 kể cho nhau nghe 
- Thi KC trước lớp 
- NX
-Em, người phụ nữ có con nhỏ 
- Quan tâm, giúp đỡ nhau là một nếp sống đẹp .
 GVNX . BTVN : Học thuộc ghi nhớ .Viết lại câu chuyện em vừa kể vào vở 
Tiết 3: Tập làm văn:
$2: Nhân vật trong văn kể chuyện
I)Mục tiêu :
 1. HS biết : Văn KC phải có nhân vật . Nhân vật trong chuyện là người, là con vật, đồ vật, cây cối, ... được nhân hoá 
 2. Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ củ nhân vật 
 3. Bước đầu biết nhân vật trong bài KC đơn giản .
II) Đồ dùng :
 - 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo y/c của bài tập 1.
III) Các hoạt động dạy và học :
A. KT bài cũ :?Giờ trước học bài gì ?Thế nào là KC?
? Bài văn KC khác các bài văn không - Kể lại một sự việc liên quan đến 
phải là KC ở những điểm nào ? một hay một số nhân vật nhằm nói 
 lên một điều có nghĩa . 
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Phần nhận xét :
Bài 1(T13) : Nêu yêu cầu ? -1HS nêu 
? Kể tên những chuyện mới học trong tuần ? - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 
 - Sự tích hồ Ba Bể 
 - HS làm bài tập vào vở 
 Tên truyện 
Dế Mèn bênh vực Kẻ yếu 
 Sự tích hồ Ba Bể 
Nhân vật là người 
- Hai mẹ con bà nông dân 
- Bà cụ ăn xin 
Những người dự lễ hội 
Nhân vật là vật 
- Dế Mèn 
- Nhà Trò 
- Bọn Nhện 
- Dán 3 tờ giất to lên bảng - 3 HS lên bảng 
 - Lớp NX
Bài 2(T13) : Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu 
 - Thảo luận theo cặp 
 - Báo cáo kết quả 
+) Nhân vật Dế Mèn khẳng khái, có lòng thương người, ghét áp bức bất công, sẵn sàng làm việc nghĩa để bảo vệ bênh vực kẻ yếu .
- Căn cứ để nêu NX trên: Lời nói và hành động của Dế Mèn che chở, giúp đỡ Nhà TRò .
+) Mẹ con bà nông dân giàu lòng nhân hậu .
- Căn cứ để nêu NX : Cho bà cụ ăn xin ăn ,ngủ trong nhà , hỏi bà cụ cách giúp người bị nạn, chèo thuyền cứu giúp người bị lụt .
3. Phần ghi nhớ :
? Qua 2 bài tập trên em rút ra bài học gì ? - HS nêu 
 - 3 HS đọc ghi nhớ SGK, lớp 
 đọc thầm.
4. Phần luyện tập : 
Bài 1(T13) :
- Đọc nội dung và yêu cầu BT1
? Nhân vật trong truyện là ai ?
Bà NX về tính cách của từng cháu như thế nào ?
? Em có đồng ý với NX của bà không?
? Vì sao bà NX như vậy ?
Bài 2(T13): Đọc nội dung BT2
? Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người khác thì bạn nhỏ làm gì ?
? Nếu bạn nhỏkhông biết quan tâm đến người khác bạn nhỏ sẽ làm gì ?
- Thi kể chuyện 
- NX 
- 1HS đọc, lớp đọc thầm và quan sát tranh 
- Thảo luận nhóm 2 ,báo cáo .
- Ni - ki - ta , Gô-sa ,Chi -ôm - ca .
- Ni - ki - ta chỉ nghĩ đến ham thích riêng của mình ,Gô - sa láu lỉnh, Chi - ôm - ca nhân hậu ,chăm chỉ .
- Có 
- Bà có NX như vậy là nhờ vào QS hành động của mỗi cháu .
- Ni - ki -ta...
- Gô - sa lén hắt ...
- Chi - ôm - ca thương bà ..
- 1 HS đọc 
- Chạy lại nâng em bé dậy, phủi quần áo, xin lỗi em bé ...
- Bỏ chạy, tiếp tục nô đùa, mặc cho em bé khóc 
- Trao đổi cặp 
- Kể chuyện 
- NX, chọn bạn kể hay 
5.Củng cố -dặn dò :
- NX. Khen những HS học tốt 
- BTVN: Học thuộc ghi nhớ . CB bài ....(T20).
Tiết 4: Thể dục : 
 &2:Tâp. hợp hàng dọc ,dóng hàng, điểm số, đứngnghiêm, 
 đứng nghỉ .Trò chơi "Chạy tiếp sức "
I) Mục tiêu: 
-Củng cố và nâng cao KT : Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm , đứng nghỉ . Y/c tập hợp nhanh, trật tự , ĐTđiểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ phải đều, dứt khoát, đúng khẩu lệnh hô của GV. 
-Trò chơi "Chạy tiếp sức ". Y/c học sinh chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi 
II)Địa điểm -phương tiện :
-Sân trường 
- 1cái còi, 2lá cờ đuôi nheo, kẻ vẽ sân phục vụ trò chơi.
III) Nội dung và PP lên lớp :
Nội dung 1. 
1.Phần mở đầu : 
- Tập hợp lớp ,phổ biến ND. Nhắc lại NQ họctập .
- Trò chơi "Tìm người chỉ huy "
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
2)Phần cơ bản :
a.Ôn tập hợp hàng dọc ,dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ .
 b.Trò chơi "Chạy tiếp sức " 
- Thi đua chơi 
3,Phần kết thúc : 
 - GV cùng HS hệ thống bài 
 - GV nhận xét giờ học 
Định lượng
6 -10'
2 - 3'
19' 
 4 lần 
 1 lần 
 10' 
2 lần 
2 lần 
 4' 
Phương pháp lên lớp 
- GVđiều khiển 
 x x x x x x 
 x x x x x x 
 x x x x x x 
- Thực hành 
- lần 1-2 GV điều khiển 
- NX sửâ sai 
- Tập theo tổ TT điều khiển 
- Trình diễn theo tổ 
- NX
- Cả lớp tập 
- GVnêu tên trò chơi HD cách chơi, luật chơi
- HS làm mẫu 
- 1tổ chơi thử 
- Cả lớp chơi 
- Thi đua chơi -NX, biểu dương 
- Các tổ đi nối tiếp nhau theo hình vòng tròn 
- HS vừa đi vừa hát, làm ĐT thả lỏng . 
Tiết 5 :
 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu: 
	- Nhận xét tình hình lớp tuần qua
	- Đua ra kế hoạch tuần tới
II. Đồ dùng
	- Nội dụng nhận xét của giáo viên
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định
2. Giới thiệu nội dung sinh hoạt
a. Nhận xét tuần qua 
	- Ưu điểm: ổn định lớp, nề nếp, học tập
	- Nhược điểm: 15’ đầu giờ chưa thực hiện tốt, còn quên SGK
b. Kế hoạch tuần tới:
	- Tiếp tục duy trì nề nếp, học tập, vệ sinh
	- Tập huấn cán bộ nòng cốt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_1_thu_6.doc