I. Mục đích, yêu cầu :
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
*Tích hợp: Khai thác trực tiếp nội dung bài
II. Đồ dùng dạy học :
- ảnh khu đền Ăng-co Vát
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc
III. Hoạt động dạy và học :
Tuần 31 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011 Tập đọc Ăng-co Vát I. Mục đích, yêu cầu : - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rói, biểu lộ tỡnh cảm kớnh phục. - Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia(trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) *Tớch hợp: Khai thỏc trực tiếp nội dung bài II. Đồ dùng dạy học : - ảnh khu đền Ăng-co Vát - Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Gọi 3 em đọc thuộc lòng bài Dòng sông mặc áo và trả lời câu hỏi 2. Bài mới: * Giới thiệu bài - Ghi đề HĐ1: Luyện đọc - Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn. Kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt giọng - Gọi 1 em đọc chú giải - Yêu cầu luyện đọc nhóm đôi - Gọi HS đọc cả bài - GV đọc mẫu: chậm rãi, ngưỡng mộ. HĐ2: Tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc thầm cả bài, trao đổi và trả lời câu hỏi + Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu, bao giờ ? + Khu đền chính đồ sộ như thế nào ? + Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào ? + Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp ? + Nêu nội dung của bài ? *Tớch hợp: GD hiểu biết thờm cụng trỡnh kiến trỳc tuyệt diệu của nước bạn Cam-pu-chia XD đầu thế kỉ XII. Cảm nhận vẻ đẹp hài hoà của khu đền và thiờn nhiờn lỳc hoàng hụn. HĐ3: Đọc diễn cảm - Gọi 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3 - Tổ chức cho HS thi đọc - Nhận xét, cho điểm từng em HĐ4: Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Con chuồn chuồn nước - 3 em lên bảng. - Đọc 2 lượt - 1 em đọc. - 2 em cùng bàn - 2 em đọc. - Lắng nghe - 2 em cùng bàn trao đổi và trả lời. Xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế kỉ XII Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, ba tầng hành lang dài gần 1 500m. Có 398 gian phòng. Những cây tháp lớn được xây dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵn như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vữa. ánh sáng chiếu soi vào bóng tối cửa đền, những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt nốt xoà tán tròn, ngôi đền cao với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi, thâm nghiêm... Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Lớp theo dõi, tìm giọng đọc. - 2-3 em thi đọc. - Lắng nghe ****************************************** Toán Thực hành I. Mục tiêu : - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hỡnh vẽ * BTCL : Bài 1 II. Đồ dùng dạy học : - Thước thẳng có vạch chia cm (dùng cho mỗi HS) III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Gọi 3 em thực hành lại bài 1 2. Bài mới : * Giới thiệu bài - Ghi đề HĐ1: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ(VD trong SGK) - GV nêu ví dụ trong SGK. + Để vẽ được đoạn thẳng AB trên bản đồ, trước hết chúng ta cần xác định được gì ? - Yêu cầu HS tính độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ - Yêu cầu HS vẽ vào VT. HĐ2: Thực hành Bài 1 : - Gọi HS nêu BT1 - Yêu cầu HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ, GV giúp đỡ các em yếu. Bài 2 :HSKG - Hướng dẫn tương tự bài 1 + Lưu ý : cho HS tính riêng chiều rộng, chiều dài HCN trên bản đồ rồi mới vẽ HCN 3. Dặn dò: - Nhận xét - Chuẩn bị: Ôn tập về số tự nhiên - 3 em thực hiện. - 1 em đọc lại. Xác định được độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ - Nhóm 2 em tính và báo cáo trước lớp : 20m = 2000cm Độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm) - 1 em lên bảng vẽ. - 1 em đọc. 3m = 300cm 300 : 50 = 6 (cm) 8m = 800cm ; 6m = 600cm 800 : 200 = 4 (cm) 600 : 200 = 3 (cm) - HS làm VT, 3 em làm bảng nhóm và trình bày lên bảng - Lắng nghe ***************************************** Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I. Mục tiờu : - Chọn được cõu chuyện đó tham gia (hoặc chứng kiến) núi về một cuộc du lịch hay cắm trại, đi chơi xa, - Biết sắp xếp cỏc sự việc theo trỡnh tự KNS : Giao tiếp : Trình bày suy nghĩ ,ý tưởng . Tự nhận , đánh giá . Ra quyết định : tìm các lựa chọn . Làm chủ bản thân : đảm nhiệm trách nhiệm . II. Đồ dùng dạy học : - ảnh về các cuộc tham quan, du lịch, cắm trại - Bảng phụ viết gợi ý 2 III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Gọi HS kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc về du lịch hay thám hiểm 2. Bài mới: * Giới thiệu bài - Ghi đề - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: Những tấm ảnh về du lịch, cắm trại HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu đề - Gọi HS đọc đề - GV gạch chân dưới từ quan trọng: du lịch, cắm trại, em, tham gia - Gọi HS đọc gợi ý 1 và 2 + Lưu ý: có thể kể về cuộc đi thăm ông bà, cô bác,... hoặc đi chơi xa đâu đó. Chú ý nêu những phát hiện mới mẻ qua chuyến đi. - Gọi HS nêu tên chuyện kể HĐ2: Thực hành kể chuyện - Tổ chức kể trong nhóm - Tổ chức thi kể trước lớp - Tổ chức HS nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay, bạn kể hấp dẫn 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét - Chuẩn bị bài 32 - 1 em lên bảng. - 1 em đọc. - 2 em đọc. - 3 - 4 em tiếp nối nói tên câu chuyện mình chọn kể. - Nhóm 2 em kể cho nhau nghe. - 3 - 4 em thi kể trước lớp. Mỗi em kể xong trao đổi với các bạn ấn tượng về chuyến đi. - Nhận xét, bình chọn - Lắng nghe *********************************** Thứ 3 ngày 12 tháng 4 năm 2011 THEÅ DUẽC: MOÂN THEÅ DUẽC Tệẽ CHOẽN. NHAÛY DAÂY TAÄP THEÅ. I Muùc tieõu - Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi ,chuyền cầu theo nhóm hai người . - Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g ,tư thế đứng chuẩn bị -ngắm đích - ném bóng ( khong có bóng và có bóng ). - Bước đầu biết cách nhảy dây tập thể ,biết phối hợp với bạn để nhảy dây . - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi . 2 HS đứng đối diện tâng cầu và chuyền cầu qua lại với nhau để bước đầu biết cách đỡ và đón cầu . II/ẹũa ủieồm phửụng tieọn : _Treõn saõn trửụứng.Veọ sinh nụi taọp,ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn. --Duùng cuù ủeồ daùy moõn tửù choùn,moói toồ 2-3 daõy nhaỷy daứi III/Noõi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp: Phaàn Noọi dung vaứ phửụng phaựp ẹũnh lửụùng ẹoọi hỡnh Mụỷ ủaàu Cụ baỷn Keỏt thuực _GV nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu tieỏt hoùc. -Xoay caực khụựp coồ chaõn,ủaàu goỏi hoõng vai -Chaùy nheù nhaứng treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn theo moọt haứng doùc. ẹi thửụứng theo voứng troứn vaứ hớt thụỷ saõu. *OÂn caực ủoọng taực tay chaõn, lửụứn buùng,phoỏi hụùp vaứ nhaỷy cuỷa baứi theồ duùc phaựt trieồn chung ( moói ủoõng taực 2 x 8 nhũp) a)Moõn tửù choùn: -ẹaự caàu: +OÂn chuyeàn caàu theo nhoựm hai ngửụứi. +Thi taõng caàu baống ủuứi. _ Neựm boựng: OÂn caàm boựng ủửựng chuaồn bũ-ngaộm ủớch –neựm boựng vaứo ủớch b) Nhaỷy daõy:GV cuứng HS nhaộc laùi caựch nhaỷy, sau ủoự chia toồ ủeồ HS tửù ủieàu khieồn taọp luyeọn.GV giuựp ủụừ vaứ nhaộc HS tuaõn thuỷ kổ luaọt ủeồ ủaỷm baỷo an toaứn . -GV cuứng HS heọ thoỏng baứi. -ẹi ủeàu vaứ haựt. -Troứ chụi :chim bai coứ bay. -Gv nhaọn xeựt, ủaựnh giaự keỏgiụứ 1’ 2’ 200-250m 1’ 2’ 9-11’ 4-5’ 4-5’ 9-10’ 1-2’ 1’ 2’ 1’ xxxxxxxxx xxxxxxxxx xxxxxxxxx x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Toán Ôn tập về số tự nhiên I. Mục tiêu : - Đọc, viết viết được số tự nhiờn trong hệ thập phân - Hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó * BTCL: Bài 1, Bài 3a, Bài4 II. Đồ dùng dạy học : - Kẻ sẵn bài tập 1 vào bảng phụ - Một số phiếu khổ lớn để HS làm bài III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Gọi 2 em giải lại bài 1, 2 trang 159 2. Bài mới : * Giới thiệu bài - Ghi đề lên bảng * Hướng dẫn ôn tập : Bài 1 : - GV treo bảng phụ lên bảng, gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài - Gọi HS chữa bài * Lưu ý: Khi viết số phải phân lớp và khi đọc các hàng là chữ số 0 Bài 2 :HSKG - GV ghi bài mẫu lên bảng và giải thích: 1763 = 1000 + 700 + 60 + 3 - Yêu cầu tự làm bài - Nhận xét và ghi điểm Bài 3: - Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập 3a - Gọi một số em trình bày miệng từng số (Hướng dẫn kẻ ô để trình bày bài giải) Bài 4: - GV vẽ tia số lên bảng. - Nêu từng câu hỏi của bài tập 4 để HS trả lời - GV kết luận. Bài 5:HSKG - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu tự làm bài - Gọi HS dán phiếu lên bảng, gọi lớp nhận xét - Gợi ý để HS thấy: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. 3. Dặn dò:- Nhận xét - CB : Bài 153 - 2 em lên bảng. - 1 em nêu. - 1 em lên bảng, lớp làm VT. - HS nhận xét, chữa bài. - HS quan sát, nắm cách giải. - HS làm VT, 2 em làm trên phiếu. - 1 em đọc. - HS làm miệng. - HS làm VT, 1 em lên bảng. - Quan sát - 3 em trả lời. - Lớp nhận xét. - 1 em đọc. - HS làm VT, phát phiếu cho 3 em. - HS trình bày, lớp nhận xét. - Lắng nghe -------------------------------------------------------------------------------------- chính tả Nghe - viết: Nghe lời chim nói I. Mục tiờu : 1. Nghe - viết đúng chính tả, biết trỡnh bày cỏc dũng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ - Làm đỳng BTCT phương ngữ (2)a/b hoặc (3) a/b, BT do GV soạn * HSKT: Nhỡn sỏch chộp *Tớch hợp: Khai thỏc trực tiếp nội dung bài II. Đồ dùng dạy học : - Một số tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b, 3b III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Kiểm tra 2 em: đọc lại 2 bản tin trong bài 3b (tiết 30) ; nhớ - viết lại tin đó trên bảng lớp 2. Bài mới : * Giới thiệu bài - Ghi đề HĐ1: HD nghe - viết - GV đọc bài chính tả. + Loài chim nói về điều gì ? *Tớch hợp: GD ý thức yờu quớ, bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn và cuộc sống con người. - Yêu cầu nhóm 2 em tìm từ khó viết - Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày bài thơ 5 chữ - GV đọc cho HS viết. - Đọc cho HS soát lỗi - HS tự bắt lỗi, GV giúp đỡ các em yếu. - Chấm vở 4 em, chữa lỗi chung cả lớp HĐ2: HD làm bài tập Bài 2b:- Gọi HS đọc bài tập 2b - Yêu cầu nhóm 2 em làm bài, phát phiếu cho các nhóm - GV gọi HS nhận xét, bổ sung. Bài 3b: - Hướng dẫn tương tự bài 2 3. Dặn dò: - Nhận xét - Dặn chuẩn bị bài 32 - 2 em thực hiện. - HS theo ... + Vùng biển nước ta có đặc điểm gì ? + Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta ? Bước 2: - Cho HS trình bày trước lớp - Cho HS chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam các vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan - GV mô tả, cho HS xem tranh, ảnh về biển của nước ta, phân tích thêm vai trò của Biển Đông đối với nước ta. *Tớch hợp: GD Tự hào về vẻ đẹp cũng như tài nguyờn thiờn nhiờn ở vựng biển Việt Nam. Hiện nay yờu cầu người dõn cần bảo vệ khai thỏc, đỏnh bắt hợp lý. 2. Đảo và quần đảo HĐ2: Làm việc cả lớp - GV chỉ các đảo và quần đảo trên Biển Đông và yêu cầu HS trả lời câu hỏi : H: Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo ? H: Nơi nào của nước ta có nhiều đảo nhất ? HĐ3: Làm việc theo nhóm Bước 1: HS dựa vào tranh, ảnh, SGK thảo luận các câu hỏi : + Trình bày một số nét tiêu biểu của đảo và quần đảo ở vùng biển phía Bắc, vùng biển miền Trung, vùng biển phía Nam ? + Các đảo, quần đảo của nước ta có giá trị gì ? Bước 2: - Cho các nhóm trình bày kết quả theo từng câu hỏi - Cho HS xem ảnh các đảo, quần đảo, mô tả thêm về cảnh đẹp, giá trị kinh tế, an ninh quốc phòng và hoạt động của người dân trên các đảo, quần đảo của nước ta. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - 2 em lên bảng - HS trả lời câu hỏi. - Nhận xét Vùng biển nước ta có diện tích rộng và là một bộ phận của Biển đông: phía Bắc có vịnh Bắc Bộ, phía Nam có vịnh Thái Lan. Biển là kho muối vô tận, nhiều khoáng sản, hải sản quý và có vai trò điều hoà khí hậu.Ven bờ có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển - HS trình bày, chỉ bản đồ. - Lắng nghe - HS quan sát, trả lời câu hỏi. - Nhận xét - Hoạt động nhóm Đảo là bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa, xung quanh có nước biển và đại dương bao bọc. Quần đảo là nơi tập trung nhiều đảo. Vịnh Bắc Bộ là nơi có nhiều đảo nhất. - Nhóm 4 em thảo luận - Đại diện trình bày. - HS chỉ các đảo, quần đảo của từng miền (Bắc, Trung, Nam) trên bản đồ treo tường và nêu đặc điểm, ý nghĩa kinh tế và quốc phòng của các đảo, quần đảo. - HS xem ảnh. - 2 HS đọc ghi nhớ. - Lắng nghe ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 6 ngày 15 tháng 4 năm 2011 đạo đức Bảo vệ mụi trường( tiết 2) I. Mục tiêu : - Biết được sự cần thiết phải bảo vệ mụi trường(BVMT)và trỏch nhiệm tham gia BVMT. - Nờu những việc cần làm phự hợp với lứa tuổi để BVMT. - Tham gia BVMT ở nhà,ở trường học và ở nơi cụng cộng bằng những việc làm phự hợp với khả năng. KNS : Kĩ năng trình các ý tưởng bảo vệ môi trưồng ở nhà và ở trường . Kĩ năng thu thập và xử lý thông tin liên quan đến ô nhiễm môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường . Kĩ năng bình luận ,xác định các lựa chọn , các giải pháp tốt nhất để bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường . Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường II. Chuẩn bị : - Phiếu hoa màu xanh - đỏ III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường ? - Gọi HS đọc bài học 2. Bài mới: * Giới thiệu bài - Ghi đề lên bảng HĐ1: Tập làm "Nhà tiên tri"(BT2) - Chia nhóm 2 em, yêu cầu mỗi nhóm nhận một tình huống để thảo luận và giải quyết - GV đánh giá kết quả làm việc của các nhóm và đưa ra đáp án đúng. HĐ2: Bày tỏ ý kiến của em(BT3) - Gọi 2 em tiếp nối đọc các ý kiến - Yêu cầu các nhóm thảo luận về các ý kiến trong SGK - GV kết luận. HĐ3: Xử lí tình huống (BT4 SGK) - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - GV nhận xét về cách xử lí của từng nhóm và bổ sung thêm. - GV kết luận. HĐ4: Dự án "Tình nguyện xanh" - Chia nhóm 3 em và giao nhiệm vụ cho các nhóm - GV nhận xét kết quả làm việc của từng nhóm. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gọi HS đọc lại phần Ghi nhớ - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Tích cực tham gia các HĐ bảo vệ môi trường tại địa phương - 2 em thực hiện. - Nhóm 2 em thảo luận - Từng nhóm trình bày kết quả làm việc. Các nhóm khác nghe và bổ sung. a) Các loại cá tôm bị tiêu diệt, ảnh hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập của con người sau này. b) Thực phẩm không an toàn ảnh hưởng đến sức khoẻ con người , làm ô nhiễm đất và nguồn nước. c) Gây ra hạn hán, lũ lụt, hoả hạn, xói mòn đất,... d) Làm ô nhiễm nguồn nước, động vật dưới nước bị chết. đ) Làm ô nhiễm không khí e) Làm ô nhiễm nguồn nước, không khí. - Nhóm 2 em thảo luận - Một số nhóm trình bày ý kiến. b : không tán thành a,c,d,g : tán thành - Nhóm 2 em thảo luận tìm cách xử lí - Đại diện từng nhóm lên trình bày a) Thuyết phục mẹ em chuyển bếp than sang chỗ khác b) Đề nghị giảm âm thanh c) Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng. - Nhóm 3 em Nhóm 1: Tìm hiểu về tình hình môi trường ở xóm/ phố, những hoạt động bảo vệ môi trường, những vấn đề còn tồn tại và cách giải quyết . Nhóm 2: Tương tự đối với môi trường trường học Nhóm 3: Tương tự đối với môi trường lớp học - Từng nhóm thảo luận , trình bày kết quả làm việc. các nhóm khác bổ sung ý kiến. - 3 em đọc. - Lắng nghe -------------------------------------------------------------------------------- Tập làm văn Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật I. Mục tiêu : - Nhận biết được đoạn văn và ý chớnh của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước (BT 1), biết sắp xếp cỏc cõu cho trước thành đoạn văn (BT2), bước đầu viết được đoạn văn cú cõu mở đầu cho sẵn (BT3) II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết các câu văn của bài tập 2 - Bảng nhóm III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Gọi HS đọc lại kết quả quan sát các bộ phận của con vật mình yêu thích 2. Bài mới : * Giới thiệu bài - Ghi đề * Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi 1 em đọc bài tập 1 - Yêu cầu đọc kĩ bài Con chuồn chuồn nước để làm bài tập 1 Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập - Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi 1 số em đọc đoạn văn đã được sắp xếp hợp lí Bài 3: - Gọi 1 em đọc bài tập 3 - Lưu ý: Đây là đoạn văn tả ngoại hình của chú gà trống đẹp. * Nhắc HS: Viết đoạn văn phải có câu mở đoạn "Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà trống đẹp"- Viết tiếp câu mở đoạn bằng cách miêu tả các bộ phận của gà trống - Dán lên bảng ảnh gà trống - Yêu cầu tự viết đoạn văn - Gọi một số em trình bày - GV nhận xét, ghi điểm 3. Dặn dò: - Nhận xét - Chuẩn bị: Bài 63 - 2 em trình bày. - 1 em đọc. - HS làm vở tập, 1 em trình bày. Đoạn 1: Tả ngoại hình của chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn lúc tung cánh bay và cảnh đẹp đất nước - 1 em đọc. - HS làm VBT. - 1 em làm trên bảng phụ và trình bày.(b,a,c) - Lớp nhận xét. - 1 em đọc. - Quan sát - HS làm VBT, 2 em làm bảng nhóm . - 5 - 8 em trình bày. - Lắng nghe ---------------------------------------------------------------------------------- Toán : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên I. Mục tiêu : - Biết đặt tớnh và thực hiện cộng trừ cỏc số tự nhiờn - Vận dụng cỏc tớnh chất của phộp cộng để tớnh thuận tiện - Giải được bài toỏn liờn quan đến phộp cộng và phộp trừ * BTCL: Bài 1( dũng 1,2), Bài 2, bài 4(dũng 1), Bài 5 * HSKT: Bài 1(Dũng 1,2) , Bài 2 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung của bài tập 3 - Bảng nhóm III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Gọi HS giải lại bài 2, 5/ 162 2. Bài mới : Bài 1(dũng 1,2) : - Yêu cầu tự làm bài rồi đổi vở kiểm tra chéo Bài 2 : - Gọi HS nêu tên gọi các thành phần chưa biết và cách tìm : số hạng - số bị trừ - Yêu cầu tự làm bài Bài 3:HSKG - HS tự làm bài rồi trình bày miệng, GV ghi bảng và củng cố về các tính chất của phép cộng, phép trừ. Bài 4(Dũng 1) - Gọi 1 em đọc yêu cầu - Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận làm bài - Gọi 1 nhóm trình bày Bài 5: - Gọi 1 em đọc đề - Gọi HS nêu các bước giải - Yêu cầu HS làm VT - GV cùng cả lớp sửa bài 3. Dặn dò: - Nhận xét - Chuẩn bị : Bài 156 - 2 em lên bảng. - HS làm VT, 2 em tiếp nối lên bảng. - 2 em thực hiện. - HS làm VT, 1 em lên bảng. x = 354 và x = 644 a + b = b + a (a + b) + c = a + (b + c) a + 0 = 0 + a = a a - 0 = a a - a = 0 - 1 em đọc. - Nhóm 2 em thảo luận làm vở tập, 2 nhóm làm bảng nhóm. 2280, 200, 790 - 1 em đọc. - 1 em nêu. - HS làm vở tập, 1 em làm giấy khổ lớn. Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được: 1475 - 184 = 1291 (quyển vở) Cả hai trường quyên góp được số vở là: 1475 + 1291 = 2766 (quyển vở) - Lắng nghe ------------------------------------------------------------------------------------------- Khoa học Động vật cần gì để sống ? I. Mục tiêu : - nờu được yếu tố cần để duy trỡ sự sống của động vật như: nước, thức ăn, khụng khớ, ỏnh sỏng - Kĩ năng làm việc nhóm . - Kĩ năng quan sát ,so sánh và phán đoán các khả năng xẩy ra với các động vật khi được nuôi trong những điều kiện khác nhau . II. Đồ dùng dạy học : - Hình trang 124, 125 SGK - Phiếu học tập III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Gọi HS vẽ sơ đồ và trình bày về sự trao đổi khí trong hô hấp và sự trao đổi thức ăn ở thực vật 2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi đề HĐ1: Trình bày cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống - Yêu cầu HS nhắc lại cách làm thí nghiệm chứng minh cây cần gì để sống - GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm làm việc theo thứ tự : + Đọc mục Quan sát trang 124 để xác định điều kiện sống của 5 con chuột + Nêu nguyên tắc của thí nghiệm + Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện sống của từng con và thảo luận, dự đoán kết quả thí nghiệm - GV viết lên bảng. HĐ2: Dự đoán kết quả thí nghiệm - Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi trang 125 SGK + Dự đoán xem con chuột nào chết trước? Tại sao ? Những con chuột còn lại sẽ như thế nào ? + Kể ra những yếu tố cần để một con vật sống và phát triển bình thường ? - GV kết luận như Bạn cần biết. 3. Dặn dò: - Nhận xét - 2 em thực hiện. - Nhóm 4 em - 1 em nhắc lại. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhóm 4 em - Đại diện nhóm trình bày. Con chuột ở hộp 4 chết trước tiên, tiếp đến là con chuột ở hộp 2 chết, sau cùng là con chuột ở hộp 1 chết . Con chuột ở hộp 5 sống không khoẻ mạnh, chỉ có con chuột ở hộp 3 sống bình thường. Cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng. - 3 em nhắc lại - Lắng nghe
Tài liệu đính kèm: