Giáo án Khối 4 - Tuần 13 (Bản tích hợp các môn 2 cột)

Giáo án Khối 4 - Tuần 13 (Bản tích hợp các môn 2 cột)

Tập làm văn: KỂ CHUYỆN ( KIỂM TRA VIẾT)

 ( dạy bù thứ 6 ngày 20/11)

I. Mục tiêu:

HS thực hành viết một bài văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, có nhân vật , sự việc, cốt truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc).

- Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật.Độ dài bài viết khoảng 120 chữ ( khoảng 12 câu ).

II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng lớn viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC

III. Hoạt động dạy và học :

 

doc 15 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 26/01/2022 Lượt xem 204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 13 (Bản tích hợp các môn 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 
Tập đọc: Người tìm đường lên các vì saO
I. Mục tiêu :
1. Đọc đúng tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki. Biết đọc phân biệt lời nhân vậy và lời dẫn chuyện.a
2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công ước mơ tìm đường lên các vì sao. (Trả lời được các CH SGK )
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh hoạ SGK
III. Hoạt động dạy và học:
1. Bài cũ:
- Gọi HS đọc bài Vẽ trứng và TLCH
2. Bài mới:
* GT bài: 
HĐ1: HD Luyện đọc-
 GV đọc diễn cảm : giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục.
- Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn. Kết hợp sửa sai phát âm và ngắt hơi
- Gọi HS đọc chú giải
- Cho nhóm luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.
HĐ2: HD tìm hiểu bài
Đọc thầm đoạn 1
+ Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì ?
+ Khi nhỏ ông đã làm gì để cố thể bay được?
 + Hình ảnh nào gợi ước muốn bay được của ông?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- Y/c HS đọc thầm Đ 2,3.
+ Ông kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào ?
+ Nguyên nhân chính giúp ông thành công là gì ?
+ Tìm nội dung của Đ 2,3?
GT thêm về Xi-ôn-cốp-xki
+ Em hãy đặt tên khác cho truyện ?
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV ghi bảng, gọi 1 số em nhắc lại.
HĐ3: HD đọc diễn cảm
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
- luyện đọc "Từ đầu ... hàng trăm lần"
- Yêu cầu luyện đọc
- Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn
- Kết luận, cho điểm
3. Dặn dò:
- Em học được gì qua bài tập đọc trên.
- Nhận xét 
- CB : Văn hay chữ tốt
- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- Xem tranh minh họa chân dung Xi-ôn-cốp-xki
 Lắng nghe
- Đọc 2 lượt :
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc
– mơ ước được bay lên bầu trời
.Nhảy qua cửa sổ để bay theo cánh chim.
..quả bóng không có cánh.
ý 1: Ước mơ của Xi- ôn – cốp – xi - ki
– sống kham khổ để dành tiền mua sách vở và dụng cụ thí nghiệm. Ông kiên trì nghiên cứu và thiết kế thành công tên lửa nhiều tầng, trở thành phương tiện bay tới các vì sao.
– có ước mơ đẹp: chinh phục các vì sao, có nghị lực và quyết tâm thực hiện ước mơ.
ý 2:Nghị lực và quyết tâm thực hiện ước mơ của
– Người chinh phục các vì sao, Từ mơ ước bay lên bầu trời ...
– Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu, kiên trì bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành công ước mơ bay lên các vì sao.
- 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng đọc đúng.
- 1 em đọc diễn cảm, lớp nhận xét.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 3 em thi đọc.
- HS nhận xét
- Lắng nghe
Toán Luyện tập
 ( dạy bù thứ 6 ngày 20/11)
I. Mục tiêu :
 Giúp HS :
- Thực hiện được nhân với số có 2 chữ số
- Vận dụng được vào giải bài toán có phép nhân với số có 2 chữ số
II. Hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ :
- Gọi HS giải lại bài 1 SGK trang 69
2. Luyện tập :
Bài 1 :
- Cho HS tự đặt tính, tính rồi chữa bài
- Gọi HS nhận xét
Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS tính ở Vn rồi nêu kết quả để viết vào ô trống
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề
- Cho nhóm 2 em thảo luận làm bài
- Gọi HS nhận xét.
Bài 4, 5 Dành cho HS khá, giỏi nếu còn thời gian.
3. Dặn dò:
- Nhận xét 
- CB : Bài 61
- 4 em lên bảng.
- HS làm VT, 3 em lên bảng.
– 1 462 - 16 692 - 47 311
- HS nhận xét.
- 1 em đọc.
- HS làm Vn, trình bày kết quả, lớp nhận xét rồi làm VT.
– 234 - 2 340 - 1 794 - 17 940
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài, gọi 1 em lên bảng.
75 x 60 = 4 500 (lần)
4 500 x 24 = 108 000 (lần)
- Lắng nghe
Đạo đức : Hiếu thảo với ông bà cha mẹ (Tiết 2)
: I. Mục tiêu :
 Học xong bài này, HS :
- Biết được con cháu phải hiếu thảo với ông, bà, cha mẹ để đền đáp công lao của ông bà, cha mẹ đẫ sinh thành, nuôi nấng, dạy dỗ mình.
- Biết thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình..
- Kính yêu ông bà, cha mẹ.
II/Các hoạt động dạy và học
HĐ1.Đóng vai( BT3)
-Nhóm 1,2,3 thực hiện đóng vai theo tình huống tranh 1
-Nhóm 4,5,6 Đóng vai theo tính huống2
-Em cảm nhận gì về vai cháu và về cách ứng xử của cháu?
-Vai ông,bà có cảm xúc gì khi nhận được sự quan tâm của cháu?
*GV:Con cháu phải biết quan tâm,săn ông,bà,cha mẹ khi ông bà,cha mẹ ốm đau
HĐ2. Thảo luận nhóm 2 BT4 SGK
-Gv kết luận.
HĐ3.Trình bày giới thiệu các sáng táchoặc sưu tầm được (BT 5,6)
*Ông bà cha mẹ đã có công sinh thành nuôi dạy ta nên người nên con cháu phải có bổn phận gì?
HĐ4:Thực hành:
Em hãy làm những việc cụ thể hàng ngày để tỏ lòng hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ
Củng cố dặn dò:
-nhóm 1,2,3 phân công đóng vai theo tranh 1
-Nhóm 4,5,6 phân công đóng vai theo tranh 2
-Các nhóm lên đóng vai
-Các vai trả lời
-Lớp thảo luận ,nhận xét về cách ứng xử
 Hs thảo luận nhóm 2
Đại diện các nhóm trình bày kq thảo luận 
-Hs trình bày giới thiệu các sản phẩm
...Hiếu thảo với ông bà cha mẹ.
Toán : Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
I. Mục tiêu :
 Giúp HS biết cách nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
II. Hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ :
- Gọi 3 em làm lại bài 1 SGK
2. Bài mới :
HĐ1: HD cách nhân nhẩm trong trường hợp tổng 2 chữ số bé hơn 10
- GT phép nhân : 27 x 11 và yêu cầu HS đặt tính để tính
- Cho HS nhận xét kết quả 297 với 27 để rút ra KL: "Để có 297 ta đã viết 9 (là tổng của 2 và 7) xen giữa 2 chữ số của 27"
- Cho HS làm 1 số VD
HĐ2: HD nhân nhẩm trong trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10
- Cho HS thử nhân nhẩm 48 x 11 theo cách trên
- Yêu cầu HS đặt tính và tính : 48
 x 11
 48
 48 
 528
- HDHS rút ra cách nhân nhẩm
- Cho HS làm miệng 1 số ví dụ
HĐ3: Luyện tập 
Bài 1 :
- Cho HS làm VT rồi trình bày miệng
- Gọi HS nhận xét
Bài 3:
- Gọi 1 em đọc đề 
- Gợi ý HS nêu các cách giải 
- Cho HS tự tóm tắt đề và làm bài. Gọi 2 em lên bảng giải 2 cách.
Chấm bài- nhận xét
Bài 4 :dành cho HS khá
3. Dặn dò: - Nhận xét 
 - CB : Bài 62
- 3 em lên bảng.
- 1 em lên bảng tính 27
 x11
 27
 27 
 297
– 35 x 11 = 385
 43 x 11 = 473 ...
- Có thể HS viết 12 xen giữa 4 và 8 để có tích 4128 hoặc là đề xuất cách khác.
– 4 + 8 = 12
– viết 2 xen giữa 4 và 8 và thêm 1 vào 4, được 528
– 92 x 11 = 1012
 46 x 11 = 506 ...
– 34 x 11 = 374 95 x 11 = 1045
 82 x 11 = 902
- 1 em đọc.
- Có 2 cách giải
C1 : 11 x 17 = 187 (HS)
 11 x 15 = 165 (HS)
 187 + 165 = 352 (HS)
C2 : (17 + 15) x 11 = 352 (HS)
- Lắng nghe
Tập làm văn: Kể chuyện ( kiểm tra viết) 
 ( dạy bù thứ 6 ngày 20/11) 
I. Mục tiêu:
HS thực hành viết một bài văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, có nhân vật , sự việc, cốt truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc).
- Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật.Độ dài bài viết khoảng 120 chữ ( khoảng 12 câu ).
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớn viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC
III. Hoạt động dạy và học :
1.KT bài cũ :
- Kiểm tra vở, bút
2. HDHS thực hành viết :
- Ra đề :
– Đề 1: Kể một câu chuyện em đã được nghe hoặc được đọc về một người có tấm lòng nhân hậu
– Đề 2: Kể lại chuyện Vẽ trứng theo lời kể của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi (chú ý mở bài theo cách gián tiếp)
– Đề 3: Kể lại câu chuyện Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca (chú ý kết bài theo lối mở rộng)
3. Thu bài - Nhận xét 
- HS kiểm tra chéo.
- HS chọn 1 trong 3 đề để làm bài.
- Nộp bài
Kĩ thuật: Thêu móc xích( t.1)
I.Mục tiêu:
- HS biết cách thêu móc xích.
- Thêu được mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vòng chỉ nối tiếp tương đối đều nhau.Thêu được ít nhất 5 vòng móc xích. Đường thêu có thể bị dúm.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh quy trình thêu móc xích.
Mẫu thêu móc xích bằng len.
Vật liệu cần dùng.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 - Giới thiệu bài.
HĐ1:G hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét mẫu.
G giới thiệu mẫu đường thêu móc xích.
? Em hãy nhận xét mặt phải của đường thêu 
móc xích.
H quan sát.
- có những vòng chỉ móc nối tiếp nhau.
H đọc ghi nhớ.
HĐ2: G hướng dẫn thao tác kĩ thuật:
G treo quy trình thêu? 
- Nếu các bước trong quy trình thêu móc xích?
- G hướng dẫn học sinh thao tác thêu.
G lưu ý học sinh một số điểm khi khâu.
H quan sát.
- Vạch đường dấu
- Thêu móc xích theo đường dấu
H làm theo.
H đọc ghi nhớ.
 Củng cố, dặn dò: 
 G nhận xét tiết dạy và dặn dò học sinh về nhà.
 Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
Toán : Nhân với số có ba chữ số
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách nhân với số có ba chữ số
- Tính được giá trị của biểu thức
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . VBT
IiI. Hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ 
- Gọi HS giải lại bài 1. 2 trong SGK
2. Bài mới :
HĐ1: HD tìm cách tính 164 x 123
- Viết lên bảng và nêu phép tính : 164 x 123
- HDHS đa về dạng 1 số nhân với 1 tổng để tính
HĐ2 GT cách đặt tính và tính
- Giúp HS rút ra nhận xét : Để tính 164 x 123 ta phải thực hiện 3 phép nhân và 1 phép cộng 3 số
- Gợi ý HS suy nghĩ đến việc viết gọn các phép tính này trong một lần đặt tính
- GV vừa chỉ vừa nói :
– 492 là tích riêng thứ nhất
– 328 là tích riêng thứ hai, viết lùi sang trái một cột
– 164 là tích riêng thứ ba, tiết tục viết lùi sang trái 1 cột nữa
HĐ3 Luyện tập 
Bài 1 :
- Cho HS làm nháp
– 79 608, 145 375, 665 415
- Gọi HS nhận xét, cho điểm
Bài 2 :Dành choHS khá giỏi
- Gọi HS đọc đề
- Cho HS tính Vn rồi nêu từng kết quả, GV viết lên bảng. 
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Gọi HS nhận xét, ghi điểm
3. Dặn dò:
- Nhận xét 
- 2 em lên bảng.
- 1 em đọc phép tính.
– 164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16 400 + 3 280 + 492 = 20 172
- HS trả lời.
- HD thực hành tương tự như nhân với số có 2 chữ số
 164 
 x 123
 492
 328
 164 
 20172
- HS lần lượt làm từng bài, 3 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- HS làm vào VT.
- 1 em đọc.
- HS làm Vn rồi trình bày.
- Lớp nhận xét.
- HS làm vào VT.
- 1 em đọc.
- HS làm VT, 1 em lên bảng.
Diện tích mảnh vườn : 
125 x 125 = 15 625 (m2)
 Lắng nghe
Luyện Từ và Câu : Mở rộng vốn từ : ý chí- Nghị lực
I Mục tiêu :
- Biết thêm một số từ ngữ về ý chí,nhị lực của con người ; bướcđầu biết tìm từ (BT1) , đặt câu (BT2) viết đoạn văn ngắn ( BT3)có sử dụng các từ ngữh]ngs vào chủ điểm đã học.
II. Đồ dùng dạy học : - bảng phụ, VBT
III. Hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ 
- Gọi HS nêu 3 cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất
- Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm : đỏ - xinh
2. Bài mới:
* GT bài: 
HĐ1: HD làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc BT1 
- Chia nhóm 4 em yêu cầu thảo luận, tìm từ làm vào bảng phụ
-  ...  lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý... cần sửa chung trước lớp
III. Hoạt động dạy và học :
1. Nhận xét chung bài làm của HS :
- Gọi HS đọc lại đề bài
+ Đề bài yêu cầu gì ?
- GV nhận xét chung :
* Ưu điểm :
- Hiểu đề, biết kể thay lời nhân vật và mở bài theo lối gián tiếp
- Câu văn mạch lạc, ý liên tục.
- Các sự việc chính nối kết thành cốt truyện rõ ràng.
- 1 số em biết kể tóm lược và biểu lộ cảm xúc.
- Trình bày rõ 3 phần và bài làm ít sai chính tả.
- Các em có bài làm đúng yêu cầu, lời kể hấp dẫn, mở bài hay : Thảo Vy, Oanh, Khiêm.
* Tồn tại :
- Một vài em còn nhầm lẫn cách nhân hô, thiếu tình tiết và trình bày câu hội thoại chưa đúng.
- Có vài em chưa biết kể bằng lời 1 nhân vật.
- Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến, yêu cầu HS thảo luận phát hiện lỗi và tìm cách sửa lỗi
- Trả vở cho HS
2. HDHS chữa bài:
- Yêu cầu HS tự chữa bài của mình bằng cách trao đổi với bạn bên cạnh
- Giúp đỡ các em yếu
3. Học tập bài văn hay, đoạn văn tốt :
- Gọi các em Vy, Oanh, ... đọc đoạn văn , cả bài
- Sau mỗi HS đọc, hỏi để HS tìm ra cách dùng từ, lối diễn đạt, ý hay...
4. HD viết lại một đoạn văn :
- Gợi ý HS chọn đoạn viết lại
– sai nhiều lỗi chính tả
– sai câu, diễn đạt rắc rối
– dùng từ chưa hay
– chưa phải là mở bài gián tiếp
- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại
- Nhận xét, so sánh 2 đoạn cũ và mới để HS hiểu và viết bài tốt hơn
5. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét- Yêu cầu các em viết bài chưa đạt về viết lại
- 1 em đọc.
- HS trả lời.
- Lắng nghe
- Nhóm 2 em
- Tổ trưởng phát vở.
- 2 em cùng bàn trao đổi chữa bài.
- 3 - 5 em đọc.
- Lớp lắng nghe, phát biểu.
- Tự viết lại đoạn văn.
- 3 - 5 em đọc.
- Lắng nghe
 Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
Toán : Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Thực hiện được nhân với số có 2 chữ số, 3 chữ số
- Biết thực hiện tính chất của phép nhân trong thực hành tính: : nhân 1 số với 1 tổng, nhân 1 số với 1 hiệu, tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân
- Biết công thức tính bằng chữ và tính được diện tích hình chữ nhật
II. Hoạt động dạy và học:
1. Bài cũ
- Gọi HS giải lại bài 1 SGK
2. Luyện tập :
Bài 1 : - Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính
- Yêu cầu nhắc lại cách nhân với số có chữ số 0 ở tận cùng, có chữ số 0 ở giữa
- Kết luận, ghi điểm.
Bài 3: - Gọi HS đọc bài 3
- Yêu cầu HS đọc thầm từng biểu thức và nêu cách tính thuận tiện nhất
– 4260 - 3650 - 1800
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét lời giải đúng
Bài 4: - Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu HS tự làm bài, phát bp cho 3 nhóm
- Gợi ý HS giải bằng nhiều cách
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 5a:
- Gọi 1 em lên bảng viết công thức tính S hcn và đọc quy tắc
- Yêu cầu tự làm VT rồi trình bày
- Gợi ý để HS nêu nhận xét
3. Dặn dò: Nhận xét 
 - CB : Bài 65
- 3 em lên bảng.
- 1 em đọc.
- HS làm VT, mỗi lượt gọi 3 em thi làm bài nhanh trên bảng.
– 69 000 - 5688 - 139 438
- Nhận xét
- 1 em đọc.
– 3a : nhân 1 số với 1 tổng
– 3b : nhân 1 số với 1 hiệu
– 3c : nhân để có số tròn trăm
- 1 số em trình bày kết quả trên VT.
- 1 em đọc.
- HS tự làm bài.
- Dán phiếu lên bảng 
– C1: 8 x 32 = 256 (bóng)
3500 x 256 = 896 000 (đ)
– C2: 3500 x 8 = 28 000 (đ)
28 000 x 32 = 896 000 (đ)
– S = a x b
- 1 em đọc quy tắc.
Thực hiện theo YC
- Lắng nghe
Luyện Từ và Câu: Câu hỏi và dấu chấm hỏi
I.Mục tiêu:
1. Hiểu tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng( ND ghi nhớ)
2. Xác định được câu hỏi trong 1 văn bản( BT1), bớc đầu đặt được câu hỏi để trao đổi nội dung, yêu cầu cho trước.( BT2,3)
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ kẻ các cột : Câu hỏi - Của ai - Hỏi ai - Dấu hiệu theo ND bài tập 1. 2. 3/ I
III. Hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ 
- Gọi 2 em đọc đoạn văn viết về người có ý chí, nghị lực (Bài 3)
2. Bài mới:.
HĐ1: HDHS tìm hiểu ví dụ:
- Treo bảng phụ kẻ sẵn các cột
Bài 1:
- Gọi HS đọc BT1 
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời
- GV chép 2 câu hỏi vào bảng phụ.
Bài 2. 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Gọi HS trả lời
- GV ghi vào bảng.
- Em hiểu thế nào là câu hỏi ?
- Gọi HS đọc ghi nhớ, yêu cầu HTL
HĐ2 Luyện tập
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm VBT, phát phiếu cho 2 em
- GV chốt lời giải đúng.
+ Lưu ý : có khi trong 1 câu có cả cặp từ nghi vấn
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu
- Mời 1 cặp HS làm mẫu, GV viết 1 câu lên bảng, 1 em hỏi và 1 em đáp trớc lớp
- Nhóm 2 em làm bài.
- Gọi 1 số nhóm trình bày trửớc lớp
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu đề
- Gợi ý : tự hỏi về 1 bài học đã qua, 1 cuốn sách cần tìm ...
- Nhận xét, tuyên dương
3. Dặn dò:
- Gọi 1 em nhắc lại Ghi nhớ
- Nhận xét tiết học
- CB : Làm hoàn thành VBT và CB bài 27
- 2 em đọc.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- 1 em đọc.
- Từng em đọc thầm Người tìm
 đường lên các vì sao, phát biểu.
- 1 em đọc.
- 1 số em trình bày.
- 1 em đọc lại kết quả.
- 1 em trả lời, lớp bổ sung.
- 2 em đọc.
- Lớp đọc thầm và HTL.
- 1 em đọc.
- HS tự làm bài.
- Dán phiếu lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 em đọc.
- 2 em lên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 em cùng bàn thảo luận làm bài.
- 3 nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Chọn cặp hỏi đáp thành thạo, tự nhiên nhất
- 1 em đọc.
- HS tự làm VBT và đọc câu hỏi mình đã đặt.
- 1 em đọc.
- Lắng nghe
Chính tả : (Nghe viết) Người tìm đường lên các vì sao
I. Mục tiêu :
1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Người tìm đường lên các vì sao
2. Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu l/ n, 
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . VBT
III. Hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ :
- Gọi 1 em đọc cho 2 em viết bảng và cả lớp viết Vn các từ ngữ có vần ươn/ ương 
2. Bài mới :
* GT bài: 
HĐ1: HD nghe viết
- GV đọc đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm DTR và từ ngữ khó viết
- Đọc cho HS viết nháp 1 số từ
- Đọc cho HS viết 
- Đọc cho HS soát lỗi
- GV chấm 5 vở, nhận xét và HD sửa lỗi.
HĐ2: HD làm bài tập 
Bài 2a:
- Gọi HS đọc yêu cầu 
2 nhóm làm bài vào bảng phụ các nhóm còn lại làm VBT
- Gọi các nhóm găn bảng phụ lên bảng
- Nhận xét, kết luận
 Bài 3a
- Gọi HS đọc BT 3a
- Yêu cầu trao đổi nhóm đôi và tìm từ đièn vào VBT – 1em làm ở bp
- GV chốt lời giải đúng.
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu viết các từ mới tìm đợc vào sổ tay từ ngữ
- CB : Bài 14
– vườn tược, thịnh vượng, vay mượn, mương máng
- Theo dõi SGK
– Xi-ôn-cốp-xki
– mơ ước, gãy chân, rủi ro, thí nghiệm ...
- HS viết .
- HS viết bài
- HS soát lỗi.
- 1 em đọc.
- Nhóm 4 em thảo luận tìm từ ghi vào VBT.
- HS nhận xét, bổ sung thêm từ.
- 1em đọc các từ đã điền
– long lanh, lặng lẽ, lửng lờ ...
– não nùng, năng nổ, non nớt ...
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em tìm từ viết vào VBT 
-gắn BP lên chữa, HS nhận xét.
 - Lắng nghe
 Thứ sáu gày 27 tháng 11 năm 2009
Toán : Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
 Giúp HS ôn tập, củng cố về :
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, diện tích (cm2 dm2, m2
- Thực hiện được với nhân với số có hai hoặc ba chữ số .
- Biết vận dụng một số tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh.
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ 
- Gọi 3 em giải bài 2/ 74 SGK
2. Luyện tập 
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS trả lời mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, diện tích rồi sau đó nêu cách đổi
VD : 1 yến = 10kg
 7 yến = 7 x 10kg = 70kg
 và 70kg = 70 : 10 = 7 yến
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Kết luận, ghi điểm
Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài
 2a) 62 980 2b) 97 375 2c) 548 900
- Ghi điểm từng em
Bài 3: - Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận 
- Gọi đại diện nhóm trình bày, GV ghi bảng.
- Gọi HS nhận xét, GV kết luận.
Bài 4:(K,G)
- Gọi 1 em đọc đề
- Gợi ý HS nêu các cách giải
- Gọi HS nhận xét
Bài 5:(K, G)
- Gọi HS đọc bài tập
- Yêu cầu tự làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
3. Dặn dò: - Nhận xét 
 - CB : Bài 66
- 3 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc.
– 1 yến = 10kg
 1 tạ = 100kg
 1 tấn = 1000kg
 1 dm2 = 100cm2
 1 m2 = 100dm2
- HS tự làm VT, 3 em lên bảng.
- Lớp nhận xét.
- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- 2 em cùng bàn thảo luận làm VT – nêu ý kiến.
- 1 em đọc.
- Nhóm 4 em thảo luận, làm bài.
– C1: (25 + 15) x 75 = 3000 (l)
– C2: 25 x 75 + 15 x 75 = 3000 (l)
- 1 em đọc.
- HS làm VT, 1 em lên bảng.
a) S = a x a 
b) S = 25 x 25 = 625 (m2)
- Lắng nghe
Tập làm văn : Ôn tập văn kể chuyện
I. Mục tiêu :
1. Thông qua luyện tập, HS nắm được về một số đặc điểm của văn KC. ( nội dung,, nhân vật, cốt truyện)..
2. Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước. Trao đổi được với các bạn về nhân vật, tính cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài và kết thúc câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy và học:
1. Bài cũ :- Em hiểu thế nào là KC ?
- Có mấy cách mở bài KC ? Kể ra
- Có mấy cách kết bài KC ? Kể ra
2. Bài mới:
* GT bài: 
* HD ôn tập :
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để TLCH
- Gọi HS phát biểu
+ Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì ? Vì sao em biết ?
Bài 2-3 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS phát biểu về đề tài mình chọn
a. Kể trong nhóm :
- Yêu cầu HS kể chuyện và trao đổi về câu chuyện theo cặp
- GV treo bảng phụ :
– Văn KC :
+ Kể lại chuỗi sự việc có đầu có cuối, có liên quan đến 1 số nhân vật
+ Mỗi câu chuyện nói lên điều có ý nghĩa.
– Nhân vật :
+ Là người hay các con vật, cây cối, đồ vật... được nhân hóa
+ Hành động, lời nói, suy nghĩ... của nhân vật nói lên tính cách nhân vật
+ Đặc điểm ngoại hình tiêu biểu nói lên tính cách, thân phận nhân vật
– Cốt truyện :
+ có 3 phần : MĐ - TB - KT
+ có 2 kiểu mở bài (trực tiếp hay gián tiếp) và 2 kiểu KB (mở rộng hoặc không mở rộng)
b. Kể trước lớp :
- Tổ chức cho HS thi kể 
- Khuyến khích HS lắng nghe và hỏi bạn theo các gợi ý ở BT3
- Nhận xét, cho điểm từng HS
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn học thuộc các k.thức cần nhớ về thể loại văn KC và 
- 3 em lên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn trao đổi, thảo luận.
– Đề 2 là thuộc loại văn Kể chuyện vì nó yêu cầu kể câu chuyện có nhân vật, cốt truyện, diễn biến, ý nghĩa...
+ Đề 1 thuộc loại văn viết thư.
+ Đề 3 thuộc loại văn miêu tả.
- 2 em tiếp nối đọc.
- 5 - 7 em phát biểu.
- 2 em cùng bàn kể chuyện, trao đổi, sửa chữa cho nhau theo gợi ý ở bảng phụ.
- HS đọc thầm.
- 3 - 5 em thi kể.
- Hỏi và trả lời về ND truyện
- Lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_13_ban_tich_hop_cac_mon_2_cot.doc