Toán
Tiết 166. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp-T172)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Ôn tập các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó.
2. Kĩ năng :
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
3. Thái độ :
- Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
II/ Đồ dùng dạy-học :
- GV : Bảng phụ (BT3)
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Luyện tập :
* Bài 1 : - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề.
- Ghi nhanh lên bảng.
- Nhận xét, chốt bài đúng. - 1 em nhắc lại, lớp bổ sung.
- Làm bài vào SGK bằng bút chì, lần lượt nêu miệng.
- Lớp bổ sung, chữa bài :
1m2 = 100dm2 ; 1km2 = 1000000dm2 ;
1m2 = 10000cm2 ; 1dm2 = 100cm2.
TUẦN 34 Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012 Buổi sáng Chào cờ NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN ====================================== Tập đọc Tiết 67. TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ (T153) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Hiểu nội dung bài : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. 2. Kĩ năng : - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát. 3. Thái độ : - Có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV + HS : Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ (ND). III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc thuộc lòng bài Con chim chiền chiện và TLCH về nội dung bài. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK. 3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc : - Mời HS đọc toàn bài. - Tóm tắt ND và gợi ý cho HS nêu giọng đọc chung (Giọng rành rẽ, dứt khoát). - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm. - 1 vài em nêu, lớp bổ sung. - Hướng dẫn HS chia đoạn. - 1, 2 em nêu cách chia đoạn (3 đoạn). - Theo dõi, yêu cầu HS sửa lỗi phát âm, nhắc nhở HS đọc đúng giọng, ngắt nghỉ hơi đúng. - Đọc nối tiếp : + Lần 1 : 3 em đọc + luyện phát âm. + Lần 2 : 3 em đọc + giải nghĩa từ. - Theo dõi, giúp đỡ. - Từng cặp luyện đọc. - Gọi HS đọc lại toàn bài. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Đọc mẫu toàn bài. - Nghe và đọc thầm. b) Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc toàn bài, TLCH1. - Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến : + Đoạn 1 : Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài vật khác. + Đoạn 2 : Tiếng cười là liều thuốc bổ. + Đoạn 3 : Những người có tính hài hước chắc chắn sống lâu. - Lắng nghe. - Đọc thầm, tìm câu tả lời, phát biểu ý kiến. - Đọc thầm và nêu ý kiến. - Chốt ý từng đoạn. - Yêu cầu HS đọc đoạn 2, TLCH 2 và câu hỏi : Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ gì ? - Yêu cầu HS đọc đoạn 3, TLCH 3 và câu hỏi : Trong thực tế em còn thấy có bệnh gì liên quan đến những người không hay cười, luôn cau có hoặc nổi giận ? - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài và TLCH: Tiếng cười có ý nghĩa như thế nào ? - Nối tiếp nhau nêu ý kiến. - Yêu cầu HS nêu ND chính của bài. - Chốt ND, treo bảng phụ, mời HS nhắc lại. - HSG nêu, lớp bổ sung : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. - Nghe và nhắc lại. c) Đọc diễn cảm : - Gọi HS đọc lại toàn bài. - 3 em đọc nối tiếp, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS tự chọn đoạn luyện đọc diễn cảm. - Tự chọn và nêu. - Theo dõi, giúp đỡ. - Từng cặp luyện đọc. - Cùng HS nhận xét, khen HS đọc tốt, ghi điểm. - Cá nhân thi đọc. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV dặn HS đọc và trả lời các câu hỏi của bài Ăn "mầm đá". ===================================== Toán Tiết 166. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp-T172) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Ôn tập các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó. 2. Kĩ năng : - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. - Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV : Bảng phụ (BT3) III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : * Bài 1 : - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề. - Ghi nhanh lên bảng. - Nhận xét, chốt bài đúng. - 1 em nhắc lại, lớp bổ sung. - Làm bài vào SGK bằng bút chì, lần lượt nêu miệng. - Lớp bổ sung, chữa bài : 1m2 = 100dm2 ; 1km2 = 1000000dm2 ; 1m2 = 10000cm2 ; 1dm2 = 100cm2. * Bài 2 : - Theo dõi, giúp đỡ. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp làm bài vào nháp, đổi chéo nháp kiểm tra bài bạn. - 3 em lên bảng, lớp theo dõi. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, kết luận bài làm đúng. - Nhận xét, chữa bài : a) 15m2 = 150000cm2 ; 103m2 = 10 300dm2 ; 2110dm2 = 211 000cm2 ; m2 = 10dm2 ;dm2 = 10cm2 m2 = 1000cm2. b) 500cm2 = 5dm2 ; 1300dm2 = 13m2 ; 60 000cm2 = 6m2 ; 1cm2 = dm2; 1dm2 =m2 ; 1cm2 =dm2 ; c) 5m2 9dm2 = 509dm2 ; 8m2 50cm2= 80050cm2 ; 700dm2 = 7m2 ; 50 000cm2 = 5m2 ; * Bài 3 : (Thực hiện cùng bài 2) - Hướng dẫn nhanh cùng bài 2. - Theo dõi, giúp đỡ. - Cùng HS chữa bài, chốt lại kết quả đúng. - Theo dõi. - Làm bài vào nháp sau khi làm xong bài 2, 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Nhận xét, chữa bài : 2m2 5dm2 > 25dm2 ; 3m2 99dm2 < 4dm2 3dm2 5cm2 = 305cm2 ; 65m2 = 6500dm2. * Bài 4 : - Đọc đề toán, phân tích và trao đổi cách làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ. - Thu chấm một số bài. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - Đổi vở kiểm tra chéo kết quả. - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, bổ sung, chữa bài : - Chốt lại bài làm đúng. Bài giải Diện tích thửa ruộng là : 64 x 25 = 1600 (m2) Số thóc thu hoạch được là : 1600 x = 800 (kg) 800 kg = 8 tạ Đáp số : 8 tạ thóc. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ghi nhớ mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. ======================================== Buổi chiều Ôn Tiếng Việt (Luyện đọc) Tiết 75. TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ (T153) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố ND bài : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. - Củng cố về trạng ngữ trong câu. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm. - Làm được bài tập 2. 3. Thái độ : - Có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. II/ Đồ dùng dạy - học : - GV : Bảng phụ (Chép bài tập). III/ Hoạt động dạy - học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện đọc. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Các hoạt động : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Mời HS đọc toàn bài. - Yêu cầu HS nhắc lại giọng đọc. - Yêu cầu HS nêu những từ cần nhấn giọng. - Theo dõi, nhắc nhở. - Nhận xét, đánh giá. - 2 em đọc, lớp đọc thầm. - 1 em nhắc lại, lớp bổ sung. - 1 vài em nêu, lớp bổ sung : liều thuốc bổ, thư giãn thoải mái, sảng khoái, thỏa mãn,.. - Luyện đọc theo nhóm đôi. - Một vài nhóm thể hiện giọng đọc. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2. - Treo bảng phụ, mời HS đọc nội dung yêu cầu. - Theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét, chốt lại câu đúng. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Suy nghĩ, làm bài vào SGK ; 1 em làm trên bảng phụ. - Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : a) Nhờ vui vẻ và lạc quan, bạn Hòa luôn có cảm giác sảng khoái, thỏa mãn. b) Để có sức khỏe tốt, chúng em tích cực tập thể dục hàng ngày. - Lắng nghe. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV nhận xét tiết học, dặn HS đọc bài và TLCH của bài Ăn “mầm đá”. ========================================= Ôn Toán Tiết 52. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (T102-VBT) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Ôn tập các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó. 2. Kĩ năng : - Vận dụng kiến thức giải được các bài toán liên quan. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : - HS : VBT. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm đối tượng HS : - Nhận nhiệm vụ. + HSK&G : Làm bài 1-4 (T102, 103-VBT). + HS TB : Làm bài 1, 2, 4 (T102-VBT). + HSY : Làm bài 1, 2 (T102-VBT). - Hướng dẫn HS làm bài 4 : + Tính diện tích khu đất. + Tính diện tích trồng chè. + Tính diện tích trồng cà phê. - Theo dõi. - Theo dõi, đến từng nhóm giúp đỡ. - Làm bài cá nhân vào VBT-T102. - Nhận xét, chữa bài theo từng nhóm đối tượng HS. - Chữa bài : * Bài 1 : Tên Kí hiệu Quan hệ Mét vuông m2 1m2 = 100dm2 = 10 000cm2 Đề-xi-mét vuông dm2 1dm2 = 100cm2 Xăng-ti-mét vuông cm2 100cm2 = 1dm2 Ki-lô-mét vuông km2 1km2 = 1 000 000m2 * Bài 2 : a) 4m2 = 40 000cm2; 16m2 = 1600dm2; 308dm2 = 30 800cm2 ; m2 = 50dm2; dm2 = 50cm2;m2 = 100cm2; b) 700cm2 = 7dm2; 3400dm2 = 34m2; 50 000cm2 = 5m2 ; 15m2 9dm2 = 1509dm2; 7dm2 25cm2 = 725cm2; 28m2 50cm2 = 280050cm2. c) 948dm2 = 9m2 48dm2; 705cm2 = 7dm2 5cm2; 8791dm2 = 87m2 91dm2; 30 045cm2 = 3m2 45cm2. * Bài 3 : > ; = ; < ; =. * Bài 4 : Bài giải Diện tích khu đất là : 3 x 3 = 9 (km2) Diện tích trồng chè là : 9 : 3 = 3 (km2) Diện tích trồng cà phê là : 3 x 2 = 6 (km2) Đáp số : 6km2 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng. ===================*****====================== Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012 Buổi sáng Toán Tiết 167. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (T173) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. 2. Kĩ năng : - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV : Bảng phụ (BT2). III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Làm bài tập 2 (T102-VBT). 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : * Bài 1 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Vẽ hình lên bảng. - Quan sát và nêu miệng. - Cùng lớp nhận xét, chốt ý đúng. - Nhận xét, bổ sung, chữa bài : + Các cạnh song song : AB và DC. + Các cạnh vuông góc : DA và AB ; AD và CD. * Bài 2 : (Thực hiện cùng bài 1) - Theo dõi, giúp đỡ. - Chốt lại kết quả đúng. - 1 em đọc yêu cầu. - Vẽ và làm bài vào nháp sau khi làm xong bài 1, 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Nhận xét, chữa bài : + Chu vi : 12cm + Diện tích : 9cm2. * Bài 3 : - Tính và nêu miệng kết quả. - Nhận xét, chữa bài : - Chốt lại kết quả đúng. + Câu đúng : a. + Câu sai : b ; c ; d. * Bài 4 : - Đọc yêu cầu của bài, trao đổi cách làm. - Theo dõi, giúp đỡ. - Chấm một số bài. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - Đổi vở kiểm tra chéo. - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại kết quả đúng. - Nhận xét, chữa bài : Bài giải Diện tích phòng học đó là : 5 x 8 = 40 (m2) 40 m2 = 400 000cm2 Diện tích của viên gạch lát nền là : 20 x 20 = 400 (cm2) Số gạch để lát kín nền phòng học là : 400 000 : 400 = 1000 (viên) Đáp số : 1000 viên gạch. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức ... .2. Phần Nhận xét : (Giảm tải không học) 3.3. Phần Ghi nhớ : (Giảm tải không học) 3.4. Phần Luyện tập : * Bài 1 : - Đọc yêu cầu và nội dung bài. - Treo bảng phụ, mời HS lên bảng gạch chân trạng ngữ trong câu. - 2 em lên bảng gạch, lớp làm bài vào VBT-T107. - Cùng HS nhận xét, chốt bài làm đúng. - Nhận xét, chữa bài : a) Bằng một giọng thân tình,.... b) Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo,... * Bài 2 : - Đọc yêu cầu của bài. - Theo dõi, nhắc nhở. - Cả lớp làm bài vào VBT-T107. - Nhận xét chung, khen HS có câu hay, ghi điểm. - 1 vài em nêu miệng, lớp nhận xét, trao đổi, bổ sung. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV dặn HS ôn tập để chuẩn bị KTĐK CKII. =========================================== Buổi chiều Ôn Tiếng Việt (Tập làm văn) Tiết 77. MIÊU TẢ CON VẬT (T57-Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Tiếng Việt 4) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố cách viết đoạn văn tả hoạt động của con vật. 2. Kĩ năng : - Viết được đoạn văn tả hoạt động của con vật mà em quan sát được. 3. Thái độ : - Yêu thích và có ý thức bảo vệ vật nuôi. II/ Đồ dùng dạy - học : - GV : Bảng phụ (Chép sẵn bài tập). III/ Hoạt động dạy - học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1 : - Treo bảng phụ, mời HS đọc ND yêu cầu của bài : Đọc đoạn văn sau, gạch dưới từ ngữ tả hoạt động, trang thái của mèo khi rình bắt chuột ; chép lại câu văn có trạng ngữ trong đoạn văn, gạch dưới trạng ngữ đó. - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Cùng HS nhận xét, chữa bài. * Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài : Viết đoạn văn (khoảng 6 câu) tả hoạt động của con vật mà em quan sát được. - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng. - Nhận xét, đánh giá, khen HS có đoạn văn hay. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Theo dõi. - Làm bài vào vở. - 1 em lên bảng thực hiện. - Nhận xét, bổ sung, chữa bài : a) Gạch dưới các từ ngữ : thu mình, rụt lại, ghếch lên hai chân trước, dựng đứng, hơi động đậy, ung dung, theo dõi, tóm gọn. b) Bỗng, bằng động tác lao mình điệu nghệ, chỉ trong tích tắc, mèo đã tóm gọn chú chuột trong đôi chân đầy vuốt sắc. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Theo dõi. - Viết đoạn văn vào vở. - 1 vài em trình bày trước lớp ; lớp theo dõi, nhận xét. - Lắng nghe. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS xem lại bài, ghi nhớ kiến thức để vận dụng. ============================================== Ôn Toán Tiết 53. ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (T106-VBT) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố về cách tìm số trung bình cộng. 2. Kĩ năng : - Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : - HS : VBT Toán 4, tập 2. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm đối tượng HS : - Nhận nhiệm vụ. + HSK&G : Làm bài 1-4 (T106-VBT) và làm thêm bài 1b (T49-Giúp em củng cố và nâng cao Toán 4). + HS TB : Làm bài 1-4 (T106-VBT). + HSY : Làm bài 1, 2 (T106-VBT). - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số trung bình cộng. - Hướng dẫn HS làm bài 1b : + Tìm TBC của 5 số (số ở giữa). + Áp dụng cách tìm số liền trước và liền sau (có khoảng cách là 8) để tìm các số còn lại. - 1 em nhắc lại, lớp theo dõi. - Theo dõi, đến từng nhóm giúp đỡ. - Làm bài cá nhân vào VBT-T106 và vở. - Nhận xét, chữa bài theo từng nhóm đối tượng HS. - Chữa bài : * Bài 1 : a) (1038 + 4957 + 2495) : 3 = 2830 b) (3806 + 7542 + 1093 + 4215) : 4 = 4164. * Bài 2 : Bài giải Số báo khối lớp Ba mua là : 174 – 78 = 96 (tờ) Số báo khối lớp Năm mua là : 174 + 93 = 267 (tờ) TB mỗi khối lớp mua số báo là : (174 + 96 + 267) : 3 = 179 (tờ) Đáp số : 179 tờ báo. * Bài 3 : An : 9 điểm ; Bình : 7 điểm. * Bài 4 : Bài giải a) 340 000 đồng ; b) 255 000 đồng. * Bài 1b : Bài giải TBC của 5 số (số ở giữa) là : 755 : 5 = 151 Số thứ hai là : 151 – 8 = 143 Số thứ nhất là : 143 – 8 = 135 Số thứ tư là : 151 + 8 = 159 Số thứ năm là : 159 + 8 = 167 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng. ============================================== Tự học (Toán) (GV hướng dẫn HS tự luyện tập về tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó T46, 47-Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng môn Toán lớp 4) ======================*****====================== Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012 Buổi sáng Toán Tiết 170. ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ (T175) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố cách giải bài toán về "Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó". 2. Kĩ năng : - Giải được bài toán về "Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó" 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV : Bảng phụ (BT1, 4, 5). III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : * Bài 1 : - Đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Theo dõi, giúp đỡ. - Treo bảng phụ, gọi HS lên bảng chữa bài. - Cùng HS nhận xét, chốt bài đúng. - 1 em nhắc lại, lớp bổ sung. - Tính và ghi kết quả vào SGK, nêu miệng. - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : Tổng 318 1945 3271 Hiệu 42 87 493 Số lớn 180 1016 1882 Số bé 138 929 1389 * Bài 2 : - Theo dõi, nhắc nhở. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Làm bài ra nháp, đổi nháp kiểm tra. - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chốt bài đúng. - Nhận xét, chữa bài. Kết quả : + Đội 1 : 830 cây + Đội 2 : 545 cây. * Bài 3 : - Theo dõi, nhắc nhở. - Chấm một số vở, nhận xét. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Chốt lại kết quả đúng. - Làm bài vào vở. - Đổi vở kiểm tra kết quả. - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : Bài giải Nửa chu vi thửa ruộng là ; 530 : 2 = 265 (m) Chiều dài thửa ruộng là : (265 + 47) : 2 = 156 (m) Chiều rộng thửa ruộng là : 156 – 47 = 109 (m) Diện tích thửa ruộng là : 156 x 109 = 17 004 (m2) Đáp sô : 17 004 m2. * Bài 4 : (Thực hiện cùng bài 3) - Theo dõi, giúp đỡ. - Cùng HS nhận xét, chữa bài. - Lớp làm bài vào nháp sau khi làm xong bài 3, 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. Kết quả : 24. * Bài 5 : (Thực hiện cùng bài 3) - Theo dõi, giúp đỡ. - Cùng HS nhận xét, chữa bài. - Lớp làm bài vào nháp sau khi làm xong bài 3, 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. Kết quả: + Số lớn : 549 ; + Số bé : 450. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng. =========================================== Tập làm văn Tiết 68. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN (T161) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước. 2. Kĩ năng : - Biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí. 3. Thái độ : - Yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV : Bảng lớp chép sẵn mẫu điện chuyển tiền. - HS : VBT. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập : * Bài 1 : - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS trên bảng lớp. - Theo dõi, giúp đỡ. - Chốt lại bài làm đúng. - Theo dõi, cùng trao đổi cách ghi. - Làm bài vào VBT-T108, 1 em lên bảng điền. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. * Bài 2 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS ghi các thông tin. - Theo dõi, trao đổi cách làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ. - Làm bài vào VBT-T109. - Nối tiếp đọc giấy đặt mua báo chí. - Nhận xét chung, ghi điểm. - Lớp nhận xét, trao đổi, bổ sung. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV dặn HS hoàn thành bài tập, vận dụng kiến thức bài học vào cuộc sống. ======================================== Chính tả Tiết 34. NÓI NGƯỢC (T154) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố quy tắc viết r/d/gi. 2. Kĩ năng : - Nghe- viết đúng bài chính tả ; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi. 3. Thái độ : - Có ý thức rèn chữ viết. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV : Bảng phụ. - HS : VBT, bảng con. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng con 3 từ láy trong đó tiếng nào cũng có âm đầu là ch ; tr. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Hướng dẫn HS nghe- viết : - Cho HS đọc bài chính tả. - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm. - Hỏi : Bài vè có gì đáng cười ? - Yêu cầu HS nêu nội dung bài vè. - 1, 2 em nêu. - HSG nêu. - Cho HS tìm và viết từ khó. - Tự tìm và viết vào nháp, 1 em lên bảng viết. - Đọc cho HS viết bài. - Viết bài vào vở. - Đọc lại bài viết. - Soát lỗi và sửa lỗi. - Thu chấm 6 bài, nhận xét chung. - Đổi chéo vở soát lỗi. 3.3. Bài tập : * Bài 2 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Theo dõi, nhắc nhở. - 1 em làm bài trên bảng phụ, lớp làm vào VBT-T103. - Chốt lại bài làm đúng. - Nhận xét, chữa bài : giải đáp ; tham gia ; dùng ; theo dõi ; kết quả ; bộ não; không thể. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV dặn HS ghi nhớ các từ để viết đúng, ôn tập để chuẩn bị KTĐK CKII. ============================================ Sinh hoạt lớp NHẬN XÉT HOẠT ĐỘNG TUẦN 33+ 34 I/ Mục tiêu : - HS nắm được nội dung hoạt động của lớp trong tuần qua. - Đề ra phương hướng tuần tới. II/ Nội dung : - Ban cán sự lớp nhận xét tình hoạt động chung của lớp : + Về chuyên cần + Về học tập + Về TD - VS + Về lao động - GV nhận xét, bổ sung : Khen những HS có cố gắng trong học tập và rèn luyện, nhắc nhở những em còn mắc lỗi khắc phục trong tuần sau. III/ Phương hướng tuần tới : - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại. - Tích cực học bài và làm bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Thực hiện tốt công tác tự quản trong mọi hoạt động. - Ôn tập chuẩn bị KTĐK CKII. ===================***&&&&&***===================
Tài liệu đính kèm: