TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP HỌC KÌ I(T6)
I. Mục tiêu:
- 1.HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 80 tiếng/ 1 phút), biết đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phù hợp với nội dung
* HS khá, giỏi đọc trên 80 tiếng/ phút
2.- On luyện về văn miêu tả đồ vật: quan sát 1 đồ vật, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. Viết mở bài kiểu gián tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài văn.
3.GDHS giữ gìn Đ D HT cẩn thận
II. Đồ dùng dạy- học
- Một phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL).
- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật.
- 2 phiếu to để HS lập dàn ý cho BT 2a.
TUẦN 18 NGÀY MÔN BÀI Thứ hai 21.12 Nghỉ Chào cờ Toán Tập đọc Tuần 18 Dấu hiệu chia hết cho 9 Ôn tập và kiểm tra HKI Thư ba 22.12 Nghỉ Toán Chính tả Kĩ thuật LT&C Dấu hiệu cha hết cho 3 Ôn tập HKI Cắt , khâu , thêu sản phẩm tự chọn ( t4 ) Ôn tập HKI Thứ tư 23.12 Nghỉ Khoa học Tập đọc Toán Địa lý Không khí cần cho sự cháy Ôn tập HKI Luyện tập Oân tập và KT học kì I Thứ năm 24.12 Khoa học TLV Toán ù Không khí cần cho sự cháy Ôn tập HKI Luyện tập chung Thứ sáu 25.12 LT & C Toán TLàm văn K/C Sinh hoạt Ôn tập HKI KTCHKI KT ( đọc) KT( Viết) Tuần 18 Thứ năm, ngày 24 tháng 12 năm 2009 KHOA HỌC KHÔNG KHÌ CẦN CHO SỰ SỐNG I. Mục tiêu (LGMT) 1. Nêu được người, đôïng vật và thực vật đều cần không khí để thở thì mới sống được 2. Xác định vai trò của khí ô-xiđối với quá trình hô hấp và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống. 3.GDHS có ý thức bảo vệ MT, II. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 72, 73 SGK. - Hình ảnh dùng dụng cụ bơm không khí vào bể cá. - Hình ảnh người bệnh thở bằng ô-xi. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 10’ Hoạt động 1: GQMT 2 HĐLC:Thực nghiệm HTTC: cá nhân + Để tay trước mũi thở ra và hít vào em có nhận xét gì ? + Lấy tay bịt mũi và ngậm miệng lại, em cảm thấy thế nào ? - GV kết luận vai trò của không khí đối với đời sống con người. - Thực hiện các mục thực hành và nhận xét: + Thấy luồng khí ấm chạm vào tay do thở ra. + Thấy khó chịu, nghẹt thở. 12’ 12’ Hoạt động 2: GQMT 1 + Yêu cầu HS quan sát hình 3,4 SGK trang 72 + Nêu ví dụ chứng tỏ động vật thực vật cần không khí để thở. => GV giảng cho HS biết không nên để hoa tươi và cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín cửa. Hoạt động 3:GQMT2 HĐLC: SGK HTTC:. nhóm + Cho HS quan sát hình 5,6 và thảo luận theo cặp: - Dụng cụ giúp người thợ lặn lặn lâu dưới nước? - Dụng cụ giúp bể cá có nhiều không khí hoà tan? - Thành phần nào trong không khí quan trọng nhất đối với sự thở? - Trong trường hợp nào người ta phải thở bằng bình ô-xi ? + GV kết luận : Người, động vật, thực vật muốn sống được phải có ô-xi để thở. + Quan sát và trả lời: Tại sao sâu bọ và cây trong bình bị chết? + HS phát biểu Lớp nhận xét. + Các nhóm thảo luận, trình bày trước lớp. - Bình ô-xi - Máy bơm không khí vào nước. - Khí ô-xi - Những người thợ lặn, thợ làm việc trong các hầm lò, người bị bệnh nặng cần cấp cứu 5’ HĐ:KT Muốn không khí trong lành em cần làm gì? - GV nhận xét tiết học -bỏ rác đúng nơi quy định ,trồng cây xanh , chăm sóc bồn hoa , - HS đọc mục Bạn cần biết.. -Chuẩn bị tiết sau: Tại sao có gio?ù. TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP HỌC KÌ I(T6) I. Mục tiêu: - 1.HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 80 tiếngõ/ 1 phút), biết đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phù hợp với nội dung * HS khá, giỏi đọc trên 80 tiếng/ phút 2.- Oân luyện về văn miêu tả đồ vật: quan sát 1 đồ vật, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. Viết mở bài kiểu gián tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài văn. 3.GDHS giữ gìn Đ D HT cẩn thận II. Đồ dùng dạy- học - Một phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL). - Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật. - 2 phiếu to để HS lập dàn ý cho BT 2a. III. Các hoạt động dạy- học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 10’ Hoạt động 1: GQMT 1,* HĐLC: SGK HTTC; cá nhân Oân tập và HTL - Nhận xét, ghi điểm. 6 em lần lượt lên bốc thăm, đọc 1 đoạn + trả lời nội dung đoạn đọc của bài ghi trong thăm. 16’ 5’ HĐ2:GQMT2 HĐLC: VBT HTTC: cá nhân Bài 2: Xác định yêu cầu bài HS làm bài vào VBT HĐ3: KT -HS đọc yêu cầu bài a) Lập dàn bài b) MB theo kiểu dán tiếp KB theo kiểu mở rộng Chuẩn bị tiết sau:Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: 1.Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. *Vận dụng các dấu hiệu chia hết để giải các bài toán có liên quan. Tính giá trị biểu thức , giải toán có lời văn 2. GDHS tính chính xác. II. Đồ dùng dạy – học: - Phiếu cho 6 nhóm làm bài tập 2 - Viết sẵn bài tập 3 vào phiếu to cho 2 đội chơi trò tiếp sức. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 35’ 6’ 8’ 7’ 5’ 5’ 5’ HĐ1: GQMT1,* và 2 HDDLC: vở, phiếu HTTC:cá nhân, nhóm Bài 1: -GV yêu cầu tự làm bài. -Chữa bài: + Số nào chia hết cho 2? + Số nào chia hết cho 3? + Số nào chia hết cho 5? + Số nào chia hết cho 9? + GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 - Cho 6 nhóm làm bài vào phiếu. - Cho 2 nhóm làm vào phiếu to dán bảng, trình bày. - Gọi các nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3 - Cho HS thảo luận nhóm 3 - Chia lớp 2 đội, chơi trò tiếp sức. -GV nhận xét và cho điểm các đội. Bài 4* -GV yêu cầu HS tự làm làm bài. - Gọi 4 HS lên bảng sửa bài. -GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. Bài 5* hướng dẫn - Cho HS thảo luận nhóm 3 - Nhận xét, tuyên dương HĐ:KT - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Ki-lô-mét vuông. - - HS đọc đề bài -HS làm bài vào vở bài tập. -HS trả lời: + Các số chia hết cho 2 là: 4568,2050,35766. + Các số chia hết cho 3 là:2229,35766. + Các số chia hết cho 5 là:7435,2050. + Các số chia hết cho 9 là:35766. - HS đọc đề bài - Các nhóm làm bài a/ Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64620,5270. b/Số chia hết cho cả 3 và 2 là:57234,64620. c/ Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là:64620. - HS đọc đề bài - 2 đội thi điền đúng - Lớp nhậm xét. - HS đọc đề bài a/2253+4315-173=6395 chia hết cho 5. b/ 480-120:4=450 chia hết cho cả 2 và 5. c/ 6438-2323 x 2 =1788 chia hết cho 2. - HS đọc đề bài - Thảo luận, trình bày. Thứ sáu, ngày 26 tháng 12năm 2008 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T5) I. Mục đích , yêu cầu 1.HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 80 tiếngõ/ 1 phút), biết đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phù hợp với nội dung * HS khá, giỏi đọc trên 80 tiếng/ phút 2. Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ. Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu. 3. gdhs tinh thần đoàn kết cắc dân tộc . II. Đồ dùng dạy- học - Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL. III. Các hoạt động dạy- học Tg Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 10’ Hoạt động 1: GQMT 1,* HĐLC: SGK HTTC; cá nhân Oân tập và HTL - Nhận xét, ghi điểm. 6 em lần lượt lên bốc thăm, đọc 1 đoạn + trả lời nội dung đoạn đọc của bài ghi trong thăm. 25’’ Hoạt động 2: GQMT 2 HĐLC: VBT HTTC; cá nhân Bài tập 2 - Cho HS làm vào VBT. - Chấm một số vở. - Gọi vài em đọc kết quả. - Nhận xét, ghi điểm. - HS đọc yêu cầu – làm bài. - Các danh từ : buổi , chiều, xe, thị trấn, nắng, phố , huyện, em bé, mắt, mí , cổ, móng, hổ, quần áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phú Lá. - Động từ : dừng lại, chơi đùa. - Tính từ : nhỏ, vàng heo, sặc sỡ. - Đặt câu cho bộ phận in đậm: + Buổi chiều , xe làm gì? + Nắng phố huyện thế nào? + Ai đang chơi đùa trước sân? 5’ HĐ:KT - Nhắc HS ghi nhớ những kiến thức vừa ôn luyện ở BT 2. - GV nhận xét tiết học 1-2 HS nêu nội dung. -Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập tiếp theo KĨ THUẬT CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN( t4) I. Mục tiêu : 1.HS khâu , thêu được sản phẩm tự chọn . 2.GV đánh giá kiến thức , kĩ năng khâu , thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của HS 3.HS yêu thích sản phẩm mình làm được . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Tranh quy trình của các bài đã học ; mẫu khâu , thêu đã học . Học sinh : 1 số mẫu vật liệu và dụng cụ như các tiết học trước . C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 20’ 10’ 5’ Hoạt động 1:GQMT 1 HĐLC:thưc hành HTTC: cá nhân HS tiếp tục thực hành sản phẩm tự chọn - - Chú ý theo dõi , giúp đõ học sinh Hoạt động 2:GQMT 2,3 HĐLC: trưng bày ,đg HTTC: cá nhân ,nhóm, lớp :Đánh giá sản phẩm . - GV đưa ra các tiêu chí để học sinh nhận xét` Nhận xét và đánh giá sản phẩm của học sinh HĐ;KT - Nhận xét tiết học Về nhà chuẩn bị bài sau Học sinh tiếp tục bài thêu tiết trước HS trưng bày sản phẩm của mình theo nhóm . 1 vài HS sẽ làm giám khảo đi đánh giá , nhận xét bài của mình Thứ hai ngày 21tháng 12 năm 2009 TẬP ĐỌC ÔN TẬP HỌC KÌ I(T1) I. Mục tiêu: 1.HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 80 tiếngõ/ 1 phút), biết đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phù hợp với nội dung * HS khá, giỏi đọc trên 80 tiếng/ phút 2.Hiểu đượcà nội dung của từng đoạn ,bài 3. Nhận biết được các nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc 2 chủ điểm có chí thì nên và Tiếng sáo diều. 4. Hs thích đọc sách. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 17 tuần học 4 phiếu to kẻ sẵn bảng BT 2 III. Các hoạt động dạy- học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 10’ Hoạt động 1: GQMT1*,2 HĐLC:SGK HTTC: cá nhân Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. Khoảng 6 em - Gọi lần lượt từng HS lên bảng kiểm tra. - Nhận xét, ghi điểm - HS bốc thăm, chuẩn bị 2 phút, đọc đoạn trong bài + trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc. 15’ Hoa ... 6 c)Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 2229 ; 3576. - 2 đội lên bảng làm. a)945 chia hết cho 9. b)285 chia hết cho 3. c)762 chia hết cho 3 và chia hết cho 2. - Câu nào đúng, câu nào sai. a)Số 13465 không chi hết cho 3:Đ b)Số 70009 chia hêt cho 9 : S c)Số 78435 không chia hết cho 9:S d)Số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. - HS làm bài, sửa bài. a)612 ; 162 ; 216. b) 201. 5’ HĐ:KT -GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài:Luyện tập chung. - Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 ,9. ĐỊA LÍ KIỂM TRA HỌC KÌ I I.Mục tiêu - Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS qua một học kì. - HS hiểu và làm được bài tập. - Biết ứng dụng vào thực tế. II.Đồ dùng dạy - học : Đề kiểm tra.(theo đề chung ) Dụng cụ học tập III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Phát đề – thu bài Thứ năm, ngày 24 tháng 12 năm 2009 KHOA HỌC KHÔNG KHÌ CẦN CHO SỰ SỐNG I. Mục tiêu (LGMT) 1. Nêu được người, đôïng vật và thực vật đều cần không khí để thở thì mới sống được 2. Xác định vai trò của khí ô-xiđối với quá trình hô hấp và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống. 3.GDHS có ý thức bảo vệ MT, II. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 72, 73 SGK. - Hình ảnh dùng dụng cụ bơm không khí vào bể cá. - Hình ảnh người bệnh thở bằng ô-xi. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 10’ Hoạt động 1: GQMT 2 HĐLC:Thực nghiệm HTTC: cá nhân + Để tay trước mũi thở ra và hít vào em có nhận xét gì ? + Lấy tay bịt mũi và ngậm miệng lại, em cảm thấy thế nào ? - GV kết luận vai trò của không khí đối với đời sống con người. - Thực hiện các mục thực hành và nhận xét: + Thấy luồng khí ấm chạm vào tay do thở ra. + Thấy khó chịu, nghẹt thở. 12’ 12’ Hoạt động 2: GQMT 1 + Yêu cầu HS quan sát hình 3,4 SGK trang 72 + Nêu ví dụ chứng tỏ động vật thực vật cần không khí để thở. => GV giảng cho HS biết không nên để hoa tươi và cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín cửa. Hoạt động 3:GQMT2 HĐLC: SGK HTTC:. nhóm + Cho HS quan sát hình 5,6 và thảo luận theo cặp: - Dụng cụ giúp người thợ lặn lặn lâu dưới nước? - Dụng cụ giúp bể cá có nhiều không khí hoà tan? - Thành phần nào trong không khí quan trọng nhất đối với sự thở? - Trong trường hợp nào người ta phải thở bằng bình ô-xi ? + GV kết luận : Người, động vật, thực vật muốn sống được phải có ô-xi để thở. + Quan sát và trả lời: Tại sao sâu bọ và cây trong bình bị chết? + HS phát biểu Lớp nhận xét. + Các nhóm thảo luận, trình bày trước lớp. - Bình ô-xi - Máy bơm không khí vào nước. - Khí ô-xi - Những người thợ lặn, thợ làm việc trong các hầm lò, người bị bệnh nặng cần cấp cứu 5’ HĐ:KT Muốn không khí trong lành em cần làm gì? - GV nhận xét tiết học -bỏ rác đúng nơi quy định ,trồng cây xanh , chăm sóc bồn hoa , - HS đọc mục Bạn cần biết.. -Chuẩn bị tiết sau: Tại sao có gio?ù. TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP HỌC KÌ I(T6) I. Mục tiêu: - 1.HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 80 tiếngõ/ 1 phút), biết đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phù hợp với nội dung * HS khá, giỏi đọc trên 80 tiếng/ phút 2.- Oân luyện về văn miêu tả đồ vật: quan sát 1 đồ vật, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. Viết mở bài kiểu gián tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài văn. 3.GDHS giữ gìn Đ D HT cẩn thận II. Đồ dùng dạy- học - Một phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL). - Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật. - 2 phiếu to để HS lập dàn ý cho BT 2a. III. Các hoạt động dạy- học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 10’ Hoạt động 1: GQMT 1,* HĐLC: SGK HTTC; cá nhân Oân tập và HTL - Nhận xét, ghi điểm. 6 em lần lượt lên bốc thăm, đọc 1 đoạn + trả lời nội dung đoạn đọc của bài ghi trong thăm. 16’ 5’ HĐ2:GQMT2 HĐLC: VBT HTTC: cá nhân Bài 2: Xác định yêu cầu bài HS làm bài vào VBT HĐ3: KT -HS đọc yêu cầu bài a) Lập dàn bài b) MB theo kiểu dán tiếp KB theo kiểu mở rộng Chuẩn bị tiết sau:Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: 1.Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. *Vận dụng các dấu hiệu chia hết để giải các bài toán có liên quan. Tính giá trị biểu thức , giải toán có lời văn 2. GDHS tính chính xác. II. Đồ dùng dạy – học: - Phiếu cho 6 nhóm làm bài tập 2 - Viết sẵn bài tập 3 vào phiếu to cho 2 đội chơi trò tiếp sức. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 35’ 6’ 8’ 7’ 5’ 5’ 5’ HĐ1: GQMT1,* HDDLC: vở, phiếu HTTC:cá nhân, nhóm Bài 1: -GV yêu cầu tự làm bài. -Chữa bài: + Số nào chia hết cho 2? + Số nào chia hết cho 3? + Số nào chia hết cho 5? + Số nào chia hết cho 9? + GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 - Cho 6 nhóm làm bài vào phiếu. - Cho 2 nhóm làm vào phiếu to dán bảng, trình bày. - Gọi các nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3 - Cho HS thảo luận nhóm 3 - Chia lớp 2 đội, chơi trò tiếp sức. -GV nhận xét và cho điểm các đội. Bài 4* -GV yêu cầu HS tự làm làm bài. - Gọi 4 HS lên bảng sửa bài. -GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. Bài 5* hướng dẫn - Cho HS thảo luận nhóm 3 - Nhận xét, tuyên dương HĐ:KT - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Ki-lô-mét vuông. - - HS đọc đề bài -HS làm bài vào vở bài tập. -HS trả lời: + Các số chia hết cho 2 là: 4568,2050,35766. + Các số chia hết cho 3 là:2229,35766. + Các số chia hết cho 5 là:7435,2050. + Các số chia hết cho 9 là:35766. - HS đọc đề bài - Các nhóm làm bài a/ Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64620,5270. b/Số chia hết cho cả 3 và 2 là:57234,64620. c/ Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là:64620. - HS đọc đề bài - 2 đội thi điền đúng - Lớp nhậm xét. - HS đọc đề bài a/2253+4315-173=6395 chia hết cho 5. b/ 480-120:4=450 chia hết cho cả 2 và 5. c/ 6438-2323 x 2 =1788 chia hết cho 2. - HS đọc đề bài - Thảo luận, trình bày. KỂ CHUYỆN ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T5) I. Mục đích , yêu cầu 1.HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 80 tiếngõ/ 1 phút), biết đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phù hợp với nội dung * HS khá, giỏi đọc trên 80 tiếng/ phút 2. Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ. Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu. 3. gdhs tinh thần đoàn kết cắc dân tộc . II. Đồ dùng dạy- học - Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL. III. Các hoạt động dạy- học Tg Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 10’ Hoạt động 1: GQMT 1,* HĐLC: SGK HTTC; cá nhân Oân tập và HTL - Nhận xét, ghi điểm. 6 em lần lượt lên bốc thăm, đọc 1 đoạn + trả lời nội dung đoạn đọc của bài ghi trong thăm. 25’’ Hoạt động 2: GQMT 2 HĐLC: VBT HTTC; cá nhân Bài tập 2 - Cho HS làm vào VBT. - Chấm một số vở. - Gọi vài em đọc kết quả. - Nhận xét, ghi điểm. - HS đọc yêu cầu – làm bài. - Các danh từ : buổi , chiều, xe, thị trấn, nắng, phố , huyện, em bé, mắt, mí , cổ, móng, hổ, quần áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phú Lá. - Động từ : dừng lại, chơi đùa. - Tính từ : nhỏ, vàng heo, sặc sỡ. - Đặt câu cho bộ phận in đậm: + Buổi chiều , xe làm gì? + Nắng phố huyện thế nào? + Ai đang chơi đùa trước sân? 5’ HĐ:KT - Nhắc HS ghi nhớ những kiến thức vừa ôn luyện ở BT 2. - GV nhận xét tiết học 1-2 HS nêu nội dung. -Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập tiếp theo Thứ sáu, ngày 26 tháng 12năm 2008 LUYỆN TỪ VÀ CÂU KIỂM TRA ĐỌC I.Mục tiêu - Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS qua một học kì. - HS hiểu và làm được bài tập. II.Đồ dùng dạy - học : Đề kiểm tra. Dụng cụ học tập III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I.Mục tiêu - Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS qua một học kì. - HS hiểu và làm được bài tập. II.Đồ dùng dạy - học : Đề kiểm tra. Dụng cụ học tập III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA VIẾT I.Mục tiêu - Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS qua một học kì. - HS hiểu và làm được bài tập. II.Đồ dùng dạy - học : Đề kiểm tra. Dụng cụ học tập III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : KĨ THUẬT CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN( t4) I. Mục tiêu : 1.HS khâu , thêu được sản phẩm tự chọn . 2.GV đánh giá kiến thức , kĩ năng khâu , thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của HS 3.HS yêu thích sản phẩm mình làm được . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Tranh quy trình của các bài đã học ; mẫu khâu , thêu đã học . Học sinh : 1 số mẫu vật liệu và dụng cụ như các tiết học trước . C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 20’ 10’ 5’ Hoạt động 1:GQMT 1 HĐLC:thưc hành HTTC: cá nhân HS tiếp tục thực hành sản phẩm tự chọn - - Chú ý theo dõi , giúp đõ học sinh Hoạt động 2:GQMT 2,3 HĐLC: trưng bày ,đg HTTC: cá nhân ,nhóm, lớp :Đánh giá sản phẩm . - GV đưa ra các tiêu chí để học sinh nhận xét` Nhận xét và đánh giá sản phẩm của học sinh HĐ;KT - Nhận xét tiết học Về nhà chuẩn bị bài sau Học sinh tiếp tục bài thêu tiết trước HS trưng bày sản phẩm của mình theo nhóm . 1 vài HS sẽ làm giám khảo đi đánh giá , nhận xét bài của mình
Tài liệu đính kèm: