Giáo án Khối 4 - Tuần 26 - Đổng Trọng An

Giáo án Khối 4 - Tuần 26 - Đổng Trọng An

Tiết 2 : Tập đọc

THẮNG BIỂN

I/ Mục tiêu:

1/ Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng gấp gáp, căng thẳng,cảm hứng ngợi ca. Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, các từ tượng thanhlàm nổi bật sự giữ dội của cơn bão, sự bền bỉ,dẻo dai và tinh thần quyết thắng của thanh niên xung kích.

2/ Hiểu nội dung ý nghĩa của bài:

Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống yên bình.

 

doc 23 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 14/02/2022 Lượt xem 199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 26 - Đổng Trọng An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 26
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày
Tiết 
Bài học
Tên bài
Sáng
Chiều
Thứ
1
GDTT
Chào cờ
2
2
Tập đọc
Thắng biển
8/3
3
Toán
Luyện tập
4
Đạo đức 
Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo
5
Mĩ Thuật
Gv chuyên
Thứ 
1
Chính tả
Kĩ thuật
Nghe - viết : Thắng biển
3
2
Toán
Luyện đọc
Luyện tập
9/3
3
L-t và Câu
Luyện tậưp về câu kể Ai là gì?
4
Thể dục
Gv chuyên
5
Lịch sử
Cuộc khẩn hoang ở đàng Trong
Thứ 
1
Khoa học
Anh Văn
Nóng lạnh và nhiệt độ (tt)
4
2
Tập đọc
Luyện Toán
Ga - vrốt ngoài chiến luỹ
10/3
3
Toán
Luyện tập chung
4
Tập- l- văn
Luyện tậpk xd kết bài trong bài văn miêu tả...
5
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe,đã đọc
Thứ 
1
Toán
Anh Văn
Luyện tập chung
5
2
Thể dục 
Luyện Toán
Gv chuyên
 11/3
3
Khoa học
Luyện TLV
Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt
4
Âm nhạc
Gv chuyên
5
Thứ
1
Toán
Luyện tập chung
6
2
L-t và Câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
12/3
3
Tập- l- văn
Luyện tập miêu tả cây cối
4
Địa lí
Dải đồng bằng Duyên hải Miền Trung
5
GDTT
Sinh hoạt lớp
 Thứ hai ngày 8 tháng 03 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ.
Tiết 2 : Tập đọc
THẮNG BIỂN
I/ Mục tiêu:
1/ Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng gấp gáp, căng thẳng,cảm hứng ngợi ca. Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, các từ tượng thanhlàm nổi bật sự giữ dội của cơn bão, sự bền bỉ,dẻo dai và tinh thần quyết thắng của thanh niên xung kích.
2/ Hiểu nội dung ý nghĩa của bài:
Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống yên bình.
II/ Các hoạt động dạy – học: 37p
A/ Kiểm tra:Bài thơ về tiểu đội xe không kính
TLCH1,2
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ HDHs luyện đọc và tìm hiểu bài:
a/ Luyện đọc:
Mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
Đọc diễn cảm.
b/ Tìm hiểu bài.
Câu 1:
theo trình tự:Đ1:Biển đe doạ; Đ2:Biển tấn công;Đ3:Người thắng biển.
Câu2:
-gió bắt đầu mạnh.
-Nước biển càng dữ - biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con mập đớp con cá chim nhỏ bé.
Câu3:
Cuộc tấn công của cơn bão biển được miêu tả rất rõ nét, sinh động. Cơn bão có sức phá huỷ tưởng như không gì cản nổi: như một đàn cá voi lớn, sóng trào qua những cây vẹt cao nhất, vụt vào thân đê rào rào; Cuộc chiến đấu diễn ra rất dữ dội, ác liệt:Một bên là biển, là gió trong một cơn dận dữ điên cuồng. Một bên là hàng ngàn ngườivới hai bàn tay và những dụng cụ thô sơ, với tinh thần quyết tâm chống giữ.
Câu4:
hơn hai chúc thanh niênmỗi người vác một vác củi vẹt, nhảy xuống dòng nước đang cuốn dữ, khoác vai nhau thành sợi dây dài, lấy thân mình ngăn dòng nước mặn – họ ngụp xuống , trồi lên,ngụp xuống, những bàn tay khoác vai nhau vẫn cứng như sắt, thân hình họ cột chặt vào cột tre đóng chắc, dẻo như chão – dám người không sợ chết đã cứu được đoạn đê sống lại.
c/ HDHs luyện đọc diễn cảm.
Luyện đọc đoạn 3.
Đọc mẫu.
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Luyện đọc lại bài văn.
2 em
3 em tiếp nối đọc bài.
QST
Luyện đọc N2
1 em đọc toàn bài.
Đọc lướt toàn bài
TLCH
Đọc thầm đoạn một,trả lời
Đọc thầm đoạn hai,trả lời.
Đọc thầm đoạn 3,trả lời
3 em tiếp nối đọc bài.
Luyện đọc N2
Thi đọc diễn cảm.
..............................................................................................................
TiÕt 3 : Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Giúp Hs rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
II/ Các hoạt động dạy – học: 35p
A/ Kiểm tra:
BT1/136
B/ Bài ôn:
1/ Giới thiệu:
2/ HDHs làm BT:
BT1/136: Tính rồi rút gọn.
BT2/136: Tìm x
?Muốn tìm thừa sốp chưa biết ta làm thế nào?
?Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào?
BT3/136
BT4/136 Đọc YCBT
Nêu YCBT
Độ dài đáy của HBH
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà làm bài VBT
3 em
Cả lớp làm bài
2 em làm phiếu
Chữa bài
Cả lớp làm bài
2 em làm phiếu
Chữa bài
Đọc YCBT
Cả lớp làm bài
2 em làm phiếu
Chữa bài
HĐN 
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
NX
..............................................................................................................
TiÕt 4 : Đạo đức
TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO
I/ Mục tiêu:Học xong bài này Hs có khả năng.
1/ Hiểu.
-Thế nào là hoạt động nhân đạo.
-Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo.
2/ Biết thông cảm với những người gặp khó khăn, hoạn nạn.
3/ Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng.
Tiết 1
II/ Các hoạt động dạy – học : 35p
A/ Kiểm tra:BT3/36
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ HDHs
 HĐ1:Tìm hiểu thông tin
Đọc thông tin
? Em suy nghĩ gì về những khó khăn, thiệt hại mà các nạn nhân đã bị hứng chịu do thiên tai, chiến tranh gây ra?
những người đó phải chịu nhiều khó khăn thiệt thòi, chúng ta cần cảm thông chia xẻ với họ.
Em có thể làm gì để giúp đỡ họ?
HĐ2:HĐN
BT1/38
Nêu YCBT
KL:
-Việc làm trong các tình huống a,c là đúng
- Những việc làm trong các tình huống b là sai vì không phải xuất phát từ tấm lòng cảm thông, mong muốn chia xẻ với người tàn tật mà chỉ để lấy thành tích cho bản thân.
HĐ3:BT2/38
KL: 
-Tình huống a có thể đẩy xe lăn giúp bạn, giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn
- Tình huống b có thể thăm hỏi, trò chuyện với bà cụ, giúp đỡ bà những công việc lặt vặt hàng ngày như quét nhà, quét sân.
3/ Hoạt động nối tiếp.
Sưu tầm những tấm gương, ca dao, tục ngữnói về các hoạt động nhân đạo.
1 em
2 em đọc-TLCH
Đọc YCBT
HĐN2
Các nhóm thảo luận 
Các nhóm trình bày
NX
HĐN3
Các nhóm thảo luận 
Các nhóm trình bày
NX
.............................................................................................
TiÕt 5 : Mĩ thuật
( Gv chuyên )
.......................................................................................................................................
 Thø ba ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2010
TiÕt 1: Chính tả : nghe viết
THẮNG BIỂN
I/ Mục tiêu:
1/ Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Thắng biển.
2/ Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có vần dễ sai chính tả in/inh
II/ Chuẩn bị:
Phiếu BT2 phần b
III/ Các hoạt động dạy – học: 35p
A/ Kiểm tra:
Mênh mông, lênh đênh, lênh khênh.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ HDHs nghe- viết:
Viết đúng:lan rộng, vật lộn, dữ dội, điên cuồng
Đọc bài
Đọc lại 
Chấm tại chỗ 5 bài.
2/ HDHs làm BT:
-Lung linh,bình tĩnh, nhường nhịn, rung rinh.
-Thần kinh, lặng thinh, học sinh, gia đình, thông minh.
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà tìm và viết vào vở 5 từ có vần in,5 từ có vần inh.
SGK, vở
3 em lên bảng.
1 em đọc bài chính tả.
Cả lớp viết bài
Cả lớp soát lỗi chính tả
2 em đọc YCBT
HĐN
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
NX
..................................................................................................
TiÕt 2: Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp Hs 
-Rèn kĩ năng thực hiệnphép chia phân số.
-Biết cách tính và rút gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số.
II/ Các hoạt động dạy – học: 35p
A/ Kiểm tra:
BT3/136
B/Bài mới
1/ Giới thiệu.
2/ HDHs làm BT
BT1/137 Tính rồi rút gọn.
BT2/137 Tính( theo mẫu)
Mẫu 2:
Ta có thể viết gọn như sau:2:
BT3/137: Tính bằng hai cách
BT4/137 cho các phân số.Hỏi mỗi phân số đó gấp mấy lần phân số 
Mẫu. Vậy:gấp 6 lần 
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà làm bài vào VBT
3 em
Cả lớp làm vở
2 em làm phiếu
NX
Cả lớp làm vở
2 em làm phiếu
NX
Cả lớp làm vở
2 em làm phiếu
NX
Cả lớp làm vở
2 em làm phiếu
NX
................................................................................................
TiÕt 3 : Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ?
I/ Mục tiêu:
1/ Tiếp tực LT về câu kể Ai là gì?,tìm được câu kể Ai là gì?trong đoạn văn, nắm được tác dụng của mỗi câu, xác định được bộ phận CNvà VN trong các câu đó.
2/ Viết đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là gì?
II/ Chuẩn bị:
BT1 phần NX.
III/ Các hoạt động dạy – học: 35p
A/ Kiểm tra:
BT1/73
BT4/74 
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu.
2/ HDHs làm bài tập.
BT1/78
Treo bảng phụ
a/Nguyễn Tri Phương / là người Tthừa Thiên(câu giới thiệu)
Cả hai ông / đều không phải là người HN.(nêu nhận định)
b/ Ông Năm / là dân ngụ cư ở vùng này.(câu giới thiệu)
c/ Cần trục / là cánh tay kì diệu của các chú công nhân. (nêu nhận định)
*Câu: Tàu nào có hàng cần bốc lên là cần trục vươn tới.(không phải là câu kể Ai là gì?)
Vì các bộ phận của nó không trả lời cho các câu hỏi Ai là gì?
BT2/79
Xác định CN,VNở BT1 Đã tìm được.
BT3/79
Nêu YCBT
Chấm điểm một số bài
3/ Nhận xét – dặn dò
-NX
-Về nhà làm bài VBT.
SGK, vở BT
2 em
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm miệng
Cả lớp làm bài
NX
2 em đọc YCBT
1 em nêu
Cả lớp làm bài
Tiếp nối đọc bài
NX
...........................................................................................................
TiÕt 4 : Thể dục
( Gv chuyên )
..............................................................................................................
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1 : Kĩ thuật
CHƯƠNG 3 : LẮP GHÉP MÔ HÌNH KĨ THUẬT
Bài 26:CÁC CHI TIẾT VÀ DỤNG CỤ CỦA BỘ LẮP GHÉP
MÔ HÌNH KĨ THUẬT
I/ Mục tiêu:
-Hs biết tên gọi, hình dạng của các chi tiết trong bộ nắp ghépmô hình kĩ thuật.
-Sử dụng được cờ - lê,tua-vít,để lắp,tháo các chi tiết.
-Biết lắp ráp một số chi tiết với nhau.
II/ Chuẩn bị:
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III/ Các hoạt động dạy – học. 40p
1/ Giới thiệu
2/ HDHs tìm hiểu kiến thức.
HĐ1:Gọi tên, nhận dạng các chi tiết và dụng cụ.
?Nêu tên gọi,hình dạng, số lượng của các chi tiết và dụng cụ?
HĐ2:Cách sử dụng cờ-lê, tua-vít.
a/ Lắp vít(H2SGK)
b/ Tháo vít (H3SGK )
c/ Lắp ghép một số chi tiết (H4 SGK)
HĐ3:Thực hành.
Thực hành lắp các mối ghép
*Chú ý:-Phải sử dụng cờ-lê, tua-vít để tháo,lắp các chi tiết.
 -Chú ý an toàn khi sử dụng tua-vít.
 -Phải dùng nắp hộp để đựng các chi tiết để tránh rơi vãi.
 -Khi lắp ghép, vị trí của vít ở mặt phải, ốc ở mặt trái của mô hình.
HĐ4:Đánh giá kết quả HT
Tiêu chuẩn đánh giá.
-Các chi tiết lắp đúng kĩ thuật và đúng quy trình.
-Các chi tiết lắp chắc chắn, không bị xộc xệch.
Nhận xét, đánh giá KQHT của Hs.
Các em tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp 
Mỗi em một bộ lắp ghép
QSH SGK/74,75,76
HĐN
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
NX
QSH2,3,4
HĐcá nhân.
Trưng bày sản phẩm
...............................................................................................................
TiÕt 2 : Luyện đọc
THẮNG BIỂN
I/ Mục tiêu:
1/ Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với gi ... ........................................................................................
TiÕt 3 : Kkoa học :
Bài 52: VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT
I/ Mục tiêu: Sau bài học Hs có thể.
-Biết được có những vật dẫn nhiệt tốt(kim loại, đồng, nhôm)và những vật dẫn nhiệt kém(gỗ, nhựa,len,bông.)
-Giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến tính dẫn nhiệt của vật liệu.
-Biết cách lí giải việc sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt và sử dụng hợp lí trong những trường hợp đơn giản,gần gũi.
II/ Chuẩn bị:
Mỗi nhóm có hai cốc như nhau,muỗng kim loại, muỗng nhựa, hai tờ giấy báo.
III/ Các hoạt động dạy – học:
A/ Kiểm tra:
? Nêu một số VD về các vật nóng lên hay lạnh đi?
B/ Các hoạt động dạy-học: 38p
1/ Giới thiệu
2/ HDHs tìm hiểu kiến thức.
HĐ1:Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt tốt, vật nào dẫn nhiệt kém.
*MT: Hs biết được có những vật dẫn nhiệt tốt như:kim loại: (đồng,nhôm ) Vật dẫn nhiệt kém như: Gỗ, nhựa, len, bông) và đưa ra được VD chứng tỏ điều này. Giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến tính dẫn nhiệt của vật liệu.
*Tiến hành
?Xoong và quai xoong thường làm bằng chất dẫn nhiệt tốt hay kém?Vì sao?
KL: Các kim loại (đồng, nhôm) dẫn nhiệt tốt còn được gọi đơn giản là vật dẫn nhiệt. Gỗ, nhựa,. Dẫn nhiệt kém còn được gọi là vật cách nhiệt.
HĐ2: Tìm hiểu về tính cách nhiệt của không khí
*MT: Nêu được vd về việc vận dụng tính cách nhiệt của không khí
*Tiến hành
Đọc thông tin SGK/105
HĐ3: Thi kể tên và nêu công dụng của các vật cách nhiệt
*MT: Giải thích được việc sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt và biết sử dụng hợp lí những việc đơn giản, gần gũi
*Tiến hành
Thi kể không được trùng lặp
3/NX – dặn dò
-NX
-Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
SGK, vở
2 em
TLCH
2 em đọc
HĐN
Các nhóm thi kể
............................................................................................
TiÕt 4 : Âm nhạc
( Gv chuyên )
.......................................................................................................
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1: Tiếng anh 
..................................................................................................................
TiÕt 2: Luyện toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
 Giúp Hs rèn kĩ năng: -Thực hiện các phép tính với phân số.
 -Giải bài toán có lời văn.
II/ Các hoạt động dạy – học.
A/ Kiểm tra:
BT4/51.
B/ Bài ôn:
1/Giới thiệu:
2/ HDHs làm BT:
BT1/51 Tính
BT2/51: Tính
BT5/52 HDHs tìm hiểu bài.
-Tìm tổng của 2 phần vải gộp lại.
-Tìm phần vải thứ 3
Giải
 Cả 2 phần vải gộp lại là : + = tấm vải
 Phần vải thứ 3 là : - = tấm vải
BT4/52: 
Hdhs cách làm,cho hs tự làm và chũa bài.
Đáp số : lít mật ong
3/ Nhận xét-dặn dò:
-NX
-Về nhà làm lại các bài tập
2 em 
Cả lớp làm bài vào bảng con
2 em làm bảng lớp
NX
Cả lớp làm bài
2 em làm bảng, chữa bài
Hs đọc y/c bài
Cả lớp làm bài
1 em làm bảng lớp
Chữa bài
2 em đọc YCBT
Nêu YCBT,làm bài cá nhân
Chũa bài
......................................................................................................
TiÕt 3 : Luyện tập làm văn
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI
TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
I/ Mục tiêu:
1/ Hs nắm được hai kiểu kết bài(MR, không MR) trong bài văn tả cây cối
2/ LT viết đoạn kết bài trong bài văn miêu tả cây cối theo cách mở rộng.
II/ Các hoạt động dạy – học: 37p
A/ Kiểm tra;
BT4:Đọc đoạn mở bài giới thiệu chung về cài cây em định tả.
B/ Bài mới;
1/ Giới thiệu.
2/ HDHs luyện tập.
BT3/82 : Gv dành thời gian hd hs thực hành.
-Viết kết bài theo kiểu mở rộng dựa trên dàn ý của BT2
-Viết kết bài không trùng với bài cây em sẽ viết ở BT4.
Chấm điểm một số bài viết hay.
3/ Nhận xét-dặn dò:
-NX
-Hoàn chỉnh BT4
2 em
Tiếp nối nhau phát biểu theo dàn ý trên bảng
Cả lớp làm bài
Tiếp nối đọc bài
NX
 Thø s¸u ngµy 12 th¸ng 3 n¨m 2010
TiÕt 1 : Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng
-Thực hiện được phép tính có phân số
-Giải bài toán có lời văn
II/Các hoạt động dạy – học : 35p
A/KT
BT 3/138
B/Bài ôn
1/GT
2/Hướng dẫn HS làm BT
Bt 1/138: Trong các phép tính sau phép tính nào là đúng
Phép tính c đúng
BT 2/139: Tính 
BT 3/139: Tính
BT 4/139:
HD HS tìm hiểu yc BT
-Tìm phân số chỉ phần bể đã có nước sau 2 lần chảy vào bể
-Tìm phân số chỉ phần bể còn lại chưa có nước
 Phần bể đã có nước
 + = (Bể)
Số phần bể còn lại
 (Bể)
BT 5/139
HD HS tìm hiểu yc BT
-Tìm số càphê lấy ra lần sau
-Tìm số càphê lấy ra cả 2 lần
-Tìm số cà phê còn lại trong kho
Giải
 Số cà phê lấy ra lần sau
 2 710 x 2 = 5 420 (kg)
Số cà phê lấy ra cả 2 lần:
 2 710 + 5 420 = 8 130 (kg)
Số cà phê còn lại trong kho 
 23 450 – 8 130 = 15 320 (kg)
3/NX – dặn dò
-NX
-Về nhà làm bài vào VBT
3em
Cả lớp làm bài
KT kq
Cả lớp làm bài
2 em làm bảng
NX
Cả lớp làm bài
2 em làm bảng
NX
Đọc bài toán
HĐ Nhóm
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
NX
Đọc yc BT
Cả lớp làm bài
2 em làm bảng
Chữa bài
..................................................................................................................
TiÕt 2: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: DŨNG CẢM
I/ Mục tiêu:
1/ Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm. Biết một số thành ngữ gắn với chủ điểm.
2/ Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
II/ Chuẩn bị:
Viết nội dung BT1,4
III/ Các hoạt động dạy-học : 35p
A/ Kiểm tra:
BT2,3/74/
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ HDHs làm bài tập.
BT1/83
-Từ cùng nghĩa là các từ có nghĩa gần giống nhau.
-Từ trái nghĩa là các từ có nghĩa trái ngược nhau.
-Từ cùng nghĩavới dũng cảm:can đảm, can trường, gan, gan dạ, gan góc, gan lì, táo bạo, anh hùng, anh dũng, quả cảm.
Từ trái nghĩa với dũng cảm: nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược
BT2/83
Muốn đặt câu đúng các em phải nắm được nghĩa của từ, xem từ ấy được sử dụng trong trường hợp nào, nói về phẩm chất gì, của ai.
VD: Các chiến sĩ trinh sát rất gan dạ, thông minh.
 Nó vốn nhát gan, không dám đi tối đâu.
 Bạn ấy rất hiểu bài nhưng nhút nhát không dám phát biểu.
BT3/83
-Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
-Khí thế dũng mãnh.
-Hi sinh anh dũng.
BT4/83
-Ba chìm bảy nổi:Sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả.
-Nói về lòng dũng cảm:vào sinh ra tử, gan vàng dạ sắt.
BT5/83
VD: Bố tôi đã vào sinh ra tử ở chiến trường.
Các chú bộ đội đã từng vào sinh ra tử nhiều lần.
Bộ đội ta là những con người gan vàng dạ sắt.
3/ Nhận xét-dặn dò:
-NX
-HTL các thành ngữ ở BT4
SGK, vở
2 em
Cả lớp làm bài
2 em làm phiếu
NX
Đọc YCBT
Cả lớp làm bài
Tiếp nối nhau đọc bài
NX
Đọc YCBT
Cả lớp làm bài
Tiếp nối đọc bài
NX
2 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
NX
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
NX
..................................................................................................................
TiÕt 3 : Tập làm văn
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI
I/ Mục tiêu;
1/Viết hoàn chỉnh bài văn tả cây cối tuần tự theo các bước: Lập dàn ý, viết từng đoạn(MB,TB,KB)
2/ Tiếp tục củng cố kĩ năng viết đoạn MB(kiểu trực tiếp,gián tiếp)đoạn thân bài, đoạn kết bài MR,không MR.
II/ Chuẩn bị:
Đề bài,gợi ý 1
Tranh ảnh một số loài cây.
III/ Các hoạt động dạy – học : 38p
A/ Kiểm tra:
Đọc kết bài MR của BT4/82
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu
2/ HDHs làm BT
a/ HDHs tìm hiểu YCBT.
Đề bài:Tả một cây có bóng mát(hoặc cây ăn quả, cây hoamà em yêu thích).
-Chỉ tả một trong ba loại cây trên.
Đọc gợi ý SGK
b/ Hs viết bài
Chấm điểm một số bài viết hay.
3/ Nhận xét-dặn dò:
-NX
-Chuẩn bị tiết KTV
SGK, vở
2 em đọc bài
2 em đọc đề bài
Nói nhanh cây em định tả
4 em đọc gợi ý.
Cả lớp viết nhanh dàn ý trước khi viết bài.
Cả lớp làm bài
Tiếp nối nhau đọc bài viết
NX
TiÕt 4 : Ñòa lí
Bài 24: DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
I/ Mục tiêu: Giải thích rõ cho Hs về đầm, phá(SGV)
Học xong bài này Hs biết.
-Dựa vào bản đồ, chỉ và đọc tên các đồng bằng ở Duyên Hải miền Trung.
-Duyên Hải miền Trung có nhiều đồng bằng nhỏ,hẹp, nối với nhau tạo thành dải đồng bằngvới nhiều đồi cát ven biển.
-Nhận xét lược đồ, ảnh, bảng số liệu để biết đặc điểm nêu trên.
-Chia sẻ với người dân miền Trung về những khó khăn do thiên tai gây ra.
II/ Chuẩn bị:
Tranh SGK, bản đồ ĐLTNVN.
III/ Các hoạt động dạy – học: 35p
A/ Kiểm tra:
? Nhận xét về sự khác nhau của sông ngòi giữa ĐBBB và ĐBNB?
? Nhận xét về sự khác nhau của đất đai giữa ĐBBB và ĐBNB?
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2 HDHs tìm hiểu kiến thức.
HĐ1:Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát ven biển.
? Chỉ trên bản đồ TNVN tuyến đường sắt, đường bộ từ TPHCM đến HN?
Đọc tên và chỉ đúng vị trí các ĐBDHMT
Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh
Đồng bằng Nam – Ngãi; Đồng bằngBình Phú-Khánh Hoà; Đồng bằng Ninh Thuận.
Các đồng bằng nhỏ hẹp, cách nhau bởi các dãy núi lan ra biển.Ven biển thường có các cồn cát cao 20-30 mét.
*Các đồng bằng được gọi theo tên của tỉnh có đồng bằng đó.
Dải ĐBDHMT chỉ gồm các đồng bằng nhỏ hẹp, song tổng diện tích cũng khá lớn, gần bằng DT ĐBBBộ
HĐ cải tạo thiên nhiên của người dân trong vùng (trồng phi lao, làm hồ nuôi tôm).
*Đầm,phá :Những vùng đất thấp trũng ở cửa sông ,nơi có doi cát dài chắn phía biển .
HĐ2: Khí hậu có sự khác biệt giữa khu vực phía Bắc và phía Nam.
?Chỉ và đọc tên dãy núi, đèo, thành phố?
Núi Bạch Mã, đèo Hải Vân, TP Huế, TP Đà Nẵng.
? Mô tả đường đèo Hải Vân?
nằm trên sườn núi, đường uốn lượn, một bên là sườn núi, một bên là vực sâu.
-Sự khác biệt khí hậu giữa phía Bắc và phía Nam dãy Bạch Mã thể hiện ở nhiệt độ. Nhiệt độ trung bình tháng 1 của Đà Nẵng không thấp hơn 200ctrong khi của Huế xuống dưới 200c.
Nhiệt độ trung bình tháng 7 của hai thành phố này đều cao và chênh lệch không đáng kể khoảng 290c.
3/ Nhận xét-dặn dò:
-NX
-Trả lời 3 câu hỏi SGK/137
SGK, vở
2 em
Tiếp nối nhau lên bảng
QS lược đồ 
HĐN2-TLCH
QSH2,3/136
QSHlược đồ H1/135
QSH4/137
HĐN
..................................................................................................................
TiÕt 5 : Sinh họat cuối tuần
I/Mục tiêu
-Giúp hs có ý thức học tập tốt trong tuần tới
-Giáo dục hs tính thật thà trung thực trong học tập
II/Các hình thức sinh họat : 15p
1/Hs tự sinh họat
-Về học tập
-Về vệ sinh
-về các phong trào
2/Giáo viên nhận xét chung
*Ưu điểm
*Tồn tại
3/Kế họach tuần tới
-Duy trì sĩ số
-Phát huy tính tự giác trong học tập
-Đòan kết giúp đỡ bạn
-Thực hiện tốt ATGT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_26_dong_trong_an.doc