Giáo án Lịch sử + Địa lý Lớp 4 - Tuần 29 - Năm học 2010-2011

Giáo án Lịch sử + Địa lý Lớp 4 - Tuần 29 - Năm học 2010-2011

I, Mục tiêu

 -Thuật lại được diễn biến trận Quang trung đại phá quân Thanh theo lược đồ.

 -Quân Quang Trung rất quyết tâm và tài trí trong việc đánh bại quân xâm lược nhà Thanh.

 -Cảm phục tinh thần quyết chiến quyết thắng quân xâm lược của nghiã quân Tây Sơn.

*KNS: tỡm kieỏm xửỷ lớ thoõng tin, Hụùp taực, trỡnh baứy,.

II, Đồ dùng dạy học.

 -Lược đồ trận quang trung đại phá quân thanh. (1789)

 

doc 10 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 06/01/2022 Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử + Địa lý Lớp 4 - Tuần 29 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 29 
Thửự hai ngaứy 21 thaựng 3 naờm 2011
Moõn: lũch sửỷ (lụựp 4)
Tieỏt 29: quang trung đại phá quân thanh
I, Mục tiêu
 -Thuật lại được diễn biến trận Quang trung đại phá quân Thanh theo lược đồ.
 -Quân Quang Trung rất quyết tâm và tài trí trong việc đánh bại quân xâm lược nhà Thanh.
 -Cảm phục tinh thần quyết chiến quyết thắng quân xâm lược của nghiã quân Tây Sơn.
*KNS: tỡm kieỏm xửỷ lớ thoõng tin, Hụùp taực, trỡnh baứy,...
II, Đồ dùng dạy học.
 -Lược đồ trận quang trung đại phá quân thanh. (1789)
 III, Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1, KTBC
-Nêu kết quả và ý nghĩa của cuộc tiến quân ra Thăng long của Nguyễn huệ?
2,Bài mới
-Giới thiệu- ghi bài
Hoaùt ủoọng 1:
+ Muùc tieõu: HS bieỏtNguyên nhân quân Thanh xâm lược nước ta.
-Vì sao quân Thanh sang xâm lược nước ta?
-G giảng chuyển ý.
Hoaùt ủoọng 2:
+ Muùc tieõu: Diến biến trận Quang trung Đại phá quân Thanh.
-Thảo luận nhóm 4.
-G treo nội dung thảo luận để H thảo luận
-Khi nghe tin quân Thanh xang xâm lược nước ta. Nguyễn Huệ đã làm gì? Vì sao nói Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế à việc làm cần thiết?
-Quang Trung tiến quân đến tam điệp khi nào? ở đây ông đã làm gì
-
Dựa vào lược đồ nêu đường tiến của 5 đạo quân?
Hoaùt ủoọng 3:
+ Muùc tieõu: Kết quả và ý nghĩa
-Trận đánh có kết quả và ý nghĩa gì?
-Theo em vì sao quân ta đánh thắng được 29 vạn quân Thanh?
-Hàng năm cứ mồng năm tết ND ta lại làm gì để nhớ ơn Quang Trung
4, Củng cố dặn dò 
Nhận xét tiết học- cb bài sau
-Vì quân ta đoàn kết một lòng lại có nhà vua sáng suốt chỉ huy 
Hàng năm cứ đến mùng 5 tết ở gò Đống
Đa(HN) nhân dân lại tổ chức giỗ trận để tưởng nhớ ngày Quang Trung đại phá quân Thanh
-Làm chủ Thăng Long, lật đổ chính quyền họ Trịnh
-Mở đầu việc thống nhất đất nước sau hơn 200 năm chia cách.
-H đọc bài trong sgk và trả lời câu hỏi.
-PK phương bắc từ lâu đã muốn thôn tính nước ta. Nay mượn cớ giúp nhà Lê khôi phục ngai vàng nên quân thanh kéo xang xâm lược nước ta.
-HS thảo luận nhóm dựa trên lược đồ sgk và nội dung để mô tả lại diễn biến trận đánh.
-Khi nghe tin quân thanh xang xâm lược nước ta. Nguyễn Huệ bèn lên ngôi hoàng đế lấy hiệu là quang trung lập tức tiến quân ra bắc đánh quân Thanh. Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng là việc làm cần thiết để lãnh đạo nhân dân đánh lại quân Thanh mà chỉ có Nguyễn Huệ mới đảm đương được nhiệm vụ ấy.
-Quang Trung tiến quân đến Tam Điệp (Ninh Bình)vào ngày 20 tháng chạp năm kỉ đậu (1789)tại đây ông đã hạ lệnh cho quân ăn tết ,rồi mới chia thành 5 đạo quân tiến đánh Thăng Long việc nhà vua cho quân ăn tết trướclàm lòng quân thêm hứng khởi quyết tâm đánh giặc
-Đạo thứ nhất do Quang Trung trực tiếp chỉ huy thẳng hướng Thăng Long 
-Đạo thứ 2 và 3 do đô đốc Long ,đô đ c Giang) chặn đường rút lui của địch 
-Đại diện báo cáo lại diễn biến của trận đánh
-KQ: quân Thanh hoảng sợ xin hàng quân giặc chết nhiều vô kể 
-ở Hà Hồi ,Ngọc Hồi,Đống Đa ta thắng lớn 
-Quân ta toàn thắng 
Thửự ba ngaứy 22 thaựng 3 naờm 2011 
Moõn: lũch sửỷ (lụựp 5)
Tieỏt 29: HOÀN THÀNH THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC
I. Muùc tieõu:	
- Bieỏt thaựng 4 - 1976, Quoỏc hoọi chung caỷ nửụực ủửụùc baàu vaứ hoùp vaứo cuoỏi thaựng 6 ủaàu thaựng 7 - 1976:
+ Thaựng 4 - 1976 cuoọc Toồng tuyeồn cửỷ baàu Quoỏc hoọi chung ủửụùc toồ chửực
trong caỷ nửụực.
+ Cuoỏi thaựng 6 ủaàu thaựng 7 - 1976 Quoỏc hoọi ủaừ hoùp vaứ quyeỏt ủũnh: teõn nửụực, Quốc huy, Quoỏc kỡ, Quoỏc ca, Thuỷ ủoõ vaứ ủoồi teõn thaứnh phoỏ Saứi Goứn - Gia ẹũnh laứ Thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh.
*KNS:tỡm kieỏm xửỷ lớ thoõng tin, hụùp taực, ra quyeỏt ủũnh,
- GD: Tửù haứo laứ ủaỏt nửụực ủoọc laọp.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
+ GV: SGK, gụùi yự
+ HS: SGK, baứi hoùc.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc: 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1.Kieồm tra baứi cuừ: 
 Neõu yự nghúa lũch sửỷ cuỷa chieỏn thaộng 30/4/1975
2.Baứi mụựi: 
	Hoaùt ủoọng 1: Cuoọc baàu cửỷ Quoỏc hoọi khoaự VI.
+Muùc tieõu: Thaựng 4 - 1976 cuoọc Toồng tuyeồn cửỷ baàu Quoỏc hoọi chung ủửụùc toồ chửực
trong caỷ nửụực.
Giaựo vieõn neõu roừ caõu hoỷi, yeõu caàu hoùc sinh ủoùc SGK, thaỷo luaọn theo nhoựm caõu hoỷi sau:
	Đ Haừy thuaọt laùi cuoọc baàu cửỷ ụỷ Saứi Goứn, Haứ Noọi.
	Đ Haừy keồ laùi moọt cuoọc baàu cửỷ Quoỏc hoọi maứ em bieỏt?
	Hoaùt ủoọng 2: 
+Muùc tieõu: bieỏt nhửừng quyeỏt ủũnh quan troùng nhaỏt cuỷa kỡ hoùp ủaàu tieõn Quoỏc hoọi khoaự VI.
Giaựo vieõn neõu caõu hoỷi:
	 Đ Haừy neõu nhửừng quyeỏt ủũnh quan troùng trong kỡ hoùp ủaàu tieõn cuỷa Quoỏc hoọi khoaự VI ?
 Giaựo vieõn nhaọn xeựt vaứ choỏt yự.
	Hoaùt ủoọng 3: 
+Muùc tieõu: Bieỏt yự nghúa cuỷa 2 sửù kieọn lũch sửỷ.
Vieọc baàu Quoỏc hoọi thoỏng nhaỏt vaứ kỡ hoùp ủaàu tieõn của Quoỏc hoọi thoỏng nhaỏt coự yự nghúa lũch sửỷ nhử theỏ naứo?
 Giaựo vieõn nhaọn xeựt + choỏt yự
* Việc bầu Quốc hội thụng` nhất và kỡ họp đầu tiờn của Quốc hội thống nhất cú ý nghĩa lịch sử trọng đại. Từ đõy nước ta cú bộ mỏy Nhà nước chung thống nhất, tạo điều kiện cho cả nước cựng đi lờn chủ nghĩa xó hội.
3. Cuỷng coỏ – daởn doứ: 
 Hoùc sinh ủoùc phaàn ghi nhụự.
Neõu yự nghúa lũch sửỷ?
Chuẩn bị bài 28/ 60 SGK
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
Hoùc sinh traỷ lụứi (2 em).
Hoùc sinh thaỷo luaọn theo nhoựm, gaùch dửụựi noọi dung chớnh baống buựt chỡ.
Moọt vaứi nhoựm boỏc thaờm tửụứng thuaọt laùi cuoọc baàu cửỷ ụỷ Haứ Noọi hoaởc Saứi Goứn.
Hoùc sinh neõu.
Hoùc sinh ủoùc SGK đ thaỷo luaọn nhoựm ủoõi gaùch dửụựi caực quyeỏt ủũnh veà teõn nửụực, quy ủũnh Quoỏc kỡ, Quoỏc ca, choùn Thuỷ ủoõ, ủoồi teõn thaứnh phoỏ Saứi Goứn – Gia ẹũnh, baàu cửỷ Chuỷ tũch nửụực, Chuỷ tũch Quoỏc hoọi, Chớnh phuỷ.
đ Moọt soỏ nhoựm trỡnh baứy đ nhoựm` khaực boồ sung.
Hoùc sinh nhaộc laùi.
Hoùc sinh neõu.
HS lắng nghe.
Vài HS đọc
HS nờu
Thửự naờm ngaứy 24 thaựng 3 naờm 2011 
Moõn: kú thuaọt (lụựp 4)
Tieỏt 29: LẮP XE NễI (TIẾT 1)
 I. Mục tiờu:
- HS biết chọn đỳng và đủ cỏc chi tiết để lắp xe nụi.
- Lắp được từng bộ phận và lắp rỏp xe nụi đỳng kĩ thuật, đỳng quy trỡnh.
- Rốn luyện tớnh cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tỏc lắp, thỏo cỏc chi tiết của xe nụi. 
 II. Đồ dựng dạy học:
- Mẫu xe nụi đó lắp sẵn.
- Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật.
 III. Cỏc hoạt động dạy học:
* Hoạt động của GV
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
*HĐ1: GV hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột mẫu 
+Muùc tieõu: HS nhaọn bieỏt ủửụùc caự boọ phaọn, ủaởc ủieồm,cuỷa xe noõi.
- GV cho HS quan sỏt mẫu xe nụi đó lắp sẵn.
- GV hướng dẫn HS quan sỏt từng bộ phận của xe nụi và đặt cõu hỏi:
+ Để lắp được xe nụi cần bao nhiờu bộ phận?
- GV nờu tỏc dụng của xe nụi trong thực tế.
*HĐ2: GV hướng dẫn thao tỏc kĩ thuật
+Muùc tieõu:HS bieỏt ủửụùc caực thao taực kỡ thuaọt trong laộp xe noõi.
- GV hướng dẫn lắp xe nụi theo quy trỡnh trong Sgk
a/ GV hướng dẫn HS chọn cỏc chi tiết
b/ Lắp từng bộ phận
* Lắp tay kộo ( hỡnh 2/Sgk)
* Lắp giỏ đỡ trục bỏnh xe ( hỡnh 3/Sgk)
* Lắp thanh đỡ giỏ đỡ trục bỏnh xe ( hỡnh 4/Sgk)
* Lắp thành xe với mui xe (hỡnh 5/Sgk)
* Lắp trục bỏnh xe (hỡnh 6/Sgk)
c/ Lắp rỏp xe nụi
- GV tiến hành lắp rỏp xe nụi theo quy trỡnh trong Sgk. Sau đú kiểm tra sự chuyển động của xe. 
d/ Hướng dẫn HS thỏo cỏc chi tiết và xếp gọn vào hộp.
 3. Nhận xột, dặn dũ:
- Bài sau: Lắp xe nụi.
* Hoạt động của học sinh
- Quan sỏt
- HS trả lời/ Lắng nghe, nhaọn xeựt
- Quan sỏt và lắng nghe.
- Quan sỏt
------------------------------------------- 
Moõn: ủũa lớ (lụựp 5)
Tieỏt 29: CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC
I. MUẽC TIEÂU:
 - Xỏc định được vị trớ địa lớ, giới hạn và một số đặc điểm nổi bật của chõu Đại Dương và chõu Nam Cực.
 + Chõu Đại Dương nằm ở nằm ở bỏn cầu Nam gồm lục địa ễ-xtray6-li-a và cỏc đảo, quần đảo ở trung tõm và tõy Nam Thỏi Bỡnh Dương.
 + Chõu Nam Cực nằm ở vựng địa cực.
 + Đặc điểm của ễ-xtrõy-li-a: khớ hậu khụ hạn, thực vật, động vật độc đỏo.
 + Chõu Nam Cực là chõu lục lạnh nhất thế giới.
 - Sử dụng quả địa cầu để biết vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ chõu Đại Dương, chõu Nam Cực.
 - Nờu được một số đặc điểm về dõn cư, hoạt động sản xuất của chõu Đại Dương:
 + Chõu lục cú số dõn ớt nhất trong cỏc chõu lục.
 + Nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lụng cừu, len, thịt bũ và sữa; phỏt triển cụng nghiệp năng lượng, khai khoỏng, luyện kim,
 II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
- Bản đồ Tự nhiờn chõu Đại Dương và chõu Nam Cực.
- Quả Địa cầu.
- Tranh ảnh về thiờn nhiờn, dõn cư của chõu Đại Dương và chõu Nam Cực.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
GV hỏi:
- Chõu Mĩ đứng thứ mấy về số dõn trong cỏc chõu lục? Người dõn từ cỏc chõu lục nào đó đến chõu Mĩ sinh sống? Dõn cư chõu Mĩ sống tập trung ở đõu?
- Nờu sự khỏc nhau về kinh tế giữa Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ. 
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 Chõu Đại Dương và chõu Nam Cực cú những đặc điểm tiờu biểu gỡ về vị trớ địa lớ, tự nhiờn, dõn cư, kinh. Bài học hụm nay sẽ giỳp chỳng ta tỡm được cõu trả lời.
a.1. Chõu Đại Dương:
a) Hoạt động 1: Vị trớ địa lớ, giới hạn:
+Mục tiờu: Nhận biết được vị trớ, giới hạn của Chõu Đại Dương.
 Bước 1: GV yờu cầu HS dựa vào lược đồ, kờnh chữ trong SGK:
- Trả lời cõu hỏi: Chõu Đại Dương gồm những phần đất nào?
- Trả lời cỏc cõu hỏi ở mục a trong SGK.
Bước 2:
- GV cho một số HS trỡnh bày kết quả, chỉ bản đồ treo tường về vị trớ địa lớ, giới hạn của chõu Đại Dương.
- GV giới thiệu vị trớ địa lớ, giới hạn chõu Đại Dương trờn quả Địa cầu. Chỳ ý đường chớ tuyến Nam đi qua lục địa ễ-xtrõy-li-a, cũn cỏc đảo và quần đảo chủ yếu nằm trong vựng cỏc vĩ độ thấp.
b) Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiờn:
+Mục tiờu: Nhận biết về một số đặc điểm tự nhiờn của Chõu Đại Dương.
 Bước 1: GV yờu cầu HS dựa vào tranh ảnh, SGK để hoàn thành bảng sau: 
Khớ hậu
Thực, động vật
Lục địa 
ễ-xtrõy-li-a
Cỏc đảo và quần đảo
Bước 2:
- GV mời một số HS trỡnh bày kết quả.
- GV nhận xột và giỳp HS hoàn thiện cõu trả lời.
c) Hoạt động 3: Dõn cư và hoạt động kinh tế:
 GV yờu cầu HS dựa vào SGK, trả lời cỏc cõu hỏi:
- Về số dõn chõu Đại Dương cú gỡ khỏc cỏc chõu lục đó học?
- Dõn cư ở lục địa ễ-xtrõy-li-a và cỏc đảo cú gỡ khỏc nhau?
- Trỡnh bày đặc điểm kinh tế của ễ-xtrõy-li-a.
a.2/ Hoạt động 4:Chõu Nam Cực:
+Mục tiờu: Xỏc định được vị trớ địa lớ, giới hạn và một số đặc điểm nổi bật của chõu Nam Cực.
 Bước 1: GV yờu cầu HS dựa vào lược đồ, SGK, tranh ảnh:
- Trả lời cõu hỏi của mục 2 trong SGK.
- Cho biết:
+ Đặc điểm tiờu biểu về tự nhiờn của chõu Nam Cực.
+ Vỡ sao chõu Nam cực khụng cú dõn cư sinh sống thường xuyờn?
Bước 2: 
- GV mời một số HS chỉ trờn bản đồ vị trớ địa lớ của chõu Nam Cực, trỡnh bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xột, giỳp HS hoàn thiện cõu trả lời.
- GV kết luận: 
+ Chõu Nam Cực là chõu lục lạnh nhất thế giới.
+ Là chõu lục duy nhất khụng cú dõn cư sinh sống thường xuyờn.
3/ Củng cố, dặn dũ:
GV nhận xột tiết học và dặn HS về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau “Cỏc đại dương trờn thế giới”.
HS trả lời:
- Chõu Mĩ đứng thứ ba về số dõn trong cỏc chõu lục. Phần lớn dõn cư chõu Mĩ là dõn nhập cư: người Anh-điờng, người gốc Âu, người gốc Phi, người gốc Á và người lai. Dõn cư chõu Mĩ sống tập trung ở miền ven biển và miền Đụng.
- Bắc Mĩ cú kinh tế phỏt triển nhất: sản xuất nụng nghiệp theo quy mụ lớn với những sản phẩm như lỳa mỡ, bụng, lợn, bũ sữa, cam, nho,; cụng nghiệp cú những ngành cụng nghệ kĩ thuật cao như điện tử, hàng khụng vũ trụ. Trung và Nam Mĩ cú nền kinh tế đang phỏt triển. Cỏc nước ở đõy chuyờn sản xuất chuối, cà phờ, mớa, bụng, chăn nuụi bũ, cừu và khai thỏc khoỏng sản để xuất khẩu.
- HS lắng nghe.
- HS xem lược đồ, đọc thụng tin và suy nghĩ cõu trả lời.
- Một số HS vừa chỉ bản đồ vừa trỡnh bày:
+ Chõu Đại Dương gồm lục địa ễ-xtrõy-li-a, cỏc đảo và quần đảo ở vựng trung tõm và tõy nam Thỏi Bỡnh Dương.
+ Một số đảo, quần đảo thuộc chõu Đại Dương: 
Ÿ Đảo: Niu Ghi-nờ, Ta-xma-ni-a, Nu-ven Ca-lờ-đụ-ni, Nam, Bắc.
Ÿ Quần đảo: Bi-xmỏc, Xụ-lụ-mụn, Va-nu-a-tu, Niu Di-len, Gin-be, Phờ-nớch, Phit-gi, Xa-moa, Tu-a-mụ-tu.
- HS quan sỏt và lắng nghe.
- HS xem tranh ảnh, đọc thụng tin trong SGK và hoàn thành bảng.
- Một số HS trỡnh bày, cỏc HS khỏc bổ sung:
Khớ hậu
Thực, động vật
Lục địa 
ễ-xtrõy-li-a
Khụ hạn
- Bạch đàn và cõy keo mọc ở nhiều nơi.
- Cú nhiều loài thỳ cú tỳi như căng-gu-ru, gấu cụ-a-la,
Cỏc đảo và quần đảo
Núng ẩm
Cú rừng rậm hoặc rừng dừa bao phủ.
- HS đọc thụng tin trong SGK và trả lời:
- Chõu Đại Dương cú số dõn ớt nhất trong cỏc chõu lục cú dõn cư sinh sống.
- Trờn lục địa ễ-xtrõy-li-a và quần đảo Niu Di-len, dõn cư chủ yếu là người da trắng (con chỏu người Anh di cư sang từ những thế kỉ trước); cũn trờn cỏc đảo khỏc thỡ dõn cư chủ yếu là người bản địa cú da màu sẫm, mắt đen, túc xoăn.
- ễ-xtrõy-li-a là nước cú nền kinh tế phỏt triển, nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lụng cừu, len, thịt bũ và sữa. Cỏc ngành cụng nghiệp năng lượng, khai khoỏng, luyện kim, chế tạo mỏy, chế biến thực phẩm phỏt triển mạnh.
- HS thảo luận theo nhúm đụi.
- HS xem lược đồ, tranh ảnh, đọc thụng tin trong SGK và thảo luận.
- Một số HS chỉ bản đồ và trỡnh bày, cỏc HS khỏc bổ sung:
+ Chõu Nam Cực nằm ở vựng địa cực, toàn bộ bề mặt bị phủ một lớp băng dày, trung bỡnh trờn 2000m. Quanh năm nhiệt độ dưới 0 độ C.
+ Vỡ điều kiện sống khụng thuận lợi nờn chõu Nam Cực khụng cú dõn cư sinh sống thường xuyờn.
- HS lắng nghe.
Thứ sỏu ngày 25 thỏng 3 năm 2011 
Mụn: địa lớ (lớp 4)
Tiết 29: thành phố huế
I,Mục tiêu 
 - Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế:
+ Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời nguyễn
+ Thiên nhiên đẹp với nhiều kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều khách du lịch.
Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ(lược đồ)
*KNS : Tỡm kieỏm xửỷ lớ thoõng tin, tửù nhaọn thửực, hụùp taực, trỡnh baứy,
II,Đồ dùng dạy học.
 -Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam-ảnh thiên nhiên , cảnh đẹp, kiến trúc của thành phố Huế.
IV,Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1, ổn định tổ chức
2, KTBC
-Kể tên 1 số lêc hội của miền trung
3, Bài mới
-Giới thiệu- ghi đầu bài
1, Thiên nhiên đẹp với các công trình kiến trúc cổ
+Muùc tieõu: Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời nguyễn.Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ(lược đồ)
*Hoạt động 1:làm việc cả lớp
-Bước 1:
-Bước 2:y/c từng cặp Hs thảo luận các bài tập trong SGK
-Con sông nào chẩy qua thành phố Huế?
Hãy nêu các công trình kiến trúc cổ ở Huế?
-Phía tây,đông Huế được tiếp giáp với đâu?
-Tại sao lại gọi Huế là cố đô?
-Gv:Huế được XD cách đây gần 400 năm nổi tiếng với các kiến trúc cung đình,thành quách,đền,miếu lăng tẩm của các vua triều Nguyễn.
-Gv giới thiệu tranh ảnh sưu tầm về Huế giới thiệu cho Hs
-Chuyển ý
2,Huế - thành phố du lịch
+Muùc tieõu: Bieỏt Hueỏ coự Thiên nhiên đẹp với nhiều kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều khách du lịch.
Hoạt động 1:làm việc cả lớp
-Bước 1:
-Đi thuyền xuôi theo sông Hương chúng ta có thể thăn quan những điểm du lịch nào của Huế?
-Quan sát những ảnh trong bài em hãy mô tả một trong những cảnh đẹp đó?
-1Hs lên chỉ TP Huế trên bản đồ và nêu một số nét về TP Huế.
-Gv có thể mô tả thêm phong cảnh hấp dẫn khách du lịch ?
4,Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học
 -CB bài sau
-Vào đầu mùa hạ, ở nha trang có lễ hội Tháp Bà. Người dân tập trung ở lễ hội để ca ngợi công đức của nữ thần và cầu chúc một cuộc sống ấm no và hạnh phúc.
-2 Hs tìm trên bản đồ hành chính VN kí hiệu và tên thành phố huế
-Hs xác định nơi mình đang ở(VD từ Sơn La đến Huế phải đi hướng nào?theo hướng đông nam mới tới Huế)
- Con sông chẩy qua thành phố Huế là sông Hương 
-Kinh thành Huế ,chùa Thiên Mụ ,lăng Tự Đức,điện Hòn Chén
-Phía tây Huế tưạ vào núi,đồi của dãy Trường Sơn ,phía đông nhìn ra biển 
-Huế là cố đô vì là kinh đô của Nhà Nguyễn từ cách đây hơn 200 năm(cố đô là thủ đô cũ)
-1 Hs đọc y/c của mục 2- 2Hs nối tiếp
-Quan sát tranh ảnh SGK
-Lăng Tự Đức, ,điện Hòn Chén chùa Thiên Mụ,Cầu Trường Tiền, chợ Đông Ba
-Chùa Thiên Mụ:ngay bên sông,có các bậc thang lên đến khu có tháp cao ,khu vườn khá rộng 
-Cầu Trường Tiền được bắc qua sông Hương ..
- Sông Hương chảy qua thành phố, các khu vườn xum xuê cây cối che bóng mát cho các cung điện, lăng tẩm, chùa miếu
-1Hs lên chỉ TP Huế trên bản đồ và nêu một số nét về TP Huế.

Tài liệu đính kèm:

  • docLSDLKT 45 CKTKNS tuan 29 H.doc